Giáo án chuẩn Lớp 1 - Tuần 3

Giáo án chuẩn Lớp 1 - Tuần 3

HỌC VẦN:

O - C

A/ MỤC TIÊU:

 - Đọc và viết được o, c, bò, cỏ.

 - Đọc được các tiếng ứng dụng bo, bò, bó, co, cò, cỏ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ

 - Nhận ra được chữ o, c trong các từ của một văn bản bất kì.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè.

 - Làm giàu vốn từ cho trẻ.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh học bài 9 phóng to - Bộ chữ.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 21 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 825Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn Lớp 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3	Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2006
HỌC VẦN:
O - C
A/ MỤC TIÊU:
 - Đọc và viết được o, c, bò, cỏ.
 - Đọc được các tiếng ứng dụng bo, bò, bó, co, cò, cỏ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
 - Nhận ra được chữ o, c trong các từ của một văn bản bất kì.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè.
 - Làm giàu vốn từ cho trẻ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh học bài 9 phóng to - Bộ chữ.	
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: Đọc và viết l - lê, h - hè
 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét.
 - 2 em, lớp bảng con.
 - 2 em.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài o, c
 - GV treo tranh và nêu câu hỏi.
 - GV ghi bảng o - bò, c - cỏ.
 2/ Dạy chữ ghi âm: 
 a) O:
 w Nhận diện chữ: GV tô chữ o và nói cấu tạo o: gồm 1 nét cong kín. Chữ o giống vật gì?
 - Tìm chữ o trong bộ chữ.
 w Phát âm, đánh vần: GV phát âm mẫu o.
 - Hãy tìm chữ b dấu \ ghép với chữ o thành tiếng bò.
 - GV ghi bảng bò.
 - Hãy phân tích tiếng bò.
 - Đánh vần bò: bờ - o - bo - huyền - bò.
 - GV chỉnh sửa phát âm.
 b) C: Quy trình tương tự như o. 
 - So sánh o và c.
 - HS đọc o, c.
 - HS quan sát và trả lời
 - HS đọc.
 - Quả trứng.
 - Ghép o vào giá.
 - Cá nhân, lớp.
 - Ghép bò vào giá.
 - HS đọc bò.
 - b trước o sau, \ trên o.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Giống: cùng nét cong.
 - Khác: c cong hở.
 - Thư giãn
 - Hát
 3/ Hướng dẫn viết: 
 a) Chữ O:
 - GV gthiệu chữ viết và viết mẫu.
 - Hướng dẫn quy trình viết
 - HS quan sát.
 - Cả lớp viết bảng - 1 em lên bảng, cả lớp bảng con.
Tiết 2
 w Luyện tập: 
 Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
 Đọc câu ứng dụng.
 GV treo tranh, nêu câu hỏi
 GV ghi câu ứng dụng
Bò bê có bó cỏ
 - GV đọc mẫu - Nhận xét.
 - Thư giãn
 w Luyện viết: GV hướng dẫn HS mở vở Tiếng Việt bài 9. GV chấm bài - Nhận xét
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát và tra lời
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Hát.
 - HS viết c, o, bò, cỏ vào vở.
 w Luyện nói: Chủ đề phần luyện nói là gì?
 - GV treo tranh và nêu câu hỏi?
 - Trong tranh em thấy những gì?
 - Vó bè dùng để làm gì?
 - Vó bè đặt ở đâu?
 - Quê em có vó bè không?
 - Người trong tranh đang làm gì?
 - Ngoài dùng vó người ta còn dùng gì để bắt cá? - Nhận xét.
 - Vó bè.
 - HS quan sát.
 - Vó, bè, người.
IV/ Củng cố: 
 - GV hướng dẫn HS đọc bài SGK.
 - Tìm trong đoạn văn (cô chuản bị) tiếng có âm vừa học - Nhận xét.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài 8 vở BTTV
 - Chuẩn bị bài 9.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Từng tổ thi đua.
 TOÁN:
LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU:Giúp HS củng cố khắc sâu về:
	- Nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vị 5.
	- Đọc, viết đếm các số trong phạm vị 5.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Phấn màu, bảng phụ, tranh BT1 SGK phóng to.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: Hãy sắp xếp đúng thứ tự các tấm bìa 5, 4, 3, 2, 1 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV gthiệu và ghi luyện tập
 2/ Bài tập:
 Bài 1: GV treo btập 1, nhận biết số lượng và ghi số vào từng trch.
