Giáo án chuẩn Lớp 1 - Tuần 4

Giáo án chuẩn Lớp 1 - Tuần 4

HỌC VẦN:

D - Đ

A/ MỤC TIÊU:

 - Đọc và viết được d, đ, dê, đò .

 - Đọc được tiếng, từ ứng dụng và câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ .

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề đề đế, cá cờ, bi ve, lá đa.

 - Làm giàu vốn từ cho trẻ.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh học bài d, đ phóng to - Bộ chữ.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 23 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 853Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn Lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4	Thứ 2 ngày 26 tháng 9 năm 2006
HỌC VẦN:
D - Đ
A/ MỤC TIÊU:
 - Đọc và viết được d, đ, dê, đò .
 - Đọc được tiếng, từ ứng dụng và câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề đề đế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 - Làm giàu vốn từ cho trẻ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh học bài d, đ phóng to - Bộ chữ.	
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: Đọc và viết được n, m, na, me
 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét.
 - 1 em, lớp bảng con.
 - 3 em.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài o, c
 - GV treo tranh và nêu câu hỏi.
 - GV ghi bảng d - dê, đ - đò.
 2/ Dạy chữ ghi âm: 
 a) D: GV gthiệu chữ d và d viết
 - Chữ d gồm 1 nét cong hở và 1 nét móc ngược cao 4 ô li .
 w Phát âm, đánh vần
 - Phát âm d: đầu lưỡi chạm lợi.
 - Vị trí của các chữ trong dê .
 - Ghép dê vào giá .
 - Đánh vần: dờ - ê - dê .
 b) Đ: Quy trình tương tự như d .
 - Lưu ý: Chữ đ gồm d thêm nét ngang.
 - So sánh d và đ .
 - Phát âm đ: đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra có tiếng thanh.
 - Ghép vào giá đò .
 - HS đọc o, c.
 - HS quan sát và trả lời
 - HS đọc.
 - HS quan sát.
 - HS phát âm d .
 - d trước ê sau.
 - HS ghép dê .
 - Cá nhân, lớp.
 - Giống: cùng có d
 - Khác: đ có thêm nét ngang.
 - HS phát âm đ .
 - HS ghép vào giá đò .
 - Thư giãn
 - Hát
 3/ Hướng dẫn viết: 
 - GV gthiệu chữ viết và viết mẫu.
 - Hướng dẫn quy trình viết
 d / deâ
 ñ / ñoø 
 - 1 em lên bảng, cả lớp bảng con.
 w Đọc tiếng ứng dụng:
 - GV treo tranh minh họa
 - GV giới thiệu và ghi tiếng ứng dụng
da - de - do - đa - đe - đo
da dê - đi bộ
 - GV hướng dẫn đọc.
 - Da dê: da của con dê, dùng.
 - Đi bộ: đi chậm bằng 2 chân .
 - Nhận xét .
 - 1 em lên bảng, cả lớp bảng con.
 - HS quan sát.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
Tiết 2
 w Luyện tập: 
 Luyện đọc: Đọc lại toán bộ bài trên bảng.
 Đọc câu ứng dụng.
 GV treo tranh minh họa.
 GV gthiệu và ghi câu ứng dụng
Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 - GV hdẫn đọc.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát và tra lời
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Thư giãn
 w Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết bài .
 - Nhận xét .
 - Hát.
 - Cả lớp viết bài vào vở TV1.
 w Luyện nói: Chủ đề: cá cờ, bi ve, lá đa .
 - GV treo tranh và nêu câu hỏi?
 - Em biết những loại bi nào?
 - Cá cờ thướng sống ở đâu?
 - Lá đa bị cắt như trong tranh là trò chơi gì?
 - HS quan sát và trả lời .
 - Trâu lá đa.
IV/ Củng cố:
 - Đọc bài SGK.
 - Tìm chữ vừa học trong đoạn báo mà cô yêu cầu - Nhận xét.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà học bài, làm bài 14 vở BTTV
 - Chuẩn bị bài 15.
