Bài soạn Tiếng Việt 1 - Tuần 2 - Giáo viên: Nguyễn Thị Tuyết Mai

Bài soạn Tiếng Việt 1 - Tuần 2 - Giáo viên: Nguyễn Thị Tuyết Mai

Tuần 2

 Bài 4 Dấu hỏi, dấu nặng

I.MỤC TIÊU

- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được: bẻ, bẹ. Rèn tư thế đọc đúng cho HS.

- Trả lời 1 –3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK.

- Giáo dục HS có thói quen ngồi học, ngồi viết ngay ngắn.

II. CHUẨN BỊ

 GV: Mẫu chữ.Bộ tranh minh hoạ TV1. Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1

 HS: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tiếng Việt 1 - Tuần 2 - Giáo viên: Nguyễn Thị Tuyết Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.
Ngày dạy:..
Tuần 2
 Bài 4 Dấu hỏi, dấu nặng
I.MỤC TIÊU 
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được: bẻ, bẹ. Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
- Trả lời 1 –3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh SGK.
- Giáo dục HS có thói quen ngồi học, ngồi viết ngay ngắn.
II. CHUẨN BỊ 
GV: Mẫu chữ.Bộ tranh minh hoạ TV1. Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
HS: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ghi chú
TIẾT 1
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc:
+ GV chuẩn bị tranh
- Viết: GV đọc cho HS viết
3.Bài mới
*Giới thiệu bài: 
HĐ 1.Dạy dấu thanh
MT: Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được: bẻ, bẹ 
HT: Cả lớp, cá nhân
- GV viết trên bảng dấu và nói: Đây là dấu hỏi
+ GV phát âm: dấu hỏi 
@ Nhận diện: 
* Dấu hỏi:
+ Dấu hỏi là một nét móc.
+ Dấu hỏi giống những vật gì?
+ Cho HS tìm cài dấu hỏi
* Dấu nặng:
- HD tương tự như dấu hỏi
@ Ghép chữ và phát âm:
* Dấu hỏi:
- GV nói: Khi thêm dấu hỏi vào be, ta được tiếng bẻ.
 - GV viết bảng chữ bẻ và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng bẻ trong SGK.
,
be
bẻ
- GV hỏi: Vị trí của dấu hỏi trong bẻ như thế nào?
- GV phát âm mẫu: bẻ
- GV nói:
+ Em hãy tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
- Đánh vần: bờ - e – be – hỏi – bẻ
- Cho HS luyện đánh vần và đọc trơn
- Theo dõi, sửa lỗi, nhận xét
- Cho HS xem tranh minh họa tiếng bẻ
* Dấu nặng:
- GV hướng dẫn tương tự như dấu hỏi.
HĐ 2: Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con
MT: Viết được thanh và tiếng có chứa dấu thanh hỏi, nặng
HT: Lớp, cá nhân
+ GV viết mẫu trên bảng lớp dấu hỏi, bẻ theo khung ô li được phóng to vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
+ Cho HS viết
+ GV nhận xét chữ HS vừa viết .
+ GV nhận xét và chữa lỗi
* Dấu nặng:
- Hướng dẫn tương tự như dấu nặng.
*Củng cố: 
 - Trò chơi tìm thanh hỏi, thanh nặng.
 - Gv nêu luật chơi.
* Tổng kết- Dặn dò:
 Chuẩn bị vở tập viết
TIẾT 2
HĐ 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Hs đọc được tiếng có thanh vừa học.
Hình thức: lớp,nhóm, cá nhân
- Cho HS phát âm
- GV sửa phát âm
HĐ 2: Luyện viết
MT: viết tiếng có dấu thanh vừa học (trong kết hợp) đủ số dòng qui định.
HT: Cả lớp, cá nhân
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
- Cho HS tô
- Theo dõi, giúp đỡ HS
HĐ 3: Luyện nói
Mục tiêu: Hs quan sát tranh, nghe, nói 1-3 câu theo chủ đề.
Hình thức: lớp, cá nhân 
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Quan sát tranh, các em thấy những gì?
+ Các bức tranh có gì giống nhau và khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào? Vì sao?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm dấu thanh và tiếng vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài 5.
- Hát
- Đọc tiếng: bé
- 2-3 HS lên bảng chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
- Dấu sắc
- Theo dõi
- HS quan sát, lắng nghe.
+ HS phát âm từng em.
- Theo dõi
+ HS khá, giỏi trả lời.
+ Bảng cài
- Theo dõi
- Ghép trên bảng cài
- Trả lời
- Thảo luận và trả lời
- HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
- Quan sát và thực hiện
- Đọc lần lượt: cả lớp, nhóm, cá nhân.
- Theo dõi
+ HS viết vào bảng con: dấu hỏi, bẻ
- Tham gia chơi
- Lắng nghe, ghi nhớ
- HS lần lượt phát âm tiếng bẻ, bẹ(cá nhân, tổ, lớp)
- Theo dõi
- HS tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở TV1