 - GV nhận xét.
 Bài 2: Làm tương tự bài tập 1.
 Bài 3: GV treo BT3 hdẫn HS điền số.
 - GV nhận xét.
 - HS ghi số vào sách - 1 em lên bảng ghi.
 - Lớp nhận xét.
 - HS làm bài, sửa bài.
 - HS làm bài, sửa bài.
 - Lớp nhận xét.
IV/ Củng cố: Trò chơi xếp đúng thứ tự.
 - GV phát mỗi em một thẻ số từ 1à5 không theo thứ tự.
 - GV hô xếp theo thứ tự từ 1à5
 - Nhận xét tiết học
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài 9 vào vở BTT1
 - Chuẩn bị tiết sau học bé hơn dấu <.
 - 3 tổ, mỗi tổ 5 em.
 - Tổ nào xếp nhanh và đúng thứ tự tổ đó thắng.
ĐẠO ĐỨC:
GỌN GÀNG SẠCH SẼ
A/ MỤC TIÊU: HS lớp 1 biết được:
	- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch đẹp, khỏe mạnh, được mọi người yêu mến.
	- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thường xuyên tắm gội, chải đầu tóc, quần áo được giặt sạch, đi giày sạchmà không lười tắm gội, mặc quần áo bẩn, rách.
	- HS có thái độ: Mong muốn, tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
	- HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, giày dép gọn gàng ở trường cũng như ở nhà.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Vở bài tập Đạo Đức 1 - Bài hát "Rửa mặt như mèo"
	- Lược, bấm móng tay.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
II/ Kiểm tra: Hãy kể việc chuẩn bị vào lớp 1 của mình.
 - Hãy kể về ngày đầu tiên đến lớp - Nhận xét.
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài "Gọn gàng, sạch sẽ"
2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi
 Bài 1: GV treo tranh bài 1, nêu câu hỏi.
 - Yêu cầu HS giải thích tại sao? Chỉ rõ bạn nào gọn gàng, sạch sẽ
 - GV kết luận: Bạn số 1 và số 8, đầu tóc chải đẹp, quần áo sạch sẽ, cài nút đúng, giáy dép cũng gọn gàng - Các em cần bắt chướt
 - HS từng cặp thảo luận theo tranh và nêu kết quả trước lớp.
3/ Hoạt động 2: HS thảo luận
 - Yêu cầu từng HS xem lại cách ăn mặc của mình.
 - Tìm và nêu tên bạn nào trong lớp ăn mặc gọn gàng.
 - Vì sao em cho bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - GV lần lượt cho HS mượn lược, bấm móng tay
 - Từng em tự sửa sai sót của mình.
 - Em được chọn lên đứng trước lớp.
 - HS bày tỏ ý kiến của mình.
 - Từng cặp chải tóc cho nhau.
 - Thư giãn
Hát
IV/ Củng cố: 
 Quần áo đi học phải sạch sẽ, lành lặn. Không mặc quần áo rách, nhàu nát, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp - Nhận xét.
V/ Dặn dò: Về nhà xem lại bài - Tuần sau học tiết 2.
 - Từng HS làm bài tập.
 - Từng HS nối vào sách từng bộ đò mình thích.
 - Đại diện từng tổ phát biểu.
Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2006
HỌC VẦN:
Ô - Ơ
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - HS đọc, viết được ô, ơ, cô, cờ.
 - Đọc được các tiếng ứng dụng hô, hồ, hổ,bơ, bờ, bở và câu ứng dụng bé có vở vẻ
 - So sánh ô, ở và o trong các tiếng của một văn bản bất kì
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh hoạ SGK phóng to - Bộ chữ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: Đọc viết o, c, bò, cỏ và phân tích.
 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét
 - 2 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 2 em.
III/ Bài mới: 
 1/ Giới thiệu: GV treo tranh và nêu câu hỏi
 - Tranh vẽ gì?
 - GV ghi bảng cô, cờ
 - Trong cô, cờ có âm nào đã học.
 - GV ghi bảng ô, ơ
 2/ Dạy chữ ghi âm: 
 a) Ô: 
 w Nhận diện chữ: GV tô chữ và giớ thiệu: Chữ ô gồm chữ o và dấu trên ô.