TOÁN:
BẰNG NHAU, DẤU =
A/ MỤC TIÊU:
	- Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
	- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
	- Rèn tính chính xác, ham thích học tóan.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bộ học toán, tranh SGK phóng to.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: GV ghi 4 5; 3 2; 1 4
 - Nhận xét.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV gthiệu và ghi luyện tập
 2/ Quan hệ bằng: Nhận biết quan hệ bằng nhau
 a) 3 = 3: GV treo tranh con hươu
 - Có mấy con hươu?
 - Có bao nhiêu khóm cây?
 - Cứ mỗi con hươu thì có duy nhất 1 khóm cây và ngược lại.
 - Só khóm cây bằng số con hươu.
 - Ta có 3 = 3 đọc là ba bằng ba.
 - Tương tự GV treo tranh chấm tròn: 3 tròn xanh và 3 tròn trắng.
 - Ta có 3 = 3 - Gv ghi bảng.
 b) 4 = 4: HS nhận biết 4 = 4
 - Tương tự như 3 = 3 để giải thích 4 = 4.
 - Từ đó khái quát thành: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau (3 = 3 từ trái sang phải cũng như từ phải sang trái)
 - HS quan sát và trả lời.
 - 3 con.
 - 3 khóm.
 - Cả lớp đọc ba = ba.
 - Số tròn xanh bằng số tròn trắng.
 - HS đọc ba bằng ba.
 - Thư giãn
Hát
 3/ Bài tập: Làm bài tập
 Bài 1: Viết dấu theo mẫu
 Bài 2: GV treo btập 2 - GV nhận xét.
 Bài 3: GV treo BT3 - GV nhận xét bài 3.
 - Cả lớp dấu bằng.
 - HS đọc yêu cầu làm bài, sửa bài - Nhận xét.
 - HS đọc yêu cầu làm bài, sửa bài - Nhận xét.
 Bài 4: Tương tự bài tập 2
IV/ Củng cố: Trò chơi "Điền nhanh số"
 - Tuyên dương - Nhận xét.
 - Mỗi tổ 1 em lên thi điền nhanh.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài 13 vào vở BTT1
 - Chuẩn bị bài 14.
ĐẠO ĐỨC:
GỌN GÀNG SẠCH SẼ
A/ MỤC TIÊU: 
	- HS biết rằng hằng ngay cần phải giữ gìn thân thể, áo quần gọn gàng, sạch sẽ, tắm gội, chải tóc và thay quần áo thường xuyên.
	- HS biết tích cực chăm chỉ làm vệ sinh thân thể, giữ gìn quần áo gọn gàng, sạch sẽ
	- HS thực hiện được vệ sinh thân thể, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Bài hát "Rửa mặt như mèo"
	- Phiếu thảo luận, lược.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
II/ Kiểm tra:
 - GV gọi 2 em lên bảng - Nhận xét
 - 2 em nhận xét.
III/ Bài mới:
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài "Gọn gàng, sạch sẽ"
 2. Hoạt động 1: Làm btập 3.
 - GV hướng dẫn làm btập 3.
 - GV treo tranh btập 3 và nêu câu hỏi.
 - HS quan sát và trả lời 2 em 1 nhóm thảo luận và từng đại diện lên phát biểu.
 - Lớp bổ sung.
 - Kết luận: Vậy nên làm theo tranh 1, 3, 5, 7, 8.
 - Thư giãn
Hát
 3/ Hoạt động 2: 
 - GV treo btập 4 và nêu yêu cầu.
 - GV chia lớp thành nhiều nhóm.
 - GV nhận xét.
 - Mỗi nhóm 1 bàn 2 em chải tóc và sửa sang lại quần áo cho các bạn trong nhóm.
 - Thư giãn
Hát
 4/ Hoạt động 3: Hát bài "Rửa mặt như mèo".
