Giáo án chuẩn Lớp 1 - Từ tuần 6 đến 10

Giáo án chuẩn Lớp 1 - Từ tuần 6 đến 10

Tiết 2+3: Tiếng Việt

BÀI 22: p - ph - nh

I- Mục tiêu:

- HS đọc, viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá, đọc được từ và câu ứng dụng nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề chợ, phố thị xã.

- Giáo dục kĩ năng nghe, đọc, nói, viết trong tiết học thành thạo.

 II- Đồ dùng dạy học:

- Thầy: Bộ chữ học vần

- Trò: Bộ chữ học vần

III- Các hoạt động dạy – học:

1. Kiểm tra: - HS Viết, đọc: xe chỉ, củ sả. 2 em đọc bài trong sgk

 

doc 50 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn Lớp 1 - Từ tuần 6 đến 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Ngày dạy thứ hai:01/10/2012
Tiết 1: Chào cờ
__________________________________________
Tiết 2+3: Tiếng Việt 
BÀI 22: p - ph - nh
I- Mục tiêu:
- HS đọc, viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá, đọc được từ và câu ứng dụng nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề chợ, phố thị xã.
- Giáo dục kĩ năng nghe, đọc, nói, viết trong tiết học thành thạo.
 II- Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bộ chữ học vần
- Trò: Bộ chữ học vần
III- Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: - HS Viết, đọc: xe chỉ, củ sả. 2 em đọc bài trong sgk	
2. Bài mới: 
* Dạy âm p - ph:
- GV viết âm p - ph lên bảng và đọc mẫu, NCT
- HS đọc CN - ĐT và cài âm ph - ĐCN, ĐT
- HS cài tiếng phố đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo
- GV viết tiếng phố hỏi âm vừa học tô màu
- HS quan sát tranh trả lời, giáo viên giảng từ
- HS đọc trơn CN - ĐT
- Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN - ĐT
* Dạy âm còn lại tương tự âm ph:
- So sánh hai âm về sự giống nhau, khác nhau
- Đọc trơn toàn bài CN - ĐT, đọc bất kì
* Dạy từ ứng dụng:
- GV viết, đọc mẫu, GV giảng từ
- Học sinh đọc CN - ĐT nêu cấu tạo
- Lên tìm gạch tiếng có âm vừa học
* Đọc toàn bài: CN - ĐT, thư tự, bất kì
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết 
- HS quan sát viết bảng con
- GV theo dõi uốn sửa
T2 * Dạy câu ứng dụng:
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- GV giảng nội dung tranh, ghi bảng
- Lớp đọc CN – ĐT, tìm tiếng có âm vừa học gạch chân
- Đọc toàn bài CN- ĐT, trên xuống, dưới lên, bất kì
* Hướng dẫn đọc bài trong sgk:
- GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu, nêu quy trình
- HS quan sát viết vào bảng con, vở
* Luyện nói theo tranh :
- HS quan sát tranh trả lời
- GV giảng: Chợ, phố, thị xã
- HS luyện nói theo chủ đề
 p - ph nh
 phố nhà
 phố xá nhà lá
 phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
 p ph nh
nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
 phố xá nhà lá 
chợ, phố, thị xã
3.Củng cố - Dặn dò: 
- Bài hôm nay vừa học âm, tiếng gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 23 g gà, gh ghế
________________________________________________
Tiết 4. Toán 
SỐ 10
I. Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -10.
- Rèn kĩ năng đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10.
- Giáo dục cho HS tính tự giác trong học tập.
II- Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Các nhóm có 10 đồ vật, bộ học toán
- Trò: Bảng con, bộ học toán
III- Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: - Đọc, viết các số từ 0 đến 9
2. Bài mới: 
* Giới thiệu số 10: - Bước 1: Lập số 10
- Lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính
+ Tất cả có bao nhiêu que tính ?
- HS quán sát hình vẽ SGK
+ Có bao nhiêu bạn làm con rắn ?
