Giáo án dạy học Tuần 4 - Lớp 1

Giáo án dạy học Tuần 4 - Lớp 1

ĐẠO ĐỨC(tiết4)

 GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( TIẾT 2 )

I- MỤC TIÊU :

 - HS biết : Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.

- Ích lợi của việc gọn gàng sạch sẽ.

- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân.

 -H S có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân hàng ngày .

 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : - Bút chì, lược chải đầu

 2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1, bài hát : rửa mặt như mèo

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 989Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Tuần 4 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 4 : 
SH TT :CHÀO CỜ. Ngàysoạn22 / 9/ 2006
 Ngày dạy thư hai / 25/ 9/ 2006
 ĐẠO ĐỨC(tiết4)
 GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( TIẾT 2 )
I- MỤC TIÊU : 
 - HS biết : Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Ích lợi của việc gọn gàng sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân.
 	-H S có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân hàng ngày .
 II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : - Bút chì, lược chải đầu
 2 - Học sinh : - Vở bài tập Đạo đức lớp 1, bài hát : rửa mặt như mèo
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC :
1 - Bài cũ : HS 2 : Làm gì để xứng đáng là HS lớp 1 ?
 HS 1 : Trẻ em có quyền gì ?
2 - Bài mới : Giới thiệu bài luyện tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Mặc sạch sẽ gọn gàng.
+ Thế nào là mặc sạch sẽ gọn gàng ?
+ Em đã mặc sạch sẽ gọn gàng chưa ? 
* Hướng dẫn làm bài tập 3
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Bạn có gọn gàng sạch sẽ không?
+ Em muốn làm như bạn không ?
- GV gọi 1 số em trả lời
- Cho cả lớp nhận xét bổ sung
Kết luận : Nên ăn mặc sạch sẽ gọn gàng như các bạn 1, 3, 4, 5, 7, 8.
* Cho HS làm bài tập 4 : 
- Từng đôi HS giúp nhau sửa quầøn áo, đầu tóc.
- Nhận xét, tuyên dương.
4-Củng cố: Cho HS đọc 2 câu thơ :
 Đầu tóc em chải gọn gàng
Aùo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu.
 - Là quàn áo phẳng phiu, lành lặn sạch sẽ gọn gàng
- HS tự kiểm tra lại mình
Bài tập 3 : 
Hai bạn trao đổi với nhau.
+ Chải tóc, soi gương
+ Tắm rửa, cắt móng tay.
+ Rửa tay, quần áo bẩn.
-Học tập các bạn ở hình:
1, 3, 4, 5, 7, 8
Bài tập 4 : Thực hành sửa sang lại đầu tóc quần áo gọn gàng.
Đọc thơ
5-Dặn dò:về thực hiện theo bài học.
TIẾNG VIỆT (Tiết29,30)
 BÀI 13 M - N
I- MỤC TIÊU :- Giúp HS đọc viết được : n , m , nơ , me
 - Đọc được từ-câu ứng dụng :	ca nô, bó mạ – no, nô, nơ, me
	 - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
 - HS nghe- đọc-nói- viết thành thạo. 
 - Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập.
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : nơ , me
	- Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập
 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1-ổn định: hát
2 Bài cũ : 2 hs đọc và viết âm, tiếng, từ : i, a, bi, cá
	2 hs đọc câu ứng dụng : bé Hà có vở ô li .	
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh .
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh)
-Gvghi bảng tiếng nơ
-Cho phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng: nơ
-Đánh vần tiếng: nơ
 n -ơ - nơ
*Giới thiệu âm: m
 -Thực hiện quy trình như trên .
-GV chỉ bảng : n	m
	 nơ	mơ
	 nơ	mơ
-So sánh: n và m
Luyện viết bảng con : Gv viết mẫu và HD HS quy trình viết n nơ
	 m mơ
-Nhận xét sửa sai.
-luyện đọc tiếng ứng dụng :Gv viết bảng
 no nô nơ
 mo mô mơ
- Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