 5. Họat động 4: GV ghi bảng
 - Cả lớp vừa học, vừa làm động tác.
IV/ Củng cố:
GV treo 1 số tranh lên bảng và yêu cầu HS nhận xét và sửa lại cho bạn đó được gọn gàng sạch sẽ. 
V/ Dặn dò: 
 - Thực hành đúng theo bài học.
 - Chuẩn bị bài "GGSS" và ĐDDH.
- HS quan sát và nhận xét từng tranh về và giúp đỡ bạn trong tranh sửa lại cho gọn gàng.
Thứ 3 ngày 27 tháng 9 năm 2006
HỌC VẦN:
T - TH
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - HS đọc, viết được t, th, tổ, thỏ.
 - Đọc được câu ứng dụng bố thả cá mè, bé tả cá cờ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ổ, tổ.
 - Bước đầu biết yêu tiếng mẹ đẻ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh SGK bài t, th phóng to - Bộ chữ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: Đọc viết d, dê, đ, đò.
 - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét
 - 2 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 2 em.
III/ Bài mới: 
 1/ Giới thiệu: GV gthiệu và hi đề bài.
 - GV treo tranh
 - GV ghi bảng t - tổ, th - thỏ.
 2/ Dạy chữ ghi âm: 
 a) t: GV gthiệu t và viết t
 w Nhận diện chữ: Chữ t gồm chữ 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược dài và 1 nét ngang.
 - So sánh t với đ.
 - Tìm chữ t ghép vào giá.
 w Phát âm, đánh vần: 
 - Phát âm t: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.
 - Hãy ghép thêm vào t, ô và dấu hỏi để có tổ.
 - Phân tích tổ.
 - Đánh vần: tờ - ô - tô- hỏi - tổ.
 - Nhận xét.
 - HS quan sát.
 - HS trả lời.
 - HS quan sát.
 - Giống: đều có nét t. Khác: t có /, đ có c.
 - Cả lớp ghép t.
 - HS phát âm t - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Cả lớp ghép tổ.
 - t trước ô sau ? trên ô.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 b) th: Quy trình tương tự như t.
 - Lưu ý: th được ghép bởi t và h.
 - So sánh chữ t và th
 - Ghép vào giá th, thỏ.
 - Phát âm đầu lưỡi chạm răng bật mạnh.
 - Giống: cùng có t
 - Khác: th có thêm h.
 - HS ghép vào giá t, th.
 - Thư giãn
 - Hát
 4/ Luyện viết: GV gthiệu chữ viết và viết mẫu 
 - GV hướng dẫn cách viết - Lưu ý nét nối giữa t và h - Nhận xét
 t / toå
 th / thoû
 - HS viết vào bảng con.
 - HS viết vào bảng con.
 Đọc tiếng ứng dụng: GV giới thiệu và ghi tiếng ứng dụng
Tô - tơ - ta - tho - thợ - tha
Ti vi - thợ mỏ
 - GV đọc mẫu và hdẫn đọc - Nhận xét.
 - HS viết vào bảng con.
Tiết 2
 5/ Luyện tập:
 a) Luyện đọc: Đọc bài trên bảng - Nhận xét.
 - Đọc câu ứng dụng
 - GV treo tranh, gthiệu và ghi câu ứng dụng
bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 - GV đọc mẫu và hdẫn đọc.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát và tả lời.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Thư giãn
Hát
 b) Luyện viết: Hdẫn HS viết bài 15 - Nhận xét
 c) Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì
 - GV treo tranh và nêu câu hỏi.
 - Tranh vẽ gì?
 - Con gì có ổ?
 - Con người có tổ?
 - Con người thì có gì?
 - Chúng ta không nên phá tổ, ổ của các con vật vì sao? - Nhận xét.
 - HS viết bài 15 vào vở TV1.
 - ổ, tổ.
 - HS quan sát và trả lời.
 - gà, chó, mèo, ngang
 - chim, kiến, ong
 - Đó là nhà của chúng.