+ Có mấy bạn làm thầy thuốc ?
+ Tất cả có mấy bạn ?
- Bước 2: Giới thiệu cách ghi chữ số 10 in, số 10 viết
- GV viết mẫu, học sinh viết bảng con
- HS tìm các nhóm đồ vật có số lượng là 10
- Bước 3: 
- Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
+ Số 10 đứng liền sau nào ?
- Nêu cấu tạo số 10 lấy 10 que tính tách ra làm 2 phần đọc CN
- GV hướng dẫn HS viết 1 dòng số 10
- HS viết bảng con, VBT
- HS đọc các số đã cho
- HS nêu các số cần điền
- HS đọc các số đã điền trong bài tập
- HS tự làm cá nhân 
- GVchữa bài
1. Đọc viết số 10
- Có 10 que tính
 9
 1 
10
 10 10 10 
2. Dãy số từ 0 đến 10:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
- 10 gồm 9 và 1 1 và 9
- 10 gồm 8 và 2 2 và 8
- 10 gồm 7 và 3 3 và 7
- 10 gồm 6 và 4 4 và 6
- 10 gồm 5 và 5
3. Luyện tập
Bài 1: Viết 1 dãy số 10
 10 10 10 10 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (Theo mẫu)
a, 4 , 2 , (7) 
b, 8 , (10) , 9
c, (6) , 3 , 5
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài 
- Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Luyện tập
__________________________________________________________________
Ngày dạy thứ ba:02/ 10/ 2012
Tiết 1. Toán 
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh, vị trí các số trong phạm vi 10
- Giáo dục cho HS tính chăm chỉ, tự giác trong học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Phiếu học tập, bộ học toán
- Trò: Bảng con, bộ học toán
 III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: - Đọc, viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại
2. Bài mới: 
- Lớp làm bài trong phiếu bài tập
- Nhận xét chữa bài
- Lớp làm vào bảng con, nêu miệng số vừa viết
- HS làm bảng con
- Dựa vào đâu em điền dấu đúng?
Bài 1: (38) Nối theo mẫu.
- 10 con vịt nối với số 10
- 10 con lợn nối với số 10
- 8 con mèo nối với số 8
- 9 con thỏ nối với số 9
Bài 3: (39) Có mấy hình tam giác?
- Hình a: ghi 10 hình tam giác
- Hình b: ghi 10 hình tam giác
Bài 4: (39) a)
> 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5
= 10 > 9 9 > 8
b) Các số bé hơn 10 là: 0; 1; 2; 3; 4; 5 ; 6; 7 ; 8; 9
c) Trong các số từ 0 đến 10 
+ Số bé nhất là: 0
+ Số lớn nhất là 10
 3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài. 
- Về nhà học lại bài làm bài tập. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
__________________________________________
Tiết 2+ 3: Tiếng Việt 
BÀI 23: g - gh 
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết được âm g, gh, gà ri, ghế gỗ, đọc được từ và câu ứng dụng nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề gà ri, gà gô.
- Giáo dục cho HS chăm chỉ, tự giác học tập
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Bộ chữ học vần
 - Trò: Bộ chữ học vần
III.Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: - Viết: phố xá, nhà lá. 2 em đọc bài trong sgk	
2. Bài mới: 
* Dạy âm g:
- GV viết âm g lên bảng và đọc mẫu
- HS đọc CN - ĐT và cài âm g, đọc CN, ĐT
- HS cài tiếng gà đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo
- GV viết tiếng gà hỏi âm vừa học tô màu
- HS quan sát tranh trả lời, GV giảng tranh
- HS đọc trơn CN - ĐT
- Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN- ĐT
* Dạy âm còn lại tương tự âm gh.
- So sánh hai âm
- Đọc trơn toàn bài CN - ĐT
* Dạy từ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng 
- HS đọc CN - ĐT nêu cấu tạo, tìm gạch tiếng có âm vừa học
- GV giảng từ ứng dụng
* Đọc toàn bài CN - ĐT
* Hướng dẫn viết:
- GV nêu quy trình viết, viết mẫu
- HS quan sát viết bảng con
T2 * Dạy câu ứng dụng:
