Đề toán lớp cơ bản 1

Đề toán lớp cơ bản 1

Đề toán lớp cơ bản 1

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính đúng.

A. 8 - 2 = 5 C. 8 - 2 = 7

B. 8 - 2 = 6 D. 8 - 2 = 8

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S .

 4 + 1 = 3 7 - 3 - 1 = 3

2 + 3 + 1 = 6 6 - 3 - 2 = 3

 

docx 6 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề toán lớp cơ bản 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề toán lớp cơ bản 1
Câu 1:  Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính đúng.
A.  8 - 2 = 5                            	C.  8 - 2 = 7         
B.  8 - 2 = 6                             	D.  8 - 2 = 8
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S .
 4 + 1  = 3                                         	7 - 3 - 1 = 3  
2 + 3 + 1 = 6                                      	6 - 3 - 2 = 3  
Câu 4: Tính: 
4 + 3 =                                       	3 + 2 =  
6 - 3 =                                        	7 - 2 =  
Câu 6:  Số? 
1     + ....... = 6	...... -     4 = 5
7     +    1 =.........	2     + .....  = 6
Câu 8: Số?
 +   =  9                                	 -  =  3
Đáp án
Câu 1: 
B
Câu 2: 
 4 + 1  = 3  S 7 - 3 - 1 = 3  Đ
Câu 3: 
10 5 8 6
Câu  4: 
4 + 3 =    7                                   3 + 2 = 5 
6 - 3 =     3                                   7 - 2 =  5
Câu  5: 
3+2=5
Câu 6
 1    + ...5.... = 6
..9.... -     4 = 5
7     +    1 =.....8....
2     + ..4...  = 6
Câu 7: 
Hs đếm được 5 hình vuông 
Câu 8: 
4 +  5 =  9                                                       
9 - 6 =  3
Đề toán lớp 1 nâng cao:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1) Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là: 
a. 10           	b. 1           	 c. 0
2) Trong các số 2; 8; 7, số lớn nhất là:
a. 2             	 b. 8          	 c. 7
3) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để đúng thứ tự:
5; . . . ; . . . ; 8; 9 là:
a. 5 ; 6 	b. 6 ; 7 	c. 7 ; 8
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 
b)         3 + 6 – 4 =                                10 – 4 + 3 = 
2. Viết các số 7, 3, 1, 5, 9 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
3. Điền dấu: ">; <; = " vào chỗ trống:
10 - 4  6                          9 - 7  3 + 7
8  3 + 4                           1  2 – 1 
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Mỗi đáp án đúng đạt 1 điểm
1c             2b;       3b          4a
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN 
1. Tính :
b) 3 + 6 – 4 = 5              10 – 4 + 3 = 9
2. Viết các số 7, 3, 1, 5, 9 : 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1,3, 5, 7, 9 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 5, 3, 1 
3. ? 1 điểm
10 - 4 = 6 9 - 7 < 3 + 7
8 > 3 + 4 1 = 2 – 1 
4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: 
Có : 5 quả táo
Thêm : 4 quả táo
Có tất cả : . . . quả táo ?
5
 +
4
 =
9
5. 7 + 3 = 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_nang_cao_cho_HS_Lop_1_thi_giai_toan_mang_2016.docx