- HS quan sát vàtrả lời
+Giống: đều có tiếng bẻ
+Khác: các hoạt động rất khác nhau
+ HS tích cực phát biểu
- Bàn bạc thảo luận và trả lời.
+Cho HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Lưu ý HSKT
HSKT đánh vần
Lưu ý HSKT
Lưu ý HSKT
Lưu ý HSKT
Đánh vần bờ-e-be-hỏi-bẻ
HSKT thực hiện ½ yêu cầu
HSKT trả lời 1 câu
Ngày soạn:.
Ngày dạy:..
Bài 5 Dấu huyền. Dấu ngã
I.MỤC TIÊU 
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. Đọc được :bè, bẽ. Gv chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.
- Trả lời 1 –3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
- Giáo dục HS có thói quen ngồi học, ngồi viết ngay ngắn.
II. CHUẨN BỊ 
Bộ tranh TV1.
Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ghi chú
TIẾT 1
1. Ổn đinh
2.Bài mới
- GV chuẩn bị tranh
- Viết: GV đọc cho HS viết
- Nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu bài 
HĐ 1: Dạy dấu thanh
MT: Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã, đọc và viết được trên bảng con.
HT: Cả lớp, cá nhân.
- GV viết trên bảng dấu và nói: Đây là dấu huyền
+ GV phát âm: dấu huyền
@ Nhận diện: 
* Dấu huyền:
+ Dấu huyền là một nét sổ nghiêng trái
- GV hỏi: 
+ Dấu hỏi giống những vật gì?
* Dấu ngã:
- GV viết lại dấu ngã đã viết sẵn trên bảng và nói: 
+ Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên.
- GV hỏi: 
+ Dấu huyền giống những vật gì?
+ Dấu ngã giống gì?
@Ghép chữ và phát âm:
* Dấu huyền:
- GV nói: Khi thêm dấu huyền vào be, ta được tiếng bè
 - GV viết bảng chữ bè và hướng dẫn 
- Cho HS xem mẫu ghép tiếng bè trong SGK
\
be
bè
- GV hỏi: Vị trí của dấu huyền trong bè như thế nào?
- Đánh vần: bờ - e – be- huyền - bè
- GV phát âm mẫu
- cho HS luyện đánh vần – đọc trơn
- GV cho HS quan sát tranh nói:
+Em hãy tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè
* Dấu ngã:
- HD tương tự như dấu huyền.
HĐ 2: Hướng dẫn viết dấu thanh 
MT: Viết được dấu thanh và tiếng chứa dấu thanh vừa học trên bảng con
MT: Cá nhân
+ GV hướng dẫn HS: dấu huyền, dấu hỏi, bè, bẽ vừa viết vừa nêu quy trình.
+ Cho Hs viết
+ GV nhận xét và chữa lỗi.
	TIẾT 2
HĐ 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Hs đọc được tiếng có thanh vừa học
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
- GV đọc mẫu
- Cho hs đọc
- Theo dõi sửa sai
HĐ 2: Luyện viết
MT: viết tiếng có dấu thanh vừa học (trong kết hợp) đủ số dòng qui định.
HT: Cả lớp, cá nhân
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
- Cho HS viết vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS
HĐ 3: Luyện nói-Chủ đề: Bè
Mục tiêu: Hs quan sát tranh, nghe, nói 1-3 câu theo chủ đề.
Hình thức: lớp, cá nhân 
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Bè và thuyền đi trên cạn hay dưới nước?
+ Thuyền khác bè thế nào?
+ Những người trong bức tranh đang làm gì?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Nhận xét tiết học.
+ Xem trước bài 6.
- Hát
- Đọc tiếng: bé
- 2-3 HS lên bảng chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
- Dấu huyền, dấu ngã
- Theo dõi
- Theo dõi
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi
- Theo dõi và thực hiện
- Bảng cài: bè
- Thảo luận trả lời
- Theo dõi
- Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm
- HS nêu
- Cho HS đọc: các tiếng có thanh ngã
- Theo dõi
- HS viết bảng con.
- Lắng nghe
- bảng con
- Theo dõi
- HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
- HS lần lượt phát âm tiếng bè, bẽ
- Lắng nghe
- HS tập tô chữ bè, bẽ.

