Giáo án dạy học Lớp 1A - Tuần 2

Giáo án dạy học Lớp 1A - Tuần 2

Tiếng Việt

 Bài : Dấu ? .

 I . Mục tiêu :

- Học sinh nhận biết được dấu ? ( . ) , biết ghép tiếng bẻ, bẹ.

- Biết được dấu ? ( . ) trong tiếng chỉ đồ vật, sự vật và đọc được các tiếng.

- Phát triễn lời nói tự nhiên theo nội dung tranh.

 II . Chuẩn bị :

- Giáo viên : Tấm bìa viết dấu ? . , tranh minh họa.

- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.

 III . Các hoạt động dạy học :

 1 . Ổn định lớp :

 2 . Kiểm tra bài cũ :

- Đọc bảng : be – bé.

- Viết be – bé.

- Nhận xét ghi điểm.

 

doc 24 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1A - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
_____________________
Tiếng Việt
 Bài : Dấu ? .
	I . Mục tiêu :
Học sinh nhận biết được dấu ? ( . ) , biết ghép tiếng bẻ, bẹ.
Biết được dấu ? ( . ) trong tiếng chỉ đồ vật, sự vật và đọc được các tiếng.
Phát triễn lời nói tự nhiên theo nội dung tranh.
	II . Chuẩn bị :
Giáo viên : Tấm bìa viết dấu ? . , tranh minh họa.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
	III . Các hoạt động dạy học :
	1 . Ổn định lớp :
	2 . Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc bảng : be – bé.
- Viết be – bé.
- Nhận xét ghi điểm.
	3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh.
- Mô tả : Nhận và đọc được dấu ?.
. Tranh vẽ gì ?.
. Các tiếng này có điểm giống nhau và cùng có dấu ?.
. Đính bảng bìa ghi dấu ?.
. Dấu hỏi giống gì ?.
. Dấu ( . ) dạy tương tự.
. Ghi bảng : ? ( . ).
* Hoạt động 2 : Dấu ( . )
- Mô tả : Học sinh ghép được dấu ? ( . ) vào tiếng be và đọc.
. Cho học sinh ghép, cài bảng tiếng bẻ.
. Cài bảng : bẻ.
. Cài bảng : bẹ.
. Cho cả lớp đọc lại.
. Nhận xét chỉnh sửa phát âm.
* Hoạt động 3 : Viết dấu thanh.
- Mô tả : Học sinh viết được dấu ? ( . ) và chữ bẻ, bẹ.
. Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết.
. Lưu ý đặt dấu đúng vị trí.
. Nhận xét sửa sai.
=> Nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mô tả : Đọc trôi, chảy bài.
. Chỉ bảng bài tiết 1.
. Nhận xét sửa sai.
* Hoat động 2 : Luyện viết.
- Mô tả : Tô đều nét, liền mạch các chữ be, bẻ.
. Cho học sinh tô chữ, hướng dẫn cách tô.
. Chấm bài, nhận xét.
* Hoat động 3 : Luyện nói.
- Mô tả : nói tự nhiên theo nội dung tranh.
. Nêu yêu cầu, bẻ là 1 động tác bẻ.
. Cho học sinh mở sách giáo khoa.
. Tranh vẻ gì ?.
. Các bức tranh có gì giống nhau.
. Có gì khác nhau.
. Em thích tranh nào ?, vì sao.
Chốt lại nội dung tranh, giảng dạy.
Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu.
. Giỏ, khỉ, thỏ, hổ.
. Học sinh cùng đọc.
. Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh.
. Lưỡi câu.
. Đọc lại nhiều lần.
. Cài bảng, phát triển, đánh vần.
. Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh.
. Cài bảng.
. Đọc nhóm, dãy bàn.
. Viết bảng con.
. Học sinh đọc cá nhân.
. Tô vở tập viết.
. Mở sách, thảo luận nhóm đội.
. Đại diện nhóm trình bày.
.Chú nông dân đang bẻ ngô, 1 bạn gái đang bẻ bánh, mẹ bẻ cổ áo cho bạn nhỏ.
. Đều có tiéng bẻ.
. Các hướng dẫn khác nhau.
. Bẻ gãy, bẻ đôi......
4 Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét tiết học.
Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2006
Đạo đức
Bài : Em là học sinh lớp 1 ( tiếp theo )
	I. Mục tiêu : như tiết 1.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh đạo đức.
Học sinh : vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
- Em hãy kể tên một số bạn trong lớp.
- Vào lớp một học được đều gì ?.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Trưc quan
+ Giảng giải
+ Đàm thoại
+ Thảo luận
* Hoạt động 1 : Quan sát, kể truyện theo tranh.
- Mô tả : Học sinh quan sát, kể truyện theo tranh số 4.
. Cho học sinh mở vở bài tập đạo đức.
. Cho học sinh thảo luận theo nhóm.
. Treo tranh, chốt lại nội dung tranh.
