Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 3

Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 3

I.Mục tiêu

 _ Hs hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.

 _ Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

II. Chuẩn bị

 _ Gv tranh minh hoạ.

 _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 19 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1064Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Thứ
 Ngày
Môn
Đề bài giảng
Thứ hai
19/9
Đạo đức
Gọn gàng sạch sẽ.
Tiếng việt
Âm o, c
Toán
Luyện tập
Thứ ba
 20/9
Tiếng việt
Âm: Ô Ơ
Toán
Bé hơn – dấu <
Thứ tư
 221/9
Tiếng Việt
Ôn tập
Toán
Lớn hơn – Dấu >
Thủ công
Xé dán hình vuông hình tròn.
Thứ năm
 22/9
Tiếng việt
i – a
Toán
Luyện tập
Thể dục
Đội hình đội ngũ, trò chơi
Thứ sáu
23/9
Tiếng việt
n – m
Tập viết
Lễ, cỏ, bờ hồ.
Tự nhiên xã hội
Nhận biết các con vật xung quanh.
Hoạt động NG
Sinh hoạt tập thể.
Thứ hai ngày 19 tháng 09 năm 2005
Môn : Đạo đức
 Bài soạn : GỌN GÀNG , SẠCH SẼ ( tiết 1)
I.Mục tiêu
	_ Hs hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ.
	_ Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
II. Chuẩn bị
	_ Gv tranh minh hoạ.
	_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
a Giới thiệu bài
b. Hđ1: Thảo luận
b.Hđ 2: Làm bài tập 1
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ3 : Làm bài tập 2
4. Củng cố, dặn dò
1’
3
1’
13-15’
5’-7’
2’
3-4’
3-4’
_ Ổn định lớp
_ Hãy kể về ngày đầu tiên đi học của em?
_ Nhận xét – ghi điểm
_ Gv giới thiệu bài- ghi bảng
_ Khởi động
_ Yêu cầu hs tìm và nêu tên bạn nào trong lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
_ Cho hs nêu tên các bạn vừa tìm được thành một nhóm.
_ Vì sao em cho bạn đó là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
_ Cho hs nhận xét về cách ăn mặc của các bạn đó.
_ Gv kết luận
_ Nêu yêu cầu: quan sát tranh, tìm những bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong tranh?
_ Cho hs làm việc cá nhân
_ Gọi hs trình bày, yêu cầu hs giải thích
_ Gv tổng kết
* Hát 
_ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn hs cách nối
_ Cho hs làm bài và trình bày kết quả.
_ Nhận xét , tuyên dương
_ Gv kết luận.
_ Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs tự kể : 2- 3hs
_ Chú ý
_ Nhắc lại tên bài
_ Hát tập thể : Đi tới trường
_ Hs lắng nghe 
_Nêu tên các bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ trong lớp
_ Hs tự trả lời
_ Nhận xét : các bạn mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ...
_ Lắng nghe
_ Chú ý
_ Quan sát tranh tim fnhững bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
* Hát
_ Chú ý
_ Nối các bộ quần áo thích hợp
_ Chú ý
_ Liên hệ
Môn : Học vần
Bài soạn : o, c
I Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được : o, c, bò, cỏ
	_ Đọc được từ, câu ứng dụng 
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè
II. Chuẩn bị
	_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài
	_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy chữ ghi âm
*Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
3’
3’
12 –
1 4’
3’
10-12’
5’
5-7’
5-7’
3’
8- 10’
5’
3-5’
_ Ổn định lớp
_ Cho hs đọc và viết : l, h, lê, hè.
_ Gọi hs đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới.
_ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo 
o
* Nhận diện chữ
_ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “o” gồm một nét cong khép kín
_ Yêu cầu hs so sánh chữ o giống vật gì ?
* Phát âm
- Gv phát âm mẫu
- Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs.
_ Đánh vần
+ Gv viết bảng và đọc mẫu
+ Cho hs đọc 
+ Vị trí của chữ trong tiếng “øbò”
_ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn.
_ Gv chỉnh sửa 
* Hướng dẫn viết chữ
_ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết :o, bò
_ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn
_ Nhận xét, sửa sai.
Thi nhận diện chữ 
* c (tương tự)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng.
_ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa.
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng
+ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai
+ Gv đọc mẫu câu ứng dụng
+ Cho 2-3 hs đọc lại
* Thi tìm tiếng, từ có o, c
* Luyện viết
_ Nhắc nhở hs một số lưu ý 
_ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn
* Luyện nói
_ Gọi hs đọc tên bài luyện nói
_ Hướng dẫn hs luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?
_ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
_ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh
_ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : o, c
_ Đọc theo gv
-Lắng nghe
_Giống quả báng, quả trứng
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ b đứng trước, âm o đứng sau, dấu huyền trên đầu âm o.
_ Chú ý, đánh vần – đọc trơn
_ Chú ý
_ Thực hành viết bảng
Thi nhận diện chữ
c (tương tự) 
_ Chú ý 
_ Đọc cá nhân, nhóm, lớp
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Thảo luận tranh
_ Đọc câu ứng dụng 
_ Lắng nghe
_ 2-3 hs đọc
* Thi tìm tiếng có chứa o,c
_ Chú ý
_ Thực hành viết vở
_ Đọc : vó bè
_ Luyện nói
_ Cá nhân, lớp
_ Tìm chữ
_ Lắng nghe
 Môn : Toán
Bài soạn : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Giúp hs củng cố về:
	_ Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
	_ Đọc, đếm các số trong phạm vi 5
II. Chuẩn bị
	_ Gv: các số 1,2,3,4,5; nhóm đồ vật có số lượng là5
	_ Hs : SGK, vở bt Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố, dặn dò
1’
4’
1’
3’
3’
2’
5’
4’
3’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs làm bài tập
_ Gv nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP
_ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả.
_ Gv hướng dẫn hs nhận xét.
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs làm bài. 
_ Gv sửa sai.
* Thi làm cho bằng nhau
_Hướng dẫn hs cách viết số vào ô trống còn thiếu theo thứ tự.
_ Cho hs làm bài theo nhóm
_ Gv sửa bài
_Hướng dẫn hs viết các số đúng , đẹp.
_ Gv hướng dẫn hs nhận xét.
* Trò chơi: Thitìm số đúng
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Cá nhân, đồng thanh: đọc, viết các số 1,2,3,4,5
_ Nhắc lại tên bài
_ Viết số tương ứng vào ô trống
_ Hs làm bài, đọc kết quả
_ Hs chú ý
_ Hs tự làm bài
* Thi làm cho bằng nhau
_ Hs thảo luận làm theo nhóm:
_ Viết số 1,2,3,4,5
_ Đếm số1,2,3
_ Viết số : 1,2,3,4,5
* Thi đua giữa các nhóm
Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2005
Môn : Học vần
Bài soạn : ô - ơ
I Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được : ô, ơ, cô, cờ
	_ Đọc được từ, câu ứng dụng : bé có vở vẽ
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ
II. Chuẩn bị
	_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài
	_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy chữ ghi âm
*Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
3’
3’
12 –
1 4’
3’
10’
5’
5-7’
5-7’
3’
8- 10’
5’
3-5’
_ Ổn định lớp
_ Cho hs đọc và viết : o, c, cỏ, bò
_ Gọi hs đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới.
_ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo 
ô
* Nhận diện chữ
_ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “ô” gồm một nét cong khép kín và dấu mũ trên đầu
_ Yêu cầu hs so sánh chữ o và ô
* Phát âm
- Gv phát âm mẫu
- Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs.
_ Đánh vần
+ Gv viết bảng và đọc mẫu
+ Cho hs đọc 
+ Vị trí của chữ trong tiếng “øcô”
_ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn.
_ Gv chỉnh sửa 
* Hướng dẫn viết chữ
_ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : ô, cô
_ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn
_ Nhận xét, sửa sai.
Thi nhận diện chữ 
* ơ (tương tự)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng.
_ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa.
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng
+ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai
+ Gv đọc mẫu câu ứng dụng
+ Cho 2-3 hs đọc lại
* Thi tìm tiếng, từ có ô, ơ
* Luyện viết
_ Nhắc nhở hs một số lưu ý 
_ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn
* Luyện nói
_ Gọi hs đọc tên bài luyện nói
_ Hướng dẫn hs luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?
_ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
_ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Đọc, viết các tiếng: cá nhân, đồng thanh
_ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : ô, ơ
_ Đọc theo gv
-Lắng nghe
_Giống : chữ o
_ Khác : chữ ô có thêm dấu mũ
_ Lắng nghe
 ...  sửa sai.
