Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 5

Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 5

I/ MỤC TIÊU:

KT:-Đọc được: u, ư, nụ, thư

KN:- -Đọc được các tiếng ứng dụng : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ

và câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ

 Viết được: u, ư, nụ, thư

 -Luyện nói 2-3 câu chủ đề: thủ đô

GD:học thật giỏi để có diệp đi xem di tích lịch sử

II/ĐỒ DÙNG :

GV:Sử dụng tranh bộ đồ dùng tiếng việt, SGK

HS: SGK,bộchữ, bảng vở

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 69 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1108Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 5
Ngày dạy : Thứ hai-20/09/2010
 Tiết 3&4 HỌC VẦN 
Tiết PPCT : 37-38 Bài 17 :u – ư
 ***********
I/ MỤC TIÊU:
KT:-Đọc được: u, ư, nụ, thư
KN:- -Đọc được các tiếng ứng dụng : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ 
và câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ
 Viết được: u, ư, nụ, thư
 -Luyện nói 2-3 câu chủ đề: thủ đô
GD:học thật giỏi để có diệp đi xem di tích lịch sử 
II/ĐỒ DÙNG :
GV:Sử dụng tranh bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
HS: SGK,bộchữ, bảng vở 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Ổn định :
2Kiểm tra bài cũ:
-Bài trước các em học bài gì?
-Gọi 2 HS đọc : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề 
-Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
 Nhận xét- ghi điểm
GV cho cả lớp ( dãy, nhóm ) viết tổ cò, lá mạ, da thỏ vào bảng con .
 Nhận xét phần kiểm tra
3.Dạy –học bài mới :
a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 âm mới đó là âm u - ư
 Đính bảng: u, ư
b. Dạy chữ ghi âm:
 u
Nhận diện chữ:
-GV tô lại âm u đã viết trên bảng :Chữ u in trên bảng gồm một nét móc ngược và một nét sổ thẳng . Chư u viết thường gồm một nét xiên phải và hai nét móc ngược 
 -Tìm cho cô chữ u trong bộ chữ
Phát âm và đánh vần tiếng:
*Phát âm :
-GV phát âm mẫu âm u : Khi phát âm chữ u miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi
-HS phát âm – GV chỉnh sửa
 *Đánh vần :
-Cho HS tìm con chữ n , chữ u và dấu nặng để ghép thành tiếng : nụ
 Đính bảng: nụ
-Phân tích cho cô tiếng : nụ
-Đánh vần cho cô tiếng :nụ
-Trong tiếng “ nụ” có âm gì mới học ?
-GV tô phấn màu âm u
-GV đánh vần mẫu : nờ-u-nu-nặng-nụ
-Gọi HS đánh vần – GV chỉnh sửa
*GV cho HS xem tranh:
-Tranh vẽ gì?
 Nụ : Là hoa chưa nở gọi là nụ
 Đính bảng: nụ
-Gọi 4 HS đọc lại: u-nụ-nụ
 Nhận xét- Tuyên dương
 Nhận diện chữ: : ư
-GV tô lại chữ ư trên bảng : chữ ư viết như u nhưng thêm một “ dấu râu “ trên nét sổ thứ hai ( như dấu của ơ ) 
Hãy tìm cho cô chữ ư trong bộ chữ 
-So sánh chữ u với ư giống và khác nhau chỗ nào ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
 *Phát âm
 -GV phát âm mẫu ư 
-HS phát âm – GV chỉnh sửa
 *Đánh vần :
-Có âm ư muốn được tiếng “thư ”ta thêm âm gì ?
-Các em hãy tìm và đính tiếng : thư
 Đính bảng : thư
-Cho HS đánh vần tiếng :thư
-Cho HS phân tích tiếng : thư
-Trong tiếng “thư ” có âm gì mới học ?
-GV đánh vần mẫu : thờ- ư- thư
 – GV chỉnh sửa
*GV cho HS xem tranhSGK:
 +Tranh vẽ gì ?
