Giáo án dạy khối 1 - Tuần 19 năm 2012

Giáo án dạy khối 1 - Tuần 19 năm 2012

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng

- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang.

B/CHUẢN BỊ:

- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ

- HS: bộ chữ thực hành, bảng con

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 950Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy khối 1 - Tuần 19 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai,ngày 2 tháng 1 năm 2012
HỌC VẦN
 BÀI : ăc - âc
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang.
B/CHUẢN BỊ:
- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ
- HS: bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76
 1 hs đọc toàn bài
 2 hs viết từ: con cóc, bác sĩ 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: vần ăc - âc
* Dạy vần: ăc 
-GV ghi bảng vần: ăc
- Phát âm mẫu, HD hs cách phát âm vần: ăc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ăc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc
- HD hs đánh vần, uốn sửa lỗi sai của hs 
- Yêu cầu hs chọn ghép vần: ăc
- HD đọc trơn vần: ăc
c/HD đánh vần: Tiếng mắc
- GV : có vần ăc muốn được tiếng mắc làm thế nào?
- GV : Tiếng mắc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: mờ - ăc- mắc - sắc - mắc
- HD hs đánh vần, uốn sửa lỗi sai của hs
- Yêu cầu ghép tiếng: mắc
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ mới : mắc áo
- Luyện đọc trơn từ: mắc áo
* Dạy vần: âc 
- GV đọc vần, HD phát âm vần: âc
- Yêu cầu so sánh vần: ăc - âc
- Dạy các bước tương tự vần ăc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
-Màu sắc giấc ngủ
- ăn mặc nhấc chân 
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ăc, âc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV : Vần ăc, âc được viết bởi mấy con chữ?
- GV : Từ mắc áo, quả gấc được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho hs
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- Phát âm vần: (cá nhân - đồng thanh)
- Nhận diện vần: ăc
- Nêu: vần ăc được cấu tạo bởi 2 âm, âm ă và âm c
- Đánh vần: ( Đọc nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Chọn ghép vần: ăc
- Đọc trơn vần: ăc ( Đọc nối tiếp cá nhân - đồng thanh)- Nêu: Có vần ăc, muốn được tiếng mắc ta thêm âm m và dấu sắc.
- Nêu:Tiếng mắc có âm m đúng trước,vần ăc đúng sau,dấu sắc trên ă
- Đánh vần:( cá nhân - đồng thanh)
- HS chọn ghép tiếng: mắc
- HS đọc trơn mắc
- Đọc trơn từ 
- Đọc cả vần, tiếng, từ.
- Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- Hs so sánh vần: ăc - âc
-Giống nhau ở âm cuối vần.
-Khác nhau ở âm đầu vần
- Hs đánh vần: â - c - âc
- Hs ghép vần: âc
- Hs đọc trơn vần: âc
- Hs đánh vần tiếng: gấc
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- Hs đọc 2 vần
- Hs đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Hs đọc toàn bài.
- Hs nêu cách viết vần.
- Hs nêu cách viết từ
- Hs luyện viết bảng con vần, từ: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. 
- Hs đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- Hs tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
HD quan sát tranhvẽ, giới thiệu câu
“ Những đàn ....Như nung qua lửa”
-Y/C đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Đánh vần tiếng, đọc từ,đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của hs.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
-Em thấy trong tranh có những gì?
-Xung quanh ruộng bậc thang có gì?
-GVgiới thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi.
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài
 -Làm bài ở vở BT.
 -Xem bài 78 Vần: uc – ưc
- Hs nêu lại vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
- Tranh vẽ ruộng bậc thang.
- Ruộng bậc thang trông rất đẹp, chỉ có ở vùng núi.
* HSyếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
-----------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP,VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 1 )
I.MỤC TIÊU: 
 Giúp HS:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
-Biết vì sao phải lễ phép vối thầy giáo, cô giáo
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở Bài tập Đạo đức 1.
- Điều 2 công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra 2 HS.
+ Khi muốn ra hay vào lớp, em phải làm gì ?
+ Ngồi trong lớp học, em phải ngồi như thế nào ?
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Dạy bài mới :
* Giới thiệu : (Ghi đầu bài lên bảng).
1. Hoạt động 1: Đóng vai BT1/29.
- GV yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống sau :
+ N1, 2 : Em gặp thầy giáo, cô giáo trong trường.
+ N3, 4 : Em đưa sách, vở cho thầy giáo, cô giáo.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Sau khi đã xem các nhóm đóng vai, HS thảo luận các câu hỏi sau :
+ Nhóm nào đã thể hiện sự lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ? Nhóm nào chưa ?
+Em cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?
+ Em cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo ?
*Kết luận : 
+Khi gặp thầy giáo, cô giáo em cần chào hỏi lễ phép.
+Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo em cần đưa bằng hai tay.
Lời nói khi đưa :Thưa cô (thầy) đây ạ !
Lời nói khi nhận : Em cám ơn cô (thầy) ạ !
2. Hoạt động 2 : Bài tập 2 
- Yêu cầu hs quan sát tranh BT2/29 và đánh dấu + vào bạn biết vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- HS trả lời câu hỏi sau :
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ? Vì sao ?
*Kết luận : Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Trò chơi : Làm theo lời nói đúng.
- Bài sau: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (T2). 
- Chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- 2 hs trả lời.
- 2 hs trả lời.
