Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 12

Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 12

I.Mục tiêu

 _ Hs hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch, biết hình dáng màu sác lá cờ Việt Nam và biết trân trọng, giữ gìn.

 _ Hs tự hào là người Việt Nam, tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc.

II. Chuẩn bị

 _ Gv tranh minh hoạ.

 _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1037Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2004
Môn : Đạo đức
Bài soạn : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( tiết 2)
I.Mục tiêu
	_ Hs hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch, biết hình dáng màu sác lá cờ Việt Nam và biết trân trọng, giữ gìn.
	_ Hs tự hào là người Việt Nam, tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc.
II. Chuẩn bị
	_ Gv tranh minh hoạ.
	_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a Giới thiệu bài
* Khởi động
b. Hđ1: Tập chào cờ
* Trò chơi giữa tiết
b.Hđ 2: Vẽ màu vào hình vẽ Quốc kì
4. Củng cố, dặn dò
1’
3’
1’
1’
12- 15’
2’
5’-7’
3-4’
_ Ổn định lớp
_Yêu cầu hs xác định một số tư thế đúng, sai khi chào cờ.
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu bài- ghi bảng
_ Cho cả lớp hát bài: Lá cờ Việt Nam
_ Gv làm mẫu, hướng dẫn hs các thao tác khi chào cờ.
_ Cho hs cả lớp thực hành chào cờ.
_ Gọi một số hs thực hành trước lớp theo điều khiển của giáo viên.
_ Yêu cầu hs nhận xét , sửa sai.
_ Chia nhóm, cho các nhóm tự luyện tập.
_ Thi chào cờ giữa các tổ
+ Gv phổ biến yêu cầu, thể lệ của cuộc thi.
+ Các tổ thi chào cờ
+ Gv tổng kết, khen thưởng.
* Hát 
_ Gv nêu yêu cầu vẽ màu vào hình vẽ Quốc kì
_ Cho hs vẽ và tô màu
_ Tổ chức trưng bày sản phẩm vẽ màu.
_ Gv cùng hs nhận xét, tuyên dương.
_ Hướng dẫn hs đọc đồng thanh câu thơ:
 “Nghiêm trang chào lá Quốc kì
Tình yêu đất nước em ghi vào lòng”
_ Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs tự xác định
_ Chú ý
_ Nhắc lại tên bài
_ Hát
_ Hs chú ý quan sát
_ Thực hành chào cờ
_ Nhận xét các bạn
_ Thảo luận tập chào cờ trong tổ.
_ Thi chào cờ giữa các tổ.
_ Nhận xét
* Hát
_ Quan sát tranh vẽ lá Quốc kì
_ Vẽ màu vào hình vẽ lá Quốc kì.
_ Trưng bày sản phẩm
_ Đọc đồng thanh lớp, nhóm.
_ Liên hệ thực tế
Môn : Học vần
Bài soạn : ÔN TẬP 
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc, viết chắc chắn các vần có kết thúc bằng n.	
_ Đọc đúng từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
_ Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số chi tiết quan trọng trong truyện kể: Chia phần.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: bảng ôn, tranh minh hoạ
	_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Oâân tập
Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập 
Trò chơi giữa tiết
4. Củng cố, dặn dò
1’
4’
3’
7’
7’
2’
3’
7’
5’
5’
5-7’
3’
5’
5’
_ Ổn định lớp
_ Gọi hs đọc, viết một số từ, câu ứng dụng.
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Gv cho hs thảo luận tìm những vần đã học có kết thúc bằng “n” .
_ Treo bảng ôn cho hs quan sát, bổ sung.
* Ôn các vần vừa học
_ Yêu cầu hs chỉ các vần, gv đọc
_ Cho hs tự chỉ các chữ ở bảng ôn và đọc
_ Cho hs ghép chữ thành vần, cho hs luyện đọc.
_ Gv hướng dẫn, sửa sai.
* Thi ghép vần đúng
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gv giới thiệu từ, giải thích nghĩa 
_ Cho hs đọc
_ Gv chỉnh sửa, đọc mẫu
_ Gọi 2-3 hs đọc lại
* Tập viết từ ngữ ứng dụng
_ Gv yêu cầu hs viết các chữ, tiếng, từ đã học.
_Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Cho hs đọc lại bảng ôn, từ ngữ ứng dụng 
_ Gv chỉnh sửa
* Đọc câu ứng dụng
_ GV giới thiệu câu ứng dụng
_ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv chỉnh sửa.
_ Gv đọc mẫu
_ Cho 2-3 hs đọc lại
* Luyện viết và làm bài tập ( nếu có thời gian)
_ Cho hs viết vở tập viết
