Giáo án các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 4

Giáo án các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 4

I/ Mục tiêu:

 Học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.

 Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số. làm bài tập 1, 2, 3. SGK.

 Giáo dục học sinh thích học toán.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Sách, các nhóm mẫu vật.

 Học sinh: Sách, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, b¶ng con, vë « li.

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

HS lµm b¶ng con: §iÒn sè:

 

doc 27 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
 Thứ 2 ngày 13 tháng 9 năm 2010
Sáng:
TOÁN : BẰNG NHAU – DẤU =
I/ Mục tiêu:
v Học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
v Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số. làm bài tập 1, 2, 3. SGK.
v Giáo dục học sinh thích học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các nhóm mẫu vật.
v Học sinh: Sách, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, b¶ng con, vë « li.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
vHS lµm b¶ng con: §iÒn sè:
 1 ¨ ¨ < 4
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau. 
-Gọi 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ lên bảng.
-Gắn 3 hình tam giác và 3 hình tròn. Yêu cầu học sinh ghép 1 hình tam giác với 1 hình tròn
-Ta nói 3 bằng 3.
-Viết 3 = 3.
-Giới thiệu dấu =
-Cho học sinh lấy 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn. 
-Yêu cầu học sinh gắn số và dấu.
-Học sinh gắn 2 con cá và 2 con gà. Gắn số và dấu.
Hỏi: 2 số giống nhau khi so sánh ta gắn dấu gì?
G: Mỗi số = chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
-Giáo viên gắn 1 . 1 
-Yêu cầu gắn dấu.
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành.
Bài 1: 
Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài.
 Hướng dẫn học sinh viết dấu =. Khi viết phải cân đối 2 nét ngang = nhau.
Bài 2: 
 Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài . 
Bài 3: 
 Hướng dẫn học sinh nêu cách làm.
-Học sinh làm bài. 
-Hướng dẫn học sinh sửa bài.
-Cho học sinh đổi bài và kiểm tra. 
Bài 4: 
Hướng dẫn học sinh nêu cách làm
-So sánh số hình vuông và số hình tròn rồi viết kế quả so sánh.
-HS đổi bài nhau kiểm tra lại kết quả.
-Thu bài chấm, nhận xét.
Cả lớp nhận xét số học sinh nam = số học sinh nữ.
Số hình tam giác = số hình tròn.
Gắn 1 hình tam giác với 1 hình tròn.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh gắn dấu = và đọc.
Học sinh gắn 3 = 3 đọc là ba bằng ba.
Học sinh gắn 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn.
Học sinh gắn 4 = 4 và đọc.
Học sinh gắn 2 = 2 và đọc.
Dấu = vào giữa 2 số giống nhau.
Học sinh gắn 1 = 1 và đọc.
Viết dấu 
Học sinh làm bài vào SGK.
=
=
=
=
=
=
=
Học sinh nêu cách làm : điền số, dấu vào dưới mỗi hình
 5 = 5 
 2 = 2
Viết dấu thích hợp = vào ô trống.
Học sinh làm bài, đọc kết quả 
5 > 4	3 = 3	2 < 5
1 1	2 = 2
1 = 1	3 2
Làm từng bài.
4 3
Gọi học sinh đọc lại kết quả vừa sửa.
4/ Củng cố - DÆn dß:
- HS viÕt l¹i dÊu =.
- Nhận xét tiết học.
TIẾNG VIỆT: BÀI 13: N – M 
I/ Mục tiêu:
vHọc sinh đọc và viết được n, m, nơ, me.
vNhận ra các tiếng có âm n - m. Đọc được từ, câu ứng dụng: Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
vPhát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Tranh.
vHọc sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
vHS ®äc bµi ë SGK ( 2 em)