+ Tranh 1 : đây là Mai, năm nay em 6 tuổi, Mai vào lớp 1, cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.
+ Tranh 2 : Mẹ đưa Mai tới trường.
+ Tranh 3 : Ở lớp Mai đươc ..
+ Tranh 4 : Mai có nhiều bạn.
+ Tranh 5 : Về nhà.
* Hoạt động 2 : Vẻ tranh theo chủ đề : Trường em.
- Mô tả : Học sinh vẽ được bức tranh theo trí tưởng tượng.của các em theo chủ đề trường em.
. Giáo viên nêu yêu cầu.
. Nhận xét tuyên dương.
. Mở vở, quan sát.
. Thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày.
. Học sinh tự vẽ.
. Trình bày trước lớp.
	4. Dặn dò : nhận xét tiết học.
Thứ ...... ngày ...... tháng ...... năm 2006
Tiếng việt
	 Bài  : Dấu \ , ~
	I . Mục tiêu :
Học sinh nhận biết dấu \, ~, biết phân biệt các tiếng bè, bẽ.
Chỉ được tiếng chỉ dấu \, ~ ở đồ vật, sự vật.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bè.
	II . Chuẩn bị :
Giáo viên : Các vật có dấu \, ~ tranh minh họa phần luyện nói.
Học sinh : Sách – bảng..
	III . Các hoạt động dạy học :
	1 . Ổn định lớp :
	2 . Kiểm tra bài cũ :
	- Viết bảng con dấu ?.
	- Đọc bẻ, bẹ.
	- Nhận xét ghi điểm.
	3 . Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ trực quan
+ Giảng giải
+ Đàm thoại
* Hoạt động 1 : Quan sát tranh.
- Mô tả : Nhận dạng được dấu \, ~.
. Cho học sinh mở sách.
. Tranh vẽ gì, cái gì ?.
. Các tiếng này đều giống nhau dấu \.
. Ghi bảng : \ đọc mẫu.
. Dạy dấu ngã : ~ tương tự.
. Chỉ dấu : \ giống cái gì ?.
=> Dấu huyền là nét sổ nghiên trái, dấu ~ là nét móc có đuôi đi lên.
. Lưu ý học sinh đọc nhấn mạnh dấu ~.
* Hoạt động 2 : Đọc dấu, tiếng.
- Mô tả : Học sinh đọc được tiếng bẻ, bẽ.
. Cho học sinh cài bảng tiéng bẻ, bẽ.
. Thêm dấu huyền vào tạo thành tiếng gì ?.
. Cài bảng, ghi bảng : bè.
. Chỉ toàn bài
=> Chỉnh sửa phát âm.
* Hoạt động 3 : Viết dấu ?, ~.
- Mô tả : Học sinh viết được dấu \, cài tiếng bè, bẽ.
. Giáo viên : Viết mẫu, giới thiệu cách viết dấu \, ~.
. Viết bè, bẽ : pt viết mẫu, giới thiệu cách viết.
. Theo dõi, sửa sai.
=> Nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mô tả : Học sinh tô đều, kín nét các chữ bè, bẽ ở vở tập viết.
. Chỉ bài bảng lớp.
. Nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 2 : Viết.
- Mô tả : Học sinh tô đều, kín nét các chữ bè – bẽ ở tập viết.
. Cho học sinh tập viết. Thu chấm bài.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mô tả : Học sinh nói được tự nhiên theo chủ đề : bè.
. Nêu yêu cầu luyện nói.
. Cho học sinh quan sát tranh.
. Giáo viên đặt câu hỏi, học sinh trả lời :
+ Thuyền khác bè như thế nào ?.
+ Bè thường chở gì ?.
+ Những người trong tranh đang làm gì ?.
+ Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?.
+ Em đã bao giờ thấy bè chưa ?.
+ Quê hương em có hay đi bè không ?.
=> Chốt lại nội dung bài.
. Mở sách, thảo luận nhóm, đôi : Quan sát tranh vẽ. Đại diện nhóm trình bày.
. Dừa, mèo, gà 
. Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh.
. Giống thước kẻ đặt xuôi, giống cây nghiêng.
. Học sinh đọc lại nhiều lần dấu \ ~.
. Học sinh cài : be.
. Cài dấu \ vào bảng con, pt, đánh vần cá nhân.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Cài bảng, đánh vần,
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Viết lên không, bảng con.
.Viết bảng con, đọc.
. Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh.
. Tô chữ
. Quan sát thảo luận nhóm, đôi.
	4. Củng cố - dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Toán
	 Bài : Luyện tập
	I. Muc tiêu : Nhận biết hình tam giác, hình vuông, hình tròn,
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Một số tấm bìa hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
Học sinh : Một số vật hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
	- Đính bảng hình một số hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
	- Gọi học sinh lên nhận diện và sắp xếp lại các nhóm hình.
	- Nhận xét ghi điểm.

