Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 28

Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 28

I. Mục tiêu

 _ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó : ven làng, xanh sẫm

 _ Ôn các vần en, oen

 _ Hiểu các từ ngữ : đài sen, nhuỵ ( nhị ), thanh khiết

 _ Nói được vẻ đẹp của hoa, lá, hương sen.

II. Chuẩn bị

 _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần

 _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 928Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 21 tháng 03 năm 2005
Môn : Tập đọc
 Bài : ĐẦM SEN
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó : ven làng, xanh sẫm
	_ Ôn các vần en, oen
	_ Hiểu các từ ngữ : đài sen, nhuỵ ( nhị ), thanh khiết
	_ Nói được vẻ đẹp của hoa, lá, hương sen.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Hđ1: Giới thiệu bài
Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ 3 : Ôn các vần en, oen
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
4’
3’
10 – 12’
3’
12 – 13’
17 – 20’
3’
6-8’
4-5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc bài “ Vì bây giờ mẹ mới về” và trả lời các câu hỏi trong SGK.
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Gv đọc diễn cảm bài 
* Hs luyện đọc
_ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó.
+ Gv kết hợp giải nghĩa từ khó
_ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu
_ Luyện đọc đoạn, bài 
* Thi múa, hát 
_ Giới thiệu vần cần ôn :ên, oen
_ Nêu yêu cầu 1: Tìm tiếng trong bài có vần en
_ Nêu yêu cầu 2 : Tìm tiếng, từ ngoài bài có vần en, oen
_ Nêu yêu cầu 3 : nói câu chứa tiếng có vần en ,oen
_ Gv chỉnh sửa.
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Tìm hiểu bài đọc
_ Gọi hs đọc lại bài 
_Yêu cầu hs đọc câu hỏi1
_ Gọi hs trả lời :
 _ Gọi hs đọc câu hỏi 2
_ Gọi hs trả lời
_ Gv đọc diễn cảm lại bài 
_ Gọi hs đọc, lưu ý hs ngắt , nghỉ đúng các dấu chấm, dấu phẩy.
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Gv nêu yêu cầu của bài luyện nói
_ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
_ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ 2 – 3 hs đọc và trả lời câu hỏi trong SGK
_ Quan sát tranh vẽ . Nhắc lại tên bài.
_ Chú ý lắng nghe
+ Đọc và phân tích tiếng: đầm sen, thanh khiết, xanh mát
_ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn
_ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
* Thi múa, hát theo nhóm
_ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần en, oen.
_ Đọc cá nhân : sen, ven, chen
_ Hs tìm và viết bảng con
_ Đọc câu mẫu :
+ Thi nói câu theo nhóm đôi
_ Gọi một số nhóm, cá nhân nói trước lớp
_ Chú ý
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Đọc cá nhân : 2 –3 hs
_ Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ?
_ Khi hoa nở, cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhị vàng
_ Đọc câu văn diễn tả hương sen
_ Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, đồng thanh.
* Hát
_ Chú ý : Thực hành nói tiếp về sen.
_ Hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
 _ Chú ý, tự liên hệ
_ Cá nhân, đồng thanh
----------------------------------------------------------------------
 Đạo đức
Bài : CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT( tiết 2)
I.Mục tiêu
_ Giúp hs hiểu cần phải chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay, cách chào hỏi và tạm biệt.
	_ Có thái độ tôn trọng, lễ độ với mọi người, quý trọng những bạn biết chào hỏi, tạm biệt đúng.