vHS viÕt b¶ng con: bi ve, ba l«.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: n – m.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
-Treo tranh:
Hỏi: Các tranh này vẽ gì?
Hỏi: Trong tiếng : nơ có âm nào đã học?
-Giới thiệu bảng và ghi bảng: n.
-Hướng dẫn học sinh phát âm n (Đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi.). 
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng n.
-Phân biệt n in, n viết.
Hỏi: Chữ n giống vật gì?
-Hướng dẫn gắn tiếng nơ.
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng nơ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: 
nờ – ơ – nơ.
-Gọi học sinh đọc: nơ.
-Hướng dẫn học sinh phát âm m: Giáo viên phát âm mẫu (Hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi).
-Hướng dẫn gắn :m.
-Phân biệt m in, m viết
-Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu.
-So sánh: n với m.
-Học sinh đọc toàn bài. 
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: n ,m ,nơ ,me (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
- Hướng dẫn học sinh đọc
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng : no , nô ,nơ
 mo , mô , mơ
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm n,m 
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
Hỏi: Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : 
Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
Hỏi: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết :n m , nơ, me
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Bố mẹ , ba má.
-Treo tranh:
Hỏi: Trong tranh vẽ gì ?
Hỏi: Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
Hỏi: Em hãy kể tình cảm của mình đối với bố mẹ?
Hỏi: Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?
H : Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
G : Các em phải biết quí trọng bố mẹ của mình vì bố mẹ sinh ra các em, nuôi các em khôn lớn.
-Nhắc lại chủ đề : Bố mẹ, ba má
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa.
Nhắc đề.
nơ.
ơ.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Gắn bảng n.
n in trong sách, n viết để viết.
Cái cổng...
Gắn bảng: nơ.
 n đứng trước, ơ đứng sau.
Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân.
Gắn bảng :m: đọc cá nhân.
m in trong sách, m viết để viết.
Cá nhân nhắc lại.
Giống: Nét cong xuôi và nét móc 2 đầu.
Khác: m có nhiều hơn 1 nét.
Cá nhân, lớp. 
Hát múa.
Lấy bảng con.
 n : viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu.
m : viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu.
nơ : viết chữ n lia bút viết chữ o lia bút viết dấu râu trên chữ o.
m : viết chữ m nối nét viết chữ e.
 Cả lớp đọc.
Học sinh gạch chân : n ,m
Đọc cá nhân , nhóm , lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Bò, bê đang ăn cỏ.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học( no , nê)
Đọc cá nhân, nhóm,lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Đọc cá nhân, lớp.
Bố mẹ đang bế bé.
Bố mẹ , ba má, cha mẹ...
Học sinh tự kể.
Học sinh nêu : em phải ngoan ngoãn, vâng lời , học giỏi...
Cá nhân, lớp
4/ Củng cố:
vChơi trò chơi tìm nhanh tiếng có n – m: næ, n¬, me, mÑ, m×, ...
5/ Dặn dò:
vDặn HS học thuộc bài n - m.
Chiều:
ÔN TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC
I.Mục tiêu: 
-Học sinh đọc và viết thành thạo âm n-m.
-HS viết được câu chính tả ứng dụng.
-Làm được các bài tập trong VBT Tiếng Việt.
-HS cã ý thøc gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Ñp.
II. Đồ dùng dạy học:
-VBT Tiếng Việt.