	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi bảng.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Nhận diện lại các hình.
- Mô tả : Học sinh nhận dạng và gọi đúng tên các hình.
. Đính nhanh các hình lên bảng.
. Nhận xét tuyên dương.
. Cốc nào chưa có muỗng.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập.
- Mô tả : Làm được, đúng các bài tập.
. Bài 1 : Cho học sinh dùng bút màu khác nhau để tô vào hình. Thu phiếu bài chấm.
. Bài 2 : Ghép được các hình theo yêu cầu.
+ Nêu yêu cầu bài : Đưa ra các hình như sách giáo khoa.
. Nhận xét sửa sai.
* Hoạt động 3 : Ghép hình.
- Mô tà : Ghép được các hình theo yêu cầu.
. Cho học sinh chơi thi đua.
. Phát mỗi nhóm 1 số que diêm và yêu cầu xếp ghép được hình vuông, hình tam giác.
. Nhận xét tuyên dương.
. Học sinh nêu tên hình.
. Học sinh tô màu vào phiếu bài tập, tô 3 màu khác nhau.
. Học sinh thảo luận nhóm, ghép hình, trình bày.
. Chia 2 nhóm.
. 2 nhóm chơi.
	4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Tiếng việt
 Bài : Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
	I. Mục tiêu :
Học sinh nhận biết các âm và chữ e, b, dấu thanh.
Biết ghép e với b, be và cách bỏ dấu thanh.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng ôn, bìa có ghi các từ, tiếng.
Học sinh  : Sách, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : Đọc viết /, ~, bè, bẽ.
	3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Ôn tập
- Mô tả : Học sinh nhận dạng và đọc đươc các âm – dấu.
. Gọi học sinh nhắc lại các âm và dấu thanh đã học.
. Ghi bản : e b be \ / ? ~.
. Cài bảng : b – e -> chỉ.
. Ghi bảng be.
. Chỉ tiếng be và các dấu thanh.
. Ghi bảng : be – bè – bé – bẻ - bẽ - bẹ.
. Chỉnh sửa phát âm.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết bảng con.
- Mô tả : Học sinh viết đúng, đẹp các tiếng vừa ôn.
. Giáo viên : Viết mẩu các tiếng lên bảng.
. Nêu qui trình viết.
. Hướng dẫn viết.
. Theo dõi, uốn nắn sửa sai.
=> Hát, nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mô tả : Đọc được bài tiết 1.
. Chỉ bảng bài tiết 1.
. Chỉnh sửa phát âm.
. Cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa.
=> Nhận xét, chốt ý.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mô tả : Tô đều nét, kín các tiếng đã học.
. Cho học sinh mở vở tập viết.
. Nêu yêu cầu, nhắc nhở tư thế viết
=> Chấm một số bài.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mô tả : Nói tự nhiên theo tranh.
. Cho học sinh mở sách, quan sát tranh.
. Nêu câu hỏi :
+ Em đã thấy các con vật này chưa.
+ Em thích nhất tranh nào ? Vì sao?.
+ Trong các tranh này, tranh nào vẽ người. Người đang làm gì ?.
=> Nhận xét, chốt ý.
* Hoạt động 4 : Trò chơi.
- Mô tả : Củng cố lại kỹ thuật vừa ôn.
. Giáo viên : Đính hai bảng be – bè – bé – bẻ - bẽ - bẹ.
. Chia hai đội chơi.
. Nêu cách chơi.
. Học sinh nêu tiếng nào thì hai đội chạy tiếp sức lấy tiếng đó đính vào vị trí của đội mình.
. Nhận xét tuyên dương đội thắng.
. Học sinh nêu.
. Đọc các nhân, tổ đồng tha ...  đọc viết được ê – v – bê – ve.
Đọc được câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : tranh hình minh hoa.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	- Đọc viết be – bé – bè – bẻ - bẽ - bẹ.