+Thi đua tìm tiếng ngoài bài học có âm vừa học –ghi bảng các tiếng hs vừa tìm.	
 Nhận xét- Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
 Tiết :2
- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-Nhận xét ghi điểm. 
1/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Đọc câu ứng dụng :giới thiệu tranh.
-Ghi bảng: bò bê có cỏ,bò bê no nê.
-Đọc mẫu
-Luyện viết :HD HS quy trình viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở.
-Nhắc về kỹ thuật chữ viết: chiều cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
-Thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
-Luyện đọc SGK : gv đọc mẫu
-Nhận xét-điểm .
c-Luyện nói :
-HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ.
-Phát âm CN+ĐT
 +Tiếng nơ có âm n đứng trước, âm ơ đứng sau.
-Đánh vần : (CN+ĐT)
-đọc cá nhân,tổ nhóm.
-giống nhau:đều có các nét móc 2 đầu.
-khác nhau: m có 3 nét.
-Hsviết vào bảng con.
-đọc cá nhân,tổ,nhóm
-đọc CN- ĐT,nhóm
- Thi đua cài trên bảng cài.
-thi đua tìm đúng nhanh.
-Đọc CN+ĐT
-Hs đọc cá nhân tổ,nhóm.
-Đọc CN nhiều em
-Quan sát tranh nêu nội dung tranh vẽ
-Hs đọc cá nhân,nhóm,tổ
-theo dõi
-Phát hiện tiếng có âm n, m vừa học trong câu ứng dụng. 
-HS viết vào vở tập viết .
-theo dõi đọc thầm.
-Hs đọc cá nhân,nhóm.
-HS quan sát tranh
-Đọc tên chủ đề luyện nói:nơ, me
-Luyện nói theo nhóm
-Nói cho cả lớp cùng nghe
4 -Củng cố : Trò chơi học tập: - Đọc lại cả bài vừa học 1 lần
5-Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài- Viết bài xem trước bài 14 :d, đ .
	 	-HDhs làm bài tập ở nhà.
 Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2006. 
	 	 TOÁN(tiết 13)
 Bằng nhau , dấu =
I- MỤC TIÊU :
 - HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số
-Hs nhận biết thành thạo dấu =
- Giúp các em yêu thích môn học áp dụng vào thực tiễn.
II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : diền dấu < vào chỗ chấm: 4 . 3 5 . 4 ( 1 em )
-Gvnhận xét –điểm. 2 . 4 2 . 5 (1 em )
2- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Nhận biết quan hệ bằng nhau.
a-Hd HS nhận biết
 3 = 3
-Hd quan sát tranh vẽ.
 +Bên phải có 3 con hươu
 +Bên trái có 3 khóm cỏ
H.Số hươu và số cỏ thế nào?
-Ghi bảng 3= 3
 b-Nhận biết 4=4
+GV hd hs quan sát mẫu vật và nêu câu hỏi:
 +Số ly và số muỗng như thế nào?
 +Hình vuông và số hình tròn?
-Gvghi bảng:4=4
c-Kết luận
-Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng = nhau 
2/Thực hành :
Bài 1:Hd viết dấu =
-Nhận xét sửa sai.
Bài 2:HD HS nhìn vào mẫu vật và nêu kết quả
-Bài 3 -Viết dấu thích hợp vào ô trống.
 > , < , =
 5 £ 4 3 £ 3 2 £ 5
-Nhận xét sửa sai.
Bài 4: hd hs làm vào vở
-Thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
-HS quan sát .
-bằng nhau.
-Đọc ba bằng ba
- Đọc lại (CN-ĐT)
-QS và trả lời.
-Bằng nhau.
+ Đọc lại 4 = 4
 (bốn bằng bốn)
-Viết vào bảng con.
-HS nêu 5=5, 2=2 ,1=1 ,3=3.
-1hs lên bảng làm lớp làm bảng con.
-hs làm vào vở.
3- Củng cố : Hướng dẫn đọc và viết dấu =.
	- Trò chơi : viết nhanh số và dấu vào ô vuông 
4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm bài tập 15 ở sách BT. - Tập viết dấu = 5 hàng vào vở ở nhà.
 Thứ 3/26/9/2006
 TIẾNG VIỆT (tiết 31,32) 
 BÀI 14 : D - Đ
I- MỤC TIÊU : - Giúp HS đọc - viết được : d, đ, dê, đò
- Đọc được từ , câu ứng dụng :da dê, đi bộ ; dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: dê
-Rèn kĩ năng nghe –nói –đọc –viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : dê, đò
	- Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập
 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Đọc viết âm, tiếng : n, m, nơ, me (2 em)
