Giáo án dạy khối 1 - Tuần 20 - Trường tiểu học Thanh Lĩnh

Giáo án dạy khối 1 - Tuần 20 - Trường tiểu học Thanh Lĩnh

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

 - Đọc được : ach,cuốn sách; từ và câu ứng dụng

 - Viết được : ach,cuốn sách

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở

II. ĐỒ DÙNG:

 -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 776Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy khối 1 - Tuần 20 - Trường tiểu học Thanh Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 20 Thứ 2 ngày17 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT:
BÀI 81: ACH 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được : ach,cuốn sách; từ và câu ứng dụng
 - Viết được : ach,cuốn sách 
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở
II. ĐỒ DÙNG:
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
 - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TL
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài: iêc, ươc.
- đọc SGK.
- Viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- viết bảng con.
30’
2. Bài mới :
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
+ Dạy vần mới 
- Ghi vần: ach và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ĐT
- Muốn có tiếng “sách” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “sách” trong bảng cài.
- thêm âm s trước vần ach, thanh sắc trên đầu âm a.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, 
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cuốn sách
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ĐT
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, ĐT
 + Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, ĐT
- Giải thích từ: kênh rạch, cây bạch đàn.
5’
3. Củng cố tiết 1 :
Tổ chức tìm tiếng có vần mới học 
3 tổ thi tìm tiéng 
Nhận xét tiết 1
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ach”, tiếng, từ “sách”.
30’
2. Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ĐT
 + Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- anh em rửa tay chân.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: sạch, dạy, tay, bẩn, sách.
 Luyện đọc câu , chú ý cách ngắt nghỉ 
Cho HS luyện đọc SGK 
- cá nhân, ĐT
- cá nhân, ĐT
+ Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
+ Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- bạn nhỏ đang thu dọn sách
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Giữ gìn sách vở.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
 + Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ich, êch.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm
Luyện tiếng việt ÔN TẬP
I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được ach.
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi sách sẽ , kênh rạch
HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1.ổn định tổ chức :
2.Ôn : ach
a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài 
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- GV cho HS đọc tiếp sức .
- GV nhận xét .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con .
- GV cho HS viết vào bảng con : ach ,cây bạch đàn
- GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- GV nhận xét .
c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- GV cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Nối 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: viết 
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng đom đóm, trái cam 
3. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ 
- HS hát 1 bài
- HS đọc : ach
- HS mở SGK 
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- HS viết vào bảng con : 
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu 
- HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- HS nêu kết quả : 
- HS nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- HS nêu kết quả : số tám, ống nhòm
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện viết 
Thứ 3 ngày 18 tháng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT: BÀI 32: ICH, ÊCH 
I.MỤC TIÊU :
 - Đọc được : ich,êch,tờ loch,con ếch; từ và câu ứng dụng
 - Viết được ich,êch,tờ loch,con ếch (1/2 số dòng quy dịnh ở vở tập viết)
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch
II.CHUẨN BỊ :
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Họat động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: ach.
- đọc SGK.
- Viết: ach, ac, kênh rạch, sạch sẽ.
- viết bảng con.
30
2. Bài mới: Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
+ Dạy vần mới 
- Ghi vần: ich và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ĐT
- Muốn có tiếng “lịch” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “lịch” trong bảng cài.
- thêm âm l trước vần ich, thanh nặng dưới âm i.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, ĐT
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- tờ lịch
- Đọc từ mới.
- cá nhân, ĐT
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, ĐT
- Vần “êch”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
+ Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, ĐT
- Giải thích từ: vở kịch, mũi hếch, chênh chếch.
5’
3. Củng cố :
Yêu cầu nêu vần vừa học 
HS nêu
Tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học 
3 tổ thi tìm tiếng 
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ich, êch”, tiếng, từ “tờ lịch, con êch”.
30’
2. Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, ĐT
+ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- chim sâu đậu ở cành chanh
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: chích, rích, ích.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
+ Viết bảng : 
Đưa chữ mẫu , gọi HS nhận xét về độ cao , các nét , điểm đặt bút , dừng bút 
- Viết mẫu , hướng dẫn quy trình viết 
Cá nhân ,ĐT
-quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- tập viết bảng.
+ Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, ĐT
+ Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- các bạn đi chơi