	_ Hs có kĩ năng chào hỏi tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
II. Chuẩn bị
	_ Gv tranh minh hoa, 
	_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a Giới thiệu bài
b. Hđ1: làm bài tập 2
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ 2: Thảo luận nhóm – bài tập 3
4. Củng cố, dặn dò
1’
5’
3’
8’
4’
12’
3-4’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs trả lời một số câu hỏi
+ Chào hỏi và tạm biệt khi nào ? 
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs hát bài : con chim vành khuyên
_ Gv giới thiệu bài- ghi bảng
_ Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi : quan sát tranh và cho biết tranh nào cần nói lời tạm biệt, tranh nào nói lời xin lỗi.
_ Cho hs thảo luận và trình bày.
_ Gv nhận xét, tổng kết
* Hát, múa
_ Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm lớn:
Em sẽ chào hỏi như thế nào trong các tình huống sau :
Em gặp người quen trong bệnh viện ?
Em nhìn thấy bạn ở nhà hát, rạp chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn? 
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ.
_ Yêu cầu một số nhóm trình bày.
_ Gv kết luận
* Trò chơi : Thi đóng vai các tình huống ở bài tập 1
_ Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay
_ Hát tập thể
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát tranh, thảo luận theo nhóm đôi
_ Trình bày trước lớp : 2- 3 cặp
+ Tranh 1 : cần chào hỏi
+ Tranh2 : cần tạm biệt
* Hát, múa
_ Hs trao đổi về nội dung bài tập , quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm lớn
_ Hs tự đưa ra cách ứng xử , trình bày kết quả thống nhất của cả nhóm
_ Thảo luận, trình bày
_ Chú ý, nhắc lại kết luận
* Thi đóng vai theo nhóm lớn
_ Tự liên hệ
----------------------------------------------------------------------
Môn :Toán
 	 Bài : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN ( TT)
I. Mục tiêu 
 Giúp hs củng cố kĩ năng giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn :
_ Tìm hiểu bài toán
_ Giải bài toán
II. Chuẩn bị
_Gv: bảng phụ ghi nội dung bài tập
	_ Hs: vở bài tập toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Giới thiệu bài
b.Hđ1: Giới thiệu cách giải và trình bày bài giải ( tt)
* Trò chơi giữa tiết 
c. Hđ 2: Thực hành
Bài 1
Bài 2,3
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
1’
8 - 10’
3’
12- 15’
3’
_ Ổn định lớp
_ Gọi hs làm bài theo tóm tắt:
Có : 14 quả na
Thêm : 5 quả na
Có tất cả  quả na ? 
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài bằng lời, ghi bảng
_ Gv đọc đề bài toán và yêu cầu hs đọc lại đề
_ Hướng dẫn hs tìm hiểu bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
_ Gv vừa hướng dẫn vừa ghi tóm tắt bài toán lên bảng.
_ Hướng dẫn hs giải bài toán :
+ Muốn biết nhà An còn mấy con gà ta làm như thế nào ?
+ Cho hs quan sát tranh
+ Hướng dẫn hs viết bài giải
+ Cho hs viết bài giải vào bảng con.
* Tập bài thể dục chống mệt mỏi
_ Gọi hs đọc bài toán, nêu yêu cầu của bài
_ Yêu cầu hs điền vào chỗ chấm để hoàn thành tóm tắt bài toán.
_ Đọc lại tóm tắt bài toán
_ Cho hs làm bài vào vở bài tập 
_ Gv sửa sai
* Tiến hành tương tự bài 1
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_Hs làm trên bảng lớp, hs ở lớp làm vào bảng con : 
 Bài giải
Số quả na có tất cả là:
14 + 5 = 19 ( quả na)
 Đáp số : 19 quả na 
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc đề bài : 2 – 3 hs
_ Tìm hiểu bài toán :
+ Bài toán cho biết nhà An có 9 con gà. Mẹ Bán 3 con gà.
+ Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà ?
_ Đọc lại tóm tắt
Có : 9 con gà
Bán : 3 con gà
Còn lại  con gà ?
_ Lấy số gà có trừ đi số gà đã bán
_ Quan sát tranh, hình thành lời giải, phép tính
_ Viết bài giải :
 Bài giải
Số gà còn lại là:
9 – 3 = 6 ( con gà )
Đáp số: 6 con gà
*Tập thể dục 
_ Đọc đề bài toán : 2 –3 hs
_ Hoàn thành tóm tắt :
Tóm tắt
Có : 8 con chim
Bay đi : 2 con chim
Còn lại con chim ?
_ Đọc lại tóm tắt hoàn chỉnh: 2- 3hs
_ Làm bài giải vào vở
Bài giải
Số con chim còn lại là:
8 – 2 = 6 ( con chim)
Đáp số : 6 con chim
* Tương tự bài 1
_Chú ý
Thứ ba ngày 22 tháng 03 năm 2005
 Chính tả
Bài : HOA SEN
I. Mục tiêu
	_ Hs chép lại chính xác không mắc lỗi, trình bày đúng bài ca dao Hoa sen
	_ Làm đúng bài tập : điền vần en / oen, điền chữ g / gh
	_ Nhớ quy tắc chính tả : gh + i, e, ê
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập
	_ Hs: SG, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a.Hđ1 :Giới thiệu bài
b.Hđ2 : Hướng dẫn hs tập chép 
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ3: Hướng dẫn hs làn bài tập chính tả
4.Củng cố , dặn dò
1’
5’
1’
18 – 20’
3’
5- 7’
3’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Chấm một số bài viết ở nhà của hs
_ Yêu cầu hs làm bài tập
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Gv nêu yêu cầu của tiết học , giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Gv treo bảng phụ đã chép sẵn bài ca dao cho hs quan sát
_ Gọi hs đọc bài ca dao 
_ Yêu cầu hs đọc các tiếng dễ viết sai
_ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con
_ Yêu cầu hs nhiøn bảng chép vào vở. Gv quan sát, nhắc nhở, giúp đỡ hs.
_ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi
_ Sửa một số lỗi phổ biến.
_ Chấm , nhận xét một số bài.
* Thi viết chữ đẹp
Bài 1
_ Gọi hs đọc yêu cầu bài 1
_ Gv hướng dẫn , làm mẫu
_ Yêu cầu hs làm bài vào vở 
_ Nhận xét, sửa sai
Bài 2
_ Hướng dẫn hs ghi nhớ quy tắc chính tả : gh +i, e, ê
_ Cho hs làm bài
_ Tuyên dương các bài viết đẹp
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Nộp vơ ... _ Hiểu các từ ngữ trong bài.
	_ Hiểu được đặc điểm đuôi công lúc bé, vẻ đẹp bộ lông đuôi lúc trưởng thành.
	_ Tìm hiểu các bài hát về con công.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIẾT 1
aHđ1: Giới thiệu bài
b.Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ 3 : Ôn các vần oc, ooc
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
2’
10 – 12’
3’
12 – 13’
17 –20’
3’
5’- 7’
4-5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc thuộc lòng bài “Mời vào” và trả lời các câu hỏi.
_ Gv đọc , yêu cầu hs viết bảng con.
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Gv đọc diễn cảm bài văn
* Hs luyện đọc
_ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó.
+ Gv kết hợp giải nghĩa từ khó
_ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu
_ Luyện đọc đoạn, bài 
* Thi múa, hát 
_ Giới thiệu vần cần ôn : oc, ooc
_ Gọi hs nêu yêu cầu 1: 
_ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần oc
_ Nêu yêu cầu 2 : tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc
_ Gv chỉnh sửa.
_ Nêu yêu cầu 3 : Nói theo mẫu câu chứa tiếng có vần oc, ooc
_ Cho hs thảo luận nói theo nhóm đôi
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Tìm hiểu bài đọc
_ Gọi hs đọc lại bài
_ Gọi hs đọc lại đoạn 1
_Yêu cầu hs đọc câu hỏi1
_ Gọi hs trả lời
_ Nhận xét, chốt ý
_ Yêu cầu hs đọc câu hỏi 2
_ Gọi hs trả lời
_ Gv nhận xét, tổng kết
