Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 10

Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 10

I.Mục tiêu:

- Đọc được:au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: au, âu, cay cau, cái cầu.

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Bà cháu.

II.Đồ dùng dạy học:

- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.

- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động :1 Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ : 4

 -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)

 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)

 -Nhận xét bài cũ

 3.Bài mới :30

 

doc 26 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1188Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
	 Tiếng Việt Bài 39 : au - âu	
I.Mục tiêu:
- Đọc được:au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cay cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động :1 Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ : 4’
 -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :30’
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
35
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+ Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái cầu
+ Cách tiến hành :
a. Dạy vần au:
- Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh au và ao?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau
- Đọc lại sơ đồ:
 au
 cau
 cây cau
b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 âu
 cầu
 cái cầu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu
- Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+ Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+ Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Chào Mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+ Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Bà cháu”.
+ Cách tiến hành :
Hỏi:-Người bà đang làm gì?
 -Hai bà cháu đang làm gì?
 -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất?
 -Bà thường dạy cháu những điều gì?
 -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? 
 -Em yêu quí nhất bà ở điều gì?
 -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
- Đoc SGK
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au
Giống: bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
- Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: cau
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Nhận xét tranh. 
- Đọc (c nhân –đ thanh)
- HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
---------------------------------------------- 
Đạo đức 
Tuần 10 Bài 5 : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2)
I-Mục tiêu:
- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ.
- Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai.
- 1 số bài hát, câu thơ, câu ca dao, các câu chuyện, tấm gương về chủ đề bài học
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động daỵ-học:
1.Khởi động:1’ Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:4’ -Tiết trước em học bài đạo đức nào?
 - Đối với anh chị em phải như thế nào?
 - Đối với em nhỏ em phải như thế nào?
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới: 30’
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3.1-Hoạt động 1:
+ Mục tiêu: Hs làm BT2.
+ Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT→Hãy nối các bức tranh với chữ NÊN hoặc chữ KHÔNG NÊN cho phù hợp và giải thích vì sao→ gọi Hs lên bảng làm.
- Gv sửa bài :
.Tranh 1:→ KHÔNG NÊN
→ vì anh không cho em chơi chung.
.Tranh 2:→ NÊN
→ vì anh biết hướng dẫn em học chữ.
.Tranh 3:→ NÊN
→ vì hai chị em đã biết bảo ban nhau làm việc nhà.
.Tranh 4:→ KHÔNG NÊN
→vì chị tranh với em quyển truyện là không biết nhường nhịn em.
.Tranh 5:→ NÊN
→vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà.
-Giải lao.
3.2-Hoạt động 2:
+ Mục tiêu: Gv chia nhóm và hướng dẫn Hs đóng vai theo tình huống của BT2.
+ Cách tiến hành:
.Chia nhóm để thảo luận về hoạt động đóng vai .
.Gv yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện tham gia.
.Hướng dẫn Hs đóng vai.
+ Kếùt luận:
Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ.
Là em phải lễ phép và vâng lời anh chị.
3.3-Hoạt động 3:
+ Mục tiêu: Cho Hs tự liên hệ bản thân.
+ Cách tiến hành: Gọi Hs lên nêu những liên hệ với bản thân hoặc kể những câu chuyện về lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
3.4-Hoạt động 4:
+ Củng cố:
.Các em học được gì qua bài này?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+ Dặn dò: Về nhà thực hành ngay bài học.
Xem trước bài: “Nghiêm trang khi chào cờ”
- Hs đọc yêu cầu BT2.
- Hs làm BT2.
- Hs sửa BT.
- Hs đóng vai.
- Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận bài.
- Hs tự liên hệ bản thân và kể chuyện.
- Trả lời câu hỏi của Gv.
 Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt: Bài 40: iu, êu 
I.Mục tiêu:
- Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động :1’ Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :4’
 -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu 
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :30’
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
35’
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iu, êu
 – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+ Mục tiêu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu. 
+ Cách tiến hành :
a. Dạy vần iu:
- Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iu và êu?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : rìu, lưỡi rìu
- Đọc lại sơ đồ:
 iu
 rìu
 lưỡi rìu
b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 êâu
 phễu
 cái phễu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
- Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
- Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+ Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+ Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+ Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Ai chịu khó?”.
+ Cách tiến hành :
Hỏi:- Trong tranh vẽ những gì?
 - Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao?
 - Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
 - Con chim đang hót, có chịu khó không?
 - Con chuột có chịu khó không? Tại sao?
 - Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
 - Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích vần iu. Ghép bìa cài: iu
- Giống: kết thúc bằng u
Khác : iu bắt đầu bằng i
- Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: rìu
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh. 
- Đọc (c nhân–đthanh)
- HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
----------------------------------------------------------
Toán
 Tiết 37 : Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài c ... øm bài và chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 5a:” Viết phép tính thích hợp”.
- HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
- HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 3 + 1 = 4.