- HS quan sát và trả lời
+Cho HS theo dõi và đọc theo. 
+ Lắng nghe và ghi nhớ
HSY, KT đánh vần bờ-e-be-huyền-bè
Lưu ý HSY, HSKT
Giúp đỡ HS TB, yếu còn lúng túng.
HSKT đánh vần
HSKT viết ½ số dòng qui định.
HSKT trả lời 1 câu
HS khá giỏi so sánh thuyền và bè
Ngày soạn:.
Ngày dạy:..
Bài 6 be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I.MỤC TIÊU 
- Nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: ngang, \ , /, ?, ~. Đọc được tiếng be kết hợp vơi các dấu thanh :be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ . Rèn KN đọc đúng cho HS.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
- Giáo dục HS có thói quen ngồi học, ngồi viết ngay ngắn.
II. CHUẨN BỊ 
Bảng ôn, Bộ tranh TV1.
Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ghi nhớ
TIẾT 1
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- KT Đọc:
- KT Viết: GV đọc cho HS viết
- GV nhận xét
3.Bài mới
Giới thiệu bài
HĐ 1: Ôn tập 
MT: Nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: ngang, \ , /, ?, ~. Đọc được tiếng be kết hợp vơi các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ và viết được trên bảng con.
HT: Cá nhân, lớp.
@ Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be: 
- GV gắn bảng mẫu b, e, be lên bảng lớp
- Cho HS phát âm
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
@ Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng:
- GV gắn bảng mẫu be và các dấu thanh lên bảng lớp.
- Cho HS đánh vần-đọc trơn
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
@ Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh:
- Sau khi đã ôn tập thành thục chữ cái và các dấu thanh, GV cho HS tự đọc các từ dưới bảng ôn
- GV chỉnh sửa phát âm
HĐ 2: Hướng dẫn viết 
MT: Viết được bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ trên bảng con đúng qui trình
HT: Cá nhân
- GV viết mẫu lên bảng các tiếng be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Vừa viết, GV vừa nhắc lại qui trình. 
- Cho HS viết
- Theo dõi, sửa chữa
Nghỉ giữa tiết
TIẾT 2
HĐ 1: Luyện đọc
MT: đọc phát âm các tiếng vừa ôn trong tiết 1, quan sát tranh và nêu được ý kiến.
HT: Cá nhân, lớp.
* Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- Cho HS phát âm, đọc
- GV sửa phát âm cho các em.
- Hướng dẫn HS yếu, HSKT đánh vần.
*Nhìn tranh phát biểu:
- Giới thiệu tranh: be bé
- GV nói: Thế giới đồ chơi của các em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên: be bé. Chủ nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh xinh.
HĐ 2:Luyện viết
MT: Tập tô các tiếng còn lại trong vở Tập viết.
HT: Cá nhân.
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
- cho HS viết vở
- Chấm bài + nhận xét.
HĐ 3: Luyện nói
MT: Biết quan sát tranh và nói(trả lời) theo các câu hỏi.
HT: Cá nhân, lớp.
- Hướng dẫn HS nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc.
GV có thể nêu câu hỏi gơị ý: 
+ Tranh vẽ gì? Cả hai tranh có dấu thanh như thế nào với nhau?
- Theo dõi, sửa, nhận xét + giáo dục
HĐ 4:Củng cố – dặn dò
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm dấu thanh và tiếng vừa học.
+ Nhận xét tiết học.
- Học lại bài, tự tìm chữ và các dấu thanh vừa học ở nhà. 
- Xem trước bài 7
- Hát
- Đọc tiếng: bè, bẽ
