Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 4

Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 4

A. MỤC TIU:

Yêu cầu cần đạt Phát triển

 -Nu dược một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ.

 - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

 - Hs biết giữ gìn vệ sinh c nhn: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ. - Hs khá giỏi phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽvà chưa gọn gng, sạch sẽ.

 

doc 23 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 877Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009.
Đạo đức Tiết 4
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ(T)
A. MỤC TIÊU: 
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
 -Nêu dược một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ.
 - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tĩc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ.
 - Hs khá giỏi phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽvà chưa gọn gàng, sạch sẽ.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu.
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả lời câu hỏi
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Học tiếp bài hơm trước
2/ Các hoạt động:
- Bài tập 3: 
- Hướng dẫn HS thảo luận
- Yêu cầu các nhĩm chuẩn bị cử người lên trình bày
- Bài tập 4: 
- Yêu cầu: từng nhĩm lên chỉnh lại tranh phục cho nhau
- Tuyên dương nhĩm làm tốt
- Bài hát: Rửa mặt như mèo
- Hỏi: Cả lớp cĩ ai mặt giống mèo khơng?
- Hỏi: Em nào biết hát Bài: Rửa mặt như mèo”
- Đọc thơ
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dị
HS 1: Chọn trong lớp một HS ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ.
- HS 2: Vì sao em thích ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ
- HS quan sát và thảo luận từng cặp
- Bạn nhỏ đang làm gì?
- Bạn nhỏ cĩ gọn gằng, sạch sẽ khơng?
- Đại diện nhĩm trình bày trước lớp ( 5 nhĩm)
- Lớp nghe và bổ sung
- Làm việc theo cặp
- Phát biểu
- Phát biểu, hát
- HS đọc câu thơ cuối bài ( đồng thanh)
- Nghe
----------------------------o0o------------------------------
Tiếng Việt Tiết 29 
Bài 13 n m
A.MỤC TIÊU: 
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
 -HS đọc viết được n, m, nơ, me. 
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê.
 -Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Bố mẹ ba má
-Rèn tư thế đọc đúng cho hs
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề:Bố mẹ, ba má ; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn.
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bộ chữ học vần lớp 1.
 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
8
7
7
7
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc thẻ từ
- Gọi 2 HS viết
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: n, m
2/ Dạy chữ ghi âm n:
- Giới thiệu ghi chữ n:
- Giới thiệu chữ nơ
- Giới thiệu tranh: cài nơ và cho đcọ trơn tiếng nơ
3/ Dạy chữ ghi âm m
- Ghi chữ m
- Giới thiệu chữ me
- Giới thiệu : quả me. Đọc trơn tiếng
(quả dài, nhièu hạt, ăn chua)
4/ Luyện viết bảng con 
- Viết mẫu: cho HS nhận diện chữ n ( nét mĩc xuơi + nét mĩc hai đầu )
- Viết mẫu chữ m ( nét mĩc xuơi + nét mĩc xuơi + nét mĩc hai đầu)
- Viết chữ nơ (n + ơ)
 me (m + e)
- Nhận xét, đánh giá, ghi điểm thi đua
5/ Tiếng ứng dụng
- Giới thiệu từ ứng dụng
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa: ca nơ, bĩ mạ
- Cho HS tìm tiếng cĩ chữ n, m
- Đọc mẫu
- HS đọc: i + a
 bi, cá
ba va la
bi vi li
- HS viết: bi vẽ, cá cờ
- Phát âm chung: nờ, mờ
- Phát âm (4 em, đồng thanh)
- Phân tích tiếng nơ
- Đánh vần tiếng nơ
- Đọc trơn: nơ
- Phát âm: “mờ”
- Phân tích tiéng me
- Đánh vần tiếng me
- Đọc trơn: me
- HS viết bảng chữ n
- HS viết chữ : m
- HS trình bày chữ của mình
- HS đọc: no, nơ, nơ
 mo, mơ, mơ
 ca nơ - bĩ mạ
Tiết 2
10
14
8
3
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc bài trên bảng tiết 1
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
+ Xem tranh
+ Giới thiệu câu : Bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê
+ Hướng dẫn đọc: no nê
+ Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc cách viết
Họat động 3: Luyện nĩi
- Nêu chủ đề: Bố mẹ, ba mạ
- Hướng dẫn HS luyện nĩi
+ Ai sinh ra các em?
+ Bố mẹ cịn gọi là gì?
+ Bố mẹ em sinh ra mấy người?
+ Em là con thứ mấy của Bố Mẹ?
Họat động 4: Cũng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn HS đọc SGK
- Gọi đọc
- Quan tâm chữa sai
- Dặn: đọc lại bài. Chuẩn bị bài hơm sau
- HS đọc: 
n - nờ ơ nơ - nơ
m- mờ e me - me
no nơ nơ
mo mơ mơ
ca nơ, bĩ mạ
- HS đọc câu (đồng thanh, cá nhân)
- Nghe
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS lập lại chủ đề
- Phát biểu
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đem SGK
4 em đại diện 4 tổ đọc lại cả bài
- Lớp nhận xét ghi điểm thi đua
----------------------------o0o------------------------------
Thủ công Tiết 4
Xé dán, HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (Tiết 1)
A. MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
- Biết xé dán hình vuơng.
- Xé dán được hình vuơng .Đường xé cĩ thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán cĩ thể chưa phẳng
-HS khéo tay: Xé dán được hình vuơng đường xé tương đối thẳng ít răng cưa.Hình dán tương đối phẳng
+ Cĩ thể xé được thêm hình vuơng cĩ kích thước khác.
+ Cĩ thể kết hợp vẽ trang trí hình vuơng.
B. CHUẨN BỊ:
 + Bài mẫu xé dán hình vuông.
 + Giấy thủ công.
+ Giấy nháp có kẻ ô.
+ Hồ dán, bút chì.
+ Vở thủ công, khăn lau tay.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1
3
1
5
7
13
4
1
1.Ổn định.
2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công.
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình vuông.
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
?Xung quanh em có những đồ vật nào có hình vuông?
 * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Vẽ hình vuông có cạnh 8 ô . 
- Làm thao tác xé từng cạnh của hình vuông.
- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.
- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán hình vuông. ( Lưu ý: Ướm hình cho cân đối trước khi dán, khi dán miết cho phẳng.)
* Hoạt động 3: Thực hành:
 Gv hd hs làm việc cá nhân.
 Gv bao quát lớp.
4. Nhận xét:
 Gv nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm.
 5. Dặn dò:
 - Chuẩn bị tiết sau xé dán hình tròn.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
- Quan sát và kể ra.
- Quan sát
Hs thực hành.
----------------------------o0o----------------------------
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009.
SÁNG Học vần Tiết 31 
Bài 14 d đ
A.MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
 - HS đọc viết được d, đ, dê,đị.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-Rèn tư thế đọc đúng cho hs
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa ; bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bợ chữ thực hành học vần.
 Tranh SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
8
7
8
7
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc bảng con
- Gọi 2 HS viết bảng lớp
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: d, đ
Phát âm mẫu
2/ Dạy chữ d:
- Giới thiệu ghi chữ d: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tiếng dê: Phân tích, đánh vần
- Giới thiệu tranh: Con dê
3/ Dạy chữ đ:
- Phát âm mẫu (đờ)
- Giới thiệu tiếng đị
- Xem tranh: đi đị
4/ Luyện viết bảng con 
- Viết mẫu: cho HS nhận diện chữ d ( nét cong hở phải + nét mĩc ngược)
- Viết mẫu chữ đ ( chữ đ khác chữ d nét ngang)
- Viết chữ dê: (d + ê)
 đị (đ + o + `)
5/ Từ ứng dụng: da dê, đi đị
- Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ
- HS đọc: no nê
mê me
ca nơ
bĩ mạ
- HS viết: ca nơ, bĩ mạ
Lớp viết bảng con
- Phát âm đồng thanh
- Phát âm: (5 em)
- Phân tích
- Đánh vần (cá nhân, tổ, nhĩm)
- Đọc trơn: con dê
- Phát âm
- Phân tích
- Đánh vần (cá nhân, tổ, nhĩm)
- Đọc trơn: đi đị
