Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 6

Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 6

 I.Mục tiêu:

 - Đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị x.

 - Đọc được cu ứng dụng: nh dì na ở phố, nh dì cĩ chĩ x.

 - Gip HS pht triển lời nĩi theo nội dung: chợ, phố, thị x.

 II.Đồ dùng dạy học:

 -GV: - Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.

 -HS: - SGK, vở tập viết,

 

doc 11 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 972Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 6:
 * * * * * * *
š & ›
Thứ hai
Ngày dạy: 5 / 9 /2011.
Học vần:
 Bài 22 : p- ph- nh
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá 
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
 - Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì cĩ chĩ xù.
 - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: chợ, phố, thị xã.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: - Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.
 -HS: - SGK, vở tập viết, 
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A/ Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
-Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử
 về sở thú.
 -Nhận xét bài cũ.
 B/ Bài mới : (25 - 30’)
 1. Giới thiệu bài :
- Hôm nay học âm p, ph, nh.
 2.Dạy chữ ghi âm:
 a.Dạy chữ ghi âm p:
 -Nhận diện chữ: Chữ p gồm : nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh p với n?
-Phát âm và đánh vần : 
b.Dạy chữ ghi âm ph:
-Nhận diện chữ: Chữ ph là chữ ghép từ 2 con chữ : p, h
Hỏi : So sánh ph và p?
-Phát âm và đánh vần : 
+Đánh vần: phờ - ơ – phơ - sắc - phố.
c.Dạy chữ ghi âm nh:
 -Nhận diện chữ: Chữ nh là chữ ghép từ 2 con chữ : n,h
Hỏi : So sánh nh với ph?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần: nhờ - a – nha- huyền - nhà
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng 
e.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
* Giải nghĩa từ: phá cỗ, nhổ cỏ.(NN1)
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2:
3. Luyện tập.
 a.Luyện đọc: (7-8’)
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học. 
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết. (9-10’)
d.Luyện nói: (6-7’) Chợ, phố, thị xã
Hỏi: -Chợ có gần nhà em không?
 -Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thường đi chợ?
- Em đang sống ở đâu?
4. Củng cố dặn dò.(4-5’)
 - Đọc lại tồn bài.
- Tuyên dương những HS học tốt
- Dặn HS học lại bài và xem trước bài 23.
-HS đọc và viết.
-3Hs đọc
-Thảo luận và trả lời: 
-Giống : nét móc hai đầu
-Khác: p có nét xiên phải và nét sổ
-(Cá nhân- đồng thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ.
- Giống : chữ p. Khác: ph có h.
- (C nhân- đ thanh)
- Ghép bìa cài,đ vần, đ.trơn tiếng phố
-Đọc : cá nhân, đồng thanh
- Giống: h. Khác: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p.
-Đọc : cá nhân, đồng thanh
-Viết bảng con : p, ph, nh,phố xá, nhà lá
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ.t)
-Thảo luận và trả lời 
-Đọc thầm và phân tích : nhà, phố
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đt).
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá
-Thảo luận và trả lời 
- Học sinh khá, giỏi trả lời.
-HS đọc tồn bài
-Xem trước bài 23.
Thứ ba:
Bài 23: g - gh
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Gà ri, gà gô.
 - Đọc được câu ứng dụng: nhà bà cĩ tủ gỗ, ghế gỗ.
 - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: gà ri, gà gơ.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ; Câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gà ri, gà gô.
 -HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A/Kiểm tra bài cũ (3-5’)
 -Đọc và viết : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
 -Đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 -Nhận xét bài cũ.
B/ Bài mới : (25 - 30’)
 1.Giới thiệu bài:
 -Hôm nay học âm g, gh
 2.Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm g:
-Nhận diện chữ: Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh g với a?
-Phát âm và đánh vần : 
Phát âm:gốc lưỡi nhích về phía gạc mềm, hơi
 thoát ra xát nhẹ, có tiếng thanh.
+Đánh vần:gờ - a – ga - huyền - gà
+Đọc trơn : “gà ri”
b.Dạy chữ ghi âm gh:
-Nhận diện chữ: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ : 
Hỏi : So sánh gh và g?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : (như g)
+Đánh vần: tiếng khoá: “ghế”