 Đính bảng :thư
-Cho HS đọc lại :th- thư- thư
 Nhận xét- Tuyên dương
 Gọi học sinh đọc lại cả bài
 Nghỉ giữa giờ 
c. Đọc từ ứng dụng :
GV đính bảng: 
cá thu thứ tự
đu đủ cư tạ
GV đọc mẫu các từ
_Tiếng nào có chứa âm vừa học
_Phân tích tiếng : thu, đu đủ, thứ tự, cử
-Gọi HS phân tích đánh vần , và đọc trơn từng từ
 GV chỉnh sửa cho HS
Hỗ trợ:
* Giải nghĩa từ :
 +Cá thu : Là 1 loại cá sống ở biển, thịt cá ăn rất ngon
 +Thứ tự : Khi xếp hàng các em phải xếp lần lượt ( theo thứ tự ) bạn thấp đến bạn cao
 +cử tạ:Người có sức khoẻ tập tạ 
d. Luyện viết :
-GV viết mẫu : 
 +Âm u : Gồm nét xiên phải và hai nét móc ngược, có độ cao 2 ô li
 +Âm ư :viết như chữ u nhưng thêm 1 dấu râu trên nét sổ thứ 2
 +nụ:Viết chữ n lia bút sang phải viết chữ u , dấu nặng dứơi u
 +thư : Viết chữ th , chữ ư viết sau 
-Cho HS lần lượt viết vào bảng con
-GV nhận xét, chỉnh sửa cho từng HS
TIẾT 2
3.Luyện tập :
a. Luyện đọc :
-Cho 4 HS đọc lại bài tiết 1
-Cho HS đọc bài 
 GV chỉnh sửa cho HS
* Đọc câu ứng dụng :
Cho HS xem tranh SGK :
 +Tranh vẽ gì ?
Các bạn nhỏ này đang tham gia 1 cuộc thi vẽ. Câu ứng dụng hôm nay là :
 thứ tư bé hà thi vẽ 
-GV đọc mẫu câu ứng dụng
-Gọi 3 HS đọc đọc câu ứng dụng
-Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì?
-Trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học ?
-Phân tích tiếng có âm mới học ?
 GV chỉnh sửa cho HS
 Nhận xét- Tuyên dương
 Gọi hs đọc lại cả bài
b. Luỵên viết :
Gọi hs đọc bài viết
-Cho HS nhắc lại cách ngồi viết
-Cho HS viết : u, ư, nụ, thư vào vở tập viết (mỗi chữ 1 dòng)
-GV quan sát, chỉnh sửa từng HS
c. Luỵên nói :
-Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ?
-Cho HS xem tranh SGK :
 +Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì ?
 +Chùa Một Cột ở đâu ?
 +Hà Nội được gọi là gì ?
 +Mỗi nước có mấy thủ đô ?
4. Củng cố :
-Các em vừa học âm gì ?
-Gọi HS đọc lại bài
- Tiếng nụ , thư có âm gì ?
 Nhận xét- Tuyên dương
Giáo dục:cần cố gắng học giỏi để được đi tham quan ở thủ đô Hà nội
5 Dặn dò:
-Về nhà học bài, viết bài,
 chuẩn bị bài 18: x, ch 
Tuyên dương – nhắc nhở HS. 