- HS đọc đầu bài.
- HS đóng vai theo các tình huống GV nêu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS thảo luận và trả lời.
- HS nghe kết luận
- HS quan sát tranh và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS trả lời.
- HS nghe kết luận
- HS tham gia chơi.
-------------------------------------------------------------
Thứ ba,ngày 3 tháng 1 năm 2012
HỌC VẦN
BÀI : UC - ƯC
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ?
B/CHUẢN BỊ:
- GV : Bộ chữ thực hành, tranh vẽ
- HS : Bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 77
 1 hs đọc toàn bài
 2 hs viết từ: mắc áo, quả gấc 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: uc - ưc
* Dạy vần : uc
-Ghi bảng vần: uc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: u - c - uc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần uc muốn được tiếng trục ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng trục có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng:
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần 
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần: uc - ưc
- Dạy các bước tương tự vần uc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Máy xúc lọ mực
Cúc vạn thọ nóng nực
- Yêu cầu hs đánh vần thầm các tiếng có vần: uc - ưc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần uc, ưc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ cần trục,lực sĩ được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- Phát âm vần: uc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS nhận diện vần: uc
- HS :vần uc được cấu tạo bởi 2 âm, âm u và âm c.
- Đánh vần: uc ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Chọn ghép vần: uc
- Đọc trơn vần: ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS nêu: Có vần uc, muốn được tiếng trục ta thêm tr và dấu nặng
- HS nêu: Tiếng trục có âm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới âm ă.
- Đánh vần: tiếng trục ( cá nhân - đồng thanh)
- HS chọn ghép tiếng: trục
- HS đọc trơn: 
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
- Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- HS so sánh vần: uc - ưc
*Giống nhau âm c ở cuối vần
*Khác nhau âm u/ư đầu vần
- HS đánh vần: ưc
- HS ghép vần: ưc
- HS đọc trơn vần: uc
- HS đánh vần tiếng: lực
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cágh viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ư, ưc, cần trục, lực sĩ
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“ Con gì mào đỏ......Gọi người thức dậy”
- Yêu ... có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối,ca nhạc.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
- em đã xem xiếc chưa? Có thích thú không?
- Em thích chương trình ca nhạc nào?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố: Hái quả?
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh)
- HS viết bài vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- Hs trình bày câu luyện nói;
- Tranh vẽ cảnh xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Em thích xem xiếc khỉ.
- Em thích xem múa rối nước.
* Hs yếu lặp lại câu luyện nói.
- Hs nghe nói mẫu.
- Hs nêu
- Hs tham gia trò chơi: Hái quả?
- Học sinh thi nhau hái quả, thực hiện nội dung trong quả.
- Nghe dặn dò.
-----------------------------------------
Tập viết
Bài : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,giấc ngủ, máyxúc.
I.Mục tiêu: 
 +Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng viết các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
- Viết đúng khoảng cách giữa các tiếng và giữa các từ.
- Viết các dấu theo quy trình viết liền mạch.
II. Đồ dùng dạy học :
- Chữ mẫu : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
- Vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập viết các từ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
2. Hướng dẫn viết :
- GV treo bài mẫu cho HS xem.
- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn).
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
3 . HS viết vở Tập viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết : + tuốt lúa (1 dòng)
 + hạt thóc (1 dòng)
 + màu sắc (1 dòng)
 + giấc ngủ (1 dòng)
 + máy xúc
 - GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu. 
- Thu vở 10 em, chấm và nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Bài sau : Tập viết tuần 18.
- HS viết : công việc, thước kẻ.
- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
- Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp.
-----------------------------------------------
TOÁN
Bài :MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I. Mục tiêu 
 + Giúp HS nhận biết được
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. 
- Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
- Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
- Biết đọc và viết các số đó,điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19 trên tia số
- Hs làm các bài tập: 1,2,3,4 SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, bộ số thực hành
- Bó chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số ? 
10
13
14
11
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 16 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 6 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 16: Đọc mười sáu
- Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau, từ trái sang phải.
2. Giới thiệu số 17, 18, 19 :
- GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 16.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/105): Viết số
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/106): Điền số thích hợp vào mỗi ô trống.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/106): Nối mỗi tranh với số thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/106): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Xếp hàng.