	- Đọc câu ứng dụng :bò bê có cỏ, bò bê no nê ( 1em )
	-Gv nhận xét điểm .
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh .
-Viết lên bảng tiếng:dê
-Phân tích tiếng rút ra âm mới d
-Sửa sai cho hs.
-Cho phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng: dê
-Đánh vần tiếng: d – ê - dê
-* Giới thiệu âm: đ
-Thực hiện quy trình như trên
-So sánh: d và đ
-Luyện viết :viết mẫu và HD HS quy trình viết . 
-Nhận xét sửa sai.
-Luyện đọc từ ứng dụng .
-Viết từng tiếng cho HS đọc, chỉ tráo các tiếng giúp HS không đọc vẹt
4- Củng cố : Đọc lại bài vừa học .
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
+Thi đua tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học.	
- Nhận xét- Tuyên dương .
- Chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-Nhận xét điểm .
2- Bài mới :1/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Đọc câu ứng dụng:Gíoi thiệu tranh rút ra câu ứng dụng nghi bảng:
 dì na đi đò ,bé và mẹ đi bộ
-Tiếng nào có âm d ,đ vừa học ?
-b-Luyện viết vở.
-HD HS quy trình viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết,ø cách cầm bút, để vở.
-Nhắc về kỹ thuật chữ viết độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu. 
-Thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
HD đọc bài trong SGK :
-Đọc mẫu .
-Nhận xét điểm .
c-Luyện nói
-HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ.
-Phát âm CN+ĐT
-phát âm CN- ĐT
-phân tích tiếng và nêu vị trí .
+Tiếng dê có âm d đứng trước, âm ê đứng sau.
-Đánh vần : CN+ĐT,tổ.
- Hs so sánh.
-Viết trên không 1 lần
-Viết vào bảng con.
-Đọc cá nhân,tổ nhóm .
-Đọc CN- ĐT.
-ghép trên bảng cài.
-Thi đua tìm đúng nhanh.
-Đọc cá nhân, tổ, nhóm.
-Đọc CN+ĐT
-Đọc CN nhiều em (ĐT 1 lần )
-Tìm tiếng có âm đ ,d vừa học trong câu ứng dụng. 
. 
-HS viết vào vở tập viết .
 d d d dê dê dê
 đ đ đ đò đò đò
-HS theo dõi.
-HS đọc CN+ĐT ,nhóm
-HS quan sát tranh
-Đọ ... bài đồng dao “ngựa ông đã về” để tập luyện một âm hình tiết tấu.
 -Rèn kĩ năng hát đúng lời ca,tư thế hát thoải mái
 - Giáo dục tình yêu âm nhạc.
 II- CHUẨN BỊ : 
 1- Giáo viên : thanh phách, song loan, trống nhỏ.
 2- Học sinh : thanh phách.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 - Bài cũ : Hát bài : Mời bạn vui múa ca 
( 3 em )
 Nhận xét –đánh giá.
2 - Bài mới : Giới thiệu bài ; ghi đầu bài.
* Ôn bài hát: Mời bạn vui múa ca 
- Gvhát mẫu.
- Bắt nhịp cho HS hát tập thể
 * Hát và vỗ tay theo phách ,theo tiết tấu lời ca
- Tổ chức cho HS biểu diễn trước lớp
- Nhận xét
- Ghi nhận kết quả
* Luyện hát
- Bắt nhịp cho HS hát, vỗ tay theo phách
- Trò chơi theo bài đồng dao
 x x x x x x x x x x
nhong nhong nhong ngựa ông đã về cắt cỏ bồ
 x x x x x 
 đề cho ngựa ông ăn
 - GV tổ chức cho HS chơi
3- Củng cố : Hát kết hợp gõ theo phách .
 4- Nhận xét, dặn dò : Ôn lại bài hát – Xem trước bài tiếp theo.
- HS hát và múa vận động phụ họa.
+ Cá nhân biểu diễn
+ từng tổ lên biễu diễn trước lơp.
- Quan sát
- Hát và vỗ tay theo tiết tấu 
-hát theo tổ, nhóm.
- Chơi
Ngựa ông đã về.
+ Chia 4 nhóm : 
mỗi nhóm 4 nam, 4 nữ
Nhóm gõ phách
Nhóm cưỡi ngựa
Nhóm gõ song loan
Nhóm gõ trống
 	 Tuần : 4 
 Thứ sáu ngày 22/9/2006
 TẬP VIẾT(tiết 3)
 lễ , cọ , bờ , hổ 
I- MỤC TIÊU :
 - Giúp HS viết đúng nội dung bài viết: lễ, cọ, bờ, hổ 	 
 - Viết đúng mẫu chữ ở vở tập viết .
 - Giúp HS rèn luyện tính kiên nhẩn, cẩn thận
 II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, mẫu chữ cở lớn phóng to có ô li
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau, vở tập viết in
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : - HS viết bảng con (bảng lớp):cá bè, bờ hồ, lá cọ (3 tổ)