- Viết dấu ` ~
- 2 –3 HS lên bảng chỉ các dấu ` ~ trong các tiếng: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ
- Theo dõi
- Cho HS trao đổi nhóm và phát biểu về các chữ, âm, dấu thanh, các tiếng, từ đã được học
- Phát âm
- Theo dõi
- HS đọc lại các tiếng có trong minh họa ở đầu bài 
- HS thảo luận nhóm và đọc
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Viết bảng con
- Lần lượt đọc phát âm các tiếng vừa ôn trong tiết 1 (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
- Quan sát tranh và phát biểu ý kiến.
- Theo dõi
- Tập tô các tiếng còn lại trong vở Tập viết.
- Quan sát tranh và phát biểu
- Họp nhóm và nhận xét (Các tranh được xếp theo trật tự chiều dọc theo các từ đối lập nhau bởi dấu thanh. Dê/ dế; dưa/ dưa; cỏ/ cọ; vó/ võ)
- Lắng nghe
+Cho HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
- Lắng nghe và ghi nhớ.
Lưu ý HSKT
Giúp đỡ HSY và HSKT
HSY, KT có thể đánh vần
HSKT viết ½ số dòng qui định
Chú ý HSKT, HS yếu
Ngày soạn:.
Ngày dạy:..
Bài 7 ê, v
I.MỤC TIÊU 
- Đọc được: ê, v, bê, ve ;từ và câu ứng dụng. Viết được : ê, v, bê, ve, (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 1 –3 câu theo chủ đề : bế, bé. Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
* HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK ;viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập một.
- Giáo dục HS theo chủ đề nói và có thói quen ngồi học, ngồi viết ngay ngắn.
II. CHUẨN BỊ 
Bộ tranh minh hoạ TV1.
Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ghi chú
TIẾT 1 
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ 
- KT Đọc:
- KT Viết: GV đọc cho HS viết 
3. Bài mới
Giới thiệu bài: ê, v
HĐ2.Dạy chữ ghi âm: 
MT: Nhận biết được Chữ ê và chữ v, đọc và viết được trên bảng con.
HT: Cả lớp, cá nhân.
@Nhận diện chữ: ê
- Chữ ê giống chữ e và có thêm dấu mũ ở trên
- GV hỏi: So sánh ê và e?
- Cho HS tìm cài chữ ê
@Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu: ê (miệng mở hẹp hơn e)
- Cho HS luyện phát âm
- GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
- GV viết bảng bê và đọc bê
- GV hỏi: Vị trí của b, ê trong bê như thế nào?
- GV hướng dẫn đánh vần: bờ- ê- bê
 Đọc trơn : bê
- cho HS quan sát tranh minh họa tiếng bê
@ Hướng dẫn viết chữ:
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con: e, bê
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
- Hướn dẫn v HS tương tự như ê. 
HĐ 2: Đọc tiếng ứng dụng
MT: Đọc được tiếng, từ ứng dụng
HT: lớp, nhóm, cá nhân
- Gv cho HS quan sát tranh và đọc mẫu
- Cho HS luyện đọc
- GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
Chơi trò chơi thư giản giữa tiết
TIẾT 2
HĐ 1: Luyện đọc
 MT: Đọc được: ê, v, bê, ve ;từ và câu ứng dụng 
HT: cá nhân, lớp, nhóm
- Cho HS đọc lại bài ở T1.
- GV chỉnh sửa phát âm cho các em
- Đọc từ, tiếng ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh và đọc câu ứng dụng. 
+ 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
HĐ 2: Luyện viết: 
MT: Viết được ê, v, bê, ve đủ số dòng qui định.
HT: Cả lớp, cá nhân
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
- Cho HS viết
- Chấm bài , nhận xét.
HĐ 3; Luyện nói
 MT: Hs quan sát tranh, nghe, nói 1-3 câu theo chủ đề.
HT: lớp, cá nhân 
Chủ đề: Bế bé
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Ai đang bế em bé?
+Mẹ thường làm gì khi bế em bé? 
+Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
Gv chốt ý + giáo dục HS biết kính yêu mẹ
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Nhận xét tiết học.
+ Xem trước bài 8.
- Hát tập thể
- 2-3 HS đọc 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
1 HS đọc từ ứng dụng: be bé
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
+ Giống: nét thắt
+ Khác: dấu mũ trên e
- Bảng cài
- Theo dõi
- HS nhìn bảng phát âm từng em
- HS đọc: bê
- b đứng trước, ê đứng sau
- HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
- Quan sát
- Viết vào bảng con
- Theo dõi
- HS phát âm: nhóm, bàn, cá nhân
- HS đọc lại bài ở T1
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa. Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Lắng nghe
- HS viết vào vở TV 1.
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát và trả lời.
+ HS khá, giỏi trả lời.
- Lắng nghe
+HS theo dõi và đọc theo. 
- Lắng nghe 
- Ghi nhớ
Lưu ý HSKT
Chú ý HS yếu, HSKT
Giúp hskt
HSyếu, HSKT đánh vần.
Hướng dẫn HS yếu, HSKT đánh vần.
HSY, HSKT viết ½ số dòng
HSY, KT trả lời câu 1
 Tập viết
Tập tô: e- b- bé
I.Mục tiêu
- Tô và viết được các chữ: e, b ,bé trong vở Tập viết1, tập một
- Viết đúng, viết đẹp, đúng độ cao, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết
- Cách đúng khoảng cách giữa các chữ(HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản)
II. Đồ dùng dạy học 
GV: Bảng phụ có viết sẵn bài viết. Bài viết mẫu đẹp của học sinh
HS: Bảng con, phấn, tập viết
III. Các hoạt động dạy và học
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
Ổn định
Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 4 HS lên bảng viết các nét cơ bản theo yêu cầu của giáo viên.
- Chấm 1 số bài
- Giáo viên nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu bài: 
- Hôm nay ta học bài: Tô e, b, bé
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết:
MT: Nắm cách viết chữ
HT: lớp, cá nhân
- Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu:
+Bài gồm những chữ nào ?
+Gọi HS đọc tên các chữ
VD: Chữ e
+Cho HS đọc tên
+Độ cao của con chữ ghi âm e?
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
-Giáo viên viết mẫu: một nét xiên lên đường số 3 rồi viết tiếp một nét cong hở phải - Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
-Học sinh viết bảng con
-Tương tự: chữ b, bé
* Hoạt động 2: Học sinh viết
MT: Tô và viết được các chữ: e, b ,bé
HT: cá nhân
- Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
- Cho học sinh viết vào vở từng hàng một
- Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ
 Giáo viên chấm bài:
- Sửa chữa, khen ngợi, động viên
 * Hoạt động 3:Củng cố, dặn dò: 
- Khen những học sinh viết bài có tiến bộ.
- GV nhận xét tiết học
- Hát
-Viết bảng con
-Học sinh nhắc lại tựa
- Theo dõi
- Chữ e, b, bé 
-2 học sinh.
-Đường số 3
-Thực hành viết bảng con
- Thẳng lưng, không tì ngực, không cúi sát, vở hơi nghiêng.
- HS viết vào vở 
- Lắng nghe 
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Lưu ý HSKT
HSKT thực hiện ½ yêu cầu

Tài liệu đính kèm:

  • doctv1-2-moi.doc