* Tổ chức cho hs tìm vần
* Kể chuyện
_ Gv giới thiệu câu chuyện : Chia phần
_ Gv kể lần 1, lần 2 có tranh minh hoạ
_ Cho hs thi kể theo nhóm
_ Gv tổng kết, nêu ý nghĩa của câu truyện.
_ Gv cho hs đọc lại toàn bài
_ Trò chơi: tìm các tiếng có chứa các vần vừa ôn
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Đọc và viết : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn. Mùa thu bầu trời như cao hơn
_ Hs kể các vần đã học có kết thúc bằng “n”: un, in, uôn, ươn
_ Quan sát, bổ sung
_ Chỉ vần
_ Cá nhân:10 em
 Nhóm:4 nhóm
 Lớp: 2 lần
_ Ghép chữ thànhø vần 
_ Cá nhân:10 em
 Nhóm:4 nhóm
 Lớp: 2 lần
* Thi ghép vần giữa các nhóm
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Lắng nghe
_ 2 -3 hs đọc
_ Chú ý
_ Thực hành viết bảng con:
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Chú ý
_ Đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ
_ Lắng nghe
_ Viết trong vở tập viết: cuồn cuộn, con vượn.
* Thi tìm vần
_ Lắng nghe
_ Thảo luận, thi kể 
_ Lắng nghe
_ Đọc lại cả bài
_ Thi tìm tiếng có chứa các vần vừa học
_ Chú ý
Môn : Toán 
Bài soạn : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
Giúp hs củng cố về:
	_Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
	_ Phép cộng một số với 0.
	_ Phép trừ một số cho 0 và trừ hai số bằng nhau.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: đồ dùng dạy học Toán
	_ Hs: SGK, vở bt Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố, dặn dò
1’
4’
1’
3’
5’
2’
5’
4’
5’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs làm bài tập
_ Gv nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP
_ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả.
_ Gv hướng dẫn hs nhận xét.
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs làm bài. 
_ Gv sửa sai,hướng dẫn hs nêu kết luận: nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
* Thi làm cho bằng nhau
_Hướng dẫn hs điền dấu thích hợp
_ Cho hs làm bài theo nhóm
_ Gv sửa bài
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu bài toán tương ứng từng tranh.
_ Cho hs viết, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
* Trò chơi: Làm tính nhanh
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
 5- 4 = 1 5- 1 = 4
 5- 2 > 5- 3 5 – 4 = 1
_ Nhắc lại tên bài
_ Viết kết quả vào phép tính theo cột dọc
_ Hs làm bài, đọc kết quả
_ Hs chú ý
_ Hs tự làm bài
5- 1 – 1 = 3 
_ Nhắc lại
* Thi làm cho bằng nhau
_ Hs thảo luận làm theo nhóm:
5- 3 = 2
_ Hs làm bài
* Thi đua giữa các nhóm
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2004
Môn : Học vần
Bài soạn : ong - ông
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được :ong, ông, cái võng, dòng sông
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Đá bóng.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: cuồn cuộn, vườn nhãnGà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ong
* Nhận diện vần
_ Vần “ong” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh on - ong
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “võng”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 ông ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh ong – ông
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn đá bóng ở đâu?
+Em đã đá bóng bao giờ chưa? Hãy kể về một trận đá bóng mà em tham gia?
* Trò chơi: thi tìm tiếng có vần vừa học.
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng: cuồn cuộn, vườn nhãnGà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ
_ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: ong, ông
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv
_ Aâm o và ng , âm o đứng trước âm ng đứng sau.
_ Giống o khác âm n - ng
_ Chú ý: o – ng- ong
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Aâm v đứng trước vần ong đứng sau, dấu ngã trên đầu âm o