 - Hãy tìm chữ ô ghép vào giá.
 w Phát âm trầm: GV phát âm ô.
 - Ghép chữ cô.
 - GV viết cô lên bảng và đọc.
 - Hãy phân tích cô và đánh vần cô.
 - HS đọc dấu huyền, dấu ngã.
 - vẽ cô, vẽ cờ.
 - HS đọc cô, cờ
 - c, dấu huyền.
 - HS đọc ô - cô, ơ - cờ.
 - HS ghép ô vào giá.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Cả lớp ghi cô vào giá
 - HS đọc cô; c trước ô sau; cờ - ô - cô.
 b) Ơ: Quy trình tương tự như ô.
 - Lưu ý: Chữ ơ gồm chữ o và dấu ?.
 - So sánh chữ ô và ơ.
 - Giống: nét cong kín.
 - Khác: ơ có râu "?"
 - Thư giãn
 - Hát
 4/ Luyện viết: GV gthiệu chữ viết và viết mẫu 
 - GV hướng dẫn cách viết
 oâ / coâ
 côø
 Đọc tiếng ứng dụng: GV giới thiệu và ghi tiếng ứng dụng
hô hồ hổ - bơ bờ bở
 - GV đọc mẫu - Nhận xét.
 - HS viết vào bảng con.
 - HS viết vào bảng con.
 - HS viết vào bảng con.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
Tiết 2
 5/ Luyện tập:
 a) Luyện đọc: Đọc bài trên bảng (t1)
 - Đọc câu ứng dụng
 - GV treo tranh, gthiệu và ghi câu ứng dụng
bé có vở vẽ
 - Nhận xét.
 - HS quan sát
 - HS đọc cá nhân, lớp.
 - Thư giãn
Hát
 b) Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết ô, cô, ơ, cờ - Nhận xét
 c) Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì
 - GV treo tranh và nêu câu hỏi.
 - Tranh vẽ gì?
 - Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu?
 - Các bạn nhỏ có thích dạo chơi bờ hồ không
 - Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào?
 - Ngoài ba mẹ con còn người nào nữa không
 - Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì?
 - Em đã đi chơi ở bờ hò chưa?
 - Nơi em có bờ hồ không?
 - Nhận xét.
 - HS viết vào vở Tiếng Việt 1.
 - Bờ hồ.
 - HS quan sát.
 - Bờ hồ.
 - HS trả lời.
IV/ Củng cố: 
 - Đọc bài SGK.
 - O tròn như quả gì?
 - Ô thì đội gì?
 - Ơ già mang gì?
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài bài 10 vào vở BTTV1
 - Chuẩn bị bài 12.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Trứng gà.
 - Đội mũ.
 - Râu
THỦ CÔNG:
XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (t2)
A/ MỤC TIÊU:
	- HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
	- Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn.
	- Xé đúng mẫu. dán ngay ngắn.
	- Hình thanh óc thẩm mỹ, khéo tay.
B/ CHUẨN BỊ:
	- Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
	- Giấy màu, hồ dán.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ thủ công.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 
 2/ Thực hành: 
 - GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn, lật mặt sau kẻ ô, vẽ 1 hình chữ nhật như cô hướng dẫn vẽ 1 hình chữ nhật, hình tam giác.
 - GV làm thao tác xé để HS quan sát và làm theo.
 - Yêu cầu HS sau khi xé kiểm tra lại xem 4 cạnh của hình chữ nhật và 3 canh hình tam giác có cân đối không? sửa lại cho hoàn chỉnh.
IV/ Củng cố: 
 - GV chấm bài 
 - Nhận xét tiết học.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà chuẩn bị giấy màu tiết sau xé dán hình vuông, hình tròn.
- HS tự xé hình ra khỏi tờ giấy màu.
TOÁN:
BÉ HƠN DẤU <
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết:
	- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn dấu < khi so sánh các số.
	- Thực hành so sánh các số từ 1à5 theo quan hệ bé hơn.
	- Rèn tính chính xác.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Tranh SGK phóng to.
	- Bộ số học toán.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: Đếm xuôi, ngược trong phạm vi 5.
 - Điền số vào ô trống 1, , 3, , 5
 - Nhận xét.
 - 2 em
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: Cô gthiệu và ghi đề bài
 a) 1 < 2: 
 - GV treo tranh.
 - Bên trái có mấy ô tô?