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- GV giảng nội dung tranh, ghi bảng
- Lớp đọc CN – ĐT, tìm gạch tiếng có âm vừa học 
- Đọc toàn bài CN - ĐT, đọc bất kì
* Hướng dẫn đọc bài trong sgk:
- GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình
- HS quan sát viết vào bảng con, vở
* Luyện nói theo tranh: 
- HS quan sát tranh trả lời theo chủ đề
 g gh
 gà ghế
 gà ri ghế gỗ
 nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
 g gh 
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
 gà ri ghế gỗ 
- gà ri, gà gô
3.Củng cố - Dặn dò:
 - Bài hôm nay vừa học âm, tiếng gì?
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 24 q - qu - gi	
__________________________________________________________________
Ngày giảng thứ tư: 03/10/2012
Tiết 1+2: Tiếng việt
BÀI 24: q - qu - gi 
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết được q-qu, gi, chợ quê, cụ già, 
- Đọc được từ và câu ứng dụng quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : "quà quê ".
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bộ chữ
- Trò: Bộ chữ
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: - Viết: nhà ga, gà gô. 2 em đọc bài trong sgk	
2. Bài mới: 
* Dạy âm q - qu:
- GV viết âm q-qu lên bảng và đọc mẫu
- HS đọc CN - ĐT và cài âm q-qu, Đọc CN, ĐT
- HS cài tiếng quê đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo
 - GV viết tiếng quê hỏi âm vừa học tô màu
- HS quan sát tranh trả lời, GV giảng tranh
- HS đọc trơn CN - ĐT
- Đọc từ trên xuống, từ dưới lên CN - ĐT
* Dạy âm còn lại tương tự âm q-qu:
- Đọc trơn toàn bài CN - ĐT
* Hoạt động giữa giờ: Hát, múa
* Dạy từ ứng dụng:
- GV viết từ lên bảng, đọc mẫu
- HS đọc CN - ĐT nêu cấu tạo
- GV giảng từ ứng dụng
* Đọc toàn bài bảng lớp CN - ĐT
* Hướng dẫn viết:
- GV nêu quy trình viết, viết mẫu
- HS quan sát viết bảng con
T2 * Dạy câu ứng dụng
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
- GV giảng nội dung tranh, ghi bảng
- Lớp đọc CN – ĐT, tìm gạch tiếng có âm vừa học 
- Đọc toàn bài bảng lớp CN - ĐT
* Hướng dẫn đọc bài trong sgk
- GV đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình
- HS quan sát viết vào bảng con, vở
* Luyện nói theo tranh 
- HS quan sát tranh trả lời, luyện nói theo chủ đề
 q - qu gi
 quê già
 chợ quê cụ già
quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
 q qu gi 
chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
 chợ quê cụ già 
quà quê 
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài hôm nay vừa học âm, tiếng gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 25: ng ngh 
____________________________________________
Tiết 4: Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu:
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong d ãy số từ 0 - 10.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác trong khi học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Nội dung bài
- Trò: Bảng con
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: - Kiểm tra VBT của học sinh
2. Bài mới: 
- Bài yêu cầu gì ?
- 1 em lên bảng làm
- Lớp làm trong VBT
- Nêu yêu cầu của bài
- HS lên bảng làm, lớp làm VBT
- HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS chơi trò chơi
Bài 1: (40) Nối theo mẫu
 5 bút chì nối với số 5
 10 bông hoa nối với số 10
 6 quả cam nối với số 6
 7 cái kem nối với số 7
 4 cái thuyền nối với số 4
 9 con cá nối với sô 9
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
1
3
6
7
10
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
10
7
6
3
1