Hát vui
ôn tập
Từng HS đọc
HS đọc
HS đọc
Cả lớp viết vào bảng con
Nhận xét bạn
HS nhắc lại
HS nhìn trên bảng
HS tìm và đính u
HS quan sát , nhìn bảng và phát âm
HS ghép : nụ
Âm n đứng trước, u đứng sau và dấu nặng dứơi u
nờ-u-nu-nặng-nụ
Có âm u mới học
HS đánh vần lại
HS xem tranh
Tranh vẽ một nụ hoa hồng
Từng HS đọc
HS quan sát 
HS tìm và đính ư
Giống nhau :Đều có âm u
Khác nhau: ư có thêm dấu râu
HS quan sát , nhìn bảng và phát âm
Ta thêm âm th 
HS ghép : thư
HS đánh vần: thờ- ư-thư
HS phân tích
Có âm ư mới học
HS đánh vần lại
HS xem tranh
Tranh vẽ bao thư và lá thư
Từng HS đọc 
Cá nhân, lớp
Hát vui
HS nhìn bảng
HS nêu
Tiếng : thu, đu đủ, thứ tự, cử
HS đánh vần và đọc trơn từ
HS nhìn lên bảng
HS viết vào bảng con
Từng HS đọc
HS đọc ( cá nhân , nhóm , lớp)
HS xem tranh 
Tranh vẽ các bạn đang vẽ
HS nghe 
Từng HS đọc 
Ngắt hơi
Tiếng: thứ, tư
HS phân tích
Cá nhân, lớp 
HS cánhân, lớp
1 HS nêu
( HS khá –giỏi viết đúng số dòng quy định )
HS viết vào vở tập viết
thủ đô
HS xem tranh 
Chùa Một Cột
( HS khá –giỏi nêu)
Hà Nội
Thủ đô
một
u, ư
Từng HS đọc 
HS trã lời 
Nhận xét bạn
Ngày dạy : Thứ ba 2 1/9/2010
Tiết 2&3 HỌC VẦN 
Tiết PPCT : 39-40 Bài 18: x - ch
 **************
I/ MỤC TIÊU:
KT:-Đọc được: x , ch, xe, chó
KN:- -Đọc được các tiếng ứng dụng : thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá
và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
 Viết được: x , ch, xe, chó
-Luyện nói 2-3 câu chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô
GD :Cẩn thận khi ngồi trên xe,nên chăm sóc con vật nuôi trong nhà
-Hỗ trợ:từ thợ xẻ,chả cá,giải nghĩa câu xe ô tôchở cá về thị xã,nên đánh vần trước khi đọc trơn,cầm tay viết đúng mẫu
II/ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC:
 -GV:Sử dụng bộ đồ dùng tiếng việt, SGK
 -HS :Bảng vở,SGK,bộ chữ ,bút,thước
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Ổn định :
2Kiểm tra bài cũ:
-Bài trước các em học âm gì?
-Gọi 2 HS đọc : u- nụ- nụ
 ư- thư- thư
-Gọi 1 HS đọc từ:cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ 
-Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ
 Nhận xét- ghi điểm
-GV cho cả lớp ( dãy, nhóm ) viết nụ, thư vào bảng con .
 Nhận xét phần kiểm tra
3.Dạy bài mới :
a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 âm mới đó là âm x- ch
 Đính bảng: x- ch
b. Dạy chữ ghi âm:
 x
Nhận diện chữ:
-GV tô lại âm x đã viết trên bảng :Chữ x in trên bảng gồm một nét xiên phải và một nét xiên trái . Chư x viết thường gồm một nét cong hở trái và cong hở phải
 -Tìm cho cô chữ x trong bộ chữ
Phát âm và đánh vần tiếng:
*Phát âm :
-GV phát âm mẫu âm x : Khi phát âm chữ x đầu lưỡi tạo với môi răng , hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh
-HS phát âm – GV chỉnh sửa
 *Đánh vần :
-Cho HS tìm con chữ x , chữ e để ghép thành tiếng : xe
 Đính bảng: xe
-Phân tích cho cô tiếng :xe
-Đánh vần cho cô tiếng :xe
-Trong tiếng “ xe” có âm gì mới học ?
-GV tô phấn màu âm x
-GV đánh vần mẫu : xờ- e- xe
-Gọi HS đánh vần – GV chỉnh sửa
*GV cho HS xem tranh:
-Tranh vẽ gì?