-Vở ôn luyện Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: ¤n, ®äc, viÕt
-Giáo viên chỉ các chữ trong bài n-m đã được viết sẵn ở bảng phụ và gọi học sinh đọc.
-Giáo viên đọc no, n«, n¬, mo.
-Giáo viên đọc để học sinh viết ca n«, bã m¹.
- ViÕt c©u øng dông bß bª cã cá, bß bª no nª.
*Hoạt động 2: Trß ch¬i thi t×m nhanh tõ cã ©m m - n: l¸ me, bè mÑ, c¸i n¬.
*Hoạt động 3: Làm việc với VBT Tiếng Việt
Bài 1: Bài 1 yêu cầu chúng ta làm gì?
-Học sinh nối .Giáo viên quan sát và nhận xét.
Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì?
-Học sinh điền n hay m.
-Giáo viên gọi học sinh đọc và giải nghĩa các từ khóa.
-Bài 3: Giáo viên yêu cầu học sinh viết và hướng dẫn cho những học sinh còn yếu, häc sinh KT.
Dặn dò: Giáo viên nhận xét và dặn dò.
-Học sinh đọc bài c¸ nh©n, TT.
-Học sinh viết bài vào bảng con.
-Học sinh viết vào vở ô li.
HS thi ®ua t×m
-Học sinh lấy VBT TV.
-Nối tiếng tương ứng ứng với tranh.
-Học sinh nối ca nô, lá mơ và nêu kết quả.
-Điền ©m thích hợp vào chỗ chấm.
-Học sinh chữa bài: nơ, nỏ, mỏ.
- Học sinh viết: ca nô, bó mạ
- HS nghe
ÔN TOÁN : LUYỆN TẬP V Ề BẰNG NHAU – DẤU =
I/ Mục tiêu:
v Củng cố cho học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
v Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số và làm thành thạo các bài tập.
v Giáo dục học sinh thích học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
vHS lµm b¶ng con: >, <, =
 5 ..... 4 5 ..... 5 3 ..... 4
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Củng cố nhận biết quan hệ bằng nhau. 
-Yêu cầu học sinh gắn số và dấu.
-Học sinh gắn 4 con cá và 4 con gà. Gắn số và dấu.
Hỏi: 2 số giống nhau khi so sánh ta gắn dấu gì?
G: Mỗi số = chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
-Giáo viên gắn 5.. . 5 
-Yêu cầu gắn dấu.
*Hoạt động 2: HS lµm VBT to¸n
 Bài 1: 
Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài.
 Hướng dẫn học sinh viết dấu =. Khi viết phải cân đối 2 nét ngang = nhau. Bài 2: 
 Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài . 
 Bài 3: 
 Hướng dẫn học sinh nêu cách làm.
-Học sinh làm bài. 
-Hướng dẫn học sinh sửa bài.
-Cho học sinh đổi bài và kiểm tra. 
Bài 4: 
Hướng dẫn học sinh nêu cách làm
-So sánh số hình tam giác và số hình tròn rồi viết kết quả so sánh.
-Cho 2 em đổi bài nhau kiểm tra lại kết quả.
-Thu bài chấm, nhận xét.
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
( Dành cho HSKG)
2
=
=
4
Học sinh gắn 4 = 4 và đọc.
Dấu = vào giữa 2 số giống nhau.
Học sinh gắn 5 = 5 và đọc.
-HS viết ( theo mẫu).
Học sinh làm bài, đọc kết quả 
4 > 4	 4 < 5 4 = 4 
3 4 
Làm từng bài.
- Điền ,=?
4 < 5 1 < 4 2 < 3 1 = 1
Gọi học sinh đọc lại kết quả vừa sửa.
Học sinh nộp bài.
-Làm cho bằng nhau.
Học sinh nối và so sánh: 5=5
HSKG làm.
4/ Củng cố - DÆn dß:
 vNhận xét tiết học.
Sinh hoạt tập thể: HƯỚNG DẪN HỌC SINH 
 TẬP BÀI THỂ DỤC GIỮA GIỜ
- GV giới thiệu các động tác của bài thể dục giữa giờ cho HS biết.
- Tập cho HS từng động tác một: GV làm mẫu, HS làm theo.
- Qua từng động tác GV dừng lại và chỉnh sửa cho HS.
- Lớp tập lại toàn bài theo GV.
- Lớp trưởng điều khiển, GV theo dõi, chỉnh sửa động tác cho HS.
- Dặn ôn lại bài thể dục ở nhà.
Thứ 3 ngày 14tháng 9 năm 2010
Sáng:
TOÁN: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Học sinh nắm vững về khái niệm ban đầu về bằng nhau. Biết sử dụng từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu (, =), làm bài tập 1, 2, 3.SGK.
v So sánh các số trong phạm vi 5 ( > < =).