IV/ Củng cố: Đọc bài SGK.
 - Trò chơi ghép chữ?
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài 15 vào vở BTTV1
 - Chuẩn bị bài 16.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Cả lớp.
THỦ CÔNG:
XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
A/ MỤC TIÊU:
	- Làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
	- Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn.
	- Rèn tính thẩm mỹ, khéo tay.
B/ CHUẨN BỊ:
	- Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn.
	- 2 tờ giấy khác màu, hồ dán., giấy ô li.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: Kiểm tra chuẩn bị của HS.
 - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 - Cả lớp đọc đề bài.
 2. Qsát nhận xét:
 - GV treo bài mẫu.
 - Các em hãy quan sát và nhận biết 1 số đồ vật có hình vuông, hình tròn.
 a) Hình vuông: Vẽ, xé hình vuông
 - GV treo quy trình xé hình vuông.
 - GV lấy 1 tờ giấy màu vẽ 1 hình vuông và thao tác xé.
 - GV thao tác như xé hình chữ nhật.
 - Sau khi xé lật mặt sau để HS quan sát.
 - GV hdẫn lấy giấy ô li để tập xé.
 - GV nhận xét.
 b) Hình tròn: Vẽ, xé hình tròn.
 - Tương tự như xé hình vuông.
 - Xé hình tròn ra khỏi tờ giấy màu và lật mặt sau để HS quan sát.
 - GV hdẫn lấy giấy ô li để tập xé.
 - GV nhận xét.
 - HS quan sát.
 - HS quan sát.
 - HS theo dõi. 
 - Cả lớp xé vào giấy ô li.
 - HS xé vào giấy nháp.
 - Thư giãn
 3. Thực hành: Hdẫn thực hành trên giấy
IV/ Củng cố: 
 - GV kiểm tra HS xé, dán trê giấy ô li 
 - Nhận xét tiết học.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà tập xé cho quen tay. 
 - Tiết sau đem giấy màu để xé, dán vào vở.
Hát
 - HS tập xé trên giấy ô li.
 ... n nói là gì?
 - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi.
 - Tranh vẽ gì?
 - Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì
 - Chùa Một Cột ở đâu?
 - Hà Nội được gọi là gì?
 - Mỗi nước có mấy thủ đô?
 - Em biết gì về Hà Nội?
 - Cả lớp ghi bài vào vở TV1
 - Thủ đô.
 - HS quan sát và trả lời. 
 - Chùa Một Cột.
 - Hà Nội.
 - Thủ đô.
 - Một
IV/ Củng cố: 
 - GV chỉ bảng cho HS đọc.
 - Đọc bài SGK.
 - Thi tìm tiếng có chứa chữ mới học.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà học bài, làm bài bài tập 17 vào vở BTTV1
 - Chuẩn bị bài 18
 - Cá nhân, tổ, lớp đọc nối tiếp.
 - Cả lớp.
TẬP VIẾT:
MƠ - DO - TA - THƠ
A/ MỤC TIÊU:
	- Củng cố kiến thức về cấu tạo và cách viết các chữ mơ, do, ta, thơ.
	- Cách viết nối từ chữ m đến ở, d đến o, t đến a, th đến ơ.
	- Viết đúng chữ, đều nét, đúng mẫu chữ quy định.
	- Hãy dựng ý thức viết chữ đúng mẫu, viết đẹp, giữ gìn vở sạch.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Mẫu chữ phóng to: mơ, do, ta, thơ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: 
 - Kiểm tra bài viết về nhà - Nhận xét.
III/ Bài mới:
 - 6 em.
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2/ Hdẫn viết: GV treo chữ mẫu mơ
 - Phân tích cấu tạo chữ mơ độ cao của chữ m và ơ
 a) Chữ mơ: GV treo gthiệu và viết mẫu 
 mô
 - Hướng dẫn quy trình viết: viết m nối với ơ phải lia bút từ điểm dừng bút của m sang điểm đặt bút của ơ, cao 2 dòng ô li.