+Đọc trơn từ: “ghế gỗ”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (H.dẫn qui trình đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
* Giải nghĩa từ: Nhà ga, gà gơ. (NN1)
-Đọc lại toàn bài trên bảng
 d.Củng cố dặn dò
Tiết 2:
3.Luyện tập.
a.Luyện đọc:(7-8’)
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân: ghế, gỗ ) 
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : 
Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
 b.Đọc SGK:
c.Luyện viết.(9-10’)
d.Luyện nói:(6-7)
 -Phát triển lời nói : Gà ri, gà gô
Hỏi: Trong tranh vẽ gì?
- Gà gô thường sống ở đâu? 
 -Em kể tên các loại gà mà em thấy?
 -Gà thường ăn gì?
 - Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?
4.Củng cố dặn dò.(4-5’)
- Gv chỉ bảng.
- Tuyên dương những HS học tốt.
- Xem trước bài 24.
-HS đọc và viết.
-3 Hs đọc.
-Thảo luận và trả lời: 
-Giống : nét cong hở phải
-Khác : g có nét khuyết dưới
- (Cá nhân- đồng thanh)
-Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: gà
-Giống:chữ g.Khác: gh có thêm h
-(C nhân- đ thanh)
- Ghép bìa cài,đvần, đ trơn 
- Đọc : cá nhân, đồng thanh
-Viết bảng con : g, gh, gà, ghế gỗ
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đt)
-Thảo luận và trả lời 
-Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đt) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
-Thảo luận và trả lời 
-H/S khá, giỏi trả lời.
- Đọc lại tồn bài.
- Xem trước bài 24.
Thứ tư:
Bài 24: q - qu -gi
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được q - qu - gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng
 - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già, 
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Quà quê. 
 - Đọc đúng câu ứng dụng:chú tư ghé qua nhà , cho bé giỏ cá.
 - Giúp HS phát triển được lời nĩi theo chủ đề: quà quê.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; Câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A/ Kiểm tra bài cũ :(3-5’)
-Đọc và viết : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Nhận xét bài cũ.
 B/ Bài mới. ( 25 - 30’)
 1.Giới thiệu bài :
-Hôm nay học âm q - qu -gi.
 2: Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm q:
-Nhận diện chữ: Chữ q gồm : nét cong hở - phải, nét sổ thẳng.
Hỏi : So sánh q với a?
-Phát âm : “quy/ cu”
b.Dạy chữ ghi âm qu:
 -Nhận diện chữ: Chữ qu ghép từ hai con chữ q và u 
Hỏi : So sánh qu và q?
-Phát âm và đánh vần : 
+Đánh vần: tiếng khoá : “quê”
c.Dạy chữ ghi âm gi:
Nh/ diện chữ: Chữ gi ghép từ 2 con chữ g và i 
Hỏi : So sánh gi và g?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm: “di”
+Đánh vần :gi – a – gia- huyền -già 
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò.
* Giải nghĩa từ: giỏ cá, qua đò
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2:
 3.Luyện tập.
 a.Luyện đọc: (7-8’)
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học:(gạch chân:qua, giỏ)
+Hướng dẫn đọc câu: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
 *.Đọc SGK:
c.Luyện viết: (9-10’)
d.Luyện nói: (6-7’)
Hỏi: -Qùa quê gồm những gì? 
- Em thích quà gì nhất? Ai hay cho quà em?
-Được quà em có chia cho mọi người? 
4.Củng cố dặn dò. (4-5’)
 - GVchỉ bảng.
- Tuyên dương những HS học tốt.
- Xem trước bài 25.
-HS đọc và viết.
-3 HS đọc
-Thảo luận và trả lời: 
- Giống : nét cong hở -phải
- Khác : q có nét sổ dài, a có nét móc ngược.
(Cá nhân- đồng thanh)
-Giống : chữ q
-Khác : qu có thêm u 
-(C nhân- đ thanh)
-Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
-Giống : g
-Khác : gi có thêm i
- H/S đv-nhĩm, cá nhân, cả lớp.
- Viết bảng con : q ,qu, gi, quê, già 
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đt )
-Thảo luận và trả lời 
-Đọc thầm và phân tích: qua, giỏ
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đt ) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tập viết vào vở t/v1
-Thảo luận và trả lời 
-H/S khá, giỏi trả lời 
-HSđọc tồn bài
-Xem trước bài 25.
Thứ năm:
Bài 25: ng - ngh
 I.Mục tiêu: 
 - Đọc được: ng, ngh; cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng
 - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
 - Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
 - Giúp HS phát triển được lịi nĩi theo nội : bê, nghé, bé
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: cá ngừ, củ nghệâäø; Câu ứng dụng,tranhphần luyện nói 
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
-Đọc và viết : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