v Giáo dục cho học sinh tính chính xác, ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, 1 số tranh, dấu > < =, Bộ chữ số , bảng gắn .
v Học sinh: Sách, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đ ... ữ ở hàng ngang là nguyên âm.
-Lấy 1 chữ ở hàng dọc ghép với 4 chữ ở hàng ngang ta sẽ được 4 tiếng mới (Gắn n với ô, ơ, i, a).
-Giáo viên gắn các tiếng vừa ghép được theo thứ tự.
-Hướng dẫn thêm dấu tạo tiếng mới. Gọi học sinh đọc các dấu đã học.
-Có tiếng mơ các em tự thêm dấu đã học để thành tiếng mới.
-Giáo viên viết theo thứ tự: mờ, mớ, mở, mỡ, mợ.
-Ghép tiếng ta với các dấu.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng
-Giáo viên viết bảng các từ:
 tổ cò	 da thỏ
 lá mạ thợ nề
-Giáo viên gạch chân các chữ giảng từ.
-Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ.
-Gọi học sinh đọc nhanh các tiếng, từ, 
chữ trên bảng.
*Hoạt động 3: Luyện viết
-Viết bảng con: Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết từ: tổ cò, lá mạ.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1:Luyện đọc 
-Kiểm tra đọc, viết tiết 1.
-Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh đọc sai.
*Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng. 
 Cho học sinh xem tranh.
- Tranh vẽ gì?
-Giảng tranh, giáo dục học sinh.
-Giáo viên viết câu lên bảng.
-Yêu cầu học sinh đánh vần, đọc.
*Hoạt động 3: Luyện nghe, kể
-Kể chuyện: Cò đi lò dò.
-Câu chuyện “Cò đi lò dò” lấy từ truyện “Anh nông dân và con cò”
-Giáo viên kể nội dụng ở sách lần 1.
-Kể lần 2 có tranh minh họa.
-Cho các nhóm thi tài kể.
+Tranh 1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng.
+Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà...
+Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày đang sống cùng bố mẹ...
+Tranh 4: Mỗi khi cò dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh.
H: Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
-Gọi 1 – 2 em kể lại câu chuyện.
*Hoạt động 4: Luyện viết. 
*Hoạt động 5:Đọc SGK
-Học sinh mở sách. Giáo viên đọc mẫu. Gọi học sinh đọc bài.
-Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn.
Học sinh tự gắn các chữ đã học.
Gọi 1 số em đọc bài của mình.
t , th , i , a , n , m , d , đ.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
ô , ơ , i , a , n , m , d , đ , t , th.
Cây đa.
đ + a.
Học sinh đọc đề bài ôn tập.
Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn.
Học sinh gắn các tiếng mới nô, nơ, ni, na.
Đọc cá nhân.
Học sinh đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp.
Học sinh gắn tiếp và đọc.
Học sinh đọc: Dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã.
Học sinh tự ghép và gắn.
Học sinh đọc bài gắn của mình.
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh gắn và đọc như phần trên.
Hát múa.
Học sinh đọc, tìm chữ vừa ôn tập.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài.
Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu.
Viết bảng con: tổ cò, lá mạ.
Hát múa.
Đọc bài trên bảng lớp.
Viết: Tổ cò, lá mạ.
Quan sát tranh.
Cò mẹ mò cá, cò bố tha cá về tổ.
2 học sinh đọc chỉ các chữ vừa ôn.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Nghe giáo viên kể.
Nêu tên câu chuyện.
Cò đi lò dò.
4 nhóm kể theo 4 tranh.
Mỗi nhóm có 4 em kể 4 tranh. Nhóm nào kể đầy đủ nhất là nhóm đó thắng.
Các em khác theo dõi kể.
Tình cảm chân thành của con cò và anh nông dân: 1 số em nói.
2 em kể cả câu chuyện.
Viết vào vở tập viết