	- Tìm tiếng có dấu ?, /, \.
	- Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm.
. Ghi bảng : ê đọc mẫu, nêu cách đọc.
. Chữ ê giống gì ?.
. Có thêm dấu gì ?.
. Hướng dẫn cách phát âm : ê ( miệng mở hẹp hơn e ). Tạo được tiếng gì ?.
. Có âm ê, cài thêm âm b đứng trước e tạo tiếng gì ?.
. Ghi bảng : bê. Chỉnh sửa phát âm.
. Dạy âm v : tương tự.
. Chỉ bài lộn xộn.
* Hoạt động 2 : Viết
- Mô tả : Viết được ê – v – bê – ve.
. Viết mẫu ê – v – bê – ve.
. Nêu qui trình viết.
. Theo dõi uốn nắn.
=> Hát nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mô tả : học sinh đọc được các tiếng, từ ứng dụng.
. Chỉ bài bảng ( tiết 1 ).
. Ghi bảng từ câu ứng dụng.
. Hướng dẫn đọc.
. Chỉnh sửa cách đọc.
. Giảng từ, câu.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mô tả : Viết được chữ ê – v – bê – ve liền nét..
 ê – v – bê – ve
. Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mô tả : Học sinh nói được theo nội dung tranh.
. Cho học sinh mở sách.
. Hướng dẫn cả lớp :
 + Ai bế em bé ?.
 + Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?.
 + Mẹ thường làm gì khi bế bé ?.
 + Em bé làm nũng với mẹ như thế nào ?.
=> Chốt lại nội dung tranh.
Nhận xét tuyên dương.
. Đọc cá nhân, đồng thanh, cài bảng.
. Chữ e.
. Dấu mũ.
. Phát âm.
. Học sinh cài bảng, phát triển, đánh vần cá nhân, tổ.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc toàn bài cá nhân, tổ.
. Viết bảng con.
. Đọc cá nhân.
. Nhẩm đọc
.Đọc cá nhân, tổ, dãy bàn.
. Học sinh viết vở tập viết.
. Mở sách, quan sát tranh. Thảo luận nhóm đối.
. Học sinh tự trả lời.
. Liên hệ trực tiếp.
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Toán
 Bài : Luyên tập
	I. Muc tiêu :
Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
Đọc viết đếm các số trong phạm vi 3.
Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3.
	II. Chuẩn bị : Học sinh giáo viên : bộ đồ dùng học tập, thẻ số, phiếu bài tập.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
Đếm số 1, 2, 3; 3, 2, 1.
Viết 1, 2, 3; 3, 2, 1.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
. Đàm thoại
. Giảng dạy
. Thực hành
. Trực quan
* Bài 1 : Làm cả lớp.
. Cho học sinh mở sách
. Yêu cầu học sinh đếm số hình và giơ thẻ số..
. Nhận xét sửa sai.
* Bài 2 : Làm phiếu bài tập.
. Phát phiếu, nêu yêu cầu bài.
. Thu bài, chậm sửa bài.
* Bài 3 : Làm theo nhóm, nhận xét sửa sai.
* Bài 4 : Viết số 1, 2, 3 vào vở.
4. Củng cố : Chơi trò chơi : Ai là người thông minh nhất.
- Mô tả : Củng cố các khái niệm số 1, 2, 3.
. Chia lớp làm 2 nhóm.
. Giáo viên nêu cách chơi.
. Giáo viên nêu câu hỏi :
+ Ông là người sinh ra bố , mẹ, em có mấy ông ?.
+ Cô có 1 cái bánh, muốn chia hai bạn thì cô bẻ ra mấy phần.
+ Con người có mấy tai.
. Theo dõi tuyên dương.
Dặn dò : Nhận xét tiết học.
. Mở sách, nêu yêu cầu bài.
. Quan sát tranh.
. Hai hình vuông, 3 hình tam giác, 1 ngôi nhà, 3 quả cam, 1 cái bát, 2 con voi.
. Hoc sinh làm.
. Học sinh làm theo nhóm, trình bày.
. Theo dõi.
. Nhóm đưa thẻ số.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Tiếng việt
 Bài : l - h 
	I. Muc tiêu :
Học sinh đọc viết được l – h – lê – hè.