_ Gv đọc diễn cảm cả bài lần 2
_ Gọi hs đọc lại bài
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Gọi hs nêu yêu cầu của bài
_Cho hs thi đua tìm , tập hát bài hát về con công theo nhóm lớn.
_ Gv nhận xét, tuyên dương.
_ Cho hs đọc lại bài
_ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ 2-3 hs đọc, trả lời câu hỏi : 
_ Viết bảng con : tiếng chân, soạn sửa, buồm thuyền.
_ Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại tên bài.
_ Chú ý lắng nghe
+ Phân tích tiếng, từ khó : rẻ quạt, rực rỡ, nâu gạch, lóng lánh
_ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn
_ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
* Thi múa, hát theo nhóm
_ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần oc, ooc
_ Tìm các tiếng trong bài có vần oc
_ Hs đọc thầm lại bài, tìm tiếng : ngọc
_ Thi tìm từ : cá nhân
_ Chú ý
_ Đọc hai câu mẫu :
_ Nói câu theo mẫu theo nhóm đôi.
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Đọc cá nhân, đồng thanh
_ Đọc cá nhân, lớp đọc thầm:
+ Lúc mới chào đời , chú công có bộ lông màu gì?Chú đã biết làm động tác gì?
_ Trảlời : Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu nâu gạch. Chú biết xoè cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt.
_ Sau 2,3 năm đuôi công trống thay đổi như thế nào?
_ Sau 2,3 năm , đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu
_ Lắng nghe
_ 2 –3 hs đọc trơn cả bài
* Hát
_ Hát bài hát về con công
_ Tìm và tập hát theo nhóm lớn.
_ Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
_ Cá nhân, đồng thanh
_ Tự liên hệ 
_ Chú ý
------------------------------------------
 Kể chuyện
 Bài : NIỀM VUI BẤT NGỜ
I.Mục tiêu
 _ Hs nghe gv kể chuyện, nhớ và kể lại theo tranh từng đoạn, sau đó kể toàn bộ câu chuyện.
_ Biết thay đổi giọng kể.
_ Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, các cháu thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ.
II. Chuẩn bị
 _ Gv: Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
aHđ1 :Giới thiệu bài
b.Hđ2: Kể chuyện
* Trò chơi giữa tiết
4. Củng cố, dặn dò
1’
5’
1’
18- 20’
3’
5’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs xem tranh kể tiếp nối truyện Bông hoa cúc trắng.
_ Gọi hs nêu ý nghĩa của truyện
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Gv kể chuyện với giọng diễn cảm :
+ Lần 1 : kể diễn cảm
+ Lần 2 : kể diễn cảm kết hợp với tranh minh hoạ.
_ Hướng dẫn hs kể từng đoạn :
+ Hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Tranh 1 vẽ gì ?
Câu hỏi dưới tranh là gì?
Cho hs kể lại đoạn 1
Các tranh còn lại tương tự.
* Cho hs múa hát tập thể 
_ Cho hs thi kể toàn bộ câu chuyện
_ Giúp hs hiểu ý nghĩa của truyện :
+ Câu chuyện này cho các em biết điều gì?
_ Gv kết luận
_ Gọi 1 –2 hs kể lại câu chuyện.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh.
_ Nêu : lòng hiếu thảo của cô bé
_ Chú ý
_ Nhắc lại tên bài
_ Lắng nghe
_ Lắng nghe và quan sát tranh minh hoạ.
_ Tập kể từng đoạn theo tranh :
+ Vẽ cảnh cô giáo dẫn các bạn nhỏ đi chơi , đi qua Phủ Chủ tịch, các bạn xin cô vào thăm Phủ Chủ tịch.
+ Các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì khi đi qua Phủ Chủ tịch ?
+ Kể đoạn 1 dựa vào tranh vẽ : 2- 3hs
Các đoạn còn lại tương tự.
* Múa, hát
_ Thi kể cá nhân
_ Tìm hiểu ý nghĩa truyện:
+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
_ Kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh.
_ Chú ý
------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
 Bài : CON MUỖI