Đọc bài trong sách: Cá nhân, đồng thanh.
HS thi ®ua t×m.
4/ Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
5/ Dặn dò:
- Dặn học sinh học bài.
«n to¸n: luyÖn tËp CHUNG
I. Môc tiªu:
- Gióp HS cñng cè kh¾c s©u thªm kiÕn thøc ®· häc vÒ dÊu >, <, =.
- RÌn HS tÝnh nhanh nhÑn, cÈn thËn.
II. ChuÈn bÞ:
- HS: B¶ng con, vë «n to¸n
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
- GV h­íng dÉn HS lµm 1 sè BT.
Bµi 1: ViÕt dÊu >, <, =
- GV h­íng dÉn HS viÕt c¸c dÊu vµo vë.
Bµi 2: §iÒn dÊu >, <, =
 1 ... 2 2 ... 2 3 ... 2
 4 ... 3 4 ... 4 4 ... 5
 2 ... 3 3 ... 5 2 ... 5
Bµi 3: §iÒn sè:
o o
o > 4 3 < o
Bµi 4: Trß ch¬i nèi o víi sè thÝch hîp
- GV chuÈn bÞ bµi ë b¶ng phô.
- GV nªu yªu cÇu trß ch¬i.
- GV nhËn xÐt, tuyªn d­¬ng.
Bµi 5: §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng:
(Dµnh cho HSKG)
>
>
>
>
Cñng cè - dÆn dß: 
- Lµm BT ë vë BT.
- NhËn xÐt giê häc.
HS viÕt vµo vë «n to¸n
Mçi dÊu 2 dßng.
HS lµm vë.
HS KT lµm cét 1, 2
HS lµm vë.
HS thi ®ua ch¬i.
HSKG lµm.
Sinh hoạt tập thể: Tập bài thể dục giữa giờ
- GV hướng dẫn HS tiếp tục tập bài thể dục giữa giờ.
- Lớp trưởng điều khiển, GV theo dõi, chỉnh sửa động tác cho HS.
- Dặn HS tiếp tục ôn luyện các động tác của bài thể dục.
Thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2010
Sáng:
TẬP VIẾT: Tiết 3: LỄ – CỌ – BỜ – HỔ 
I/ Mục tiêu:
vHS viết đúng: lễ, cọ, bờ, hổ.
vViết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
vGDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
vGV: mẫu chữ, trình bày bảng.
vHS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
vHS viết bảng con: e, b, bÐ.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn phân tích cấu tạo chữ, cho học sinh xem chữ mẫu.
-Lễ:
- Học sinh phân tích chữ lễ? Cao mấy dòng li? Nói cách viết.
-Cọ:
- Học sinh phân tích chữ cọ? Cao mấy dòng li? Nói cách viết.
-Bờ:
- Học sinh phân tích chữ bờ? Cao mấy dòng li? Nói cách viết.
-Hổ:
- Học sinh phân tích chữ hổ? Cao mấy dòng li? Nói cách viết.
-Viết mẫu, nêu quy trình viết chữ.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Thực hành.
-Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
-Yêu cầu học sinh viết 1 dòng lễ, 1 dòng cọ, 1 dòng bờ, 1 dòng hổ.
-Quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
Lễ có l, ê, dấu ngã. Cao 5 dòng li. Viết l nối nét với ê.
Cọ có c, o, dấu nặng. Cao 2 dòng li.
Viết c nối nét với o.
bờ có b, ơ, dấu huyền. Cao 5 dòng li. Viết b nối nét với ơ.
hổ có h, ô, dấu hỏi. Cao 5 dòng li.
Viết h nối nét với ô.
Viết trên không: lễ, cọ, bờ, hổ.
Múa hát.
HS lắng nghe.
Viết bài vào vở.
4/ Củng cố - Dặn dò:
- Dặn HS về tập rèn chữ.
- NhËn xÐt giê häc.	
TẬP VIẾT: Tiết 4: MƠ – DO – TA – THƠ
I/ Mục tiêu:
v Học sinh viết đúng: mơ, do, ta, thơ.
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận, có ý thức giữ vở rèn chữ .
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v Học sinh: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
v Học sinh viết bảng lớp: lễ, bờ, hổ.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn phân tích cấu tạo chữ
 -Cho học sinh xem chữ mẫu.
 Mơ:
- Học sinh phân tích chữ mơ?
 Cao mấy dòng li? 
 Nêu cách viết.
Tương tự với các chữ : do, ta thơ
-Viết mẫu, nêu quy trình viết chữ.
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Thực hành. 
-Hướng dẫn học sinh viết vào vở TV.
-Yêu cầu học sinh viết 1 dòng mơ, 1 dòng do, 1 dòng ta, 1 dòng thơ.
-Quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét, tuyªn d­¬ng.
