Bài soạn Lớp 1 - Tuần 21 - Soạn ngang

Bài soạn Lớp 1 - Tuần 21 - Soạn ngang

Tiếng việt

Bài 86 : Ôp – ơp

I. Mục tiêu :

- Đọc được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.

II. Chuẩn bị :

1. GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.

2. HS : Bộ đồ dùng học TV, Bảng con.

III. Hoạt động dạy học :

1. Khởi động : Hát

2. Bài cũ :

- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.

- Viết B con : gặp gỡ, ngăn nắp.

- GV nhận xét.

3. Bài mới :

- Tiết này các em học vần ôp, ơp.

a. Hoạt động 1 : Dạy vần ôp

- GV ghi B : ôp

- Nêu cách đánh vần - Cho HS viết B con vần ôp.

- Vần ôp thêm âm h thanh nặng được tiếng gì ?

- Nêu cách đánh vần – đọc trơn – phân tích tiếng hộp.

- GV nhận xét.

- GV viết B : hộp

- GV cho HS quan sát hộp sữa : Cô có cái gì ?

- GV viết B : hộp sữa

- Gọi HS đọc trơn : hộp sữa

- Gọi HS đọc : ôp – hộp – hộp sữa.

 

doc 17 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 375Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Lớp 1 - Tuần 21 - Soạn ngang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012
Tiếng việt
Bài 86 : Ôp – ơp
I. Mục tiêu :
- Đọc được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. Chuẩn bị :
1. GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2. HS : Bộ đồ dùng học TV, Bảng con.
III. Hoạt động dạy học :
1. Khởi động : Hát 
2. Bài cũ : 
- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : gặp gỡ, ngăn nắp.
- GV nhận xét.
3. Bài mới :
- Tiết này các em học vần ôp, ơp.
a. Hoạt động 1 : Dạy vần ôp 
- GV ghi B : ôp
- Nêu cách đánh vần - Cho HS viết B con vần ôp.
- Vần ôp thêm âm h thanh nặng được tiếng gì ? 
- Nêu cách đánh vần – đọc trơn – phân tích tiếng hộp.
- GV nhận xét.
- GV viết B : hộp
- GV cho HS quan sát hộp sữa : Cô có cái gì ?
- GV viết B : hộp sữa
- Gọi HS đọc trơn : hộp sữa
- Gọi HS đọc : ôp – hộp – hộp sữa.
b. Hoạt động 2 : Dạy vần ơp 
- GV ghi B : ơp
- So sánh vần ôp - ơp ?
- Nêu cách đánh vần 
- Vần ơp muốn có tiếng lớp ta làm như thế nào ? 
- Nêu cách đánh vần – đọc trơn và phân tích tiếng lớp?
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- GV viết B : lớp
* Căn phòng chúng ta đang ngồi được gọi là gì ?
- GV viết B : lớp học
- Gọi HS đọc trơn : ơp – lớp – lớp học.
Gv hướng dẫn viết: ôp, hộp, ơp, lớp
 Gv viết mẫu - nêu quy trình
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
c. Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV ghi B : tốp ca hợp tác
 bánh xốp lợp nhà
- Gọi HS đọc từ trên Bảng.
- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét – giải thích từ.
- Gọi HS đọc trơn lại các từ trên Bảng.
Tiết 2
a. Hoạt động 1 : Luyện đọc 
- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu câu ứng dụng 
Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học ?
- Gọi hs đọc lại toàn bộ bài trong SGK.
- GV nhận xét.
b. Hoạt động 2 : Luyện viết 
- GV giới thiệu nội dung viết. ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- GV viết mẫu từng dòng.
- GV thu vở chấm – nhận xét.
c. Hoạt động 3 : Luyện nói.
- GV treo tranh – vẽ gì ?
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Các bạn lớp em.
* Hãy kể tên các bạn trong lớp em ?
* Bạn học có giỏi không ?
* Bạn ấy có năng khiếu về môn gì?
- GV nhận xét.
4. Củng cố:
Cho hs đọc lại bài.
5. Dặn dò 
- Học bài : ôp, ơp
- GV nhận xét – tiết học.
- Chuẩn bị : ep – êp.
** Rút kinh nghiệm: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________ 
Thủ công
Tiết 21 : Ôn tập chủ đề “Gấp hình”
I. Mục tiêu :
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp giấy.
- Gấp được ít nhất một hình đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II. Chuẩn bị :
- Gv,hs:giấy màu, hồ, vở thủ công
III. Hoạt động dạy học :
1. Khởi động:hs hát