I. Mục tiêu 
Giúp hs biết:
_ Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi.
_ Nơi sống , tác hại và một số cách diệt trừ muỗi.
_ Có ý thức tham gia diệt muỗi và thực hiện phòng tránh muỗi đốt.
II. Chuẩn bị
	_Gv: Tranh minh hoạ, phiếu bài tập
	_ Hs: Vở bài tập TN_XH
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Quan sát con muỗi
Mục tiêu: Hs quan sát , nhận ra các bộ phận bên ngoài của con muỗi.
* Trò chơi giữa tiết
d.Hđ 3: Thảo luận nhóm lớn
Mục tiêu: hs biết nơi sống, tác hại và một số cách diệt muỗi.
 4. Củng cố, dặn dò
1’
3’
1’
12’
3’
9’
5’
_Ổn định lớp
_ Gọi hs trả lời một số câu hỏi:
+ Kể tên các bộ phận bên ngoài của con mèo ?
+ Người ta nuôi meò để làm gì?
_ Gv nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm đôi :quan sát tranh vẽ con muỗi và trả lời câu hỏi:
+ Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi 
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát
hướng dẫn.
_ Gọi đại diện nhóm trình bày.
_ Gv kết luận
_ Thảo luận cả lớp :
+ So sánh con muỗi với con ruồi ?
+ Khi đập dập, cơ thể muỗi cứng hay mềm ?
+ Con muỗi dùng vòi để làm gì ?
+ Con muỗi di chuyển như thế nào ?
_ Gv tổng kết, chốt ý
* Tổ chức cho hs hát 
_ Chia nhóm, yêu cầu các nhóm trưởng nhận phiếu thảo luận
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát, giúp đỡ.
_ Gọi đại diện nhóm trình bày
_ Gv kết luận
* Trò chơi : Con muỗi
_ Tổng kết cuộc thi, tuyên dương 
_ Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
+ Hsï tự trả lời: đầu, mình, đuôi
+ Nuôi mèo để bắt chuột, làm cảnh.
_ Nhắc lại tên bài
_ Hs thảo luận nhóm đôi quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Chỉ các bộ phận: đầu, mình, chân
_ Hs tự thảo luận và trả lời
_ Đại diện nhóm trình bày
_ Lắng nghe
_ Hs trả lời
+ Con muỗi nhỏ hơn con ruồi
+ Cơ thể muỗi mềm
+ Dùng vòi để hút máu
+ Bay bằng cánh và đậu bằng chân.
* Hát tập thể
_ Chia thành 3 nhóm
Nhóm 1 : Muỗi thường sống ở đâu?
Nhóm 2 : Tác hại của việc bị muỗi đốt?
Nhóm 3: Cách diệt muỗi ?
Thảo luận, trả lời câu hỏi
_ Trình bày trước lớp
* Thi cá nhân- cả lớp tham gia
_ Liên hệ thực tế
_ Lắng nghe
------------------------------------------------
Hoạt động ngoài giờ
 Bài : TRÒ CHƠI THỰC HÀNH AN TOÀN GIAO THÔNG
I.Mục tiêu
	_ Hs biết tham gia vào các trò chơi an toàn giao thông nhanh nhẹn, đúng luật.
	_ Củng cố các kiến thức về an toàn giao thông cho hs.
II. Chuẩn bị
	_ Gv chuẩn bị phần thưởng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Nội dung hoạt động : Chơi trò chơi
4. Củng cố, dặn dò
* Rút kinh nghiệm tiết dạy
1
12’
12’
4’
_ Ổn định lớp
_ Gv giới thiệu bài, yêu cầu của bài học.
* Trò chơi : Đèn xanh, đèn đỏ , đèn vàng
_ Gv nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, luật chơi, cho hs chơi thử
_ Cho hs chơi dưới sự điều khiển của gv
_ Tổng kết trò chơi.
* Trò chơi : “ Em là CSGT”
_Nêu tên trò chơi,giới thiệu luật chơi, cách chơi.
_ Cho hs chơi thử
_ Cho hs chơi dưới sự tổ chức, điều khiển của gv
_ Tổng kết cuộc chơi, nhận xét, tuyên dương.
_ Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi.
_ Chú ý lắng nghe
_ Chú ý lắng nghe, chơi thử : đèn xanh đi, đèn đỏ dừng lại, đèn vàng chuẩn bị. Nếu làm sai sẽ bị phạt.
_ Chơi trò chơi
_ Chú ý
_ Cử người đóng chú công an giao thông đứng ở ngã tư, cả lớp nối đuôi nhau tạo thành một chiếc tàu, tàu chuyển động theo sự điều khiển của chú công an
 _ Lắng nghe
_ Hs liên hệ
_ Chú ý

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28.doc