 - Bên phải có mấy ô tô?
 - Bên nào có ô tô ít hơn?
 - Vậy 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào?
 - GV treo tranh hình vuông.
 - VẬy ta có 1 ít hơn 2 và viết 1 < 2.
 - HS quan sát.
 - 1 ô tô.
 - 2 ... A: Quy trình tương tự như chữ i
 w Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1nét móc ngược và 1 nét cong hở - So sánh a và i
 w Phát âm: Miệng mở to, môi không tròn.
 - Ghép chữ a
 w Ghép chữ: Thêm chữ c và dấu sắc thành cá
 Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét.
 a/ caù
 w Đọc tiếng ứng dụng: Cô ghi bảng
bi vi li - ba va la - bi ve - ba lô
 - GV đọc mẫu - GV nhận xét
 - Giống: đều có mét móc ngược
 - Khác: a có nét cong hở.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Ghép a vào giá.
 - Ghép cá vào giá.
 - 1 em lên bảng, lớp viết bảng con.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát. 
Tiết 2
 3. Luyện tập:
 a) Luyện đọc: Đọc toàn bộ bài trên bảng
 - Đọc câu ứng dụng.
 - GV treo tranh minh họa.
 - GV gthiệu avf ghi câu ứng dụng
Bé Hà có vở ô li
 - GV thiệu vở ô li là vở các em đang dùng.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Thư giãn
 - Hát.
IV/ Củng cố:
 - Đọc bài SGK.
 - Trò chơi thi ghép chữ nhanh vào giá.
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà học bài, làm bài bài tập 12 vào vở BTTV1
 - Chuẩn bị bài 13.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
TẬP VIẾT:
LỄ - CỌ - BỜ - HỔ
A/ MỤC TIÊU:
	- Viết được lễ, cọ, bờ, hổ.
	- Viết đúng chữ, thẳng hàng, đúng tốc độ, đều nét.
	- Rèn tính cẩn thận, thẩm mỹ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Mẫu chữ phóng to.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: Kiểm tra bài viết về nhà.
 - Viết bi ve - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 - Hát.
 - 5 em.
 -1 em lên bảng, lớp bảng con.
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2/ Phân tích chữ: GV treo chữ mẫu
 a) Chữ Lễ: GV treo chữ lễ, hướng dẫn HS phân tích cấu tạo chữ lễ. 
 - GV viết mẫu..
 leã
 - Hướng dẫn quy trình viết: viết l trước điểm đặt bút trên đường kẻ 2, đưa bút lên để viết nét khuyết trên cao 5 ô li rồi đưa bút xuống để viết nét móc dưới và lượn nét bút cong lên để viết chữ ê và lia bút trên ê để viết dẫu ngã.
 b) Cọ: Tương tự như lễ, GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu.
 coï
 - Hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý điểm dừng bút của chữ c lia bút đến điểm bắt đầu của chữ o
 c) Bờ: Tương tự GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
 bôø
 - Lưu ý kĩ thuật lia bút từ b sang ơ.
 d) Hổ: Tương tự GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
 hoå
 - Lưu ý kĩ thuật lia bút từ h sang ô.
 - HS quan sát.
 - Âm l đứng trước âm ê, đứng sau dẫu ngã trên ê.
 - Chữ l gồm 1 nét khuyết trên và 1 nét móc phải. Chữ ê gồm 1 nét cong phải và 1 nét cong trái viết liên tục trên e có ^ và dấu ngã trên ê.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 - HS quan sát.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 - HS quan sát.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 - HS quan sát.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con
 - Thư giãn
 - Hát
 TậpViết : Viết vào vở
 - GV nhắc tư thế ngồi viết, cách để vở, cách cầm bút - GV chấm bài, nhận xét.
IV/ Củng cố: 
 - Tuyên dương những em viết đúng, viết đẹp.
 - Nhận xét tiết học.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà viết lại bài vào vở ở nhà 
 - Chuẩn bị bài viết tuần 4.
 - HS mở vở TV1 tuần 3.
 - HS lần lượt viết từng chữ, từng dòng.
TOÁN:
LỚN HƠN DẤU >
A/ MỤC TIÊU: 
	- Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sánh các số.
	- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ >.