 - Nhận xét bài viết đã chấm trong giờ học trước
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Treo bảng phụ có nội dung bài viết mới:lễ, cọ, bờ, hổ.
2/HD viết:
-Viết mẫu 
-Nêu câu hỏi cho HS nhận xét về kỹ thuật chữ viết.
 +Độ cao
 +Bề ngang
 +Vị trí đặt dấu thanh
 +Khoảng cách từng chữ,từng từ
-Kết hợp giảng từ (giảng câu ứng dụng)
Luyện viết bảng con: viết mẫu-hd hs quy trình viết
 Nhận xét sửa sai.
-Luyện viết vở:
-Nhắc cách cầm bút, nhắc tư thế ngồi.
-Thu bài chấm-nhận xét TD
-HS nêu lại nội dung bài viết hôm nay:lễ, cọ, bờ, hổ
-Quan sát chữ mẫu,nhắc lại cấu tạo nét, kỷ thuật chữ viết
-Viết vào bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ
-viết vào vở.
4- Củng cố : Chấm một số vở của HS, nhận xét chung.
	- Trò chơi : thi viết đẹp, đúng, nhanh chữ :cô, lá, bó.
5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học.
	- Về nhà viết :lễ, cọ, bờ, hổ 1 chữ, 1 dòng vào vở luyện tập.
 	- Chuẩn bị bài : mo, do, ta, thơ
TẬP VIẾT( t 4)
 mơ , do , ta , thơ
I- MỤC TIÊU :
 Giúp HS viết đúng nội dung bài viết:mơ, do ta, thơ 	 
-phân tích cấu tạo chữ.
- Rèn tính kiên nhẫn, cẩn thận khi viết bài.
	-giáo dục hs trau dồi chữ viết giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, mẫu chữ cở lớn phóng to có ô li
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau, vở tập viết in
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : - HS viết bảng con (bảng lớp 2 em): lễ, cọ, bờ, hồ
 - Nhận xét –ghi điểm
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Treo bảng phụ có nội dung bài viết mới: mơ, do, ta, thơ
2/HD viết:
-Viết mẫu 
-Nêu câu hỏi cho HS nhận xét về kỹ thuật chữ viết.
 +độ cao
 +Bề ngang
 +Vị trí đặt dấu thanh
 +Khoảng cách từng chữ, từng từ
-Kết hợp giảng từ (giảng câu ứng dụng)
-luyện viết bảng con.
-GV nhận xét sửa sai.
HD viết vào vở tập viết 
-Nhắc cách cầm bút,nhắc tư thế ngồi.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
-Thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
-HS nêu lại nội dung bài viết hôm nay:
 mơ, do, ta, thơ
-Quan sát chữ mẫu,nhắc lại cấu tạo nét,kỹ thuật chữ viết
-Hs nêu.
-Viết vào bảng con:
-HS viết vào vở :
4- Củng cố : -nhắc lại nội dung bài viết và cấu tạo chữ.
	- Trò chơi : thi viết đẹp, đúng, nhanh chữ : má, da, tô, thi (4 em)
5- Nhận xét, dặn dò : Tuyên dương các em trong giờ học.
	- Về nhà viết lại bài. 	- Chuẩn bị bài : cử tạ, thợ xẻ, chữ số
 Ngày dạy thứ sáu / 29 / 9 / 2006
 THỂ DỤC (T4)
 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ–TRÒ CHƠI 
I. Mục Tiêu: 
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện đúng nhanh và trật tự hơn giờ trước.
- Học quay phải, quay trái. Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh.
- Ôn trò chơi: “Diệt con vật có hại” . Yêu cầu HS biết thêm 1 số con vật có hại; Biết tham gia vào trò chơi và chủ động 
II. Địa điểm và phương tiện : 	
Địa điểm : Sân trường sạch sẽ.
Phương tiện : Còi. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp 
Phần 
Nội dung
Định lượng
Tổ chức
1/Phần mở đầu 
2/Phần cơ bản 
+ Trò chơi :
3/Kết thúc 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 
- Giúp cán sự lớp tập hợp thành 4 hàng dọc. Sau đó quay thành 4 hàng ngang
- Đứng hát, vỗ tay.
+ Dậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1 - 2, 1-2.
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ theo khẩu lệnh.
- Gv nhận xét, HS giải tán rồi tập hợp
- Quay phải, quay trái .
Trước khi quay phải, quay trái cho hS xác định hướng rồi dơ tay lên.
- GV hô để HS xoay theo khẩu lênh
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
 “ Diệt con vật có hại”