GV cho các đội đeo các thẻ số từ 10 đến 19. GV yêu cầu HS xếp thành hàng theo thứ tự các số mà GV đưa ra.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hai mươi. Hai chục.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.
- Hs cùng làm thao tác trên que tính
- Có 16 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính.
- Cá nhân, ĐT.
- Số 16 có 1 chục và 6 đơn vị. 
- Hs nêu cách viết số 16
- HS đọc và viết các số: 16,17,18,19.
* bài 1: 
- Hs làm bảng con
- Câu a : Viết các số từ 11 đến 19.
 Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần.
* Bài 2:
- HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
* bài 3:
- HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp.
* bài 4: 
- HS làm bảng, cả lớp làm vở 
- HS đọc số trên tia số( CN, ĐT)
- HS tham gia trò chơi.
----------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 6 tháng 1 năm 2012
Tập viết
con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch,vui thích, xe đạp
I.Mục tiêu: 
 + Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng viết các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
- Viết đúng khoảng cách giữa các tiếng và giữa các từ.
- Viết các dấu theo quy trình viết liền mạch.
II. Đồ dùng dạy học :
- Chữ mẫu : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
- Vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở tập viết.
- Nhận xét tiết tập viết trước.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em tập viết các từ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
2. Hướng dẫn viết :
- GV treo bài mẫu cho HS xem.
- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn).
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
3 . HS viết vở Tập viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết :
 + con ốc (1 dòng)
 + đôi guốc (1 dòng)
 + rước đèn (1 dòng)
 + kênh rạch (1 dòng)
 + vui thích (1 dòng)
 + xe đạp (1 dòng)
 - GV theo dõi các em học yếu. 
- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học.
- 5 HS.
- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
- Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp.
THỦ CÔNG
GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1)
I. Mục tiêu : 
 + Giúp HS :
-Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
-Gấp được mũ ca lô bằng giấy
-Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp, giấy màu, hồ.
- HS : Giấy vở, giấy màu, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Gấp mũ ca lô
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu : Gấp cái mũ ca lô
- Yêu cầu HS nhận xét :
+ Muốn gấp được cái mũ ca lô ta phải chuẩn bị tờ giấy màu hình gì ?
+ Mũ có hình dáng như thế nào ?
+ Mũ ca lô dùng để làm gì ?
b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu
- Ta thực hiện gấp mũ ca lô như sau :
+ Đặt tờ giấy màu hình vuông lên bàn, mặt màu xuống dưới, gấp đôi theo đường chéo.
+ Gấp đôi hình tam giác để lấy đường dấu giữa.
+ Gấp 2 bên vào đường dấu giữa sao cho1bên gấp về trước,1 bên gấp ra sau.
+ Gấp 2 mí dưới lên sát mép, lận phần nhọn vào phía trong ta được mũ ca lô
c. Hoạt động 3 : Thực hành
- GV nhắc lại cách gấp
- HS thực hành gấp trên giấy vở.
3. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Dặn dò.
- Bài sau: Gấp mũ ca lô(T2).
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát.
- HS quan sát mẫu.
- HS nhận xét :
+ Muốn gấp được mũ ca lô ta phải chuẩn bị tờ giấy màu hình vuông.
+ 1 HS trả lời.
+ 1 HS trả lời.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS thực hành gấp.
TOÁN
HAI MƯƠI. HAI CHỤC
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục.
-Biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, bộ số thực hành.
- Bó chục que tính.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số ?
12
18
19
10
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 20 :
- GV yêu cầu HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa.
- GV hỏi : Có tất cả mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 20
- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Chữ số 2 chỉ 2 chục và chữ số 0 chỉ 0 đơn vị.
- Vậy 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Hai mươi còn gọi là hai chục.
- Cách viết : Số 20 có 2 chữ số : 2 và 0; viết số 2 trước, viết số 0 bên phải số 2.
2. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/107): GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/107): Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/107): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/107): HS Khá, Giỏi
-Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết nhanh các số
+ GV đọc các số, HS viết nhanh vào BC.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Phép cộng dạng 14 + 3.
- HS chuẩn bị 17 que tính
- 2 HS lên bảng viết số.
- Cá nhân, ĐT.
- HS cùng thực hành trên que tính
- Có 20 que tính
- Cá nhân, ĐT.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát và nghe GV giới thiệu về tia số.
- Số 20 có 2 chục và o đơn vị
- HS nhắc lại.
- HS viết số vào bảng con.
* bài 1:
- HS đọc : Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.
* bài 2:
- HS vẽ thêm 
- HS hỏi và trả lời :
+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
+ Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
+ Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị
+ Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị
* Bài 3: 
- 1 HS lên bảng, cả lớp điền vào phiếu bài tập.
* Bài 4: 
- HS hỏi và trả lời :
+ Số liền sau của 15 là 16.
+ Số liền sau số 10 là 11.
+ Số liền sau số 19 là 20.
- HS tham gia chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 19 nam 20112012.doc