Giáo án các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 7

Giáo án các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 7

I/ Mục tiêu:

v Học sinh nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc viết các số từ 0 –10.

v Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 – 10. Nhận biết hình vuông, hình tam giác.

v Giáo dục cho học sinh tính tự giác trong khi làm bài.

II/ Chuẩn bị:

v Giáo viên: Nội dung bài kiểm tra.

v Học sinh: Vở kiểm tra.

III/ Đề kiểm tra:

Bài 1: Số?

 

doc 24 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1080Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7
Thứ 2 ngày 4 tháng 10 năm 2010
Sáng:
TOÁN: Tiết 25: KIỂM TRA
I/ Mục tiêu:
v Học sinh nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc viết các số từ 0 –10.
v Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 – 10. Nhận biết hình vuông, hình tam giác.
v Giáo dục cho học sinh tính tự giác trong khi làm bài.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Nội dung bài kiểm tra.
v Học sinh: Vở kiểm tra.
III/ Đề kiểm tra:
Bài 1: Số?
 0
 2
 6
 9 
 5
 1
Bài 2: Điền dấu (>, <, =)
 0....2 10.6
 10.10 8. 5
 8...9 4..9
Bài 3: Số?
□ > 3 □ < 9
 6 > □ > 4 0 < □ < 3
Bài 4: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 
 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
 b) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5: Khoanh vào số bé nhất. 
6, 3, 9, 7, 10, 0, 1
Bài 6: Số?
a, Có ... hình vuông?
b, Có ...hình tam giác?
 -Hướng dẫn học sinh làm bài.
IV. Cách đánh giá:
Bài 1: 1 điểm.
Viết đúng số vào mỗi dãy số cho 0,5 điểm.
Bài 2: 3 điểm 
Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm. 
Bài 3: 2 điểm.
Viết đúng số vào mỗi ô trống cho 0,5 điểm.
Bài 4: 2 điểm 
Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 2, 1 cho 1 điểm.
Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 4, 5, 8 cho 1 điểm.
Bài 5: 1 điểm
Khoanh đúng số lớn nhất cho 1 điểm.
Bài 6: 1 điểm
Viết đúng 2 hình vuông cho 0,5 điểm.
Viết đúng 5 hình tam giác cho 0,5 điểm.
-Thu chấm, nhận xét.
-Nhận xét quá trình làm bài và kết quả bài kiểm tra.
TIẾNG VIỆT: Bài 27: ÔN TẬP 
I/ Mục tiêu:
v Học sinh viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p , ph , nh ,g , gh , q, qu , gi , ng , ngh , y , tr.
v Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
v Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.Học sinh khá giỏi kể được 2-3 đoạn theo tranh.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
v Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập, b¶ng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bµi øng dông (2 em)
-HS viÕt b¶ng con: chó ý, c¸ trª
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
TiÕt 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài
Trong tuần qua các em đã được học các chữ gì? Các em gắn vào bảng của mình.
-Giáo viên lần lượt viết theo thứ tự các ô vuông đã kẻ sẵn. Gọi học sinh đọc lại các chữ ở hàng ngang, hàng dọc.
-Hướng dẫn học sinh cách ghép tiếng mới.
G: Những chữ ở hàng dọc là phụ âm, chữ ở hàng ngang là nguyên âm.
-Ghép tiếng đã học với các dấu đã học.
-Giáo viên viết các tiếng vừa ghép được theo thứ tự.
-Gọi học sinh ghép tiếng và đọc lại toàn bài.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng. 
-Giáo viên viết bảng các từ:
 nhà ga 	tre già
 quả nho	ý nghĩ
-Giáo viên gạch chân các chữ giảng từ.
-Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ.
*Hoạt động 3:Viết bảng con: 
 Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết từ: tre già, quả nho.
-Gọi học sinh đọc nhanh các tiếng, từ, chữ trên bảng.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: 
-Kiểm tra đọc tiết 1.
-Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh đọc sai.
-Đọc câu ứng dụng
 *Hoạt động 2: Luyện viết. 
Cho học sinh nhắc lại cách viết
*Hoạt động 3: Kể chuyện. 
-Giáo viên kể chuyện (Lần 1).
-Kể chuyện lần 2 có tranh minh họa.
-Cho học sinh thảo luận nhóm.
-Gọi đại diện nhóm lên kể theo nội dung từng tranh.
-Nhóm nào kể đúng, nhanh là nhóm đó thắng.
-Tuyên dương những em kể tốt.