* Thi làm cho bằng nhau
_Hướng dẫn hs cách nối các số với nhóm đồ vật thích hợp
_ Cho hs làm bài theo nhóm
_ Gv sửa bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ So sánh các số :
4 > 2 3< 5
1 2
_ Nhắc lại tên bài
_ Điền dấu vào chỗ trống
_ Hs làm bài, đọc kết quả
_ Hs chú ý
_ So sánh số lượng rồi viết dấu thích hợp vào ô trống
_ Hs tự làm bài
* Thi làm cho bằng nhau
_ Hs thảo luận làm theo nhóm: nối số với các nhóm vật tương ứng.
Môn : Thể dục
Bài soạn : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI 
I. Mục tiêu 
	_Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn.
	_ Làm quen với đứng nghỉ, nghiêm. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
	_ Biết tham gia chủ động vào trò chơi : Diệt con vật có hại
II. Chuẩn bị
_ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I.Mở đầu.
-Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
-Đứng tại chỗ hát.
-Đi đều theo nhịp.
II. Phần cơ bản
1.Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng
_ Cho hs luyện tập theo tổ , lớp , gv sửa sai
2. Tư thế đứng nghỉ, nghiêm
_ Gv làm mẫu và giải thích
_ Cho hs luyện tập , gv nhắc nhở, hướng dẫn
_ Tập luyện phối hợp : hàng dọc, dóng hàng, nghiêm, nghỉ.
2.Trò chơi: Diệt con vật có hại
_ Gv yêu cầu hs nhắc lại tên trò chơi
 _ Gv hướng dẫn lại luật chơi, cách chơi.
_ Tổ chức cho hs chơi thử
_ Cho hs chơi thật
_ Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi
III. Kết thúc
_ Đứng- vỗ tay và hát
_ Gv cùng hs hệ thống lại bài học
_ Giao bài tập về nhà.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
1’
2’
1-2’
1-2’
5-7’
5- 7’
8- 10’
1- 2’
1-2’
1-2’
1-2’
 ·
*************
*************
*************
*************
* *
*
*
*
*
*************
************* 
************* ·
*************
 Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2005
Môn : Học vần
Bài soạn : m, n
I Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được : m, n, nơ. me
	_ Đọc được từ, câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má
II. Chuẩn bị
	_ Gv: Tranh minh hoạ, bảng cài
	_ Hs: SGK, vở bt Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy chữ ghi âm
*Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
_ Ổn định lớp
_ Cho hs đọc và viết 
 _ Gọi hs đọc câu ứng dụng 
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Hướng dẫn hs thảo luận và tìm ra các chữ ghi âm mới.
_ Gv viết bảng, yêu cầu hs đọc theo 
n
* Nhận diện chữ
_ Gv viết bảng và giới thiệu: chữ “n” gồm một nét móc xuôi và một nét móc ngược
_ Yêu cầu hs tìm chữ n trong bộ chữ
* Phát âm
- Gv phát âm mẫu
- Cho hs nhìn bảng phát âm, gv chỉnh sửa phát âm cho hs.
_ Đánh vần
+ Gv viết bảng và đọc mẫu
+ Cho hs đọc 
+ Vị trí của chữ trong tiếng “ønơ”
_ Hướng dẫn và cho hs đánh vần, đọc trơn.
_ Gv chỉnh sửa 
* Hướng dẫn viết chữ
_ Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết : n, nơ
_ Cho hs viết bảng con, gv quan sát hướng dẫn
_ Nhận xét, sửa sai.
Thi nhận diện chữ 
* m (tương tự)
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gv giới thiệu, ghi bảng từ ngữ ứng dụng.
_ Yêu cầu hs đọc, gv chỉnh sửa.
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Cho hs đọc lại âm, tiếng khoá, từ ứng dụng, gv chỉnh sửa.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Yêu cầu hs thảo luận tranh minh hoạ, gv giới thiệu câu ứng dụng
+ Cho hs đọc câu ứng dụng, gv sửa sai
+ Gv đọc mẫu câu ứng dụng
+ Cho 2-3 hs đọc lại
* Thi tìm tiếng, từ có n, m
* Luyện viết
_ Nhắc nhở hs một số lưu ý 
_ Cho hs viết trong vở tập viết, gv quan sát, hướng dẫn
* Luyện nói
_ Gọi hs đọc tên bài luyện nói
_ Hướng dẫn hs luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì ?
_ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
_ Cho hs tìm chữ mới trong văn bản
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Đọc, viết các tiếng: i, a, bi cá
_ Đọc : bé hà có vở ô li
_ Thảo luận tìm chữ ghi âm mới : m, n
_ Đọc theo gv
-Lắng nghe
_ Hs tự tìm chữ n trong bộ chữ
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ n đứng trước, âm ơ đứng sau
_ Chú ý, đánh vần – đọc trơn
_ Chú ý
_ Thực hành viết bảng
Thi nhận diện chữ
m (tương tự) 
_ Chú ý 
_ Đọc cá nhân, nhóm, lớp
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Cá nhân, nhóm, lớp
_ Thảo luận tranh
_ Đọc câu ứng dụng 
_ Lắng nghe
_ 2-3 hs đọc
* Thi tìm tiếng có chứa n,m
_ Chú ý
_ Thực hành viết vở
_ Đọc : bố mẹ, ba má
_ Luyện nói
_ Cá nhân, lớp
_ Tìm chữ
_ Lắng nghe
Môn : Tập viết
Bài soạn :TẬP VIẾT TUẦN 3
I.Mục tiêu
 _ Hs tô đúng và đẹp : lễ, cọ, bờ, hổ
_ Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị
 _ Gv: chữ mẫu
	_ Hs: vở Tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Hướng dẫn hs quy trình viếtâ
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
4. Củng cố, dặn dò
1’
1’
10’
2’
15’
3-4’
_ Ổn định lớp
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Treo chữ mẫu , yêu cầu hs quan sát
_ Cho hs đọc đồng thanh một lần các chữ cần viết.
_ Gv lần lượt hướng dẫn quy trình tô các chữ 
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi .
_ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét
_ Cho hs thực hành tô trong vở Tập viết.
_ Gv quan sát, nhắc nhở.
_ Chấm một số bài.
_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Trưng bày bài viết đẹp.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát chữ mẫu, 
_ Đọc đồng thanh
_ Lắng nghe, quan sát
_ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv.
* Tập thể dục 1 phút
_ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút
_ Thực hành tô õ trong vở Tập viết.
_ Quan sát, nhận xét.
_ Chú ý
 Môn : TN_ XH
Bài soạn : NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I. Mục tiêu 
Giúp hs biết:
	_ Nhận xét mô tả các nét của những vật xung quanh.
	_ Hiểu được: mắt, mũi. tai, giúp chúng ta nhận biết các vật xung quanh. 
	_Có ý thức giữ gìn, bảo vệ các bộ phận của cơ thể.
II. Chuẩn bị
	_Gv: Tranh minh hoạ
	_ Hs: Vở bài tập TN_XH
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Hướng dẫn quan sát tranh
Mục tiêu: Biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
* Trò chơi giữa tiết
d.Hđ 2 : Thảo luận theo nhóm nhỏ
Mục tiêu; Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới mọi vật.
 4. Củng cố, dặn dò
1’
3’
1’
2’
10’
3’
7’
5’
3’
_Ổn định lớp
_Gọi hs trả lời câu hỏi: để có một cơ thể khoẻ mạnh mau lớn ta cần làm gì? 
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng, yêu cầu hs nhắc lại tên bài.
_ Hướng dẫn hs thảo luận theo cặp: quan sát các hình minh hoạ trong SGK, vật thật và nói với nhau về những gì em thấy xung quanh.
_ Yêu cầu các cặp trình bày, gv nhận xét.
_ Gv kết luận
* Tổ chức cho hs thi nhận biết các vật xung quanh
_ Yêu cầu thảo luận nhóm nhỏ :
+ Nhờ đâu bạn biết được mằu sắt của vật
+ Nhờ đâu bạn biết dược hình dáng của một vật
_ Hướng dẫn hs hỏi -trảlời tiếp nối sau khi thảo luận.
_ Hoạt động cả lớp.
+ Diều gì sảy ra nếu mắùt bị hỏng?
+Nếu tai bị điếc?
Liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Phải văn uống đủ chất, tập thể dục
_ Chú ý, nhắc lại tên bài.
_Hoạt động theo cặp: quan sát tranh, vật thật và nói về các vật xung quanh.
.
_ Một số cặp trình bày
* thi nhận biết các vật xung quanh 
_ Thảo luận nhóm nhỏ
+ Nhờ mắt
+ Nhờ mắt
+Hs hỏi -trảlời tiếp nối
+ Sẽ không nhìn thấy
+ Sẽ không nghe được
_ Hs liên hệ thực tế
Môn : Hoạt động ngoài giờ
Bài soạn : Trò chơi thực hành an toàn giao thông.
I.Mục tiêu
Giúp hs:
-HS biết và tham gia vào trò chơi một cách chủ động. Thông qua trò chơi HS biết được lợi ích của việc thực hiện đúng luật an toàn giao thông.
II. Chuẩn bị
- Sân chơi Vẽ ngã tư có đèn báo hiệu
-Một số hs đóng vai người đi bộ, một số vai xe máy, một số vai ô tô.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
T. L
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: 
HĐ 2: 
HĐ 3:
HĐ 4:
 4’
15’
10’
 1’
-Cho HS ra sân.
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
-Cho HS biết quy tắc đèn báo hiệu.
-Khi đèn đỏ sáng tất cả các xe và người đi bộ đúng lại.
-Khi đèn xanh sáng mọi người và xe cộ được đi
-Dùng phấn kẻ ngã tư đường và nêu yêu cầu luật chơi.
-Giao nhiệm vụ cho từng em.
-Thực hiện chơi đi đường theo hiệu lệnh.
-Theo dõi giúp đỡ.
-Nhận xét tuyên dương
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về thực hiện an toàn giao thông khi đi đường.
-Nghe.
-Nghe.
-Nhắc lại kí hiệu các đèn và tác dụng của từng loại đèn.
-Nhận nhiệm vụ và thực hiện chơi đổi vị trí luân phiên.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.doc