 Đính bảng: xe
-Gọi HS đọc lại: x- xe- xe
 Nhận xét- Tuyên dương
Nhận diện chữ: ch
-GV tô lại chữ ch trên bảng : chữ ch là chữ ghép 2 con chữ c và h(c đứng trước, h đứng sau)
Hãy tìm cho cô chữ ch trong bộ chữ 
-So sánh chữ ch với th giống và khác nhau chỗ nào ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
 *Phát âm
 -GV phát âm mẫu ch ( chờ)
-HS phát âm – GV chỉnh sửa
 *Đánh vần :
-Có âm ch muốn được tiếng “chó ”ta thêm âm gì và dấu gì?
-Các em hãy tìm và đính tiếng : chó
 GV Đính bảng : chó
-Cho HS đánh vần tiếng :chó
-Cho HS phân tích tiếng : chó
-Trong tiếng “chó ” có âm gì mới học ?
-GV đánh vần mẫu : chờ- o- cho- sắc- chó
 – GV chỉnh sửa
*GV cho HS xem tranhSGK:
 +Tranh vẽ gì ?
 GV Đính bảng :chó
-Cho HS đọc lại :ch- chó- chó
 Nhận xét- Tuyên dương
 Nghỉ giữa giờ 
c. Đọc từ ứng dụng :
GV Đính bảng: 
 thợ xe chì đỏ
 xa xa cha cá
-GV đọc mẫu các từ
_Tiếng nào có chứa âm vừa học
_Phân tích tiếng : xẻ, xa xa, chì, chả
-Gọi HS đánh vần , và đọc trơn từng từ
 GV chỉnh sửa cho HS
Hổ trợ :
* Giải nghĩa từ :
 +Thợ xẻ:Người làm công việc xẻ gỗ ra từng lát dùng để đóng bàn ghế
 +Chì đỏ: cho HS xem bút chì đỏ
+Chả cá: món ăn ngon được làm từ cá
 Gọi hs đọc lại bài
d. Luyện viết bảng con:
-GV viết mẫu hướng dẫn quy trình 
 +Âm x : Gồm nét cong hở phải và một nét cong hở trái, có độ cao 2 ô li
 +Âm ch:Nối nét từ c sang h
 +xe:Nối nét giữa x và e, đều cao 2 ô li
 +chó:ch viết trước , o viết sau, dấu sắc trên o 
 -Cho HS lần lượt viết vào bảng con
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho từng HS
TIẾT 2
3.Luyện tập :
a. Luyện đọc :
-Cho HS đọc lại bài tiết 1
-Cho HS đọc bài 
 GV chỉnh sửa cho HS
* Đọc câu ứng dụng :
Cho HS xem tranh SGK :
 +Tranh vẽ gì ?
+Xe đó đang đi về hướng nào?Có phải nông thôn không? 
Câu ứng dụng hôm nay là : 
 Xe ô tô chở cá về thị xã 
-GV đọc mẫu câu ứng dụng
-Gọi 3 HS đọc đọc câu ứng dụng
-Trong câu ứng dụng tiếng nào có chứa âm vừa học ?
-Phân tích tiếng có âm mới học ?
 GV chỉnh sửa cho HS
 Nhận xét- Tuyên dương
 Gọi hs đọc lại bài sgk
 Nghỉ giữa giờ
b. Luỵên viết :
Gọi hs đọc bài viết
-Cho HS nhắc lại cách ngồi viết
-Cho HS viết :x, ch, xe, chó vào vở tập viết (mỗi chữ 1 dòng)
-GV quan sát, chỉnh sửa từng HS
c. Luỵên nói :
-Hôm nay chúng ta luỵên nói về chủ đề gì ?
-Cho HS xem tranh SGK :
 +Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh?
+Các em hãy chỉ các loại xe?
+ xe bò , loại xe này bò kéo. Xe bò thường được dùng làm gì?
+Xe lu dùng làm gì?
+Loại xe ô tô trong tranh được gọi là gì?
+Nó thường để làm gì?
+Các em còn biết xe nào khác?
+ Quê mình thường dùng loại xe nào?
+Em thích đi loạ ... h vần cho cô vần : ôi ?	