	- Rèn tính chính xác, ham thích học toán.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bộ học tóan, tranh vẽ phóng to.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: Điền dấu < 1 3 ; 2 4
 - Điền số 1 < ; 2 < 
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 2/ Quan hệ >: Nhận biết quan hệ >.
 - GV treo tranh minh họa.
 - GV nêu câu hỏi: 2 con bướm và 1 con bướm - 2 con bướm thế nào với 1 con bướm
 - Treo tranh 2 hình vuông và 1 hình vuông. Vậy 2 lớn hơn 1 viết là "2 > 1" và dấu ">" gọi là dấu lớn hơn - 2 > 1 đọc là 2 lớn hơn 1.
 - Tương tự như trên với con thỏ.
 - GV nói 3 lớn hơn 2 và viết là 3 > 2.
 - GV ghi bảng 3 > 1, 3 > 2; 4 > 2
 - Nhận xét: Sự khác nhau của dấu > và dấu < khác về tên gọi và cách sử dụng
 - Lưu ý: Khi đặt dấu vào giữa số bao giờ đầu nhọn cũng quay về chỉ vào số nhỏ hơn.
 - Hát
 - HS quan sát.
 - 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
 - 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông
 - HS đọc "dấu lớn hơn" - Cả lớp.
 - 3 lớn hơn 2.
 - HS đọc.
 - Thư giãn
 - Hát
 3/ Thực hành: 
 a) Bài 1: Hướng dẫn HS viết dấu >
 b) Bài 2: Hãy đọc yêu cầu btập 2 - GV hdẫn cách làm bài và sửa bài.
 - GV nhận xét. 
 c) Bài 3: GV treo btập 3 - Tương tự btập 2.
 d) Bài 4: GV treo btập 4, viết dấu > vào ô trống.
 - Cả lớp làm bài.
 - HS làm bài, sửa bài và nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài.
 - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài.
IV/ Củng cổ: 
 Bài 5: Trò chơi "Thi nối nhanh"
 - GV treo btập 5 làm 3 ô, bạn nào nối nhanh và đúng thì ổ đó được hoan hô
 - Nhận xét tiết học.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài tập 11 vào vở BTT1.
 - Chuẩn bị bài 12.
 - Chia lớp 3 tổ , mỗi tổ cử 1 bạn lên thi.
Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2006
HỌC VẦN:
N - M
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
	- Đọc và viết được n, m, nơ, me.
	- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò be no nê.
	- Phát triển lời nói tự nhiên cheo chủ đề bố mẹ, ba má.
	- Bước đầu dạy trẻ biết yêu tiếng việt.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Tranh minh hoạ SGK phóng to.
	- Bộ chữ của giáo viên và học sinh.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Đọc và viết i, a, bi, cá
 - Đọc SGK - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài n, m.
 2. Dạy chữ âm ghi: Gv treo tranh và nêu câu hỏi
 a) N: GV ghi bảng n -nơ, m - me.
 - GV gthiệu n in và n viết.
 w Nhận diện chữ: Chữ n gồm 1 nét móc xiên và 1 nét móc 2 đầu.
 w Phát âm n: Đầu lưỡi chạm lợi.
 - Vị trí các chữ trong nơ.
 - Đánh vần: nờ - ơ - nơ
 - Tìm n ghép vào giá.
 - Tìm ơ ghép với n để được nơ.
 - GV ghi bảng nơ.
 - Phân tích nơ.
 w Hướng dẫn viết: GV giới thiệu chữ viết và viết mẫu - Hướng dẫn quy trình viết - Nhận xét.
 n/ nô
 b) M: Quy trình tương tự như n
 w Lưu ý: m gồm 2 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu.
 - So sánh m với n
 w Phát âm m: 2 môi khép lại rồi bật ra.	
 w Ghép chữ: ghép me vào giá
 w Hướng dẫn viết: GV giới thiệu viết và viết mẫu
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - n trước ơ sau
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Cả lớp ghép n.
 - HS ghép nơ.
 - HS đọc nơ.
 - n trước ơ sau .
 - HS viết bảng con .
 - Giống cùng có. Khác m có nhiều hơn.
 - Cả lớp ghép.
 - HS viết bảng con .
 - HS đánh vần
 m / me
 w Đọc tiếng ứ/dụng: GV bảng
no - nô - nơ - mo - mô - mơ
ca nô - bó mạ
 - GV hướng dẫn đọc và nhận xét.