3.Củng cố - Dặn dò:
 - Nhắc lại nội dung bài. 
 - Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
__________________________________________________________________
Ngày dạy thứ năm 4/10/2012
Tiết 2+3: Tiếng Việt
BÀI 25: ng - ngh 
 I.  ... ranh nêu bài toán
- Lập phép trừ 4 - 1 = 3
 4 - 3 = 1 tương tự 4 - 1 = 3
- HS đọc CN - ĐT
- Nêu yêu cầu bài
- HS làm miệng
- Nêu yêu cầu bài
- Làm bài vào bảng con
- HS ghi phép tính thích hợp
- Làm bài trong bảng con
* Bài toán: Trên cành có 4 quả táo, hái xuống 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả táo ?
4 - 1 = 3
4 - 2 = 2
4 - 3 = 1
* Bài 1: (56) Tính
4 - 1 = 3
4 - 2 = 2
3 - 1 = 2
3 - 2 = 1
2 - 1 = 1
4 - 3 = 1
* Bài 2: (56) Tính
* Bài 3 (56) Viết phép tính thích hợp
4
-
1
=
3
3. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Luyện tập
_____________________________________________
Tiết 2+3: Tiếng Việt 
BÀI 40: iu - êu 
I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, đọc được câu ứng dụng trong bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ai chịu khó?
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo. - Học sinh chăm chỉ luyện đọc, viết
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bộ chữ học vần
- Trò: Bộ chữ
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: - Viết: cây cau, cái cầu - 2 em đọc bài trong sgk	
2. Bài mới: 
* Dạy vần iu:
- Giáo viên viết bài, đọc mẫu
- Học sinh đọc CN - ĐT 
- HS cài vần iu, đọc nêu cấu tạo
- Học sinh cài tiếng rìu đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo
- GV viết tiếng rìu hỏi âm vừa học tô màu
- Dạy từ lưỡi rìu: GV giảng tranh, ghi bảng
- Học sinh đọc trơn CN - ĐT
- HS Đọc vần, tiếng, từ khoá
- Dạy vần êu tương tự như vần iu
- Đọc toàn bài CN - ĐT
- Đọc vần tiếng bất kì
* Hoạt động giữa giờ: múa
* Dạy từ ứng dụng:
- GV viết, HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học gạch chân
- Học sinh đọc CN - ĐT nêu cấu tạo
- Giáo viên giảng từ ứng dụng
* Hướng dẫn viết:
- Giáo viên nêu quy trình viết, viết mẫu
- Học sinh quan sát viết bảng con
T2* Dạy câu ứng dụng:
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- GV giảng nội dung tranh, ghi bảng
- HS đọc thầm tìm gạch chân tiếng có vần vừa học?
- Lớp đọc CN – ĐT, nêu cấu tạo 
- Đọc toàn bài CN - ĐT
* Hướng dẫn đọc bài trong SGK
- Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết 
- Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình
- Học sinh quan sát viết vào bảng con, vở
* Luyện nói: HS quan sát tranh trả lời
 iu 
 rìu 
 lưỡi rìu 
 êu
 phễu
cái phễu
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
 iu êu lưỡi rìu cái phễu
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 iu êu lưỡi rìu cái phễu 
- Chủ đề: Ai chịu khó
3.Củng cố - Dặn dò: 
- Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Ôn tập	
__________________________________________________________________
Ngày dạy: Thứ tư 31/10/2012
Tiết 1+2: Tiếng Việt 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 1+2)
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh nắm chắc được các kiến thức cơ bản đã học.
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo các âm, vần, tiếng, từ, câu.
- Giáo dục cho học sinh chăm chỉ học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Nội dung bài
- Trò: Ôn lại bài
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: (5’)- Viết: diều sáo, yêu quý. 2 em đọc bài trong sgk	
2. Bài mới: (30’) 
* Giới thiệu bài:
* Nội dung:
* Ôn tập:
- HS quan sát tranh trả lời
- GV giảng tranh ghi bảng