 GV chỉnh sửa cho HS
+ Tiếng và từ khóa
 Các em hãy thêm dấu hỏi vào vần ôi để được 
tiếng :ổi
 đính bảng : ổi
+ Phân tích cho cô tiếng : ổi	 
+ Đánh vần cho cô tiếng : ổi	
+Tiếng “ổi ”có vần gì mới học?	
GV cho HS xem tranh SGK.
 + Tranh vẽ gì ?	
Đính bảng : Trái ổi
+ Gọi HS đọc lại :ôi – ổi – trái ổi	 
 Nhận xét- tuyên dương
* Nhận diện vần : ơi
Phân tích cho cô vần : ơi
 Các em tìm trong bộ chữ âm ơ và i , được vần ơi	
+ So sánh vần ôi và ơi 	 
* Đánh vần 
 + Vần
+GV chỉ bảng cho HS phát âm lại vần: ơi
+ Đánh vần cho cô vần : ơi	
+ Tiếng và từ khóa
 Các em hãy thêm âm b , trước vần ơi 
 + Các em vừa ghép được tiếng gì ? 	 
 Đính bảng : bơi
+ Phân tích cho cô tiếng : bơi 
+ Đánh vần cho cô tiếng: bơi 
GV cho HS xem tranh SGK. 	
+Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Đính bảng : bơi lội 
+ Gọi HS đọc : ơi – bơi – bơi lội	
 GV nhận xét – tuyên dương
+Gọi hs đọc lại cả bài
 * Chuyển hoạt động
 c.Đọc từ ứng dụng
 GV viết từ lên bang 
 cái chổi ngói mới
 thổi còi đồ chơi
 +Gọi HS đọc từ 
+ Tiếng nào có vần ôi – ơi mới học ?
+ Phân tích cho cô tiếng có vần mới học ?	 
+ GV đọc mẫu các từ
+ Gọi HS đọc lại các từ
Hỗ trợ:
 Gv giải nghĩa từ 
+ Cái chổi : là dụng cụ để quét nhà 
+ Thổi còi : là hành động dùng hơi thổi làm cho còi 
phát ra tiếng kêu to
+ Ngói mới : là những viên ngói mới được sản xuất
Gọi HS đọc cả bài	
 nhận xét – tuyên dương 
+Gọi hs đọc lại cả bài 	
d . Luyện viết bảngcon
GV viết mẫu lên bảng 	 
ôi: viết nối nét giữa ô và i
ơi: viết nối nét giữa ơ và i 
 ơi , ơi , tri ổi , bơi lội 
- GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con	 
 GV nhận xét chỉnh sửa cho HS
 4. Củng cố:
Hôm nay em học vần gì?
Vần ôi có trong tiếng gì?
Vần ơi có trong tiếng gì?
5.Dặn dò:
 Chuẩn bị xem SGK học tiết 2
 Nhận xét lớp 
 Tiết 2
1. Ổn định:
2.KT bài cũ: oi- ai (T1)
Cho HS đọc bài trên bảng
CH o HS viết bảng oi, ai , ngói gái
Nhận xét phần kiểm tra
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Cho HS đọc bài ở tiết 1
 +Cho HS đọc bài	
 Nhận xét 
* Đọc câu ứng dụng
GV cho HS xem tranh SGK
+Tranh vẽ gì ? 	 
+ Em đã bao giờ được bố mẹ dẫn đi chơi phố chưa ?	
+ Em cảm thấy thế nào khi được đi chơi cùng bố mẹ ?
+ Em nào đọc được câu ứng dụng ?
 Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ
+ Tiếng nào có vần mới học ?	 
+ Khi đọc câu này ta phải lưu ý điều gì ?	 
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng ?
+ Phân tích tiếng : chơi , với ?	 
+ Gọi hs đọc lại câu ứng dụng 	 
 GV nhận xét –tuyên dương
*Luyện đọc bài SGK
Hướng dẫn HS đọc lại bài
 Nghỉ giữa giờ
b. Luyện viết :
 HS đọc bài viết
GV cho cả lớp viết : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội 
 Gọi HS nêu tư thế ngồi viết 	
GV theo dõi HS viết
Thu vở chầm vở
 Nhận xét bài viết
c. Luyện nói
Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ?	 