2. Bài cũ: Gv kiểm tra đdht
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Cho hs gấp 1 hình mà em thích nhất.
Gv quan sát, giúp hs.
Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm. Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố: Giáo dục hs làm cẩn thận.
5. Dặn dò: chuẩn bị bài sau: giấy màu, hồ, vở thủ công, kéo.
** Rút kinh nghiệm: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________________________ 
Toán
Bài : Phép trừ dạng 17 - 7
I. Mục tiêu :
- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẫm dạng 17 – 7; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán .
** Làm các bt: 1 (cột 1,3,4) , 2 (cột 1,3),3.
II. Chuẩn bị :
 1/.Giáo viên : Bó chục que tính và que tính rời 
 2/.Học sinh : SGK toán,que tính
III. Hoạt động dạy học :
1. Khởi động :Hát
2. Bài cũ : HS làm tính
14-3+2= 12+2-1=
15+3-4= 11+5-4= 
Nhận xét – cho điểm.
3. Bài mới: 
Hoạt động1:Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7
a. Thực hành trên que tính:
Gv yêu cầu Hs lấy 17 que tính
Đặt 1 chục que tính bên trái, 7 que tính rời bên phải
Yêu cầu Hs lấy 7 que tính từ, còn lại mấy que tính?
b. HS tự đặt tính và làm tính trừ
-Đặt tính (từ trên xuống dưới)
+Viết 17, rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7 ở cột đơn vị
+Viết dấu – (dấu trừ)
+kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
 - Tính ( từ phải sang trái)
 1 7 
 - 7 
* 7 trừ 7 bằng 0 , viết 0
 * Hạ 1 viết 1
 1 0
Gv nói : 17 trừ 7 bằng 10 (17 - 7 =10)
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 1: Tính (cột 1, 3, 4)
Nêu yêu cầu bài 
Gv hướng dẫn :
-Nêu cách đặt tính và cách thực hiện dạng toán 17-7
* Gv chốt : Khi trừ các số có 2 chữ số, ta thực hiện giống như dạng toán 17 – 7
Bài 2: HS tính nhẩm (cột 1, 3)
-HS làm bài- sửa bài
Bài 3 : GV cho HS đọc bài toán
+ HS thực hiện phép trừ 
+GV nhận xét
4. Củng cố:
HS làm tính
18-8= 15-5= 14-4=
5. Dặn dò:
Chuẩn bị : Luyện tập 
Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________________________ 
Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2012
Tiếng việt
Bài 87 : Ep - Êp
I. Mục tiêu :
- Đọc được : ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
II. Chuẩn bị :
1. GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2. HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.
III. Hoạt động dạy học :
1. Khởi động : Hát 
2. Bài cũ : - Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : tốp ca, hợp tác.
- GV nhận xét.
3. Bài mới : 
- Tiết này các em học vần ep – êp.
a. Hoạt động 1 : Dạy vần ep 
- GV ghi B : ep
- Nêu cách đánh vần 
- Vần ep thêm âm ch thanh sắc được tiếng gì ? 
- Nêu cách đánh vần – đọc trơn – phân tích tiếng chép
- GV nhận xét.
- GV viết B : chép
- GV cho HS quan sát cá chép : Cô có con gì ?
- GV viết B : cá chép
- Gọi HS đọc trơn : cá chép
- Gọi HS đọc : ep – chép – cá chép
b. Hoạt động 2 : Dạy vần êp 
- GV ghi B : êp
- So sánh vần ep - êp ?
- Nêu cách đánh vần – đọc trơn 
- Vần êp muốn có tiếng xếp ta làm như thế nào ?
- Nêu cách đánh vần – đọc trơn và phân tích tiếng xếp?
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- GV cho HS quan sát đèn xếp : cô có cái gì ?
- GV viết B : đèn xếp
- Gọi HS đọc trơn : êp – xếp – đèn xếp.
Gv hướng dẫn viết: ep, chép, êp, xếp .
 Gv viết mẫu - nêu quy trình
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
c. Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV ghi B : lễ phép gạo nếp
 xinh đẹp bếp lửa
- Gọi HS đọc từ trên B.
- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét – giải thích từ.
- Gọi HS đọc trơn lại các từ trên Bảng.
a. Hoạt động 1 : Luyện đọc 
- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu câu ứng dụng 
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều
- Gọi HS đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần mới học ?
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài trong SGK.
- GV nhận xét.
b. Hoạt động 2 : Luyện viết 
- GV giới thiệu nội dung viết. ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết.
- GV thu vở chấm – nhận xét.
c. Hoạt động 3 : Luyện nói 
- GV treo tranh – vẽ gì ?
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Xếp hàng vào lớp.
* Các bạn trong lớp em đã xếp hàng vào lớp như thế nào ?
* Hãy giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp em được cô khen vì đã giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp ?
- GV nhận xét.
4. Củng cố: Cho hs đọc bài.
5. Dặn dò: 
- Học bài : ep - êp
- GV nhận xét – tiết học.
- Chuẩn bị : ip – up.
** Rút kinh nghiệm: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________________ 
Toán
Bài : Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẫm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán .
II. Chuẩn bị :
 1/.Giáo viên : Các bài tập trong SGK 
 2/.Học sinh : SGK toán 1
III. Hoạt động dạy và học :
** HĐ 1. Khởi động : Hát
** HĐ 2. Bài cũ : 
Nêu cách đặt tính dọc dạng toán 17- 7
HS tính
 15-5 16-6 11-1
Nhận xét – cho điểm.
** HĐ 3. Bài mới:
Tiết này các em làm bài luyện tập
-Bài 1: (Cột 1, 3, 4)
HS đặt tính theo cột dọc rồi tính:
 13 - 3 
+ 3 trừ 3 bằng 0, viết 0
+ Hạ 1 xuống, viết 1
13 trừ 3 bằng 10 (13-3=10)
- Bài 2: (Cột 1, 2, 4)
HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. 
+HS làm bài-sửa bài
-Bài 3: Tính (Cột 1, 2)
HS thực hiện các phép tính trừ từ trái sang phải( hoặc nhẩm) rồi ghi kết quả cuối cùng.
+HS làm bài-sửa bài.
Thư giãn
Bài 4: HS giỏi làm
Bài 5:Viết phép tính thích hợp
+HS đọc tóm tắt bài toán
+Viết phép tính thích hợp
** HĐ 4. Củng cố:
HS thi đua giải toán
17-7= 14-4=
19-9= 15-5=
** HĐ 5. Dặn dò
- Chuẩn bị : Xem trước bài Luyện tập chung. Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________________________ 
Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012
Tiếng việt
Bài : Ip - Up
I. Mục tiêu :
- Đọc được : ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
II. Chuẩn bị :
1. GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2. HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.
III. Hoạt động dạy học :
1. Khởi động : Hát 
2. Bài cũ : 
- Gọi HS đọc tra ...  cấu tạo vần - Gắn B cài
Có iêp thêm l và dấu sắc cô được tiếng gì? 
Đánh vần và đọc trơn - Phân tích liếp
GV treo tranh : tranh vẽ gì? - Ghi B : tấm liếp
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : iêp- liếp- tấm liếp
Hoạt động 2: Dạy vần ươp 
Gv ghi: ươp
So sánh ươp và iêp
Đánh vần và đọc trơn
- Nêu cấu tạo vần ươp –
Gắn B cài
Có ươp thêm m và dấu sắc cô được tiếng gì? 
Gắn B cài - Đánh vần và đọc trơn -Phân tích mướp
GV treo tranh : tranh vẽ gì?- Ghi B : giàn mướp 
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : ươp- mươp- giàn mướp
Gv viết mẫu - nêu quy trình : ươp - mướp
Nhận xét
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng 
Giới thiệu :rau diếp, ướp cá, tiếp nối, nườm nượp
Rau diếp : 1 lọai rau có vị chua
Ướp cá : tẩm gia vị để cá không bi tanh 
Nườm nượp : rất đông, người này nối tiếp người kia
Gv đọc mẫu 
Chỉnh sửa- nhận xét 
Tiết2
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Gv yêu cầu HS mở SGK 
-Đọc vần, tiếng, từ đầu trang -Đọc từ ứng dụng 
Gv treo tranh : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng 
 nanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ 
Cướp cờ mà chạy
GV đọc mẫu – chỉnh sửa
Tìm tiếng mới
Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét 
Hoạt động 2 : Luyện viết
GV gắn chữ mẫu : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
Nêu khoảng cách giữa các chữ? Nêu tư thế ngồi viết ? 