- HS viết bảng con
d
đ
dê
đị
- HS đọc từ và nhận biết tiếng cĩ chữ d, đ, đi, đị, dê
Tiết 2
10
14
8
3
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS đọc bài ở tiết 1
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
+ Xem tranh và nhận xét
+ Giới thiệu câu dưới tranh: Dì Na đi đị, bĩ và Mẹ đi bộ
+ Cho HS tìm tiếng chứa chữ d, đ
+ Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết
- Nhắc cách cầm bút, ngồi viết
Họat động 3: Luyện nĩi
- Nêu chủ đề: Dê, cá cờ, bi vẽ, lá đa
- Hướng dẫn HS luyện nĩi
+ Em thích lọai bi nào?
+ Cá cờ sống ở biển hay ở sơng?
+ Con dế sống ở đâu?
+ Lá đa cĩ thể làm đồ chơi gì?
Họat động 4: Cũng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn HS đọc SGK
- Trị chơi: tìm tiếng cĩ chữ d, đ
- Dặn: đọc lại bài. Chuẩn bị bài hơm sau
- HS đọc: 
d - dê
đ - đị
da dê - đi đị
- HS quan sát tranh và phát biểu
- HS đọc câu (tổ, lớp, cá nhân)
- HS: dì, đi, đị
- 3 em đọc lại
- Nghe
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại chủ đề
- Phát biểu
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đọc SGK
- Nghe
----------------------------o0o------------------------------
Toán Tiết 13
BẰNG NHAU. DẤU =
A. MỤC TIÊU: 
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng. Mỗi số bằng chính nĩ (3=3;4=4)
- Biết sử dụng từ “bằng nhau” “dấu =”để so sánh các số.
- Hs làm bt 1,2,3.
HS Khá, Giỏi làm BT4
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV: Bộ đồ dùng dạy tốn 1, Các nhĩm mẫu vật cĩ số lượng bằng nhau
 HS: Bộ đồ dùng học Tốn
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả lời, cho cả lớp làm bảng con (mỗi tổ 1 em)
- Cho cả lớp làm bài tổ mình
- Kiểm tra, chữa sai, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Hơm nay học bài bằng nhau, dấu =
2/ các hoạt động
a. Nhận biết hệ bằng nhau
- Cho HS dùng mẫu vật, que tính, hình vuơng, hình trịn
- Viết : 2= 2; 3 = 3
- Hỏi: Khi nào thì bằng nhau
- Hỏi: Dùng dấu gì để biẻu thị bằng nhau?
- Viết dấu = (đọc dấu bằng nhau)
b. Thực hành
-Bài 1: viết dấu =
- Bài 2:
- Cho HS khi làm bài phải nêu nhận xét: 5 vịng trịn trắng bằng 5 vịng trịn xanh
- Hướng dẫn viết : 5= 5
- Bài 4:
Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài
Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn ... ạt động của học sinh
5
25
5
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi trả bài đọc (4 em)
- Gọi viết bảng ( 4 em)
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ơn tập
2/ Hướng dẫn ơn tập:
- Cho HS nêu các chữ ghi âm đã học trong tuần qua
- Viết một bên bảng các chữ ghi âm HS nêu được
- Giới thiệu bảng ơn và cho HS đọc các chữ ghi âm hàng ngang, xong đến các chữ hàng dọc.
- Hướng dẫn HS ghép các phụ âm với các nguyên âm và đọc thành tiếng.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
Tổ cị, lá mạ, da thỏ, thợ nề,
- Đọc và giải nghĩa từ
- Viết bảng con: tổ cị, lá mạ
Hướng dẫn cách viết.
3: Củng cố- Dặn dị
- Đọc lại bảng ơn
- Trị chơi: tìm tiếng mới
- HS đọc: t, tổ; th, thỏ; ti vi, thợ mỏ
- HS viết mỗi tổ mỗi từ:
ti vi; thợ mỏ
tổ cị, thả cá
- HS thi đua phát biểu: ơ, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th.
- Đọc: ơ, ơ, i a
- Đọc: n, m, d, đ, t, th
- Đọc: nơ, nơ, ni, na
mơ, mơ, mi, ma
dơ, dơ, di, da
đơ, đơ, đi, đa
tơ, tơ, ti, ta
thơ, thơ, thi, tha
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS viết bảng con: tổ cị, lá mạ
- HS đọc
 Tiết 2
10
10
10
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Cho HS đọc bài trên bảng tiết 1
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu: Cị bố mị cá
 Cị mẹ tha cá về tổ
- Hướng dẫn đọc câu
- Hỏi: Tiếng nào trong câu cĩ chứa chữ m, t, th
- Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc HS cách viết, ngồi viết
- Chấm, chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nĩi
(Kể chuyện)
- Giới thiệu câu chuyện:Cị đi lị dị
- Treo tranh minh họa (4 bức)
2/ Kể chuyện theo tranh
+ Tranh 1: Anh nơng dân nhặt cị bị thương gãy chân.
+ Tranh 2: Cị trơng nhà cho anh nơng dân
+ Tranh 3: Cị trơng theo đàn cị trên trời mà nhĩ về gia đình.
+ Tranh 4: Cị về thăm lại anh nơng dân
3/ Hướng dẫn Hs kể lại câu chuyện theo từng tranh.
4/ Thi kể nối truyện
- HS đọc bảng ơn các tiếng bắt đầu chữ: n, m, d, đ, t, th.
- HS đọc từ : Tổ cị, lá mạ, da thỏ, thựo nề.
- HS thảo luận cặp: Tranh vẽ cị bố, cị mẹ, cị con
- HS đọc (tổ, nhĩm, cá nhân)
- Phát biểu: mị, mẹ, tha, tổ
- 2 HS đọc lại
- HS viết vào vở TV
- Quan sát tranh
Nhắc lại tên chuyện
- HS lắng nghe và quan sát từng tranh
- Lắng nghe
- HS thi đua nhìn tranh kể lại câu chuyện
------------------------------------o0o--------------------------------------- 
Toán Tiết số 15
LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: 
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh 
các số trong phạm vi 5 
 - Hs làm bt 1, 2, 3.
-HS khá giỏi viết chữ đẹp, trình bày khoa học, sạch.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Phấn màu, bảng phụ, bộ thực hành tốn.
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS lên bảng lớp viết phép tính so sánh 2 số.
- Theo dõi, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các họat động
+ Bài tập 1:
- Gọi HS Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn mẫu về vẽ thêm, gạch bớt để bằng nhau
- Yêu cầu HS làm bài, gọi 2 em lên làm bảng phụ
+ Bài tập 2:
-Mời 1 Hs đọc yêu cầu
- Hướng dẫn mẫu
- Bài tập 3: Tương tự bài 2
Cho Hs thực hành trị chơi nối nhan (tiếp xức)
- Chia thành 3 nhĩm HS
Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương.
- Dặn dị: Hồn thành bài tập cịn lại
- HS 1 viết: 6 bé hơn 8
 7 lớn hơn 5
 8 bằng 8
- HS 2 điền dấu
4 ...7; 1....5; 9....9
-
 - HS nhắc lại đề bài học
- 1 em đọc: vẽ thêm cho bằng nhau
- Thêm hoặc bớt để bằng nhau
- HS làm bài và chữa bài
- Nối
- HS làm bài và chữa bài cần nêu cách làm to, rỏ
- Thực hành trị chơi
- Nghe
---------------------------------------o0o------------------------------------
CHIỀU	
Luyện viết
LUYỆN TẬP BÀI ÔN TẬP
Mục tiêu:-HS đọc,viết tốt nội dung các từ ứng dụng của bài ôn tập
-Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp, đọc trơn cho HS
-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
B. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con tổ cò, lá mạ
2. Bài mới:
*Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc SGK: Dành cho HS yếu
-Đọc các câu ứng dụng do GV đưa: HS khá giỏi.
*Hoạt động 2: Luyện viết
+Quan sát quy trình viết
-GV đưa chữ mẫu
-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
-GV viết mẫu
-HS tập viết vào bảng con
+Viết bài vào vở
-HS viết bài, GV theo dõi uốn nắn.
-Chấm, chữa bài
*Hoạt động 3: Luyện kể toàn bộ câu chuyện(HS khá, giỏi)
 3.Củng cố, dặn dò
 Nhận xét giờ học
Hướng dẫn tự học
	-----------------------------o0o---------------------------------
	Luyện Toán
	LUYỆN TẬP CHUNG
A.MỤC TIÊU
-Giúp HS củng cố về:
 - Khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
 - So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ, các dấu >, <, = để ghi kết quả so sánh.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
-Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập Toán [in]
-Chữa bài ở bảng lớp
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
---------------------------------o0o--------------------------------
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
Tập viết Tiết 3
Tuần 3: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ, BI VE
A.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
 -Hs viết đúng các chữ : lễ, cọ , bờ, hổ,bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết
 -Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ
- Hs khá giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở tập viết
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ cĩ ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đem vở tập viết để chấm bổ sung.
- Nhận xét giữa lớp và nhắc nhở cách viết giữ vở như thế nào?
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Bài tập viết gồm 4 chữ: lễ, cọ, bờ , hổ
2/ Hướng dẫn nắm nội dung viết:
- Treo chữ viết mẫu trong khung chữ, cho HS quan sát, nhận xét, đọc thành tiếng và xem độ cao của mỗi nét trong từng chữ: lễ, cọ, bờ , hổ.. Khoảng cách khi viết chữ này đến chữ khác.
3/ Hướng dẫn cách viết:
- Cho HS xem GV viết viết mẫu, vừa viết vừa nêu: chữ lễ viết chữ l nối chữ ê, trên chữ ê đặt dấu ~
- Cho HS viết bảng con chữ lễ
- Tương tự với các chữ cọ, bờ, hổ
- Cho HS viết vào vở tập viết
- Nhắc HS cách viết vào vở, ngồi viết
4/ Chấm, chữa, tuyên dương một số bài, sửa sai những em viết chưa đúng dịng li
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương các HS học tốt
- 4 em nộp vở TV
- Nghe
- Quan sát, nhận xét:
l: cao 4 dịng li
b: cao 4 dịng li
h: cao 4 dịng li
- Mỗi chữ cách nhau 1 ơ
- Quan sát, nhận xét
- HS viết bảng con
- Đem vở tập viết
- Lắng nghe
---------------------------------o0o--------------------------------
Tập viết Tiết 4
Tuần 4: MƠ, DO, TA, THỎ, THỢ MỎ
A.MỤC TIÊU:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
- Hs viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
- Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ.
 - Hs khá giỏi viết đủ số dịng quy định trong vở tập viết
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ cĩ ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra, chấm bổ sung một số viết chậm giờ học trước.
- Nhận xét - Ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn nắm nội dung viết:
- Treo chữ viết mẫu và cho HS đọc tiếng ứng dụng
- Hướng dẫn nêu cấu tạo tiếng
3/ Hướng dẫn cách viết:
- Viết mẫu
- Cho HS viết bảng con
- Cho HS viết vào vở tập viết
- Theo dõi, chữa sai
- Chấm một vài bài viết xong
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương các HS viết chữ đẹp, vở sạch
- Dặn dị: 1 số em viết xấu, cần viết thêm vào vở số 1
- 5 em nộp vở TV
- Nghe
- HS đọc: mơ, đo, ta, thơ, thợ mỏ
- HS nêu cấu tạo
mơ: m + ơ
đo: đ + o
ta: t + a
thơ: th + ơ
- Quan sát chữ mẫu
- Viết bảng con
- HS viết vào vở TV
- Lắng nghe
- Lắng nghe
---------------------------------o0o--------------------------------
Toán Tiết 16
SỐ 6
A.MỤC TIÊU: 
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6
 - Biết đọc, viết được từ 1 đến 6 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
 - Nhận biết vị trí số 6 sổ trong dãy số 1,2, 3, 4,5, 6 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
 - Làm bt 1, 2, 3.
- Hs khá giỏi làm tiếp Bài tập 4.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: + Các nhĩm cĩ đến 6 đồ vật cùng loại
 + Bộ đồ dùng dạy Tốn 1, Tranh SGK phĩng to
 - HS: bộ đồ dùng học Tốn 1, SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài
- Theo dõi, chấm điểm
- Cho cả lớp làm bảng con
Hoạt động 2: Bài mới
* Giới thiệu: khái niệm số 6
- Hướng dẫn dùng que tính
- 5 que tính thêm 1 que tính, cĩ tất cả mấy que tính?
- Với HS: cĩ 5 bạn thêm 1 bạn đến cĩ tất cả 6 bạn
- Hỏi: 5 thêm 1 được mấy?
- Xem tranh SGK, chấm trịn, con tính
*Giới thiệu chữ số 6 in và viết cho HS viết bảng con
*Hướng dẫn nhận biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài 1: Viết chữ số 6
- Bài 2: Viết ( theo mẫu)
- Bài 3: Viết số thích hợp vào 5 rồi so sánh bằng ><=
- Bài 4: điền dấu ><=
Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dị
- HS 1: Đếm và viết các sơ từ 1 đến 5
- HS 2: Điền số thích hợp vào ơ trống.
- HS 3: So sánh =
5... 5 3 .... 4 2... 2
- HS lấy 5 que tính thêm 1 que nữa
- Cĩ 6 que tính
- 5 thêm 1 được 6
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS viết vào bảng con chữ số 6
- HS cài dãy số từ 1 đến 6 rồi đếm
- HS viết chữ số 6
- Đếm và viết số. Nêu cấu tạo số 6
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài 1 em lên chữa bài
- Nghe
*********************************************************************
&

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4.doc