+GV cho HS xem tranh 	 
+ Trong tranh vẽ gì ?	 
+ ở địa phương em có những lễ hội gì ? vào mùa 
nào ?
+ Qua xem ti vi hoặc nghe kể em thích lễ hộinào
 nhất ?
 nhận xét - tuyên dương
4. Củng cố 
- Vừa rồi các em học vần gì ?
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài 	 
Tìm tiếng có vần ôi ,ơi ngoài bài
 Nhận xét - tuyên dương
Giáo Dục:Khi được xem lễ hội,các em cần giữ trật tự
5.Dặn Dò:	
Về nhà các em học bài , viết bài vào vở .
Chuẩn bị bài 34 “ ui - ưi ”
Tuyên dương - nhắc nhở HS.	
Hát vui
 oi – ai
 HS đọc
 HS đọc
 HS đọc
HS viết bảng con
Nhận xét bạn
 ô đứng trước , i đứng sau
HS tìm và ghép : ôi
+ Vần ôi
Hs phát âm : ôi
+ ô – i – ôi – ôi
HS ghép : ổi
ô : đứng trước , i : đứng sau dấu hỏi trên ô
+ ô –i – ôi – hỏi - ổi
+Có vần ôi mới học
 HS xem 
Tranh vẽ : Trái ổi
HS đọc cá nhân,lớp
+ ơ đứng trước , i đứng sau	
HS tìm và ghép : ơi
+ Giống : đều có âm : i
+Khác : ơ và ô
HS phát âm : ơi
+ ơ – i - ơi 
HS ghép tiếng :bơi
+ Tiếng : bơi
 b : đứng trước , ơi: đứng sau
+ bờ – ơi – bơi 
HS xem
+ Đang bơi lội
 HS đọc
Hs đọc cn, lớp
Hát vui
 HS xem
Từng HS đọc
+ chổi , thổi , mới , chơi .
HS phân tích,đánh vần đọc trơn
 HS đọc
 HS xem
Đọc cn,lớp
HS đọc cá nhân, lớp
 HS viết vào bảng con
ôi -ơi
HS trã lời
 Trật tự 
HS đọc cá nhân
HS viết bảng con
Nhận xét bạn
Từng HS đọc
 HS đọc bài cả lớp
 HS xem
+ Hai bạn nhỏ đi chơiphố với bố 
mẹ .
HS trả lời
+ với , chơi
+ nghỉ hơi sau dấu phẩy
+ HS nghe
 HS phân tích,dánh vần 
 HS đọc(hs khá –giỏi đọc trơn)
HS đọc cá nhân, lớp
Hát vui
HS đọc cá nhân ,lớp
( dành cho hs khá –giỏi viết đúng số dòng quy định )
HS viết vào vở tập viết
 HS nêu
HS nộp vở
 Lễ hội
 ( dành cho hs khá –giỏi)nêu)
+ HS xem tranh
+ HS trả lời
+ ôi – ơi
 Từng HS đọc
HS tìm bảng con
Thứ sáu 1 5 / 10 /2 010
 Học vần 
Tiết 2.3 Bài 34 : ui – ưi
 (Tiết PPCT : 69-70)
 *****************
I .Mục tiêu: 
 KT +-Đọc được: : ui,ưi,đồi núi,gửi thư
 KN + -Đọc được các từ ngữ cái túi,vui vẻ,gửi quà,ngửi mùi
và câu ứng dụng. Dì Na vừa gửi thư về .Cả nhà vui quá
 +Viết được : ui,ưi,đồi núi,gửi thư ( viết được ½ số dòng quy đinh trong vở tập 
 viết 1 tập một )
 - Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề:: đồi núi
 GD: cẩn thận khi đi trên núi dễ xẩy ra tay nạn
 - Hỗ trợ: giúp hs hiểu nghĩa của tư ngửi mùi.