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
Oâng (tương tự)
 Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 hs
_ Thực hành viết vở
* Hát
 ... i 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
Bài 5
4. Củng cố, dặn dò
1’
4’
1’
3’
5’
2’
5’
4’
4’
5’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs làm bài tập
_ Gv nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP
_ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả.
_ Gv hướng dẫn hs nhận xét.
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs làm bài. 
_ Gv sửa sai,hướng dẫn hs nêu kết luận: nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
* Thi làm cho bằng nhau
_Hướng dẫn hs điền dấu thích hợp
_ Cho hs làm bài theo nhóm
_ Gv sửa bài
_ Hướng dẫn hs cách tìm một số chưa biết trong phép tính từ 2 số đã cho.
_ Cho hs làm bài
_ Gv sửa bài.
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu bài toán tương ứng từng tranh.
_ Cho hs viết, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
* Trò chơi: Làm tính nhanh
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
 6- 4 = 2 6 - 1 = 5
 6- 2 > 6- 3 5 – 5 < 1
_ Nhắc lại tên bài
_ Tính và viết kết quả
_ Hs làm bài, đọc kết quả
_ Hs chú ý
_ Hs tự làm bài
1 + 3 + 2 = 6
3 + 1 + 2 = 6
_ Nhắc lại
* Thi làm cho bằng nhau
_ Hs thảo luận làm theo nhóm:
5- 3 = 2
_ Hs làm bài
_ Quan sát tranh nêu bài toán.
4 + 2 = 6 hoặc 2 + 4 = 6
6 – 2 = 4 hoặc 6 – 4 = 2
* Thi đua giữa các nhóm
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2004
Môn : Học vần
Bài soạn : eng - iêng
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Ao, hồ, giếng.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: cây sung, trung thuKhông sơn mà đỏ
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
eng
* Nhận diện vần
_ Vần “eng” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh eng - ung
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “xẻng”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 iêng ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh eng – iêng
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc
 Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+ Hãy so sánh độ lớn của ao, hồ, giếng?
+ Ao, hồ, giếng giống nhau như thế nào?
* Trò chơi: thi xếp vần
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng: cây sung, trung thuKhông sơn mà đỏ
_ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới :eng, iêng
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv
_ Aâm e và ng, âm e đứng trước âm ng đứng sau.
_ Giống ng khác âm e – u
_ Chú ý: e- ng – eng
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Aâm x đứng trước vần eng đứng sau và dấu hỏi trên đầu âm e.
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
iêng(tương tự)
 *Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 hs
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Ao, hồ, giếng
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ : Ao, hồ, giếng 
+ Hs tự trả lời
.
* Thi xếp vần
_ Cá nhân, đồng thanh
Môn : Tập viết
Bài soạn :TẬP VIẾT TUẦN 11
I.Mục tiêu
 _ Hs viết đúng và đẹp các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển
_ Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị
 _ Gv: chữ mẫu
	_ Hs: vở Tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(3’)
3. Bài mới
Giới thiệu bài(1’)
Hđ1: Hướng dẫn hs quy trình viếtâ(10’)
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành(15’)
4. Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Gọi 2 hs viết các chữ :trái đào,
hiểu bài, sáo sậu,líu lo
 _ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Treo chữ mẫu, đọc các chữ cần viết.
_ Cho hs đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết.
_ Gv lần lượt phân tích kết hợp viết mẫu các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi .
_ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét
_ Cho hs thực hành viết trong vở Tập viết.
_ Gv quan sát, nhắc nhở.
_ Chấm một số bài.
_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Trưng bày bài viết đẹp.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs viết : trái đào, hiểu bài
_ Chú ý
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát chữ mẫu, lắng nghe.
_ Đọc đồng thanh: nền nhà, nhà in, cá biển 
_ Lắng nghe, quan sát
_ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv.
* Tập thể dục 1 phút
_ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút
_ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết.
_ Quan sát, nhận xét.
_ Chú ý
Môn : TN_ XH
Bài soạn : NHÀ Ở
I. Mục tiêu 
Giúp hs biết:
	_ Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.
	_ Nhà ở có nhiều kiểu, loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể.
	_ Hs biết địa chỉ nhà ở của mình và biết kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong gia đình.
	_ Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà
II. Chuẩn bị
	_Gv: Tranh minh hoạ
	_ Hs: Vở bài tập TN_XH
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Giới thiệu bài
* Khởi động
Hđ: Thảo luận nhóm đôi
Mục tiêu: Hs biết các loại nhà khác nhau
* Trò chơi giữa tiết
d.Hđ 3: Thảo luận nhóm 4
Mục tiêu: Hs biết kể tên những đồ dùng trong gia đình
c.Hđ2: Vẽ tranh ngôi nhà
 4. Củng cố, dặn dò
1’
3’
1’
2’
10’
3’
7’
5’
3’
_Ổn định lớp
_ Gọi hs trả lời một số câu hỏi:
+ Hãy kể về gia đình em?
_ Gv nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng
_ Cho hs hát 
_ Hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm đôi:quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Ngôi nhà này ở đâu?
+ Bạn thích ngôi nhà nào? Vì sao?
_ Gọi các nhóm trình bày
_ Gv kết luận
* Tổ chức cho hs hát 
_ Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận
_ Quan sát, hướng dẫn
_ Gọi một số đại diện các nhóm trình bày.
_ Gv kết luận
_ Cho hs hình dung và vẽ tranh về ngôi nhà của mình.
_ Gọi hs kể về ngôi nhà mình vẽ
_ Gv kết luận:Nhà mỗi bạn rất khác nhau...
_ Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
+ Hsï tự trả lời
_ Chú ý, nhắc lại tên bài.
_ Hát tập thể
_ Hs thảo luận nhóm đôi
+ Ở nông thôn, thành phố
+ Hs tự thảo luận và trả lời.
_ Một số nhóm trình bày
* Hát tập thể
_ Chia nhóm bốn, thảo luận kể tên những đồ dùng có trong hai bức tranh.
_ Trình bày: ghế, giường, tủ, bếp
_ Vẽ tranh về ngôi nhàmình đang ở.
+ Hs tự trả lời
_ Liên hệ thực tế
_ Lắng nghe
Môn : Hoạt động ngoài giờ
 Bài soạn : TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỦ CÔNG
I.Mục tiêu
Giúp hs:
	_ Trưng bày các sản phẩm thủ công .
	_ Biết tìm ra những sản phẩm đẹp để học tập.
	_ Yêu thích môn học .
II. Chuẩn bị
	_ Gv chuẩn bị nội dung bài hát.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Nội dung hoạt động
Hđ1: Trưng bày sản phẩm thủ công
* Nghỉ giữa tiết
b.Hđ2; Trò chơi “Đi tìm nhạc trưởng”
4. Củng cố, dặn dò
1’
15’- 17’
3’
10’
4’
_ Ổn định lớp
_ Gv nêu nội dung và yêu cầu bài học.
_ Các tổ sắp xếp lại bàn ghế theo hình chữ u.
_ Trưng bày sản phẩm thủ công của hs.
_ Gv cùng hs quan sát, nhận xét các bộ sản phẩm.
_ Chọn một số bộ đẹp nhận xét, trao thưởng khuyến khích.
* Cho lớp hát tự do
_ Gv nêu tên trò chơi và luật chơi.
_ Hướng dẫn hs cách chơi.
_ Cho hs chơi
_ Nhận xét, tuyên dương.
_ Trò chơi tự chọn
_ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi.
_ Chú ý lắng nghe
_ Sắp xếp lại bàn ghế
_ Mỗi hs trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm đựơc.
_ Cùng gv đi quan sát các sản phẩm thủ công của các bạn.
_ Nhận xét
* Hát
_ Lắng nghe
_ Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của gv.
_ Chơi trò chơi
_ Hs liên hệ
_ Chú ý

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 12.doc