 - Hãy nhận xét chữ viết của bạn.
 - GV nhận xét.
 b) do: Tương tự như mơ, GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu và hdẫn viết
 do
 c) ta: Tương tự như mơ - GV treo chữ mẫu - GV viết mẫu và hdẫn viết
 ta
 d) thơ: Tương tự như mơ, GV treo chữ mẫu - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
 thô
 - HS quan sát.
 - m ghép với ơ, m trước ơ sau cao 2 dòng ô li.
 - HS quan sát.
 - 1 em lan bảng, lớp bảng con.
 - Lớp nhận xét.
 - d trước cao 4 dòng ô li, ơ sau cao 2 dòng ô li.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 1 em lên bảng, lớp bảng con
 - Thư giãn
 - Hát
 TậpViết : Viết vào vở
 - GV hdẫn HS mở vở viết cách 1 ô.
 - GV nhắc tư thế ngồi viết, cách để vở, cách cầm bút 
 - GV chấm bài, nhận xét.
 - HS mở vở TV1 tuần 4.
 - HS viết từng chữ, từng dòng.
IV/ Củng cố: 
 - Tuyên dương những em viết đúng, viết đẹp.
 - Nhắc nhở em viết yếu.
 - Nhận xét tiết học.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà viết lại bài vào vở ở nhà 
 - Chuẩn bị bài viết tuần 5.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU: 
	- Giúp HS củng cố về khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
	- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 và cách dùng từ bé hơn. lớn hơn, bằng nhau, các dấu >, <, = để đọc và ghi kết quả so sánh
	- Rèn tính chính xác, ham thích học toán.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: Xem vở BTT - Nhận xét.
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 - Hát
 - 4 em.
 2/ Thực hành: 
 a) Bài 1: Yêu cầu gì
 - GV treo tranh và hdẫn HS làm bài.
 - Muốn 2 bình hoa bằng nhau phải làm gì?
 - Muốn số kiến 2 bên bằng nhau em phải làm gì?
 - Muốn số nấm 2 bên bằng nhau em phải làm gì?
 b) Bài 2: 
 - GV treo btập 2 và btập 2 yêu cầu gì? 
 - GV nhận xét.
 - Làm cho bằng nhau.
 - Cả lớp vẽ thêm hoa vào bình hoa
 - Cả lớp gạch bớt 1 con kiến.
 - Vẽ thêm 1 nấm hoặc gạch bớt 1 nấm.
 - Nối số, cả lớp làm bài, sửa bài, đọc kết quả. 
IV/ Củng cố: 
 Bài 3: GV ghi btập 3 thành 3 lời treo 3 ô, gọi đại diện mỗi tổ lên thi nối, tổ nào nối nhanh, đúng được hoan hô 
 - Nhận xét.
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài tập 15 vào vở BTT1 
 - Chuẩn bị bài 16
Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2006
HỌC VẦN:
X - CH
A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
	- Đọc và viết được x, xe, ch, chó.
	- Đọc được từ ứng dụng thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
	- Phát triển lời nói tự nhiên cheo chủ đề xe bò, xe lú, xe ô tô.
	- Bồi dưỡng tình yêu tiếng Việt cho trẻ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Tranh minh hoạ SGK phóng to.
	- Bộ chữ của giáo viên và học sinh.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định: 
Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Đọc và viết u, nụ, ư, thư.
 - Đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét.
 - 2 em lên bảng, lớp bảng con.
 - 5 em.
III/ Bài mới:
 1. Giới thiệu: 
 - GV giới thiệu và ghi đề bài x, ch.
 2. Dạy chữ âm ghi: GV treo tranh và nêu câu hỏi
 a) N: GV ghi bảng x - xe, ch - chó.
 - GV gthiệu X in và x viết.
 w Nhận diện chữ: Chữ x gồm 1 nét cong phải và 1 nét cong trái.
 - So sánh x với c.