II . Đồ dùng
- GV: Sử dụng tranh,bộ đồ dùng TV,SGK
- HS: SGK ,bộ đồ dùng ,bảng vở viết
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 . Ổn định
2 .KT bài cũ
- Bài trước các em học vần gì ?
 +Gọi Hs đọc trái ổi , nhà ngói , bé gái ,bơi lội
+ Gọi HS đọc SGK	 
Nhận xét-ghi điểm
+Gv cho cả lớp viết: cái chổi ,thổi còi. ,đồ chơi 	 
 Nhân xét phần kiểm tra 
 3. Dạy bài mới:
a. GTB : hôm nay chúng ta học hai vần mới
 đính bảng : ui-ưi
b.Dạy vần: ui
*Nhận diện vần :
+Phân tích cho cô vần: ui	 u : đứng trước,i đứng sau
+Hãy tìm trong bộ chữ u và i ghép được vần: ui
Đánh vần
+ Gv chỉ bảng cho HS phát âm lại vần ui
+Đánh vần cho cô vần:ui	
Tiếng và từ khóa:
+Hãy thêm âm n,dấu sắc vào âm ui để được tiếng :núi	 
 Đính bảng :núi
+Phân tích cho cô tiếng:núi
+Đánh vần cho cô tiếng :núi	
+Tiếng “núi” có vần gì mới học ?
 Gv cho Hs xem tranh SGK	 
+Tranh vẻ cảnh gì?	
 Đính bảng đồi núi
+Gọi Hs đọc ui –núi -đồi núi	 
 Nhân xét-tuyên dương
c.Dạy vần: ưi
*Nhận diện vần :
+Phân tích cho cô vần:ưi	
+Hãy tìm trong bộ chữ ư và i;ghép được vần: ưi	 
* Đánh vần:
+ Gv chỉ bảng cho Hs phát âm lại vần :ưi	
+Đánh vần cho cô vần:ưi	
Tiếng và từ khóa:
+Hãy thêm âm g,dấu sắc vào âm ưi để được tiếng :gửi 
Đính bảng :gửi
+Phân tích cho côtiếng:gửi
+Đanh vầ n cho cô tiếng :gửi	 
+Tiếng “gửi” có vần gì mới học ?	 
Gv cho HS xem tranh SGK	 
+Tranh vẻ cảnh gì?
 Ghi bảng :gửi thư
+Gọi Hs đọc ưi-gửi-gửi thư
 Nhân xét-tuyên dương
 Chuyển hoạt động 
 d.Đọc từ ứng dụng
 GV đính từ lên bảng 
 cái túi gửi quà 
 vui vẻ ngửi mùi
+Gọi HS đọc từ 
+ Tìm tiếng có vần ui , ưi ?
+ Gọi HS phân tích đánh vần, đọc trơn
 + GV đọc mẫu các từ
+ Gọi HS đọc lại các từ 
nhận xét – tuyên dương
Hỗ trợ
giải nghĩa từ 
+ cái túi : là vật dùng để dựng , được làm bằng 
vải hoặc bằng da, thường có quai xách 
+ vui vẻ : Có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui
+ gửi quà : là hành động gửi vâth ( quà )gì đó cho người thân .
+ngửi mùi : Hít vào mũi để nhận biết , phân biệt
 mùi
+ Gọi hs đọc lại bài 	
đ . Luyện viết bảng con:
GV viết mẫu hướng dẫn quy trình	 
 ui , ưi , đồi núi , gửi thư
- GV cho cả lơp viết vào bảng con	 
 GV nhận xét chỉnh sửa cho HS
4. Củng cố:
Hôm nay em học vần gì?
Vần ui có trong tiếng gì?
Vần ưi có trong tiếng gì?
5.Dặn dò:
 Chuẩn bị xem SGK học tiết 2
 Nhận xét lớp 
 Tiết 2
1. Ổn định:
2.KT bài cũ: ui- ưi (T1)
Cho HS đọc bài trên bảng
CH o HS viết bảng ui, ưi , túi , gửi
Nhận xét phần kiểm tra
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Cho HS đọclại bài ở tiết1
 Nhận xét - tuyên dương
* Đọc câu ứng dụng
GV cho HS xem tranh SGK
+Tranh vẽ gì ?