-Đọc câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
-Nhận xét bài cũ.
B/.Bài mới : (25-30’)
 1.Giới thiệu bài :
 - Hôm nay học âm ng, ngh
 2.Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm ng:
-Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
- Hỏi : So sánh ng với n?
-Đánh vần: ngờ -ư –ngư -huyền -ngừ
-Đọc trơn: Từ : “cá ngư ø”
b.Dạy chữ ghi âm ngh:
-Nhận diện chữ:Chữ ngh ghép từ ba con chữ n, g và h 
 Hỏi : So sánh ng và ngh?
-Phát âm và đánh vần : 
+Phát âm : “ngờ”ø
+Đánh vần: ngờ - ê –nghê -nặng - nghệ
+Đọc trơn từ: ”củ nghệ”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
- Giải từ: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
*Củng cố , dặn dò
Tiết 2:
 3.Luyện tập.
 a.Luyện đọc:(7-8’)
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học:( gạch chân : nghỉ, nga)
+Hướng dẫn đọc câu: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
 *.Đọc SGK:
c.Luyện viết: (9-10’)
d.Luyện nói: (6-7’)
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
 -Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
 -Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
 -Bê, nghé ăn gì?
 4.Củng cố dặn dò. (4-5’)
-GV chỉ bảng.
- Tuyên dương những HS học tốt.
- Xem trước bài 26.
-3 HS đọc (Cả lớp viết bảng con)
- 2 HS đọc
- Thảo luận và trả lời: 
- Giống : chữ n.
- Khác : ng có thêm g
- Cá nhân- nhĩm - đồng thanh
-Giống : chữ ng
-Khác : ngh có thêm h
-Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
- Cá nhân- nhĩm - đồng thanh
-Viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đt)
-Thảo luận và trả lời 
- Đọc thầm và phân tích: nghỉ ,nga
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đt) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh).
-Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
-Thảo luận và trả lời.
-(Đều có bé).
-H /S khá, giỏi trả lời. 
- 
-HS đọc tồn bài.
-Xem trước bài 26./.
Thứ sáu: 
 Bài 26: y - tr
 I.Mục tiêu:
 - Đọc được: y,tr; từ: y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ
 - Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 - Giúp HS phát triển được lời nĩi theo chủ đề: nhà trẻ.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: y tá, tre ngà; Câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nhà trẻ.
 -HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A/Kiểm tra bài cũ : (3-5’)
 -Đọc và viết : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
 -Đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé 
nga.
 -Nhận xét bài cũ.
B/Bài mới : (25-30’)
 1. Giới thiệu bài :
-Hôm nay học âm y, tr
 2.Dạy chữ ghi âm.
 a.Dạy chữ ghi âm y:
 -Nhận diện chữ: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh y với u?
-Phát âm : “i” (gọi là chữ y dài)
-Đánh vần: Tiếng khoá : “y” ( y đứng một mình)
-Đọc trơn: Từ : “ y tá “
b.Dạy chữ ghi âm tr: 
-Nhận diện chữ: Chữ tr ghép từ hai con chữ:t, r
Hỏi : So sánh tr và t ?
-Phát âm và đánh vần : 
+Đánh vần: Tiếng khoá : “tre”
+Đọc trơn từ: “tre ngà”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
* Giải nghĩa từ: chú ý, trí nhớ (NN1)
Tiết 2:
 3.Luyện tập
 a.Luyện đọc: (7-8’)
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : “y”)
+Hướng dẫn đọc câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 *.Đọc SGK:
c.Luyện viết: (9-10’)
d.Luyện nói: (6-7’)
- Phát triển lời nói : Nhà trẻ
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Các em bé đang làm gì?
 -Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
 -Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì?
 -Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào?
 4.Củng cố dặn dò. (4-5’)
 - GV chỉ bảng.
 - Tuyên dương những HS học tốt.
 - Xem trước bài 27
- 2-3 HS đọc (Cả lớp viết bảng con)
- 2 HS đọc
-Thảo luận và trả lời: 
-Giống : phần trên dòng kẻ, chúng tương tự nhau
-Khác : y có nét khuyết dưới
-(Cá nhân- đồng thanh)
-Giống : chữ t
-Khác : tr có thêm r
-(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
-Viết bảng con : y, tr, y tá, tre ngà
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại toàn bài trên bảng.
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời 
-Đọc thầm và phân tích: y
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tập viết: y, tr, y tế, tre ngà
-Thảo luận và trả lời
-(Cô trông trẻ)
-HS khá, giỏi trả lời
-HS đọc tồn bài.
-Xem trước bài 27.

Tài liệu đính kèm:

  • docKE HOACH BAI HOC LOP 1 TUAN 6.doc