 - Tìm x trong bộ chữ
 w Phát âm n: Đầu lưỡi tạo với môi răng 1 khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh.
 - Hãy tìm âm e ghép với x để được xe.
 - Hãy phân tích tiếng xe.
 - Đánh vần xe.
 - Phân tích nơ.
 - Nhận xét.
 b) Ch: Quy trình tương tự như x.
 - ch là chữ ghép từ c và h.
 - So sánh ch với th.
 - Phát âm: lưỡi chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh.
 - Ghép chó vào giá.
 - giống: cùng cong hở phải. Khác: x có thêm 1 nét cong trái.
 - HS ghép x vào giá.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS ghép xe vào giá.
 - x trước e sau .
 - xờ - e - xe.
 - Giống chữ h đứng sau. 
 - Khác ch bắt đầu bằng c.
 - Cả lớp ghép chó.
 - Thư giãn 
Hát
 3. Tập viết: GV giới thiệu viết và viết mẫu
 - GV hướng dẫn viết
 x / xe
 ch/ choù
 - Đọc từ ứng dụng: GV gthiệu và ghi bảng
thợ xẻ - chì đỏ - xa xa - chả cá
 - Giải nghĩa:
 + thờ xẻ: người làm việc xẻ gỗ
 + chì đỏ: đầy là bút chì màu đỏ.
 + chả cá: món ăn được làm từ cá.
 - GV đọc mẫu - Nhận xét.
 - HS viết bảng con.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Lớp đọc lại.
Tiết 2
 4. Luyện tập: 
 a) Luyện đọc: Đọc bài trên bảng - Nhận xét.
 - Đọc câu ứng dụng.
 - GV treo tranh minh họa .
 - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng
xe ô tô chở cá về thị xã.
 - Hãy phân tích tiếng chở.
 - GV hướng dẫn đọc mẫu .
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - HS quan sát.
 - 2 em đọc.
 - ch trước ơ sau, trên ở có dấu hỏi.
 - Cá nhân, tổ, lớp.
 - Thư giãn
 - Hát
 b) Luyện viết: 
 - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở, lưu ý khoảng cách 1 ô - Nhận xét.
 - HS viết bài vào vở TV1.
 c) Luyện nói: Chủ đề là gì?
 - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi .
 -Trong tranh vẽ gì? Hãy chỉ.
 + Xe bò là xe dùng bò để kéo.
 + Xe lu dùng để san đường.
 - Xe trong tranh là xe ô tô gì?
 - Em còn biết loại xe nào?
 - Nhận xét.
 - Xe bò, xe lu, xe ô tô.
 - HS quan sát và trả lời câu hỏi
 - Xe bò, xe lu, xe ô tô.
 - HS lặp lại.
 - xe ô tô con.
IV/ Củng cố:
 - Đọc bài SGK .
 - Thi đua đọc nối tiếp theo tổ- Nhận xét .
 - Cá nhân, tổ, lớp.
V/ Dặn dò:
 - Về nhà học bài, làm bài 18 vào vở BTTV1.
 - Chuẩn bị bài 19.
 HÁT NHẠC:
MỜI BẠN VUI MÚA CA (ôn)
A/ MỤC TIÊU:
	- Hát đúng giai điệu, lời ca.
	- Tập biểu diễn và vận động phụ họa
	- Đọc bài đồng dao "Ngựa ông đã về" để luyện tập 1 âm hình tiết tấu.
B/ CHUẨN BỊ:
	- Nhạc cụ, thanh phách, song loan, trống nhỏ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
II/ Kiểm tra: Hát bài: "Mời bạn vui múa ca".
 - Nhận xét
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài
 2/ Hoạt động 1: Ôn bài hát: Mời bạn vui múa ca" - GV hdẫn hát kết hợp với vận động phụ họa hát mẫu.
 - Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp.
 - HS đọc theo .
 3/ Hoạt động 2: Trò chơi theo bài đồng dao "Ngựa ông đã về".