Đọc được câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh họa bài học, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Học sinh : Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	+ Đọc viết : ê – v – bê – ve – bế bé.
	+ Tìm tiếng có âm v, ê.
	+ Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
* Hoạt động : Dạy chữ, ghi âm.
- Mô tả : Học sinh đọc được âm và từ khóa.
. Dạy âm l : ghi bảng l, đọc. Cho cài bảng tiếng.
. Ghi bảng : lê.
. Chỉnh sửa phát âm.
. Dạy âm h : Tương tự.
. Chỉ bài lộn xộn.
* Hoạt động 2 : Viết.
- Mô tả : Học sinh viết đựoc l – h – lê - hè.
. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Theo dõi sửa sai.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng.
- Mô tả : Học sinh đọc được các từ.
. Ghi bảng các tiếng.
. yêu cầu hôc sinh tìm âm.
. Chỉnh sửa cách đọc.
=> Hát chuyển tiết.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Mô tả : Đọc được câu ứng dụng.
. Chỉ bảng bài tiết 1.
. Ghi bảng câu ứng dụng.
. Chỉnh sửa cách đọc.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Mô tả : Viết đẹp và đúng l – h – lê – hè.
. Viết mẫu nêu cách viết.
. Theo dõi uôn nắn cách viết.
 l – h – lê – hè.
. Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Mô tả : Nhìn tranh học sinh nói được nội dung tranh.
. Đính tranh : nêu yêu cầu luyện nói.
. Tranh vẽ chủ đề gì ?.
. Trong tranh các em thấy gì ?.
. Hai con đang bơi giống con gì ?.
. Vịt, ngan được nuôi ở đâu ?.
=> Trong tranh là hai con le le, le le giống con vịt trời như nhỏ hơn.
* Hoạt động 4 : Hoạt động nối tiếp.
. Cho học sinh thi nói tiếng có âm l – h.
. Nhận xét tuyên dương.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng, phát triễn, đánh vần cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân tổ.
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc.
. Tìm âm vừa học.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc cá nhân.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa đọc.
. Độc tiếng cá nhân.
. Tập đọc câu cá nhân, tổ đồng thanh.
. Theo dõi.
. Viết vở tập viết.
. Quan sát, thảo luân nhóm đôi.
. Trình bày.
. Hai đội chơi thi đua.
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Toán
Bài : Các số 1, 2, 3, 4, 5
	I. Muc tiêu :
Có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
Biết đọc và viết các số 4, 5 . Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại.
Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 5 dồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1 đến 5.
	II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Các nhóm có 5 dồ vật cùng loại, các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5.
Học sinh : bộ đồ dùng học tập..
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	+ Giáo viên giơ các nhóm có 3, 2, 1 đồ vật.. Học sinh giơ thẻ số
	+ Tìm ví dụ về nhóm 2, 3, 1 đồ vật.
	+ Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
+ Thực hành
* Hoạt động 1 : Ghi số 4, 5.
- Mô tả : Học sinh nhận được các nhóm có 4, 5 đồ vật và số 4, 5.
. Đính tranh sách giáo khoa, đặt câu hỏi :
+ Có mấy bạn nhỏ.
+ Mấy chiếc kèn.
+ Mấy chiếc máy bay.
. Các em lấy cho cô 4 que tính, 4 hình tam giác, 4 hình tròn.
=> Tất cả các vật trên đều có số lượng là 4. Ta dùng chữ số 4 chỉ số lượng các nhóm đồ vật.
. Đính bảng số 4 in và viết : Đây là số 4.
. Giới thiệu cách viết : Viết mẫu.
. Số 5 : Dạy tượng tự.
* Hoạt động 2 : Tập đếm số.
- Mô tả : Học sinh đếm được dãy số 1 đến 5 và 5 về 1..
. Đính bản hình các ô vuông ( sách giáo khoa ).
. Đếm ô vuông :
+ Hình 1 : 1 2 3 4 5.
+ Hình 1 : 5 4 3 4 1.
. Đọc mẫu : Lưu ý học sinh học liền mạch.
. Muốn đếm số 2 em phải đếm số nào ?.
. Đếm xong số 2 em đếm số nào.
. Như vậy ta nói số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3.
* Hoạt động 3 : Thực hành.
- Mô tả : Học sinh làm đúng các bài tập.
. Bài 1 : Viết số 4, 5. Theo dõi, uốn nắn.
. Bài 2 : Điền số, làm nhóm. Nhận xét sửa sai.
. Bài 3 : Làm phiếu bài tập. Chấm sửa sai.
. Bài 4 : Nối theo mẫu.
+ Chơi thi đua, nêu cách chơi.
+ Nối tiếp sức
. Nhận xét tuyên dương.
. Học sinh quan sát.
. Trả lời.
. Thực hiện.
. Quan sát.
. Học sinh viết bảng cao, đọc cá nhân.
. Học sinh nêu.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Số 1.
. Số 3.
. Học sinh đếm lại dãy số 1 đến 5 và ngược.
. Học sinh viết vở.
. Học sinh làm theo nhóm, trình bày.
. Học sinh tự làm.
. Chia hai đội : nối hình với số.
. Học sinh làm.
	4. Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Tập viết
 Bài : e – b - be
	I. Mục tiêu :
Viết đúng đẹp chữ e – b – be.
Viết ngay hàng, sạch đẹp.
	II. Chuẩn bị : 
Giao viên : Kẻ sẵn khung chữ, chữ mẫu.
Học sinh : Vở tập viết.
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ : 
- Viết bảng con, bảng lớn các nét : O \ / .
- Nhận xét ghi điểm.
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Trực quan
+ Thực hành
* Hoạt động 1 : Quan sát mẫu.
- Mô tả : Nhận dạng được chữ e – b – be.
. Đỉnh chữ mẫu.
. Giáo viên sửa sai.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết bảng con.
- Mô tả : Viết được chữ e – b –be ở bảng con.
. Đính chữ mẫu, phát triển cách viết.
. Theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 3 : Viết vào vở.
- Mô tả : Viết đúng, sạch đẹp theo mẫu.
. Nêu yêu cầu viết, tư thế viết.
. Viết mẫu vào khung.
 e – e – b – b – be – be – be
=> Chấm bài, đánh giá.
. Học sinh quan sát, đọc.
. Nêu lại cấu tạo nét.
. Viết vào bảng con chữ e – b - be.
. Lấy vở tập viết
. Viết theo mẫu.
	4. Dặn dò : Tập viết lại các nét cơ bản. Nhận xét tiết học.
KIỂM TRA NGÀY THÁNG NĂM 2006
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thị Tuynh
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Tiếng việt
Bài : Hình vuông, hình trò.
	I. Muc tiêu :
	II. Chuẩn bị :
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Đàm thoại
+ Giảng dạy
+ Thảo luận
+ Trực quan
	4. Dặn dò :
Thứ  ngày  tháng  năm 2006
Tiếng việt
Bài : Hình vuông, hình trò.
	I. Muc tiêu :
	II. Chuẩn bị :
	III. Các hoạt động dạy học :
	1. Ổn định lớp :
	2. Kiểm tra bài cũ :
	3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa.
Phương pháp
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
	4. Dặn dò :
Trang có bài : 1 - 2, 3, 4 - 5, 6 , 7 - 8, 9 - 10, 11 - 12, 13 - 14, 15 - 16, 17, 18 – 19, 20. 21.
Ghi chú : cn ( cá nhân ), pt ( ), đt ( ),

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoandayhoc_ tuan2.doc