 - HS đánh vần
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
Tiết 2
 3. Luyện tập: 
 a) Luyện đọc: Đọc toàn bộ bài trên bảng.
 - Đọc câu ứng dụng.
 - GV treo tranh minh họa .
 - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng
bò bê có cỏ, bò bê no nê .
 - GV hướng dẫn đọc mẫu .
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Thư giãn
 - Hát
 b) Luyện viết: 
 - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - Nhận xét.
 - HS viết bài 13 vào vở TV1
 c) Luyện nói: Chủ đề: Bố mẹ, ba má.
 - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi .
 - Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
 - Nhà em có mấy anh em, em là con thứ mấy ?
 - Hãy kẻ thêm về ba má mình .
 - Em làm gì để ba má vui ?
 - le le
 - HS quan sát và trả lời câu hỏi
 - Từng HS kể .
IV/ Củng cố:
 - Đọc bài SGK .
 - Trò chơi thi ghép nhanh chữ 
 - Nhận xét .
 - Cá nhân, tổ, lớp.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà học bài, làm bài 13 vào vở BTTV1.
 - Chuẩn bị bài 14 .
HÁT NHẠC:
MỜI BẠN VUI MÚA CA
A/ MỤC TIÊU:
	- Hát đúng giai điệu lời ca.
	- Biết bài hát trên là 1 sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên.
	- Giúp trẻ bước đầu thích ca hát.
B/ CHUẨN BỊ:
	- Hát chuẩn xác bài hát.
 	- Đĩa nhạc, máy.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: Hát bài: "Quê hương tươi đẹp".
 - Nhận xét
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2/ Hoạt động 1: Dạy bài hát :Mời bạn vui múa ca" - GV hát mẫu
 - GV đọc từng câu
 - Dạy hát từng câu
 - Chú ý những chỗ lấy hơi .
Chim ca líu lo, hoa như đón chào
Bầu trời xanh, nước long lanh
La la lá la, là là la là
Mời bạn cùng vui múa vui ca
 - Hát
 - 3em
 - HS đọc theo .
 3/ Hoạt động 2: Vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
 - GV hdẫn HS vừa hát, vừa vỗ tay theo tiết tấu
Chim ca líu lo, hoa như đón chào
 x x x x x x x x
 - Quê hương em biết bao tươi đẹp
IV/ Củng cố:
 - GV hướng dẫn HS ngừng hát và nhún chân nhịp nhàng. 
 - Từng tổ nối tiếp hát từng câu 
 - Nhận xét
V/ Dặn dò:
 - Về nhà tập hát lại nhiều lần
 - Tiết sau ôn lại .
 - Cả lớp hát.
TOÁN:
LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố
	- Khái niệm ban đầu về dấu <, < .
	- Sử dụng các dấu và từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số.
	- Bước đầu gthiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số.
 	- Rèn tính chính xác.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Điền dấu 2 1 ; 3 4 ; 2 5 .
 - Nhận xét.
 - 2 em lên bảng, lớp bảng con
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 2/ Thực hành: 
 a) Bài 1: GV hdẫn HS làm bài tập 1
 b) Bài 2: GV treo bài tập 2 và nêu yêu cầu .
 - GV nhận xét.
 - HS làm bài .
 - HS làm bài, sửa bài .
 - Lớp nhận xét.
 - Thư giản
Hát
 c) Bài tập 3: GV phát phiếu và hdẫn - Nhận xét
 - HS làm bài, sửa bài - Nhận xét
IV/ Củng cố: 
 - Trò chơi điền nhanh dấu 
 - GV chọn 10 bài nhanh nhất để tuyên dương
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài tập 12 vở BTT 1 
 - Chuẩn bị bài 14 .
 - Cả lớp làm bài.
SINH HOẠT LỚP
A/ NHẬN XÉT:
	- Nhận xét công việc tuần 2 .
	- Hoàn thành công việc tuần 3 .
	- Phát thẻ BHYT
	- Còn 5 em chưa nộp tiền.
B/ PHỔ BIẾN CÔNG VIỆC TUẦN 2:
	- Rèn đọc và rèn chữ viết.
	- Củng cố ra vào lớp đi hàng một .
	- Tập thể dục giữa giờ - múa sân trường .
	- Tự tập quản lớp .
	- Chấm dứt PH đưa đón con sát lớp .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 - tuan 3.doc