HS quan s¸t ch÷ mÉu
-Chữ mơ gồm con chữ m và con chữ ơ. Cao 2 dòng li.
- Viết chữ m nối nét viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ o.
- Chữ d cao 4 dòng li, chữ o cao 2 dòng li.- Viết d, nối nét viết o.
-Chữ ta gồm chữ t và chữ a. 
-t cao 3 dòng li, a cao 2 dòng li.
- Viết chữ t, nối nét viết chữ a.
-Chữ thơ gồm chữ t chữ h và chữ ơ.
-Chữ h cao 5 dòng li. 
-Viết chữ t, nối nét viết chữ h, lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu ơ .
Viết trên không: mơ – do – ta – thơ.
Viết bảng con.
Múa hát.
Lấy vở tập viết.
Viết bài vào vở.
4/ Củng cố - Dặn dò:
- Dặn Học sinh về tập rèn chữ.
TOÁN: SỐ 6.
I/ Mục tiêu:
v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 6.
v Biết đọc, viết số 6. Đếm và so sánh số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. Làm bài tập 1,2,3. SGK. 
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, b¶ng con, vở « li.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
- HS lµm b¶ng con: >, <, =
 4 ... 4 2 ... 3 4 ... 5
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
-Treo tranh:
- Có 5 em đang chơi, 1 em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?
-Hôm nay học số 6. Ghi đề.
*Hoạt động 2: Lập số 6. 
-Yêu cầu học sinh lấy 6 hình tròn
-Yêu cầu gắn 6 hình tam giác.
 6 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
- Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 6 in, 6 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 6.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 6.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 6, 
6 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 6. 
- Số 6 đứng liền sau số mấy?
*Hoạt động 3: Vận dụng thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
 Bài 1: 
 Giáo viên viết mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dòng số 6.
 Bài 2: 
 Hỏi: Có mấy chùm nho xanh?
 Có mấy chùm nho chín?
 Có tất cả mấy chùm nho?
- 6 gồm 5 và mấy? Gồm 1 và mấy?
-Các hình khác làm tương tự.
 Bài 3: 
 -Hướng dẫn học sinh đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống.
-Hướng dẫn học sinh so sánh từng cặp 2 số liên tiếp: 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6.
Hỏi: Cột ô vuông cao nhất là số mấy?
- Vậy số 6 như thế nào so với các số đứng trước?
 Bài 4: 
 Điền dấu thích hợp vào ô trống: > < =
-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu.
HS quan sát.
6 em.
HS nhắc lại.
Gắn 6 hình tròn: Đọc cá nhân.
Gắn 6 hình tam giác và đọc 6 hình tam giác.
Gắn 6 chấm tròn và đọc.
Đọc : “ có 6 hình tròn, 6 hình tam giác, 6 chấm tròn”.
Là 6.
Gắn chữ số 6. Đọc: Sáu: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 6	Đọc.
 6 5 4 3 2 1	Đọc.
Sau số 5.
Mở sách làm bài tập.
Viết số 6.
Viết 1 dòng số 6.
6
6
6
6
6
6
6
6
Viết số thích hợp vào ô trống.
Có 5 chùm nho xanh.
Có1 chùm nho chín.
Có tất cả 6 chùm nho.
6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
Tự làm.
Viết số thích hợp.
Viết 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Đọc 1 -> 6, 6 -> 1.
Số 6.
Lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5.
Nghe hướng dẫn để làm.
Nêu mũi nhọn quay về số bé.
4/ Củng cố:
vThu chấm, nhận xét.
5/ Dặn dò:
vDặn học sinh về viÕt l¹i sè 6.
SINH HOẠT SAO.
Nội dung sinh hoạt.
Điểm số báo cáo,
Kiểm tra vệ sinh.
Kiểm tra thi đua thực hiện chủ điểm( khen- nhắc nhở).
Múa hát theo chñ điểm.
Nhận xét giờ sinh hoạt.
( Anh chị lớp 51 phụ trách sinh hoạt).

Tài liệu đính kèm:

  • doccuongtuan4.doc