-Trả lời (Luyện tập ).
- Lắng nghe.
----------------------------------------------------------
CHIỀU
Luyện Tiếng Việt
 LuyƯn ch÷ ®Đp
I.MỤC TIÊU	
 - Học sinh biết viết đúng mẫu chữ.
 - Rèn HS viết đúng, viết đẹp.
 - Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
 II.CHUẨN BỊ
 GV cĩ mẫu chữ 
 HS đầy đủ vở luyện chữ, bút viết
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC CHỦ YẾU
 1.Kiểm tra vở, bút của HS
 Nhận xét
2. LuyƯn viÕt bµi 10
a. LuyƯn viÕt ©m, tiÕng: g, gh, gi, qu
- GV viÕt mÉu vµ nªu c¸ch viÕt.
- HS viÕt vµo vë nh¸p.
b. LuyƯn viÕt tõ
HS ®äc tõ trong bµi : gi· giß, ghÕ gç, giá c¸, quµ quª.
- GV viÕt mÉu vµ nªu c¸ch viÕt.
- HS viÕt vë nh¸p.
3. Vë luyƯn bµi 10 
 HS më vë luyƯn trang 12
- HS ®äc.
- HS viÕt theo mÉu.
4. Thu chÊm – DỈn dß
 VỊ nhµ viÕt bµi ë vë « li.
 ----------------------------------------------------
Luyện Toán
 ¤n PhÐp trõ trong ph¹m vi 4
I. Mơc tiªu:
- HS häc thuéc lßng c¸c phÐp trõ trong ph¹m vi 4.
- VËn dơng lµm bµi tËp cã liªn quan ®Õn phÐp trõ trong ph¹m vi 4.
- Häc sinh khuyÕt tËt kh«ng lµm bµi tËp 3, 4.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu:
 1,¤n tËp
- HS ®äc c¸c phÐp trõ trong ph¹m vi 4
 4 trõ 1 b»ng mÊy?
 4 trõ 2 b»ng mÊy?
 4 trõ 3 b»ng mÊy?
 2, Lµm bµi tËp trong vë luyƯn To¸n trang35
 Bµi 1: TÝnh 
 HS lµm bµi vµo vë.
 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. Mçi HS lµm hai cét.
 Bµi 2;Yªu cÇu HS viÕt kÕt qu¶ th¼ng cét.
 Bµi 3: ViÕt sè?
 HS lªn b¶ng ch÷a bµi.
 Bµi 4: HS cã thĨ nªu c¸c phÐp tÝnh kh¸c nhau.
 Lu ý HS nªu bµi to¸n phï hỵp.
 3, Bµi tËp n©ng cao
 Sè?
 4 - - = 2 4 - 	+	= 5
- = 1 4 - - = 1
 4, Cđng cè, dỈn dß
 NhËn xÐt giê häc.
 ChuÈn bÞ bµi sau.
------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt 
Bài 41 : iêu - yêu
I.Mục tiêu:
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động :1’ Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ : 5’
 - Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 - Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em)
 - Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :30’
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
35’
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iêu,yêu 
– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+ Mục tiêu: nhận biết được: iêu,yêu ,diều sáo, yêu quý
+ Cách tiến hành :
 a. Dạy vần iêu:
- Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và u
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iêu và êu?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : diều, diều sáo
- Đọc lại sơ đồ:
 iêu
 diều
 diều sáo
b.Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự)
 yêu
 yêu
 yêu quý
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
- Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+ Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+ Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+ Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Bé tự giới thiệu”.
+ Cách tiến hành :
Hỏi:- Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
 - Em năm nay lên mấy?
 - Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em?
 - Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em?
 - Em thích học môn nào nhất?
 - Em biết hát và vẽ không? Em có thể hát cho cả lớp nghe?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: iêu
- Giống: kết thúc bằng êu
Khác : iêu có thêm i ở phần đầu
- Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: diều
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo,
yêu quý
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân-dồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (cá nhân– đ thanh)
- HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
 ---------------------------------------------------------------
Toán
Tiết 40 : Phép trừ trong phạm vi 5
I.MỤC TIÊU: 
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV phóng to tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, Phiếu học tập bài 2.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) :
- Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời.
 - Bài tập 4/ 57:(Điền dấu , =).1HS nêu yêu cầu. (2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu )
 - GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. 
- Nhận xét KTBC
 3. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.
+Mục tiêu:Củngcố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4.
- Hướng dẫn HS quan sát:
- Gọi HS trả lời:
- GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy?
Vậy 5 trừ 1 bằng mấy?
-Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4 
b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4.
c, Sau mục a, b, trên bảng nên giữ lại 4 công thức:
5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1.
d, HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, nêu các câu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 - 1 = 4 ; 5 - 4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép tính: 2 phép cộng, 2 phép trừ.
đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai. 
- GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
HOẠT ĐỘNG III: HD HS thực hành trừ trong phạm vi5 ( 15’)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/59: Cả lớp làm vở BT Toán 1
 - Hướng dẫn HS :
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/59: ( cột 1 ) làm phiếu học tập..(Bài 2 trang 43)
( HS nhóm A làm cả bài, HS nhóm B làm cột 1,2)
- GV chấm một số phiếu của HS, nhận xét bài làm của HS
* Bài 3/59:Làm vở Toán
- GV giới thiệu cách viết phép trừ theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
- GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4a/59 : HS ghép bìa cài.
- GV yêu cầu HS 
- Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. 
- GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (2 phút)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.
- Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo?”
- HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”.
- 5bớt 1 còn 4.
- 5 trừ 1 bằng 4.
- HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” .
- Nhiều HS đọc 4 công thức trên.
- HS đọc các phép tính trên bảng.(cn- đt):
 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 
 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 
- H S đọc các phép tính trên bảng:
 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 
 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 
- HS đọc cn- đt.
HS nghỉ giải lao 5’
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
- 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
- HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
- 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán
- 1HS nêu y / c bài tập 4 a“Viết phép tính thích hợp”.
- HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, rồi ghép phép tính ở bìa cài.
a, 5 - 2 =3 ; b, 5 - 1 = 4 
- Trả lời (Phép trừ trong phạm vi5)
- Lắng nghe. 
 ***********************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc