Giáo án các môn khối 1 - Tuần 35 năm 2011

Giáo án các môn khối 1 - Tuần 35 năm 2011

I- Mục tiêu

 - Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu nội dung bài.Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người, cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.

 - Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)

II- Đồ dùng dạy - học:

 - Phóng to tranh minh hoạ trong SGK

 - Bộ chữ HVTH

III- Các hoạt động dạy – học

 

doc 18 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 1 - Tuần 35 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần thứ 35
 Ngày soạn : 15 / 05 / 2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 5 năm 2011
 Tiết 1
Chào cờ
Tập trung toàn trường
 Tiết 2
Đạo Đức
Tiết 35: Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm
Lễ phép vâng lời thầy cô giáo
Đi bộ đúng quy định.
Cảm ơn và xin lỗi.
Chào hỏi và tạm biệt.
Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng
______________________________________________
 Tiết 3 + 4
Tập đọc
Tiết 61+62: Anh Hùng biển cả
I- Mục tiêu
 - Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu nội dung bài.Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người, cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
 - Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)
II- Đồ dùng dạy - học:
 - Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
 - Bộ chữ HVTH
III- Các hoạt động dạy – học
A- Kiểm tra bài cũ
 Đọc bài "Người trồng na"
+ Vì sao cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm can ngăn ?
- GV nhận xét, cho điểm.
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng từ khó
- Cho HS tìm và luyện đọc các từ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.
- GV theo dõi và chỉnh sửa.
- Cho HS ghép từ: Bờ biển, nhảy dù 
+ Luyện đọc câu
+ Bài có mấy câu ?
+ Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm thế nào ?
- Cho HS luyện đọc từng câu
- GV theo dõi, NX, cho HS đọc lại những chỗ yếu.
+ Luyện đọc đoạn bài:
+Bài có mấy đoạn ?
+ Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải làm gì ?
- HD và giao việc
- GV theo dõi, nhận xét và Y/c HS luyện đọc lại những chỗ yếu.
+ GV đọc mẫu lần 1.
3- Ôn các vần ân, uân:
+ Tìm tiếng trong bài có vần uân ?
+ Nói câu có tiếng chứa vần uân ? ân ?
- GV theo dõi, NX và chỉnh sửa
- NX tiết học
 Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1
+ Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
+ Cho HS đọc đoạn 2
+ Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ?
+ GV đọc mẫu lần 2.
b- Luyện nói:
+Nêu Y.c luyện nói ?
- GV chia nhóm, HD, giao việc
C- Củng cố - dặn dò
- Cả lớp đọc lại bài (1 lần)
- NX chung giờ học
ờ: Chuẩn bị trước bài: ò, ó, o
- 2 HS đọc &TLCH
- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và luyện đọc CN
- HS dùng bộ HVTH để ghép
- Bài có 7 câu
- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi 
- HS đọc nối tiếp CN.
- 2 đoạn
- Phải nghỉ hơi
- HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, nhóm
- HS đọc cả bài (4 h/s)
- Cả lớp đọc ĐT (1 lần)
- Huân chương 
- HS thi nói câu giữa các tổ 
Bây giờ là mùa xuân.
Sân bóng đông người.
- Cả lớp đọc lại bài (một lần)
- 4 - 5 HS đọc
- Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
- Dạy cá heo canh gác bờ biển dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc
- HS đọc cả bài (3, 4 HS)
- Hỏi nhau về cá heo theo ND bài
- HS thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi trong SGK
H: Cá heo sống ở biển hay trên bờ.
TL: Cá heo sống ở biển.
- HS nghe và ghi nhớ.
Kế hoạch dạy chiều
 Tiếng việt
 - Củng cố cách đọc nội dung bài : Anh hùng biển cả
 - Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu
 - Nghe viết được 2 câu đầu của bài
 Toán
 Củng cố về:
 - Các số đến 100
 + Làm bài tập 1, 2, 3, 4trang 178
_____________________________________________
 Ngày soạn : 16 / 05 / 2011
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 5 năm 2011
 Tiết 1
Toán
Tiết 137; Luyện tập chung (t2)
I- Mục tiêu
- Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 
- Biết cộng trừ các số có 2 chữ số 
- Biết đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ.
- Giải được bài toán có lời văn.
II- Đồ dùng dạy - học
 	 Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
III- Các hoạt động dạy – học
A- Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét, cho điểm
B- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp):
2- Luyện tập:
Bài 1: Thực hiện tương tự bài 1của tiết 132
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 3:
+Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn và giao việc
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu như vậy ?
+ Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế nào ?
- Em đã so sánh như thế nào ?
Bài 4:
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải.
D- Củng cố - dặn dò
- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100.
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học
- 1 vài HS đọc
- HS khác nhận xét
- Tính
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
HS làm trong sách, 2 HS lên bảng
- So sánh hàng chục, 42 có hàng chục là 4, 35 có hàng chục là 3,
 4 > 3 nên 42 > 35
- HS thực hiện theo hướng dẫn 
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 2
Chính tả
Tiết 21: Loài cá thông minh
I- Mục tiêu
 	- Nhín bảng chép lại và trình bày đúng bài “ Loài cá thông minh”.40 chữ trong khoảng 15-20 phút
 -	 Điền đúng vần ân hay uân, chữ g hay gh vào chỗ trống.
 	- Bài tập 2,3 (SGK)
 II- Đồ dùng dạy - học:
 	- Bảng phụ chép sẵn bài: Loài cá thông minh và 2 bài tập 
 	 - Bộ chữ HVTH.
 III- Các hoạt động dạy – học
A- ổn định tổ chức + KT bài cũ:
- Đọc cho HS viết
- Thấy mẹ về chị em phương reo lên.
- Gọi 1 vài HS lên bảng viết lại các TN mà tiết trước viết sai 
- GV nhận xét, cho điểm
B- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS tập chép
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn đoạn văn cần viết.
+Hãy tìm và đọc hai câu hỏi trong bài ?
+Hãy nêu NX của em về cách viết hai câu hỏi ?
+Nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài.
- GV chữa nếu HS viết sai
- GV đọc thong thả lại bài cho HS soát lỗi
+ GV chấm một số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả
Bài 2a: Điền vần ân hay uân
- Gọi HS đọc Y/c
- Treo tranh và hỏi ?
+Bức tranh vẽ cảnh gì ?
Bài 2b: Điền g hay gh
Tiến hành tương tự phần a.
- GV chữa bài, NX.
C- Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS nhớ cách chữa các lỗi chính tả mà các em viết sai, HS nghe và ghi nhớ trong bài.
- 2 HS lên bảng viết.
- 1, 2 HS đọc các câu văn trên bảng phụ.
- 2 Hs đọc
- Cuối câu hỏi có dấu hỏi chấm
- 3, 5 HS đọc bài, tìm các tiếng khó viết, phân tích và viết vào bảng con
- HS chép bài
- HS đổi vở KT chéo
- 1 HS đọc
- Công nhân khuân vác hàng, hộp phấn trắng
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
- Đáp án: Ghép cây, gói bánh
Tiết 3
Tập viết
Tiết 11: Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4,....9
I- Mục tiêu
 	 Biết viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Viết đúng các vần ân, uân, oăt, oăc các TN, thân thiết, huân chương,k nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2.(Mỗi từ viết được ít nhất 1 lần)
II- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
III- Các hoạt động dạy – học
A- Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
B- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn cách viết các chữ số 
- Treo mẫu chữ số lên bảng.
- GV hướng dẫn và viết mẫu 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hướng dẫn tập viết vần và từ ứng dụng.
- Treo chữ mẫu
- HD và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Hướng dẫn viết vào vở:
- GV HD và giao việc
- GV theo dõi và KT tư thế ngồi, cách cầm bút, HD và uốn nắn HS
+ GV chấm 6, 7 bài tại lớp 
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
C.Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dương những HS viết chữ đẹp
- NX chung giờ học.
ờ: Luyện viết phần B.
- HS quan sát và NX
- Chữ số 0 gồm 1 nét , cao 4 li
- Chữ số 1 gồm 2 nét: nét xiên phải và nét thẳng
- Chữ số 2 gồm 2 nét 
- Chữ số 3 gồm 2 nét cong
- Chữ số 4 gồm 2 nét.
- Chữ số 5, 6, 7, 8, 9 .....
- HS theo dõi quy trình viết
- Cho HS luyện tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con.
- 2 HS đọc vần và từ ứng dụng.
- HS quan sát và NX về cỡ chữ số nét, cách nối nét.
- HS luyện viết trên bảng con
- HS tập viết trong vở theo HD
- HS chữa lỗi trong vở.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 4
Thể dục
Tiết 35; Tổng kết môn học
 I- Mục tiêu
- HS ghi nhớ được những kiến thức, kỹ năng cơ bản đã học trong năm học.
- Thực hiện cơ bản đúng những kỹ năng đã học 
II Địa điểm và phương tiện
-trên sân trường vệ sinh sạch sẽ 
III- Lên lớp
Nội dung
Định 
lượng
Phương pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
Xoay khớp: cổ chân, cổ tay, đầu gỗi...
- Chạy nhẹ nhàng
B- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc- dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
- HS tập đồng loạt theo sự điều khiển của GV.
Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Các nhóm chơi theo yêu cầu
2- Thuyền cầu theo nhóm 2 ngời:
- GV chia nhóm, giao cho nhóm trởng điều khiển.
3- Tập bài TDPTC
C- Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: Đi thờng theo nhịp 
- Nhận xét giờ học 
Tổng kết cuối năm 
- Xuống lớp
4 - 5'
60 - 80m
22 - 25'
2 lần
4 - 5
4x 8 nhịp 
4-5 phút
ĐHKĐ
x x x x
x x x x
3 - 5m (GV ĐHNL
ĐHTL
x x x x
x x x x
ĐHTL
 X
x x x x 
 x x x x 
ĐHXL
x x x x 3 -5m
 x x x x (GV)
Kế hoạch dạy chiều
Tiếng việt
 Củng cố cách đọc nội dung bài : Anh hùng biển cả
 - Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu
 - Nghe viết được 2 câu đầu của bài
 Toán
 Củng cố về:
 - Các số đến 100
 + Làm bài tập 1, 2, 3, 4trang 179
 Ngày soạn : 17 / 05 / 2011
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 5 năm 2011
 Tiết 1
Toán
Tiết 138: Luyện tập chung (tiết 3)
I. Mục tiêu
 - Biết đọc, viết số liền trước, liền sau của một số. Thực hiện được cộng, cácd số có 2 chữ số.
 - Giải được bài toán có lời văn
II. Các hoạt động dạy và học
A- Kiểm tra bài cũ
B- Bài mới
1. Giới thiệu bài ( trực tiếp)
2. Luyện tập
HS tự làm rồi chữa
Bài 1: Viết số liền trước của mỗi số sau:
35, 42, 70, 100, 1
Viết số liền sau của mỗi số sau
9, 37, 62, 99, 11
Bài 2: Nhẩm nhanh
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Bảng con
Bài 4: Đọc đề rồi giải
Tóm tắt
Có : 24 bi đỏ
Và : 20 bi xanh
Có tất cả :  viên bi
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
C. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Số liền trước của 35 là 34
Số liền trước của 1 là 0
Số liền sau của 9 là 10
Số liền sau của 99 là 100
Số........
14 + 4 = 18 29 – 5 = 24
18 + 1 = 19 26 – 2 = 24
17 + 2 = 19 10 – 5 = 5
- 2 ... u mỗi HS đọc 1 câu
- GV theo dõi, uốn nắn
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS đọc đoạn 1
- Cho HS đọc đoạn 2
- Cho HS đọc toàn bài
- GV theo dõi, cho điểm
3- Ôn lại các vần oăc, oăt:
a- Tìm tiếng trong bài có vần oăt:
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần oăt trong bài 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài có vần oăc, oăt ?
b- HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc?
- Chia lớp thành 3 nhóm, tổ chức cho HS thi đua cùng nhau.
- GV theo dõi, tính điểm thi đua
- Nhận xét chung giờ học
 Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc, luyện nói:
+ GV đọc mẫu lần 2
+ Gà gái vào lúc nào trong ngày ?
+ Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ?
+ Tiếng gà làm đàn sáo, hạt đậu, ông trời có gì thay đổi ?
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- GV nhận xét, cho điểm
b- Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi
+ Bức tranh vẽ con gì ?
- GV chia nhóm 2 và giao việc
- Gọi các nhóm lên hỏi đáp trước lớp.
- GV nhận xét, cho điểm
C- Củng cố - dặn dò
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Học thuộc lòng bài
- 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS theo dõi
- 3 -5 HS đọc CN
- Cả lớp đọc ĐT
- HS thực hiện
- Đọc theo hình thức nối tiếp 
- 3 HS
- 3 HS
- 2 HS
- Cả lớp đọc ĐT
- HS tìm và phân tích. Nhọn hoắt
- oăt: Chỗ ngoặt, nhọn hoắt.
- oăc: Dờu ngoặc, hoặc.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- 3 HS đọc toàn bài
- Buổi sáng là chính 
- Quả na mở mắt, hàng tre mọc nhanh
- 3 HS đọc phần còn lại.
- Hạt đậu nảy mầm nhanh bông lúa chóng chín
- 2 HS
- Nói về các con vật nuôi trong nhà.
- Con vịt, con ngỗng
- 2 HS nói cho nhau nghe về 1 bức tranh
H: Nhà bạn nuôi con gì ?
T: Nhà mình nuôi con mèo ..
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét
- HS nhe và ghi nhớ
Tiết 4
Tự nhiên xã hội
Tiết 35: Ôn tập tự nhiên
I -Mục tiêu
- Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
II- Đồ dùng dạy học
- cây cối xung quanh sân trường
III- Các hoạt động dạy học
A- ổn định tổ chức
B- Bài mới
1 Hoạt động 1; Quan sát thời tiết 
- GV gơi ý;
+ Bầu trời hôm nay màu gì ?
+ Có mây không, mây màu gì ?
+ Có gió không ? gió mạnh hay nhẹ ?
+ Thời tiết hôm nay nống hay rét ?
- GV yêu cầu HS quay mặt vào giữa vòng tròn
- GV nhận xét bổ sung
2. Hoạt động 2; Quan sát cây cối ( con vật) xung quanh trường
- GV dẫn HS đi tham quan vườn hoa 
- GV theo dõi giúp đỡ
C- Củng cố – Dặn dò 
Nhận xét tiết học 
Củng cố lại nôi dung đã học trong năm học
- HS đứng vòng tròn ngoài sân
- 2 HS quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời nhau về thời tiết hôm nay.
- HS Trao đổi thảo luận 
- 1 vài HS nói lại những gì đã quan sát được và đã trao đổi với bạn 
- HS quan sát và đố nhau về cây gì và con gì 
- HS chú ý lắng nghe
Tiết 5
Âm nhạc
Tiết 35: ÔN tập và biểu diễn bài hát 
I- Mục tiêu
- Ôn tập một số bài hát đã học ở học kỳ II và tham gia tập biểu diễn bài hát đó
II- Chuẩn bị 
- Hát chuẩn xác các bài hát đã học trong học kỳ 2
- Một số nhạc cụ gõ: Trống nhỏ, song loan, thanh phách.
III- Các hoạt động dạy - học
A- Kiểm tra bài cũ:
+Giờ trớc các em ôn tập những bài hát nào ?
- Yêu cầu HS hát lại
-GV nhận xét, đánh giá.
B- Ôn tập:
1- Ôn tập lại những bài hát đã học trong học kỳ 1I.
- Yêu cầu HS nêu tên bài hát đã học từ tuần 19.
- Cho HS hát ôn từng bài
- GV theo dõi, uốn nắn.
2- Cho HS ôn tập lại cách gõ đệm theo bài hát.
- GV bắt nhịp bất kỳ bài nào yêu cầu HS hát và kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, theo phách hoặc theo nhịp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
C.Củng cố - dặn dò: 
- Trò chơi: Thi hát
- Cho HS bốc thăm và hát thi.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét chung gờ học.
- Bài: Đi tới trường 
 Đường và chân
- 2 HS hát, mỗi HS hát một bài.
- HS nêu tên các bài hát
+ Bầu trời xanh
+ Tập tầm vông
+ Quả
 + Hoà bình cho bé
+ Đi tới trường
+ Năm ngón tay ngoan
+ Đương và chân
- HS hát cả bài theo nhóm, cá nhân, cả lớp.
- HS hát tập thể và kết hợp gõ đệm theo yêu cầu.
- Một nhóm hát, một nhóm gõ đệm (đổi bên).
- HS lên bốc thăm vào bài nào sẽ hát bài đó.
- Yêu cầu bất kỳ bạn nào nêu tên và nhạc sĩ sáng tác bài mình vừa hát.
 Ngày soạn : 18 / 05 / 2011
Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 5 năm 2011
Tiết 1
Toán
Tiết 139: Luyện tập chung (tiết 4)
I. Mục tiêu
 - Biết đọc viết đúng số dưới mỗi vạch của tia số 
 - Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100
 - Đọc giờ đúng trên đồng hồ
 - Giải được toán có lời văn .
II. Đồ dùng dạy học 
 - Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học
A- ổn định tổ chức
B – Bài mới
1. giới thiệu bài
2. Luyện tập
HS tự làm rồi chữa
Bài 1: Viết số
Bài 2:
Khoanh vào số lớp nhất.
Khoanh vào số bé nhất.
Bài 3: Đặt tính rồi tính
Bài 4: Đọc đề và tóm tắt.
Tóm tắt
Có : 48 trang
Viết hết : 22 trang
Còn lại : . Trang
Bài 5: Miệng
+ Em đi học lúc mấy giờ?
+ Em tập múa lúc mấy giờ?
+ Em học về nhà lúc mấy giờ?
C. Củng cố, dặn dò
Ôn lại bài chuẩn bị kiểm tra.
HS làm vào sách
Đọc lại
72, 69, 85, 47
50, 48, 61, 58
HS làm bảng con
Bài giải
Quyển vở còn lại số trang là:
48 – 22 = 26 (trang)
 Đáp số: 26 trang
HS quan sát kim trên mặt đồng hồ.
Lúc 7 giờ
Lúc 2 giờ chiều
Lúc 5 giờ.
Tiết 2
Chính tả
Tiết 22: ò ó o
I- Mục tiêu
 	- Nghe – viết chính xác 13 dòng đầu bài ò ó o 30 chữ trong khoảng 10 – 15 phút
 	 - Điền đúng vần oăt hoặc oăc chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống 
 	 - Bài tập 2,3 (SGK)
 II- Đồ dùng dạy - học:
 	 - Bảng phụ chép sẵn bài: Loài cá thông minh và 2 bài tập 
 	 - Bộ chữ HVTH.
 III- Các hoạt động dạy – học
A- ổn định tổ chức 
+ KT bài cũ:
- Đọc cho HS viết
- Thấy mẹ về chị em phương reo lên.
- Gọi 1 vài HS lên bảng viết lại các TN mà tiết trước viết sai 
- GV nhận xét, cho điểm
B- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS tập chép
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn đoạn văn cần viết.
+Hãy tìm và đọc hai câu hỏi trong bài ?
+Hãy nêu NX của em về cách viết hai câu hỏi ?
+Nêu những tiếng em thấy khó viết trong bài.
- GV chữa nếu HS viết sai
- GV đọc thong thả lại bài cho HS soát lỗi
+ GV chấm một số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả
Bài 2a: Điền vần ân hay uân
- Gọi HS đọc Y/c
- Treo tranh và hỏi ?
+Bức tranh vẽ cảnh gì ?
Bài 2b: Điền g hay gh
Tiến hành tương tự phần a.
- GV chữa bài, NX.
C- Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS nhớ cách chữa các lỗi chính tả mà các em viết sai, HS nghe và ghi nhớ trong bài.
- 2 HS lên bảng viết.
- 1, 2 HS đọc các câu văn trên bảng phụ.
- 2 Hs đọc
- Cuối câu hỏi có dấu hỏi chấm
- 3, 5 HS đọc bài, tìm các tiếng khó viết, phân tích và viết vào bảng con
- HS chép bài
- HS đổi vở KT chéo
- 1 HS đọc
- Công nhân khuân vác hàng, hộp phấn trắng
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
- Đáp án: Ghép cây, gói bánh
Tiết 3
 kể chuyện 
Tiết 11 : Ôn tập
 - HS ôn kể lại những câu chuyện đã học từ tuần 25 đến tuần 34
Tiết 4
Thủ công
Tiết 35: Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh
 - HS trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được .
 - Khuyến khích những sản phẩm có tính sáng tạo
______________________________________________
Tiết 5
Hoạt động ngoài giờ
( Múa hát tập thể)
__________________________________
 Ngày soạn : 19 / 05 / 2011
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 5 năm 2011
 Tiết 1
Toán
Kiểm tra cuối học kì II
(đề do nhà trường ra)
Tiết 2 + 3
 Tiếng việt
Kiểm tra cuối học kì II
 (đề do nhà trường ra)
_________________________________________________
Tiết 4
mĩ thuật
( Gv chuyên biệt dạy )
Tiết 5
 Sinh hoạt lớp
 Tiết 35 : Nhận xét chung tuần 35
I. Yêu cầu 
 - Nhận ra những uư điểm và tồn tại trong mọi hoạt động của tuần trước
- Biết phát huy những uư điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải 
II. Lên lớp 
1.nhận xét chung
 - Duy trì tỉ lệ chuyên cần 
 - Thực hiện nề nếp trong trường học 
 - Về vệ sinh lớp học vệ sinh cá nhân
 - Hoạt động ngoại khóa 
 - Khen thưởng những học sinh đi học đều có ý thức học tập tốt 
2.Phương hướng tuần tới
- Phát huy uư điểm khắc phục tồn tại của tuần trước
- Tiếp tục duy trì tỉ lệ chuyên cần .
- Tiếp tục rèn luyện chữ viết và kĩ năng tính toán cho học sinh . 
 - Tiếp tục duy trì hoạt động ngoại khóa. 
Duyệt của tổ chuyên môn .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Duyệt của ban giám hiệu ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 35 lop 1.doc