- Học sinh đọc CN - ĐT
- Học sinh đọc, ghép âm cột dọc với âm hàng ngang ghép tiếng
- Lớp đọc CN - ĐT
- Đọc âm, tiếng bất kì
- Ghép tiếng với dấu thanh
- Học sinh đọc CN - ĐT
- HS đọc CN - ĐT từ ứng dụng
* Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu
- Học sinh quan sát viết bảng con
T2* Dạy câu ứng dụng:
- Giáo viên viết câu ứng dụng lên bảng
- Lớp đọc CN – ĐT nêu cấu tạo theo yêu cầu GV
- Đọc toàn bài CN - ĐT
* Hướng dẫn đọc bài trong sgk
- Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết 
- Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình
- Học sinh quan sát viết vào bảng con, vở
* Luyện nói: Học sinh nhắc lại tên bài
- Giáo viên kể lại câu chuyện theo tranh
ph
ô
q
uê
phố
quê
o
ô
a
e
ê
ph
pho
phô
pha
phe
phê
nh
nho
nhô
nha
nhe
nhê
gi
gio
giô
gia
gie
giê
tr
tro
trô
tra
tre
trê
gh
ghe
ghê
qu
qua
que
quê
\
/
?
.
~
i
í
ì
ỉ
ị
ĩ
 nhà ga tre già 
 quả nho ý nghĩ 
Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò.
- Chủ đề: Tre ngà
 3. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: KTĐK giá học kì I	
_____________________________________________
Tiết 4. Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3, 4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.
- Rèn kĩ năng làm thành thạo các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: phiếu bài tập
- Trò: Bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: (5’) - Làm bài 1 (56)
2. Bài mới: (30’) 
- Nêu yêu cầu bài
- Làm bài vào bảng con
- Bài yêu cầu gì ?
- Lớp làm phiếu bài tập
- Bài yêu cầu gì ?
- Làm cá nhân VBT
- Quan sát hình ghi phép tính
- Làm bài trong bảng con
* Bài 1: (57) Tính
* Bài 2: (57) Số ?
 4 - 1 3 4 - 3 1 3 - 2 1
* Bài 3: (57) Tính
4 - 1 - 1 = 2 4 - 1 - 2 = 1 4 - 2 - 1 = 1
* Bài 5: (57) Viết phép tính thích hợp
3
+
1
=
4
3. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: KTĐK giữa học kì I
__________________________________________________________________Ngày dạy: Thứ năm 01/11/2012
Tiết 2+3: Tiếng việt
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
( Đề đáp án trường ra )
_______________________________________________
Tiết 4: Toán 
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I.Mục tiêu:- Giúp HS 
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Biết làm tính trừ trong phạm vị 5.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bộ dạy toán
- Trò: Bộ số
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:(5’) - Làm bài 1 (57)
2. Bài mới :(30’) 
* Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 5
- GV cài 5 quả táo. Bớt đi 1 quả
- HS nêu phép tính 5 - 1
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Các phép tính còn lại tưng tự
- HS đọc CN - ĐT
- Nêu yêu cầu bài
- Làm bài cá nhân, nêu miệng K/quả
- Nêu yêu cầu bài
- Làm bài vào bảng con
- Bài yêu cầu gì ?
- Làm bảng con
- Tổ chức trò chơi
Bài toán: Có 5 quả táo trên cành, hái xuống 1 quả. Hỏi trên cành còn mấy quả táo.
- 5 quả táo hái 1 quả còn 4 quả táo
- 5 bớt 1 bằng 4
4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 
5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 
5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 
* Bài 1: (59) Tính
2 - 1 = 1
3 - 2 = 1
4 - 3 = 1
3 - 1 = 2
5 - 4 = 1
4 - 2 = 2
5 - 3 = 2
4 - 1 = 3
5 - 2 = 3
* Bài 2: (59) Tính
5 - 1 = 4
5 - 2 = 3
5 - 4 = 1
5 - 3 = 2
* Bài 3: (57) Tính
* Bài 4: (59) Viết phép tính thích hợp 
5
-
2
=
3
3. Củng cố - Dặn dò: (5’)
- Nhắc lại nội dung bài. Về nhà học lại bài làm bài tập, chuẩn bị bài sau: Luyện tập
