Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 15 - Mai Thị Ngọc Sương

Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 15 - Mai Thị Ngọc Sương

I/ Mục tiêu:

- Đọc đọc được om - am, làng xóm, rừng tràm.Từ v cu ứng dụng .

-Viết vần om – am .lng xĩm ,rừng trm

- Luyện nĩi từ 2 -4 cu theo chủ đề: nói lời cảm ơn.

*HSKT; Đọc, viết chữ a,o

II/ Chuẩn bị:

- Giáo viên: Tranh.

- Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 31 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 15 - Mai Thị Ngọc Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
/TUẦN 15 (Từ 29/12 đến 3 /1/2010) 
Thø 
M«n
Tªn bµi d¹y
Hai
 CC
Học vần
§¹o ®øc
Chµo cê
Bài 60: om, am
Đi học đều và đúng giờ ( tiết 2)
Ba
TD
To¸n
Học vần
Tự nhiên và Xã hội
RLTTCB. TC: Vận động
Luyện tập
Bài 61: ăm, âm
Lớp học
Tư
Âm nhạc
Tốn
Học vần
Ơn 2 bài: Đàn gà con. Sắp đến tết rồi
Phép cộng trong phạm vi 10
Bài 62: ơm, ơm
N¨m
To¸n 
Học vần
Mĩ thuật
Thủ cơng
Luyện tập
Bài 63: em, êm
Vẽ cây, vẽ nhà
Gấp cái quạt (Tiết 1)
S¸u
HĐTT
Tốn 
Học vần
Sinh hoạt lớp
Phép trừ trong phạm vi 10
T13: nhà trường, buơn làng, hiền lành.
T14: đỏ thắm, mầm non, chơm chơm.
 Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2010
 CHÀO CỜ .
 HỌC VẦN :
BÀI 60: OM – AM
I/ Mục tiêu:
- Đọc đọc được om - am, làng xóm, rừng tràm.Từ và câu ứng dụng .
-Viết vần om – am .làng xĩm ,rừng tràm 
- Luyện nĩi từ 2 -4 câu theo chủ đề: nói lời cảm ơn.
*HSKT; Đọc, viết chữ a,o
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh.
- Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài: ôn tập (2 HS)
- Đọc bài SGK. (3 HS ).
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy vần
*Viết bảng: om. 
Hỏi : Đây là vần gì?
-Phát âm: om.
-Hướng dẫn Học sinh gắn vần om.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích vần om. 
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần om.
-Đọc: om .
-Hươáng dẫn học sinh gắn: xóm.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng xóm. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng xóm.
-Đọc: xóm.
-Treo tranh giới thiệu: làng xóm.
-Đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: am.
-Hỏi : Đây là vần gì?
-Phát âm: am.
-Hướng dẫn Học sinh gắn vần am.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích vần am.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần am.
-Đọc: am.
-Hướng dẫn Học sinh gắn tiếng tràm.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích tiếng tràm.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng tràm.
-Đọc: tràm
-Treo tranh giới thiệu: rừng tràm.
-Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc từ rừng tràm.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
* Viết bảng con: 
Om, am, làng xóm, rừng tràm.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
Chòm râu 	quả tràm
Đom đóm trái cam
Giảng từ
-Hướng dẫn Học sinh nhận biết tiếng có om - am.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
om am
xóm tràm
 làng xóm rừng tràm
-Đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5: Luyện viết: 
Om, am, làng xóm, rừng tràm.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
HSKT :
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: nói lời cảm ơn.
-Treo tranh.
-Nêu lại chủ đề: nói lời cảm ơn.
* Học sinh đọc bài trong SGK.
Vần om
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần om có âm o đứng trước, âm m đứng sau: Cá nhân
o – mờ – om: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng xóm có âm x đứng trước vần om đứng sau, dấu sắc đánh trên âm o.
xờ – om – xom – sắc – xóm: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần am.
Cá nhân, lớp
.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần am có âm a đứng trước, âm m đứng sau, dấu huyền đánh trên a: cá nhân.
a – mờ – am: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng tràm có âm tr đứng trước, vần àm đứng sau.
trờ –am – tram – huyền tràm: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
 Học sinh viết bảng con.
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc
Nhận biết tiếng có: am
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Viết o , ơ
Cá nhân, lớp.
Chị tặng bong bóng cho em bé.
Tại vì chị tặng cho em bé bong bóng.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố – dặn dò: 
- Học lại bài và chuẩn bị bài mới.
- Hãy nhớ rằng khi nhận được của ai cho hoặc tặng, ta phải nhớ nói lời cảm ơn.
 ----------------------o0o----------------------------
 ĐẠO ĐỨC ;
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (t2)
I/ Mục tiêu:
-Nêu được thế nàolà đi học đều và đúng giờ.
- Biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ - Biết được nhiệm vụ HS đi học đều và đúng giờ.
-Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: 1 số dụng cụ để chơi sắm vai.
- Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? (Giúp em học tập tốt hơn, thực hiện được nội qui của nhà trường) (Hoa).
- Để đi học đúng giờ em làm gì? (Chuẩn bị quần áo, sách vở, đồ dùng học tập trước khi đi ngủ. Đi học cho đúng giờ, không la cà dọc đường) (1 HS).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Học sinh tự liên hệ
-Hỏi: Hàng ngày em đi học như thế nào?
- Hỏi: Đi học như thế có đúng giờ không?
- Hỏi: Em hãy kể việc đi học của em?
-Khen ngợi những em đi học đúng giờ.
*Hoạt động 2: Sắm vai (Bài 4).
-Em hãy đoán xem bạn Hà, bạn Sơn trong 2 tranh sẽ làm gì?
-Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
*Hoạt động 3: Bài 5.
-Em nghĩ gì về các bạn trong bức tranh?
-Kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học.
Trình bày nhóm.
Đi lúc 6h30’
Đúng giờ.
Thảo luận, chuẩn bị đóng vai.
Học sinh đóng vai.
Cả lớp trao đổi, sửa bài.
Thảo luận, treo tranh.
Trình bày trước lớp.
4/ Củng cố:
- Cả lớp cùng hát bài: “Tới lớp tới trường”
- Đọc 2 câu thơ:
 Trò ngoan đến lớp đúng giờ
 Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì.
5/ Dặn dò:
 Dặn học sinh thực hiện đi học đều và đúng giờ.
----------------------o0o----------------------------
 Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2010
Tốn
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Thực hiện được phép cộng ,phép trừ trong phạm vi 9;Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
*HSKT: Viết số 0
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
_Cho HS nhận xét:
+Tính chất của phép cộng:
+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu của bài toán
_Cho HS tự làm và đọc kết quả 
Lưu ý: trường hợp: 4 + 5 c 5 + 4, nhận thấy 4 + 5 cũng bằng 5 + 4, nên có thể viết ngay dấu = vào ô trống
Bài 4: 
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, 
_Rồi viết phép tính thích hợp 
* Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau
Bài 5:Dành cho HS KG
HSKT:
2.Trò chơi: 
_Có thể cho HS chơi một trong số trò chơi sau:
+Đoán kết quả
+Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính đúng
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Viết số
_Làm và chữa bài
_Viết dấu thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
-Viết số 0
 HỌC VẦN;
Bài 61: ăm- âm
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 _ Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ;Từ và câu ứng dụng.
-Viết được ; ăm ,âm , nuơi tằm , hái nấm .
 _ Luyện nĩi từ 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
*HSKT: Đọc viết chữ a, o
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăm, âm. GV viết lên bảng ăm, âm
_ Đọc mẫu: ăm- âm
2.Dạy vần: 
ăm
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần ăm?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Phân tích tiếng tằm?
_Cho HS đánh vần tiếng: tằm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: ă-m-ăm
+Tiếng khóa: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm
+Từ khoá: nuôi tằm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ăm
_GV lưu ý nét nối giữa ă và m
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: tằm
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
âm
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần âm?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
_Cho HS đánh vần tiếng: nấm
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
_Cho HS đọc:
+Vần: â-m-âm
+Tiếng khóa: nờ-âm-nâm-sắc-nấm
+Từ khoá: hái nấm
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
_So sánh ăm và âm?
_GV viết mẫu: âm
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: nấm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ ... ù thể vẽ nhiều cây thành hàng cây, vườn cây ăn quả (có thể vẽ nhiều loại cây, cao thấp khác nhau)
- Chọn bài vẽ mà mình yêu thích
- Quan sát cây ở nơi mình ở về hình dáng, màu sắc
 Thủ công : Gấp cái quạt(T1)
 I MỤC TIÊU :
- Học sinh biết cách gấp quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp cĩ thể chưa đều,chưa thẳng theo đường kẻ