 - Tập đọc câu đồng dao theo đúng tiết tấu.
 Nhong nhong ngựa ông đã về cắt cỏ bồ đề cho ngựa ông ăn
 - Chia nhóm thành từng nhóm vừa đọc bài đồng dao vừa chơi trò cưỡi ngựa.
IV/ Củng cố:
 - Thi hát và vận động phụ họa theo tổ.
 - Nhận xét
V/ Dặn dò:
 - Về nhà tập hát lại nhiều lần 
 - Tiết sau ôn tập.
TOÁN:
SỐ 6
A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố
	- Khái niệm ban đầu về số 6.
	- Biết đọc, biết viết số 6, đến và so sánh các số trong phạm vi 6.
	- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6.
 	- Rèn tính chính xác, ham học toán.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Hình 6 SGK phóng to.
	- Bô chữ số.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I/ Ổn định:
 - Hát
II/ Kiểm tra: 
 - Xem vở BTT1 bài số 15.
 - Nhận xét.
 - 7 em .
III/ Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 a) Lập số: GV treo hình SGK phóng to.
 - Có mấy bạn đang chơi?
 - Thêm mấy bạn chạy đến?
 - 5 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn?
 - GV yêu cầu HS lấy 5 que và 1 que.
 - 5 que tính thêm 1 que tính bằng ? que.
 - 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng ? chấm tròn.
 - 5 con tính thêm 1 con tính bằng ? con tính
 - Bức tranh có mấy bạn? mấy chấm tròn? mấy con tính? Vậy các nhóm đồ vật có số lượng là mấy?
 b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
 - Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6.
 - Gv treo mẫu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
 c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 6 trang 1, 2, 3, 4, 5, 6.
 - Cho HS đếm 1à6
 - Số 6 đứng ngay sau số nào?
 - Những số nào đứng trước số 6?
 - HS quan sát.
 - 5 bạn.
 - 1 bạn
 - 6 bạn
 - HS lấy 5 que và 1 que.
 - 6 que.
 - 6 chấm tròn.
 - 6 con tính.
 - 6 bạn, 6 chấm, 6 tính. Là 6.
 - HS đọc 6.
 - 1, 2, 3, 4, 5, 6.
 - số 5.
 - 1, 2, 3, 4, 5.
 - Thư giãn
Hát
 2/ Luyện tập: 
 Bài 1: Viết số 6
 Bài 2: GV treo bài tập 2 và hướng dẫn HS nêu yêu cầu - GV nhận xét.
 - HS viết số 6.
 - HS làm bài, sửa bài - nhận xét.
 Bài 3: GV treo btập 3 và nêu yêu cầu 
 - GV nhận xét.
 Bài 4: GV treo btập 4 và nhận xét.
 - HS làm bài, đổi vở để kiểm tra.
 - HS làm bài, sửa bài .
IV/ Củng cố: 
 - Đọc đếm từ 1à6, 6à1.
 - Giải đố: Gia đình em có ông, bà, cha , mẹ. Hỏi gia đình em có mấy người?
 - Nhận xét
V/ Dặn dò: 
 - Về nhà làm bài tập 17 vở BTT 1 
 - Chuẩn bị bài 18.
 - 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 6, 5, 4, 3, ,2 ,1.
SINH HOẠT LỚP
A/ NHẬN XÉT:
	- Hoàn thành công việc tuần 4.
	- Đa số HS đã đi vào nề nếp.
	- Thu xong các khoản tiền đầu năm.
	- HS đã có đầy đủ dụng cụ học tập.
	- Còm một số em chưa tập trung vào việc học
B/ PHỔ BIẾN CÔNG VIỆC TUẦN 5:
	- Điều chỉnh môn học vần
	- Rèn chữ viết.
	- Củng cố nề nếp lớp.
	- Kết hợp với phụ huynh giúp đỡ những em còn yếu.
	- Tiến hành tập thể dục giữa giờ và múa sân trường.
	- Củng cố ATGT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 - tuan 4.doc