_________________________________________________________________
Ngày dạy thứ sáu 02/11/2012
Tiết 2+3: Tiếng Việt 
BÀI 41: iêu - yêu 
I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, đọc được câu ứng dụng trong bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bé tự giới thiệu
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bộ chữ hoc vần
- Trò: Bộ chữ
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra: - Viết: líu lo, chịu khó, cây nêu. - 2 em đọc bài trong sgk	
2. Bài mới: 
* Dạy vần iêu:
- GV viết bài, đọc mẫu
- HS đọc CN - ĐT 
+ HS cài vần iêu, đọc, nêu cấu tạo
 - HS cài tiếng diều đánh vần, đọc trơn nêu cấu tạo
 - GV viết tiếng diều hỏi vần vừa học tô màu
 - Dạy từ sáo diều: GV giảng tranh, ghi bảng
 - HS đọc trơn CN - ĐT
 - Đọc từ trên xuống dưới, từ dưới lên CN- ĐT
 - Dạy vần yêu tương tự như vần iêu
 - So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai vần
- Đọc toàn bài CN - ĐT
- Đọc vần tiếng bất kì
* Dạy từ ứng dụng:
- GV viết, HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học gạch chân
- HS đọc CN - ĐT nêu cấu tạo tiếng vừa tìm
- Giáo viên giảng từ ứng dụng
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết 
- HS quan sát viết bảng con
T2* Dạy câu ứng dụng:
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Giáo viên giảng nội dung tranh, ghi bảng
- HS đọc tìm gạch chân tiếng có vần vừa học
- Lớp đọc CN – ĐT 
- Đọc toàn bài CN - ĐT
* Hướng dẫn đọc bài trong sgk
- Giáo viên đọc mẫu, lớp đọc CN – ĐT
* Hướng dẫn viết 
- Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình
- Học sinh quan sát viết vào bảng con, vở
* Luyện nói theo chủ đề: 
- Học sinh quan sát tranh trả lời
 iêu 
diều 
diều sáo 
yêu
yêu
yêu quý
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
iêu yêu
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
 diều sáo yêu quý 
Chủ đề: Bé tự giới thiệu
3. Củng cố - Dặn dò:
- Bài hôm nay vừa học vần, tiếng, từ gì? 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau: Bài 42 ưu ươu
______________________________________________
Tiết 4: Sinh hoạt lớp
TUẦN 10
I. Mục tiêu:
- Cho học sinh thấy được ưu nhược điểm của mọi hoạt động trong tuần.
- Đề ra phương hướng tuần tới thực hiện tốt hơn.
II. Nhận xét các mặt trong tuần: 
1. Đạo đức: 
- Nhìn chung các em ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo và người lớn tuổi, biết chào hỏi và đoàn kết với bạn bè: H Hải, Phú, Quý, Ly, An, Thảo, ...
2. Học tập: 
- Các em đi học đều đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, có ý thức học tập tốt và rèn luyện chữ viết: An, Duyên, Thảo, Tiên, Ly, H. Hải, ...
- Đã tích cực ôn tập và thi kiểm tra chất lượng giữa học kì I kết quả chưa tổng hợp
- Song bên cạnh đó vẫn còn một số em tiếp thu bài còn chậm: Tùng, Tuấn, Đức Việt.
3. Các hoạt động khác: 
- Các em tham gia đầy đủ các hoạt động của nhà trường như: Ca múa hát tập thể, thể dục vệ sinh đầu và giữa giờ. Giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng.
- Tích cực tham gia các trò chơi dân gian, hát các bài hát trường học thân thiện, học bài múa mới ở các tiết hoạt động sân trường
III. Phương hướng tuần tới: 
- Rèn đạo đức lễ giáo theo 5 điều Bác Hồ dạy, 5 nhiệm vụ của người HS.
- Nâng cao chất lượng dạy và học: Tích cực rèn đọc, viết, làm tính cho HS.
- Tham gia đầy đủ mọi hoạt động của nhà trường, lớp đề ra
IV. Hoạt động tập thể:
Rèn kĩ năng giao tiếp, an toàn giao thông, vệ sinh cá nhân, ...
__________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 tu tuan 610 Chuan.doc