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập (bút chì,hồ).
- HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công.
HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
 Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
3. Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
Ÿ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi đề bài.
 Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các nếp gấp cách đều của cái quạt để ứng dụng vào việc gấp.
 - Giáo viên giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ?
 - Giảng thêm : Giữa quạt mẫu có dán hồ,nếu không có hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía.
Ÿ Hoạt động 2 : Hd học sinh cách gấp 
 Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp cái quạt và thực hành trên giấy vở.
 Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp.
 Ø Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều.
 Ø Bước 2 : Gấp đôi lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng.
 Ø Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt.
 Học sinh thực hành,giáo viên quan sát,nhắc nhở.
 Học sinh quan sát và trả lời.
 Học sinh quan sát và ghi nhớ thao tác.
 Học sinh thực hành trên giấy vở.
 4. Củng cố :
 Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.
 5. Nhận xét – Dặn dò :
 - Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.
 - Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết 2.
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
 Mơn tốn:
 Phép trừ trong phạm vi 10
I/Mục tiêu
 	-Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
	-Bài tập cần làm:Bài 1, bài 4.
*HSKT: Viết số 1,2
II: Đồ dùng dạy học 
 + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
 + Mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học 
III: Hoạt động dạy và học
 1: Bài cũ
+ Gọi 3 em học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
+ Sửa bài tập 2 /63 vở Bài tập toán – 4 học sinh lên bảng 
 0 - 2 = 6 	 	 6 - 0 = 4 	2 + 0 = 9 
 0 + 0 = 10 	 9 - 0 = 8 	4 + 0 = 7 
+Nhận xét, sửa sai cho học sinh .
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 2Bài mới
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 10.
Mt : thành lập bảng trừ trong phạm vi 10
-Quan sát tranh nêu bài toán 
- 10 hình tròn trừ 1 hình tròn bằng mấy hình tròn ?
-Giáo viên ghi : 10 – 1 = 9 . Gọi học sinh đọc lại 
-Giáo viên hỏi : 10- 1 = 9 Vậy 10 – 9 = ? 
-Giáo viên ghi bảng :10 – 9 = 1 
Lần lượt giới thiệu các phép tính còn lại tiến hành tương tự như trên 
-Sau khi thành lập xong bảng trừ gọi học sinh đọc lại các công thức 
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức.
Mt : Học sinh học thuộc ghi nhớ, công thức trừ trong phạm vi 10 
-Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần 
-Gọi học sinh đọc thuộc cá nhân 
-Hỏi miệng : 10 –1 = ? ; 10 – 9 = ? ; 10 - 3 = ? .
 10 - ? = 7 ; 10 - ? = 5 ; 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 10 
-Cho học sinh mở SGK, hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1 : Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm 
-Phần a) : Giáo viên hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc : 
 10
 1
 9 
-Viết 1 thẳng cột với số 0 ( trong số 10 )
-Viết kết quả ( 9 ) thẳng cột với 0 và 1 
-Phần b) :(Miệng) Giúp học sinh nhận xét từng cột tính để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 2 : (HSKG)Hướng dẫn học sinh 1 bài đầu tiên 
 10 = 1 + 9 
Bài 3 : (HSKG) 
Bài 4 :(bc) Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính thích hợp 
-Cho học sinh nêu được các bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với từng bài toán 
*HSKT
-Có 10 hình tròn, tách ra 2 hình tròn . Hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn ? 
- 9 hình tròn 
- 10 em : 10 – 1 = 9 
-10- 9 = 1 
- Học sinh lặp lại : 5 em 
-Đọc lại cả 2 phép tính 5 em – Đt 
-10 học sinh đọc lại bảng cộng 
-Đọc đt bảng trừ 6 lần 
-Xung phong đọc thuộc – 5 em 
-Trả lời nhanh 
-Học sinh mở sách gk 
-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ .
-Học sinh tự làn bài vào vở 
-HS nêu miệng
-Học sinh tự làm bài vào bảng con 
 9 0 10 ; 10 0 4 ; 6 0 10 – 4 3 + 4 0 10 ; 6 + 4 0 4 ; 6 0 9 – 3 
-Có 10 quả bí đỏ. Bác gấu đã chở 4 qủa về nhà. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bí đỏ ?
 10 – 4 = 6 
Viết số 1,2,
3.Củng cố -Dặn dị;
- Đọc lại phép trừ phạm vi 10 (3 em )
-Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh .
- Dặn học sinh học thuộc các công thức .
Tập viết
 Tập viết tuần 13: nhà trường, buơn làng, hiền lành, 
 đình làng ,bệnh viện
I/ Mục tiêu: 
 - Viết đúng các chữõ:nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,....kiểu chữ viết thường ,cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập một.
II/ Đồ dùng dạy học 
 	-Chữ mẫu, phấn màu.
III/ Hoạt động dạy học
 1. Bài cũ
 - HS viết: con ong, cây thông, vầng trăng.
 2. Bài mới
 Giới thiệu bài: Hôm nay, viết chữ “nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện”.
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động HS
Hướng dẫn hs quan sát chữ mẫu luyện viết bảng con:
nhaì trỉåìng
- Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là từ gì?
- Phân tích từõ “nhà trường”?
- Chữ nào được viết 2 ô li?
- Chữ nào được viết 5 ô li?
- Nêu cách viết chữ và điền dấu.
- Viết mẫu:
- Yêu cầu hs viết bảng con.
buän laìng,
 hiãưn laình, 
âçnh laìng, 
bãûnh viãûn
*Các bước TT như trên
§Giải lao giữa tiết 
Luyện viết:
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 HSKT
 -Chấm bài HS đã viết xong
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
Lấy bảng con – theo dõi gvhướng dẫn rồi viết bảng con.
- “nhà trường”.
- “nhà trường” gồm có : tiếng nhà đứng trước, tiếng trường đứng sau.
-n, a, ư, ơ,t,r, n
- g ,h
- Viết nối liền nét giữa chữ nh với chữ a, chữ tr nối với vần ương.Tiếng nhà cách tiếng trường nữa ô, tù nhà trường cách từ nhà trường 1 ô.
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết vào bảng con.
- Ngồi và cầm bút đúng tư thế
- Nộp bài
Viết chữ o
 3.Cđng cè,dỈn dß:
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 - Về luyện viết ở nhà.
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
 Män : Táûp viãút
Táûp viãút tuáưn 14: âoí thàõm, máưm non, chäm chäm, 
treí em, ghãú âãûm,.....
I/ Mục tiêu 
Viết đúng các chữõ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm... kiểu chữ viết thường ,cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập một.
*HSKT: Viết chữ a
II/Đồ dùng dạy học
 	-Chữ mẫu, phấn màu.
III/ Hoạt động dạy học 
 1/ Bài cũ
 - HS viết: buôn làng, , bệnh viện,, hiền lành.
 2/ Bài mới
 Giới thiệu bài: Hôm nay, viết chữ “đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm”
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
Hướng dẫn hs quan sát chữ mẫu luyện viết bảng con:
Đỏ thắm
- Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là từ gì?
- Phân tích từõ “đỏ thắm”
- Chữ nào được viết 2 ô li?
- Chữ nào được viết 5 ô li?
- Nêu cách viết chữ và điền dấu.
- Viết mẫu:
- Yêu cầu hs viết bảng con.
 Mầm non , chơm chơm ,trẻ em ,ghế đệm
*Các bước TT như trên
§Giải lao giữa tiết 
Luyện viết:
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 *HSKT:
 -Chấm bài HS đã viết xong
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
Lấy bảng con – theo dõi gvhướng dẫn rồi viết bảng con.
- “đỏ thắm”.
- “đỏ thắm” gồm có : tiếng đoe và tiếng thắm.
-o, a,m, t
- đ, h
-Viết nối liền nét giữa chữ đ với chữ o, chữ th nối với vần ăm.Tiếng đỏ cách tiếng thắm nữa ô, tù đỏ thắm cách từ đỏ thắm 1 ô.
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết vào bảng con.
- Ngồi và cầm bút đúng tư thế
Nộp bài
Viết chữ a
3/ Củng cố dặn dị
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 - Về luyện viết ở nhà.
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
SINH HOẠT SAO
	1. Tập hợp báo cáo:
	- Lớp trưởng tập hợp hàng dọc.
	-Các sao điểm tên báo cáo cho lớp trưởng.
	- Hát bài hát truyền thống – đọc khẩu lệnh sao nhi đồng.
	- Các sao báo cáo tình hình học tập của sao mình.
	2. Giáo viên nhận xét:
	- Cơ phụ trách nhận xét – tuyên dương sao xuất sắc, cá nhân xuất sắc.
	3. Phổ biến cơng tác tuần đến:
	* Đạo đức:
	- Tác phong gọn gàng sạch sẽ, nắm được ý nghĩa ngày 22/12.
	* học tập:
	- Đi học chuyên cần, dụng cụ đầy đủ, nghiêm túc trong học tập.
	* Văn thể mỹ: 
	- Múa hát bài: “bơng hồng tặng mẹ”. trị chơi tự chọn.
	- Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch đẹp.
	4. Sinh hoạt theo sao tự quản – bầu cá nhân xuất sắc.
	5. Sinh hoạt vịng trịn lớn – bầu sao xuất sắc – múa hát – trị chơi tập thể.
	6. Tập hợp hàng dọc – nhận xét – tuyên dương sao thực hiện tốt, cá nhân tốt – đọc khẩu lệnh sao nhi đồng.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop1Tuan 15 CKTKN.doc