Gv viết mẫu, nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng
Nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
Gv treo tranh : tranh vẽ gì?
Giới thiệu chủ đề luyện nói:Nghề nghiệp của bố mẹ
-Em nào có bố mẹ làm nghề giống trong tranh?
-Nghề nghiệp của bố mẹ em như thế nào?Em biết gì về nghề ấy ?
- Em làm gì để đáp lại công ơn của bố mẹ đã vất vả nuôi nấng chúng ta thành người? 
4. Củng cố: Cho hs đọc bài, tìm tiếng mới.
5. Dặn dò:
Chuẩn bị: Ôn tập
Nhận xét tiết học.
** Rút kinh nghiệm: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________________ 
Mĩ thuật
Bài 21: VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ PHONG CẢNH
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS củng cố cách vẽ màu.
- HS vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh miền núi theo ý thích.
- HS thêm yêu mến cảnh đẹp quê hương, đất nước, con người,...
II- THIẾT BỊ DẠY -HỌC.
 GV: - Một số tranh, ảnh phong cảnh.
 - Một số bài vẽ của HS năm trước.
 HS: Vở Tập vẽ 1, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Giới thiệu tranh, ảnh phong cảnh.
- GV cho HS xem 1 số tranh, ảnh phong cảnh và gợi ý:
+ Đây là cảnh gì ?
+ Tranh phong cảnh có những hình ảnh nào ?
+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt.
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ màu.
- GV y/c HS quan sát hình vẽ ( phong cảnh miền núi ở H3), vở Tập vẽ 1 và gợi ý:
+ Hình 3 có những hình ảnh nào ?
+ Vẽ phong cảnh ở đâu ?
- GV gợi ý HS cách vẽ màu.
+ Vẽ màu theo ý thích.
+ Chọn màu khác nhau để vẽ vào các hình: núi, ngôi nhà sàn, cây, 2 người đang đi.
HĐ3: Hướng dẫn hS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ màu theo ý thích, không nhất thiết phải vẽ đều màu, nên có chỗ đậm, chỗ nhạt, vẽ màu toàn bộ bức tranh,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,giỏi
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét .
* Dặn dò:
- Về nhà quan sát con vật nuôi trong nhà.
** Rút kinh nghiệm: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________ 
Toán
Bài : Bài toán có lời văn
I. Mục tiêu :
Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
II. Chuẩn bị :
 1. GV: ĐDDH : mô hình ,vật thật 
 2. HS : vở BTT
III. Hoạt động dạy học :
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ :
HS làm tính
12+2-3= 14-4+6=
- GV nhận xét.
3. Bài mới :
- Tiết này các em học bài Giải toán có lời văn.
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài toán có lời văn
+ Bài 1: GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện( viết số thích hợp vào chỗ trống)
-GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán.
-GV hỏi : Bài toán cho biết gì?
Nêu câu hỏi của bài toán.
+Bài 2: Thực hiện như bài 1.
+Bài 3: GV yêu cầu HS nêu tiếp câu hỏi bằng lời để có bài toán.
-GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ rồi đọc bài toán” có 1 con gà mẹ và có 7 gà con.Hỏi. . . . . . .”.Bài toán còn thiếu gì?
-GV gọi HS tự nêu câu hỏi của bài tập.
+Bài 4: GV Y/C HS nhìn tranh vẽ nêu số thích hợp và câu hỏi bằng lời để có bài toán.
Hoạt động 2 : Trò chơi lập bài toán
 GV cho nhóm HS dựa vào mô hình tranh ,ảnh để tự lập bài toán
-GV gắn lên bảng 3 cái thuyền ,gắn tiếp lên bảng 2 cái thuyền nữa ,vẽ dấu móc để chỉ thao tác “gộp”
-Các nhóm HS trao đổi trong nhóm đểcùng lập bài toán.Đại diện nhóm lên nêu bài toán
4. Củng cố:
- GV tổ chức cho HS thi đua : tự lập bài toán và trình bày.
- GV nhận xét – tuyên dương.
5. Dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : về nhà tập làm toán có lời văn
-Xem trước bài Giải toán có lời văn.
** Rút kinh nghiệm: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________ 
Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012
Tập viết
Tuần 19 : Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, 