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Chúng em đi du lịch.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
+ Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết.
3. Củng cố - dặn dò 
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ôn tập.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài sau
TOÁN : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I.MỤC TIÊU :
	 Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14+3
II.CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC:
Giáo viên nêu câu hỏi:
20 đơn vị bằng mấy chục?
20 còn gọi là gì?
Gọi học sinh bài bài tập số 4 trên bảng lớp.
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp
* Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
Giáo viên cho học sinh lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Hỏi tất cả có mấy que tính? (Cho học sinh đếm số que tính)
Giáo viên cho học sinh đặt số que tính lên bàn (bó 1 chục que tính ở bên trái, 4 que tính rời bên phải)
Giáo viên thể hiện trên bảng lớp:
Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục.
4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị.
Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời.
Giáo viên nói: Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.
Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được 7 que tính rời. Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính:
Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị).
Viết dấu cộng (+)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái.
* Luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trái.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả.
3.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
20 đơn vị bằng 2 chục.
Hai mươi còn gọi là hai chục.
Học sinh làm ở bảng lớp.
Học sinh nhắc l¹i
Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.
Học sinh nhắc lại: Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính.
Học sinh theo dõi và làm theo.
+
 14 viết số 14 ở trên, 
 viết số 3 ở dưới,sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng
cột với số 4, viết dấu + ở trước.
Tính từ phải sang trái.
4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
Hạ 1, viết 1.
Học sinh làm VBT.
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Học sinh làm ở phiếu học tập.
Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 + 2 
Luyện toán : HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I.MỤC TIÊU :
 Củng cố số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.Kiểm tra: 
Giáo viên nêu câu hỏi:
Các số 16, 17, 18 và 19 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Gọi học sinh lên bảng viết số 16, 17, 18, 19 và cho biết số em viết có mấy chữ số, đọc số vừa viết .
Nhận xét bài cũ.
2/*Học sinh thực hành:
Bài 1: Cho học sinh viết vào tập các số từ 10 đến 20, viết ngược lại từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết theo mẫu:
Mẫu : số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Rồi gọi học sinh đọc các số đã viết.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh viết số vào vạch tia số rồi đọc các số trên tia số. 
 10 19 
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Cho học sinh v ... ập viết vở
- rút kinh nghiệm bài viết sau
TOÁN : PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
I. MỤC TIÊU:
Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17-3.	 
II. ĐỒ DÙNG:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30'
5'
1.KTBC: Hỏi tênbài cũ.
Giáo viên gọi học sinh làm bảng bài tập 3.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi 
* Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3
a. Thực hành trên que tính :
Giáo viên cho học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời), rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có 1 bó chục que tính, phần bên phải có 7 que tính rời.
Từ 7 que tính rời tách ra lấy 3 que tính , còn lại bao nhiêu que tính?
b. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính và làm tính trừ :
Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị).
Viết dấu cộng (-)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái.
* Luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và thực hiện tính trừ từ phải sang trái.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc tóm tắt bài toán.
Cho học sinh dựa tóm tắt đọc đề toán.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu gì?
Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả.
3.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Học sinh nêu lại nội dung bài học.
Học sinh làm ở bảng lớp.
Học sinh nhắc mơc bµi 
Học sinh thao tác theo hướng dẫn của giáo viên.
Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính.
Học sinh theo dõi và làm theo.
 17 viết số 17 ở trên, viết số 3 ở dưới,
3	 sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng
 14 cột với số 7, viết dấu - ở trước.
Tính từ phải sang trái.7 trừ 3 bằng 4, viết 4.Hạ 1, viết 1.
Học sinh làm VBT.
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Học sinh đọc tóm tắt.
Học sinh đọc đề toán.
Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái.
Hỏi còn lại mấy cái kẹo?
Học sinh làm ở phiếu học tập.
Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 – 7. 
HDTH: Luyện viết thực hành VĐVĐ bài 82
Thứ 6 ngày 21 tháng1 năm 2011
TIẾNG VIỆT
BÀI 85: ĂP, ÂP 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Trong cặp sách của em.
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Tl
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: op, ap.
- đọc SGK.
- Viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- viết bảng con.
30’
2. Bài mới Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 + Dạy vần mới 
- Ghi vần: ăp và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “bắp” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bắp” trong bảng cài.
- thêm âm b trước vần ăp, thanh sắc trên đầu âm ă.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cải bắp
