Đề khảo sát định kỳ lần 2 môn Toán + Tiếng Việt 1 - Trường Tiểu học Thị Trấn

Đề khảo sát định kỳ lần 2 môn Toán + Tiếng Việt 1 - Trường Tiểu học Thị Trấn

 Môn: Toán

 Thời gian: 40 phút

Họ và tên: Lớp: 1

Trường: Tiểu học Thị Trấn

I/ TRẮC NGHIỆM:

 Câu 1: (2đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.

 4 + 5 – 6 = 4 4 + 2 > 4 – 2

 7 – 2 + 5 = 10 3 + 5 = 5 – 3

 Câu 2 (1đ): Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng.

 a. 6 + 4 – 3 10 – 2

 A. > B. < c.="">

b.Phép tính nào có kết quả đúng với bài toán?

A. 8 + 2 = 10 Có : 10 quả táo

B. 10 – 2 = 8 Đã ăn : 2 quả táo

C. 10 – 8 = 2 Còn lại : quả táo?

D. 8 – 2 = 6

 

doc 6 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát định kỳ lần 2 môn Toán + Tiếng Việt 1 - Trường Tiểu học Thị Trấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KHẢO SÁT ĐỊNH KỲ LẦN 2
 Môn: Toán 
 Thời gian: 40 phút
Họ và tên:Lớp: 1
Trường: Tiểu học Thị Trấn
I/ TRẮC NGHIỆM:
 Câu 1: (2đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
 4 + 5 – 6 = 4 4 + 2 > 4 – 2 
 7 – 2 + 5 = 10 3 + 5 = 5 – 3
 Câu 2 (1đ): Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng.
 a. 6 + 4 – 3 10 – 2
 A. > B. < C. = 
b.Phép tính nào có kết quả đúng với bài toán?
 8 + 2 = 10 Có : 10 quả táo
10 – 2 = 8 Đã ăn : 2 quả táo
10 – 8 = 2 Còn lại : quả táo?
 8 – 2 = 6 
 Câu 3: ( 1đ) Đánh dấu x vào ý đúng
 a. 7 2 5 = 10
 A. –, + B. +, + C. +, – D. –, – 
 b. Hình bên có mấy tam giác?
 A. 4 B. 5
 C. 6 D. 7
 II. TỰ LUẬN 
 Bài 1. (2 đ) Tính:
 7 + 3 - 2 = 9 - 6 + 3 = 
 10 - 4 - 2 = 10 - 6 - 4 =
 Bài 2. ( 2đ) Điền số:
 3 + . . . = 8 . . . – 5 = 5
 2 + 4 – . . . = 3 . . . + 3 + 2 = 9 
 Bài 3.( 1đ) Nối số:
 5 + 3 > < 10 – 7 
5
2
7
8
6
4
3
 Bài 4. (1đ) Viết phép tính thích hợp:
 Cã : 1 chôc qu¶ b­ëi
 §· h¸i : 4 qu¶ b­ëi
 Cßn l¹i: qu¶ b­ëi
*Điểm bài thi: 
I. Phần trắc nghiệm: Câu 1:/2 điểm:Câu 2:/1 điểm câu 3:/1 điểm
II:Phần tự luận: Câu 1:./2 điẻm; câu 2: ./2 điểm ; câu 3:/1 điểm 
 câu 4:/1 điểm
 - Điểm chung:../10 điểm
 ĐỀ KHẢO SÁT ĐỊNH KỲ LẦN 2
 Năm học: 2011-2012
 Môn: Tiếng việt
 Thời gian: 60 phút
Họ và tên:Lớp: 1.
 Trường: Tiểu học Thị Trấn
Phần1: Kiểm tra đọc (10 điểm)
Câu 1: (8 điểm) Cho học sinh đọc một bài trong SGK- TV1-Tập 1 từ bài 50 đến bài 72 và trả lời câu hỏi giáo viên nêu trong bài.
Câu 2: 
 *Đọc thầm và làm bài tập ( 2 điểm)
*Nối:
 -Cô cho em -thơm ngát
 -Chim -điểm mười
 -Bầu trời -bồ câu 
 -Hương sen -xanh ngắt 
Phần 2: Kiểm tra viết (10 điểm)
Câu 1: Giaó viên cho học sinh tập chép các từ sau (4 điểm)
 -Xà beng, nương rẫy ,thông minh, mềm mại 
 Câu 2:Giáo viên cho học sinh tập chép đoạn thơ sau
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
Câu 3: Bài tập (2 diểm)
 -Điền vần ang hay anh (1 điểm)
 B..cuốn -c .cua.
 - Điền k hay c (1 điểm)
 Con ..á - ì cọ
*Điểm bài thi: 
-Điểm đọc: Câu 1: Đọc thành tiếng:/8 điểm: Đọc hiểu:/2 điểm
-Điểm viết: Câu 1:./4 điẻm; câu 2: ./ 4 điểm ; câu 3:./ 2 điểm
 - Điểm chung:../10 điểm
ĐÁP ÁN KHỐI 1.
 ĐÁP ÁN MÔN :Tiếng Việt – Lớp 1
PHẦN I
– ĐỌC: (đọc thành tiếng ,đọc - hiểu: 10điểm )
a.Đọc thành tiếng :(7 điểm)
 Đọc đúng, to, rõ ràng , đúng thời gian . 7điểm
 (Nếu đọc chưa trôi chảy thì trừ mỗi từ 0,25 điểm)
b.Trả lời được câu hỏi do giáo viên nêu (1 điểm )
c.Đọc hiểu:(2 điểm) 
Học sinh nối đúng các câu: Cô cho em điểm mười. ; Chim bồ câu ; Bầu trời xanh ngắt ; Hương sen thơm ngát.
Nếu sai 1ácau trừ 0,5 điểm 
PHẦN II – KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )
Bài 1 : ( 4 điểm): -Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ ,đẹp được 4điểm
	 -Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : trừ 0,25điểm/1từ
Bài 2:( 4 điểm): -Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ ,đẹp được 4điểm
	 -Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : trừ 0,25điểm/1 câu
Bài 3 (2 điểm): Điền đúng: 
 -Điền vần ang hay anh (1 điểm)
 Bánh cuốn -càng cua.
 - Điền k hay c (1 điểm)
 Con cá - kì cọ
-Nếu sai 1 từ trừ 0,5 điểm	
 ĐÁP ÁN MÔN :Toán– Lớp 1
I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: 
Caâu 1: (2 ñieåm). 	Điền đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm	 
Caâu 2: (1 ñieåm). câu a,b . Khoanh đúng ý b.Mỗi ý đạt 0,5 điểm	
Caâu 3; (1 ñieåm). câu a đánh đúng ý A ;Câu b đánh đúng c Mỗi ý đạt 0,5 điểm
II. PHAÀN TÖÏ LUAÄN:
Bài 1: (2 ñieåm).Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm	 
Bài 2: (2 ñieåm) Điền đúng .mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm	 
Bài 3: (1 ñieåm).Nối đúng mỗi vế đạt 0,5 điểm	 
Bài 4: (1ñieåm) Viết đúng phép tính đúng đạt 1điểm	 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi KSDKL2 Lop1.doc