 - Gv nhắc đến các con vật có hại thì HS hô : Diệt ! Diệt !...
- Tập cho HS chơi nhanh nhẹn, mạnh dạn.
+ Dậm chân tại chỗ.
- Hệ thống lại bài học
* Nhận xét giờ học, tuyên dương.
* Dặn dò : Ôn lại bài học
- Chuẩn bị tiết sau
10 phút
20 phút
5 phút
HSchấn chỉnh trang phục
 x 
 x x x x
 x x x x 
 x x x x
 x x x x
x x x x x
 x x x x 
 x x x x
 x x x x
 x 
 x x x x 
 x x x x
 x x x x
 THỦ CÔNG ( T4 )
 	 XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I- MỤC TIÊU : - HS làm quen với kĩ thuật xé-xé được hình vuông, hình tròn 
 - Biết xé dán hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn. 
 -Rèn tính cẩn thận,khéo léo của đôi bàn tay.
 - Giáo dục HS yêu lao động.
 II- CHUẨN BỊ : 
 1- Giáo viên : BaØi mẫu về xé dán hình hình vuông, hình tròn 
 2- Học sinh : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát.
2- Bài cũ : kiểm tra dụng cụ HT của HS nhận xét
3- Bài mới :Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/ Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét.
- Gắn vật mẫu
+ Cho HS xem mẫu rồi gợi ý để HS trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của hình tròn, hình vuông.
b/ Hướng dẫn mẫu : 
* Hình vuông : vẽ và xé.
- GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé.
- Lật mặt sau tờ giấy màu đếm ô và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
- GV xé mẫu từng cạnh.
- Xé xong lật mặt sau giấy màu cho HS quan sát.
- Cho HS lấy giấy nháp; kẻ và tập xé vuông.
* Hình tròn : vẽ và xé.
 - GV làm mẫu các thao tác xé và vẽ.
- Lật mặt sau tờ giấy màu đếm ô và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xé hình vuông rời khỏi tơg giấy màu.
- Xé 4 góc hình vuông theo đường vẽ, sau xé chỉnh sửa thành hình tròn.
c/ HS thực hành : Hướng dẫn lấy 2 tờ giấy màu kẻ vẽ 2 hình vuông, xé sửa tạo hình tròn từ hình vuông.
d/ Cách dán hình : Lấy ít hồ bôi mặt sau và dán, miết cho thẳng và cân đối.
4-củng cố: -nhắc lại các bước xé.
	-GD-nhận xét-TD
5-nhận xét dặn dò:tập xé HV,hình tròn.
-Quan sát
-HS theo dõi.
- HS lấy giấy nháp có kể ô, đánh dấu vẽ, xé hình vuông theo các bước như vừa hướng dẫn.
Cả lớp thực hiện theo giáo viên.
Và làm vào giấy nháp
 SINH HOẠT TẬP THỂ
	NHẬN XÉT TUẦN 4
I- MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh mạnh dạn trong sinh hoạt tập thể lớp.
- Biết nhận ra những ưu điểm khuyết điểm trong tuần
- Giúp học sinh sửa đổi những thiếu sót.
- Giúp học sinh thực hiện tốt phương hướng tuần 5
 II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : - Bảng nhận xét lớp tuần 1.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
1- Ổn định : Hát
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Nhận xét lớp trong tuần qua:
a- Đạo đức: thực hiện tốt.
b- Học tập:- Nề nếp học tập tốt, Cần tập trung luyện đọc-viết.
c- Các hoạt động khác:Vở sạch chữ đẹp: 
- Các em có cố gắng rèn chữ giữ vở tốt, nhiều bạn tham gia thi viết chữ đẹp
2/ Nội quy: - Đi học đúng giờ, chuyên cần .
-Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ gọn gàng.
 -HĐ T T:học an toàn giao thông bài 1
II/ Phương hướng tuần 5:
a- Đạo đức: ngoan ngoãn,lễ phép với người lớn.
b- Học tập:- Rèn luyện đọc, viết, làm toán. Đi học chuyên cần, đúng giờ,có đầy đủ dụng cụ học tập cho từng buổi học.
-Đoàn kết giúp đở bạn bè, bảo vệ của công, vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng.
- Học sinh theo dõi và lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc nhở nhau thực hiện tốt phương hướng tuần 5
. 
dặn dò : - Các em cố gắng thực hiện tốt phương hướng tuần 5, sửa đổi những thiếu sót của tuần 4.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4.doc