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thể.
- Vần “âp”dạy tương tự.
+ Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: gặp gỡ, ngăn nắp.
5’
3.Củng cố tiết 1 
Tổ chức thi tìm tiếng có vần 
3 tổ thi tìm tiếng 
Nhận xét 
Tiết 2
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “ăp, âp”, tiếng, từ “cải bắp, cá mập”.
2. Bài mới : Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
+ Đọc câu 
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- trời mưa
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: thấp, ngập, chuồn chuồn.
+ Viết bảng 
- cá nhân, tập thể.
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
+ Đọc SGK 
- Cho HS luyện đọc SGK
- cá nhân, tập thể.
+ Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- sách vở, bút, thước kẻ
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Trong cặp sách của em
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
5’
+ Viết vở 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôp, ơp.
- tập viết vở
- theo dõi rút kinh nghiệm bài sau
TOÁN : 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
	- Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17-3
II. ĐỒ DÙNG:
-Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
-Bộ đồ dùng toán 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm:
Viết theo cột dọc và tính kết quả.
18 – 2	13 – 0	 	17 – 5	
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
* Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này?
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên hỏi:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên cần lưu ý học sinh nối phép tính với số ghi kết quả đúng.
Tổ chức luyện tập bằng hình thức thi đua, mỗi dãy cử 6 học sinh đại diện cho dãy, mỗi học sinh nối tiếp sức 1 phép tính vào 1 số thích hợp. Dãy nào nối đúng và nhanh thắng cuộc.
Tuyên dương dãy thắng cuộc.
3.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
Học sinh nêu.
3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét.
Học sinh nhắc mơc bµi
Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái (làm bảng con).
Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác.
Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm VBT và nêu miệng kết quả.
Các phép tính và kết quả khác học sinh tự nối.
Học sinh nhắc lại nội dung bài.
SHTT : GVđánh giá nhận xét hoạt động tuần 20
 Phổ biến kế hoạch tuần 21
BUỔI CHIỀU
Luyện tiếng việt
Bồi dưỡng Tiếng việt
I. MỤC TIÊU 
 - Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần tiếng, từ chứa vần op,ap,ăp âp.
 - Vận dụng làm bài tập.
II. Các hđ dạy và học 
1. Bài ôn
 a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích
 b.Ghép và đọc các từ vui thích ,chênh chếch quyển lịch vui thích 
2. Làm bài tập
 Bài 1: Ghép chữ
- HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở
- Yêu cầu HS đọc lại các tiếng ghép được họp , tháp ,khắp ,thấp ..
 Bài 2: Điền vào chỗ trống :
 - Với các tiếng cho sẵn, YC HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới
 - GV cho HS đọc lại các tiếng và tạo thành: 
 Họp nhóm tháp chuông 
 Khắp nơi cao thấp 
 Bài 3: Nói theo tranh
- Yc HS nói 1 câu có tiếng cặp hay gấp .
- HĐ nhóm 2: 
- HS thảo luận và nêu câu
- GV ghi bảng
VD: Chúng ta phải giữ gìn đôi mắt thật sạch sẽ.
 Bài 4:Chép: 
 Chuồn chuồn bay thấp 
 Mưa ngập bờ ao 
 Chuồn chuồn bay cao 
 Mưa rào lại tạnh
 - HS viết theo mẫu
3. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học
Luyện toán BD TOÁN
I. MỤC TIÊU :
 - Hoàn thành bài tập các môn buổi sáng.
 - Vận dụng làm bài tập bổ sung
 - Củng cố về phép trừ dạng 17 -3, so sánh số và giải toán theo tóm tắt.
II.ĐỒ DÙNG :
 - Vở BT toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- HD học sinh hoàn thành bài các môn: 
(theo giáo án đã soạn )
- Kiểm tra phần bài tập của HS buổi sáng, hướng dẫn HS hoàn thành bài.
2- HD học sinh làm bài tập tự ch
Bài 1:
 +GV đọc yêu cầu hs làm 17-5 = 16 -5 -
18 -4 = 13 - 3 = 19 -4 =
Bài 2 : Tính ?
 + Hỏi:- Bài yêu cầu tính như thế nào ?
 - Con phải viết KQ phép tính như thế nào ?
- phần b : Hãy nêu cách tính ?
 Bài 3: 
Bài yêu cầu gì ?
Để điền được dấu con phải làm gì ?
 Bài 4 :Viết phép tính thích hợp
 HS nhìn tranh nêu đề toán:
Hỏi: Muốn biết có mấy con gà con làm phép tính gì ?
Bài 5 : Vẽ thêm hình còn thiếu
- Nhận xét
- Chấm một số bài
3-Củng cố -Dặn dò
 - Nhận xét tiết học .
- HS hoàn thành bài tập chưa xong của tiết buổi sáng
- Chữa bài nhận xét
- HS mở vở BT
- HS tính theo thứ tự
- HS trả lời
- HS làm bài, chữa bài 
 - HS làm bài , đọc KQ 
- HS trả lời
- Trình bày KQ
- HS nêu và làm bài
- HS đổi vở chữa bài :
PT : 6 + 2 = 8
 9 – 2 = 7
HS QS và tự vẽ
Nêu quy luật sắp xếp
LUYỆN TẬP VIẾT Bài: Vui thích , chênh chếch ,họp nhóm ,sách giáo khoa
I.Mục tiêu :
 Củng cố các từ có các vần đã học .Luyện viết đúng và đẹp Vui thích ,chênh chếch ,họp nhóm, sách giáo khoa .....kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1
II. động dạy học :
Chuẩn bị :Bảng phụ viết các chữ luyện viết 
III.Các hoạt Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Viết các từ sau : con ong, cây thông, vầng trăng
2.Bài mới :
Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài.
Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng , từ cách nhau bao nhiêu ?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ 
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
3.Thực hành :
Viết mỗi từ một dòng 
Chấm bài , nhận xét
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết
5. Dặn dò : Về nhà tập viết thêm
3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
HS theo dõi ở bảng lớp.
Quan sát GV viết mẫu 
Vui thích , chênh chếch , họp nhóm,..
Chữ được viết cao 5 li là: g, h ...
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1con chữ o, giữa các từ bằng 1ô vở 
Cả lớp viết bảng con 
Thực hành viết bài vào vở .
Vui thích ,chênh chếch ,họp nhóm ,sách giáo khoa.
Hai em đọc 
Thực hành ở nhà 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20 lop 1.doc