-Gọi kể lại cả câu chuyện.
-Ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.
*Hoạt động 4: Luyện đọc SGK(3phút)
-Học sinh mở sách. Giáo viên đọc mẫu. Gọi học sinh đọc bài.
-Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn.
Học sinh tự gắn các chữ đã học.
1 số em đọc bài của mình.
p , ph , nh ,g , gh , q, qu , gi , ng , ngh , y , tr.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn.
Học sinh gắn các tiếng mới pho, phô, phơ, phe, phê.
Học sinh đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân.
Hát múa.
Học sinh đọc, tìm chữ vừa ôn tập.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu.
Viết bảng con: tre già, quả nho.
Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài.
Hát múa.
Đọc bài trên bảng lớp.
Viết: tre già, quả nho.
Viết vào vở tập viết.
Lắng nghe, nhắc tên đề bài.
Quan sát, nghe kể.
Thảo luận, cử đại diện lên thi tài.
T1: Có 1 em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết cười nói.
T2: Bỗng 1 hôm có người rao, vua cần người đánh giặc.
T3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi
T4: Chú ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, chốn chạy tan tác.
T5: Gậy sắt gậy. Tiện tay, chú liền nhổ lên...
T6: Đất nước trở lại bình yên.
Đọc bài trong sách: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn tiếng mới đọc.
4/ Củng cố:
-Nhận xét tiết học.
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh học bài. 
Chiều:
ÔN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT
I/ Mục tiêu:
v Học sinh biết đọc và viết một số âm hay lẫn.
v Viết đúng một số từ và câu ứng dụng .
v Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Nội dung bài viết.
v Học sinh: vở ôn luyện, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-HS ®äc bµi øng dông (2 em)
-HS viÕt b¶ng con: qu¶ nho, ý nghÜ.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Luyện đọc một số âm đã học.
- GV đưa bảng phụ viết sẵn một số âm: s, l, n, x, g, ng, ngh, gh, qu, tr, q, ph, th, u, kh,r.
- Gọi HS đọc 
- Chỉnh sửa cách phát âm.
- Nhận xét.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
- Đọc cho học sinh viết vào vở các âm đã ôn.
- Đọc từ một số từ và câu sau cho HS viết:
nghé ọ, qua đò, gồ ghề
quê bé hà có nghề xẻ gỗ
- GV theo dõi HS viết, đánh vàn cho HS còn chậm.
- Thu chấm, nhận xét.
- Theo dõi.
- Cá nhân, lớp.
Lấy vở.
Viết vào vở.
Dò bài.
4/ Củng cố:
-Đọc lại các âm và chữ vừa học.
5/ Dặn dò: Học thuộc các âm và chữ ghi âm.
ÔN TOÁN: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Giúp học sinh củng cố về các số từ 0 đến 10.
v Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 
0 -> 10.
v Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: vở bài tập in và ô li.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
Bài 1: Khoanh vào số bé nhất ở mỗi hàng.
a) 10, 9, 3, 1
 b) 2, 0, 3, 9
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (>, <, =)
95 106
19 82
38 99
Giáo viên chữa bài và nhận xét.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 8 
8 < < 10
Giáo viên chữa bài và nhận xét.
Bài 4: 
- Các số bé hơn 6 là:
- Các số lớn hơn 7 là:
Bài 5: Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
Học sinh làm bài và đọc kết quả.
Học sinh tự làm bài và nêu kết quả.
Học sinh làm và nêu kết quả.
Học sinh tự làm bài.
2 HS lên bảng chữa bài.
HSKG làm.
Lên bảng chỉ hình vuông.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Chấm bài một số em, nhận xét.
- Dặn HS ôn lại cấu tạo các số trong phạm vi 10
 Sinh hoạt tập thể: ATGT: Bài 3. KHÔNG CHƠI ĐÙA 
 TRÊN ĐƯỜNG PHỐ
 I. Mục tiêu:
 - HS nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đường phố.
 - Biết vui chơi đúng nơi quy định để đảm bảo an toàn.
 - Có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đường phố.
II.Chuẩn bị. SGK.
III.Hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy
* Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung.
? Bo và Huy dang chơi trò gì?
? Các bạn đá bóng ở đâu?
? Lúc này dưới lòng đường xe cộ qua lại như thế nào?
? Chuyện gì đã xảy ra với 2 bạn?
Nếu xe ô tô không phanh kịp thì điều gì đã xảy ra?
+ Kết luận: SGK.
* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến.
- T. hướng dẫn: SGK(T9).
* Hoạt động 3: Trò chơi.
- Tìm thẻ gắn đúng “ nên hay không nên”
=> Ghi nhớ
Dặn: - Kể lại chuyện bài 3.
 - Nhận xét giờ học. 
Hoạt động học
- H.Thảo luận N2.
- H. kể lại tranh.
- H. đá bóng.
- H. trên vỉa hè.
- H. tấp nập.
- H. xe ô tô...
- H. tai nạn.
- H. bày tỏ ý kiÕn.
- H. mỗi đội 4 em
- H. tìm thẻ gắn đúng
- HS nối tiếp nhau ch¬i .
- H. đọc ghi nhớ SGK.
Thứ 3 ngày 5 tháng 10 năm 2010
Sáng:
TOÁN : Tiết 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/ Mục tiêu:
v Học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
v Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, làm bài tập 1,2,3.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
 -Điền dấu : 
 0 .. 10	 10 .. 9	 10  10
 5 . 6 8 .. 7 2  10
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 3. Ghi đề. 
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng 
-Quan sát hình vẽ.
H: Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?
H: 1 thêm 1 bằng mấy?
-Ta viết: 1 + 1 = 2.
-Dấu “+” gọi là “dấu cộng”. Đọc là: 1 cộng 1 bằng 2.
-Chỉ vào 1 + 1 = 2.
H: Có 2 ô tô thêm 1 ô tô nữa. Hỏi có tất cả mấy ô tô?
-> 2 + 1 = 3
HS: Có 1 que tính thêm 2 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính?
-Học sinh tự nêu: 1 + 2 = 3
-Học thuộc: 1 + 1 = 2
 1 + 2 = 3
	 2 + 1 = 3
H: Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
H: Có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
H: Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
H: Vị trí của các số trong phép tính 2+1 và 1 + 2 có giống nhau hay khác nhau?
G: Vị trí của các số trong 2 phép tính đó khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3.
-Vậy: 2 + 1 = 1 + 2.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành
Bài 1: 
 -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
 -Giáo viên ghi đề bài lên bảng .
 -Giáoviên cho sửa bài .
Bài 2: 
-Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột dọc.
 Bài 3: 
2 + 1
1 + 1
1 + 2
1
2
3
-Nhận xét trò chơi.
Nhắc đề
2 con gà : cá nhân
Hai : cá nhân
Đọc cá nhân
1 học sinh lên bảng gắn,cả lớp gắn.
Đọc cá nhân, lớp.
3 que tính
Cá nhân.
Cả lớp, cá nhân.
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
 Bằng nhau. và bằng 3.
Khác nhau.
 2 + 1 = 1 + 2: Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Hát múa.
Lấy sách giáo khoa
Tính:
Nêu yêu cầu, làm bài.
1 + 1 = 2	 1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
Đổi vở sửa bài .
Tính:
Nêu yêu cầu, làm bài.
 1	 1	 2
 + 1 	 + 2 	 +1
 2	 3	 3
Học sinh lần lượt lên bảng sửa bài.
Nối phép tính với số thích hợp
Thi  ... hận biết tiếng có ia.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu.
+H: Tranh vẽ gì?
Treo câu ứng dụng . 
H : Câu này nói đến ai ?Đang làm gì ?
-Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết. 
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói: 
-Chủ đề: Chia quà.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ gì?
H: Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh?
H: Bà chia những quà gì?
H: Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn?
H: Khi nhận quà em nói thế nào với người cho quà? Nhận bằng mấy tay.
H: Em thường để giành quà cho ai trong gia đình?
-Nêu lại chủ đề: Chia quà.
*Hoạt động 4: HS đọc bài trong SGK. 
Vần ia.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ia có âm i đứng trước, âm a đứng sau: Cá nhân
i – a – ia : cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Hát múa
HS viết bảng con.
Chữ ia :Viết chữ i, lia bút viết chữ a.
 3 em đọc
bìa, vỉa, mía, tỉa.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
1 bạn nhỏ đang nhổ cỏ, 1 chị đang tỉa lá.
Cho học sinh đọc thầm
Bé Hà và chị Kha .Tỉa lá và nhổ cỏ 
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ia.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Chia quà.
Bà.
Chuối, quýt, hồng.
Vui.
Nói cảm ơn. Nhận bằng 2 tay.
Tự trả lời.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
- Trß ch¬i Thi t×m nhanh tiÕng cã vÇn Ia: c¸ thia,ngùa tÝa, l¸ mÝa.
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài.	
ÔN TOÁN: LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu:
v Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
v Học sinh vận dụng làm được các bài tập.
v Giáo dục cho học sinh yêu thích häc toán.
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ KT bài cũ: 
1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 =
3/Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV h­íng dÉn HS lµm ë vë BT.
Bài 1: 
a) Số?
-Hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh:
b)+?
-Hướng dẫn học sinh ghi dấu cộng vào phép tính để có phép tính thích hợp.
-Yêu cầu học sinh đọc bài toán và phép tính vừa làm được.
Bài 2: 
-Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài.
Bài 3: Số?
1+...=2 ...+1=3 3=...+1
3=1+.... 2+1=... 1+2=2+...
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
(Dành cho HSKG)
 + 1 +  = 3
Viết 2 phép tính nêu bằng lời từng phép tính đó.
Tự làm vào bài ,đổi vở sửa bài 
2 + 1 = 3	 1 + 2 = 3
Điền +
Nêu cách làm, làm bài vào vở .
Lần lượt từng em chữa bài.
2 + 1
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Nêu cách làm, làm bài.
Học sinh điền số thẳng cột.
-Học sinh làm bài và đọc kết quả.
HS kh¸ giái lµm vào vë.
Chữa bài.
4/ Củng cố:
-Chấm chữa bài.
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh về ôn bài.
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
Sáng:
TẬP VIẾT: Tiết 5: CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, kiểu chữ viết thường.Học sinh khá giỏi viết được đủ, số dòng quy định trong vở tập viết.
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: -HS viết bảng lớp: hæ, do, ta, thơ.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Viết bảng con. 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Cử tạ: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ xê (c), lia bút viết chữ u, lia bút viết dấu móc trên chữ u, lia bút viết dấu hỏi trên chữ ư. Cách 1 chữ o. Viết chữ tê (t), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu nặng dưới chữ a.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: thợ xẻ, chữ số.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: thợ xẻ, chữ số
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : Viết bài vào vở.
-Hướng dẫn viết vào vở.
Nhắc đề.
Cá nhân , cả lớp.
Theo dõi và nhắc cách viết.
 Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:
-Cho học sinh thi đua viết chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số theo nhóm.
5/ Dặn dò: Dặn HS về tập rèn chữ.
TẬP VIẾT: Tiết 6: NHO KHÔ – NGHÉ Ọ – CHÚ Ý 
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê... kiểu chữ viết thường. Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-HS viết bảng con: thợ xẻ, chữ số.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: nho khô, nghé ọ, chú ý. 
-GV giảng từ.
-GV hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Viết bảng con. 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Nho khô: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ en nờ (n), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ ê. Cách 1 chữ o. Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu mũ trên chữ o.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: nghé ọ, chú ý
-Hướng dẫn HS viết bảng con: nghé ọ, chú ý
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : Luyện viết
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
-Giáo viên quan sát , giúp đỡ các em yếu 
Nhắc đề.
Cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố - DÆn dß
-Dặn HS về tập rèn chữ. 
TOÁN: Tiết 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I/ Mục tiêu:
v Học sinh hình thánh khái niệm ban đầu về phép cộng.
v Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. Học sinh làm bài tập 1,2,3,4.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán, b¶ng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ KT bài cũ:
	1 + .... = 3	HS lµm b¶ng con.
	2 + .... = 3
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. 
a/ Hướng dẫn học sinh phép cộng
 3 + 1
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong bài học để nêu thành vấn đề cần giải quyết.
-Gọi học sinh tự nêu câu trả lời.
-Vừa chỉ vào mô hình vừa nêu “3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim. 3 thêm 1 bằng 4”
-Yêu cầu học sinh gắn vào bảng gắn
3 + 1 = 4	1 em gắn bảng lớp.
H: 3 + 1 = ?
b/ Hướng dẫn học sinh học phép cộng 2 + 2 = 4 theo 3 bước tuơng tự như đối với 3 + 1 = 4. Ở bước thứ nhất, hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và tự nêu.
-Các bước sau thực hiện tương tự như với 3 + 1 = 4
c/ Hướng dẫn học sinh học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự như với 3 + 1 = 4
d/ Sau 3 mục a, b, c. Chỉ vào các công thức này và nêu 3 + 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; ...
H: 3 + 1 = ?
 2 + 2 = ?
 4 = 1 + ?
e/ Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ cuối cùng trong bài học, nêu các câu hỏi để cho học sinh biết 3 + 1 = 4; 2 + 2 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống 1+ 3 (Vì cùng bằng 4).
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành 
Bài 1:
Giáo viên ghi bài. 
Cho cả lớp làm vào vở.
Giáo viên chữa bài.
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát .
Hướng dẫn thực hiện.
Giáo viên chữa bài. 
Nêu bài toán “Có 3 con chim thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con?
3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim.
Nêu “3 thêm 1 bằng 4”.
Gắn 3 + 1 = 4. Đọc cá nhân, lớp.
3 + 1 = 4
“Có 3 quả táo thêm 1 quả táo nữa. hỏi có tất cả mấy quả táo?”...
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
4 = 1 + 3
Hát múa.
Nêu yêu cầu, làm bài.
1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
3 + 1 = 4
Học sinh đổi vở chữa bài. 
Đặt tính. 
Nêu yêu cầu, làm bài.
Học sinh đặt tính. 
Đổi vở chữa bài. 
Điền dấu. 
Nêu yêu cầu, làm bài.Đổi vở chữa bài. 
Viết phép tính thích hợp 
Học sinh thảo luận 
Cử đại diện lên viết phép tính .
3 + 1 = 4
4/ Củng cố:
-Thi đua theo nhóm
4 = 3 + ?	4 = 2 + ?
5/ Dặn dò:
-về xem lại bài.
Chiều:
Ôn Toán: Kiểm tra kiến thức tuần 7
I. Mục tiêu: 
- Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính cộng các số trong phạm vi 3, 4.
- Viết đúng phép tính thích hợp dựa theo hình vẽ.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác trong giờ kiểm tra
 II. Nội dung kiểm tra: (Trong thời gian 25 phút)
 Bài 1: Tính
1+ 2 = 3 + 1 =
 2+ 1= 2 + 2 =
 1 2 2 3
 + + + +
 3 1 2 1
Bài 2: Số? 
1 + □ = 2
3 + □ = 4
□ + 2 = 4
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp
 ● ● ● ●
 Bài 4: Số? 
1 + □ + 1 = 3
1 + 2 + □ = 4
III. Cách đánh giá:
Bài 1: 4 điểm
Tính đúng kết quả của mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 2: 3 điểm
Điền đúng số vào mỗi ô trống cho 1 diểm.
Bài 3: 2 điểm
Viết đúng phép tính thích hợp cho 2 điểm. (3 + 1 = 4)
Bài 4: 1 điểm
Mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,5 điểm.
- HS làm bài vào vở.
- Thu bài cả lớp, chấm.
- Chữa bài.
Ôn Tiếng Việt: Kiểm tra kiến thức tuần 7
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra:
+ Kĩ năng nghe đọc, viết đúng một số âm, tiếng, từ đã học.
+ Kĩ năng điền đúng âm ng, ngh
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết.
II. Nội dung kiểm tra: (Trong thời gian 25 phút)
1) Viết chính tả: ( 20 phút)
 ph,nh,gh,qu,th,ng,ngh,b (3 điểm)
 quê, ghế, trà, chế (2 điểm)
 quả nho, quả thị, ba vì (2 điểm)
 Chị kha tỉa lá. (1 điểm)
2) Bài tập: (5 phút)
Điền ng hay ngh? 
 củ ... ệ, bé ...a 
III. Cách đánh giá:
1) Chính tả: (8 điểm)
Viết đúng mỗi âm cho 0,4 điểm.
Viết đúng mỗi tiếng cho 0,5 điểm.
Viết đúng mỗi từ cho 0,7 điểm 
Viết đúng câu cho 1 điểm.
Lưu ý: Nếu viết đúng nhưng chữ viết không thẳng hàng, sai cỡ mẫu thì trừ 1 đến 2 điểm.
Sai lỗi về dấu thanh  / trừ một nửa số điểm.
2) Bài tập: (2 điểm)
Điền đúng mỗi âm cho 1 điểm.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở và hướng dẫn HS làm bài tập.
- Thu bài cả lớp, chấm.
- Chữa bài.
Sinh hoạt: Sao
- Tập họp lớp.
- Tập họp theo nhóm sao.
- HS sinh hoạt dưới sự hướng dẫn của anh chị phụ trách sao. 
- Nhận xét giờ sinh hoạt.

Tài liệu đính kèm:

  • doccuongtuan7.doc