I. Mục tiêu :
Viết đúng các chữ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở tập viết 1, tập hai.
II. Chuẩn bị :
1. GV : Chữ mẫu
2. HS : bảng con , vở tập viết .
III. Hoạt động dạy học :
1 . Khởi động : hát 
2. Bài cũ: GV nhận xét, thống kê điểm
3. Bài mới:
 - Hôm nay các em luyện viết các chữ đã học trong tuần. 
a. Hoạt động 1 : Viết bảng con 
GV giới thiệu chữ mẫu : Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, 
- GV viết mẫu + hướng dẫn viết :
b. Hoạt động 2 : Viết vào vở 
- GV nêu nội dung viết : Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, .
- Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi khi viết bài.
- GV viết mẫu từng dòng .
4. Củng cố:
- GV thu vở chấm .
- Nhận xét – sửa sai
5. Dặn dò: nhận xét tiết học, chuẩn bị bài mới.
** Rút kinh nghiệm: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................
Tập viết
Bài : Ôn tập
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
II. Chuẩn bị :
 1. GV : Chữ mẫu
 2. HS : bảng con , vở tập viết .
III. Hoạt động dạy học :
1. Khởi động : hát 
2. Bài cũ : GV nhận xét bài viết tuần trước
3. Bài mới:
 - Hôm nay các em luyện viết các chữ đã học trong tuần. 
Hoạt động 1 : Viết bảng con 
- GV giới thiệu chữ mẫu : GV viết mẫu + hướng dẫn viết : 
-GV nhận xét
Thư giãn
Hoạt động 2: Viết vào vở 
- GV nêu nội dung viết : 
- Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi khi viết bài.
- GV viết mẫu từng dòng .
-HS viết vào vở.
-GV nhận xét.
 4. Củng cố:
 - GV thu vở chấm .
- Nhận xét – sửa sai
5. Dặn dò: về nhà luyện viết.
** Rút kinh nghiệm: 
.............................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________ 
Đạo đức
Tiết 21 : Em và các bạn (t1)
I. Mục tiêu :
- Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
* GDKNS:
-Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè.
-Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với bạn bè.
-Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
-Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
II. Chuẩn bị :
1. GV: vbt đđ, vật dụng phục phụ tiểu phẩm. 
2. HS : vở BTĐĐ
III. Hoạt động dạy học :
1. Khởi động Hát
2. Bài cũ : Em và các bạn ( T1) 
- Em cần làm gì để luôn cư xử tất với bạn bè ?
- Với bạn bè của mình, em cần tránh những việc gì ?
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới 
- Tiết này các em tiếp tục học bài : Em và các bạn 
a. Hoạt động 1 : HS tự liên hệ. -Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè.
- GV yêu cầu HS tự liên hệ về việc mình đã cư xử với bạn như thế nào?
- Bạn của em tên gì ?
- Tình huống nào đã xảy ra khi đó?
- Em đã làm gì với bạn ?
- Tại sao em lại làm như vậy ?
- Kết quả như thế nào ?
- GV nhận xét khen ngợi những HS đã có những hành vi tất với bạn của mình, và nhắc nhở những HS chưa đối xử tốt với bạn mình.
b. Hoạt động 2: Thảo luận. -Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với bạn bè.
- GV yêu cầu HS thảo luận nội dung các tranh và cho biết nội dung từng tranh.
+ Trong tranh các bạn đang làm gì?
+ Việc làm đó có lợi hay có hại ? Vì sao ?
+ Vậy theo em, em sẽ học tập bạn nào? và không học tập bạn nào? Vì sao ?
- GV nhận xét – tuyên dương
c. Hoạt động 3 : Vẽ tranh.
 -Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
-Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
- GV yêu cầu HS vẽ cho mình 1 bức tranh về việc làm của mình về cách cư xử tốt với bạn mình, dự định làm hay một việc làm cần thiết thực.
- GV cho HS trình bày bức tranh của mình cho cả lớp nghe.
- GV nhận xét.
4. Dặn dò : 
- Chuẩn bị : Tiết 2.
- Nhận xét tiết học .
** Rút kinh nghiệm: 
....................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docL1T21KNSNGANGGTTAM ANTHANHB.doc