 + khi nhận thư của người thân từ xa gửivề em 
Cảm thấy thế nào?
 Ghi câu ứng dụng:
 Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá
 em nào đọc được câu ứng dụng?
 Tìm tiếng có vần mới học ?	+ 
 +Phân tích cho cô tiếng “gửi , vui”	 
 GV đọc mẫu câu ứng dụng
 + Gọi HS đọc lại 
* Luyện đọc SGK
GV nhận xét - tuyên dương
nghỉ giải lao
 b. Luyện viết 
Gọi hs đọc bài viết	 
 GV cho cả lớp viết : ui , ưi , đồi núi , gửi thư 
 Gọi HS nhắc tư thế ngồi viết 
 GV theo dõi HS viết
 Nhận xét bài viết
Luyện nói 
Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ?	 
 +GV cho HS xem tranh 	 
+ Trong tranh vẽ gì ?	 
 + Theo em đồi núi thường có những gì ?	 	 
 +Em thấy đồi khác núi ở những điểm nào ?	
 nhận xét – tuyên dương
4. Củng cố : 
- Vừa rồi các em học vần gì ?
Vần ui – ưi có trong tiếng gì, từ gì?
- Gọi HS đọc nối tiếp lại bài 	 
 Nhận xét - tuyên dương
5 .Dặn do:	 
Về nhà các em học bài , viết bài vào vở .
Chuẩn bị bài 35 “ uôi - ươi ”
 Tuyên dương - nhắc nhở HS .
 Hát vui 
 ôi-ơi
 HS đọc
 HS đọc
 Mỗi dãy viết 1 từ 
 Nhận xét bạn
HS nhắc lại
 HS ghép vần: ui 
 HS phát âm :ui
 +u-i-ui
 HS ghép tiếng :núi
n đứng trước, uiđứng sau, dấu sắt 
trên u
+nờ-ui-nui-sắc-núi
Có vần ui mới học
HS xem tranh
+Đồi núi
 HS đọc(cn, nhóm,lớp)
ư đứng trước,I đứng sau
 HS ghép vần: ưi 
HS phát âm :ưi
+ư-i-ưi
HS ghép tiếng : gửi
 g :đứng trước, ưi đứng sau, dấu hỏi 
trên ư
+gờ-ưi-gưi-hỏi-gửi
Có vần ưi mới học	 
HS xem tranh
+ gửithư 
HS đọc(cn, nhóm,lớp)
Hát vui 
Từng HS đọc (Mỗi hs đọc 1từ)
+ túi , vui , gửi , ngửi mùi
 HS phân tích
Hs đọc cn, lớp
HS đọc cá nhân ,lớp
Quan sát
HS viết vào bảng con
Nhận xét bạn
ui -ưi
HS trã lời
Trật tự 
HS đọc cá nhân
HS viết bảng con
Nhận xét bạn
Từng HS đọc 
HS nhận xét bạn
HS xem
. 
Rất vui 
 HS nêu
+ vui , gửi
+ HS phân tích
HS nghe
+ HS đọc ( cn , nhóm , lớp )
( dành cho hs khá –giỏi đóc trơn)
HS đọc cá nhân, lớp
Hát vui
Hs đọc cn, lớp
( dành cho hs khá –giỏi viết đúng số dòng quy định 
HS viết vào vở tập viết
HS nêu lại
HS nộp vở
+ HS đọc : Đồi núi
( dành cho hs khá –giỏi nêu)	 HS trả lờ + HS xem tranh
 + Đồi , núi
 +HS trả lời
+ ui – ưi
HS trã lời 
Từng HS đọc
1 HS đọc
..
.
 . ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, . 

Tài liệu đính kèm:

  • docHoc van Lop 1 Tuan 58.doc