Giáo án dạy Tuần 10 - Khối 1

Giáo án dạy Tuần 10 - Khối 1

Tiết 1

Lớp: 1 Toán Luyện tập

I. Mục tiêu

* - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng

và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.

II. Chuẩn bị

*- BT1(cột 2, 3), 2, 3 (cột 2, 3), 4.

III: Các hoạt động dạy học

A. Mở bài (4 phút)

1.Ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra bài cũ.

3 - 1 = ; 3 - 2 = ; 2 -1 =

3. Giới thiệu bài mới.

- Theo yêu cầu của bài

B. Giảng bài (28 phút)

1. Bài tập 1: Tính. (HS làm trong vở.

 1 + 1= 2 ; 1+ 2 =3

 2 - 1 = 1 ; 3 - 1= 2

 2 + 1= 3 ; 3 - 2 =1

docx 65 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 10 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 	Thứ hai, ngày 17 tháng 10 năm 2011
Tiết 1
Lớp: 1 Toán 	 Luyện tập
I. Mục tiêu
* - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng 
và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
II. Chuẩn bị
*- BT1(cột 2, 3), 2, 3 (cột 2, 3), 4.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3 - 1 = ; 3 - 2 = ; 2 -1 = 
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài
B. Giảng bài (28 phút)
1. Bài tập 1: Tính. (HS làm trong vở.
 1 + 1= 2 ; 1+ 2 =3
 2 - 1 = 1 ; 3 - 1= 2 
 2 + 1= 3 ; 3 - 2 =1
2. Bài tập 2: Số ?
1
2
3
3
 -1 - 2
2
2
3
1
 - 1 + 1
3. Bài tập 3: Điền dấu +, - vào chỗ chấm. 
 1 ... 1 = 2 ; 1 ... 2 = 3
 3 ... 2 = 1 ; 3 ... 1 = 2
4. Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp:
a) 
2
-
1
=
1 
b)
3
-
2
=
1
C. Kết bài (3 phút)
 - Hệ thống lại kiến thức bài.
 - Nhận xét giờ học.
 - Dặn dò HS.
------------------------------o0o----------------------------
Tiết 2
Lớp: 1 Học vần Bài 40 iu - êu (tiết 1)
* - Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
II. Chuẩn bị
* Tranh minh họa, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Học sinh đọc bài 39: Viết các từ ngữ ứng dụng.
3. Giới thiệu bài mới.
-Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1. Dạy vần:
a, Nhận diện vần:
* Vần iu.
- Nêu cấu tạo của vần iu, gồm 2 chữ i và u.
- So sánh: Vần iu - ia.
- HS tìm và phát âm iu.
- HS tìm, và phân tích, phát âm tiếng: rìu.
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: 
 lưỡi rìu.
* Vần êu:
- Nêu cấu tạo của vàn êu.
- So sánh: Vần êu - iu.
- HS tìm và phát âm êu.
- HS tìm và phân tích, phát âm tiếng: phễu.
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: cái phễu
2. Đọc từ ngữ úng dụng
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi 
3. Viết bảng con.
 iu - êu
lưỡi rìu, cái phễu
C. Kết bài (3 phút)
- Nhận xét giờ học
 - Giao bài về nhà.
 - Dặn dò học sinh
Tiết 3
Lớp: 1 Học vần Bài 40	 iu- êu (tiết 2)
I. Mục tiêu
*- Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
II. Chuẩn bị
* -Tranh minh họa, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 1. Luyện đọc.
 a, Đọc lại nội dung bài ở tiết 1.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài
B. Giảng bài (28 phút)
b, Đọc câu ứng dụng:
- Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. 
- HS đọc, tìm và phân tích tiếng có vần mới học: đều
- Chữ viết hoa: Cây
3. Học sinh đọc bài trong SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
2. Luyện nói. “Ai chịu khó”
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Người nông dân và con trâu, ai chịu khó ? Tại sao ?
4. Học sinh viết bài vào vở tập viết. 
- Vần: iu - êu
- Từ: lưỡi rìu, cái phễu
C. Kết bài (3 phút)
 - Hệ thống bài giảng.
 - Nhận xét tiết dạy.
 - Dặn dò HS.
Thứ ba, ngày 18 tháng 10 năm 2011
Tiết 1
Lớp: 1 Học vần 	 Ôn tập giữa học kỳ I (tiết 1)
I. Mục tiêu
* - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
 - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
 - Nói được 2 - 3 câu theo các chủ đề đã học.
II. Chuẩn bị
* SGK Tiếng việt 1.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
- Đọc câu ứng dụng của bài.
3. Giới thiệu bài mới.
-Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1. Ôn tập.
a, Các bài vừa học trong 8 tuần đầu
- HS đọc trong SGK. Tuần 1, 2, 3.
b, HS viết các từ ngữ ứng dụng trong bài.
- Ví dụ: Bò bê có bó cỏ.
c, HS đọc các bài từ tuần 4 -5.
- HS thực hiện.
- GV nhận xét chấm điểm.
d, HS viết một số từ và câu ứng dụng theo yêu cầu của GV.
* GV nhận xét, chấm bài
C. Kết bài (3 phút)
 - Củng cố lại kiến thức bài giảng.
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn dò HS. 
Tiết 2
Lớp: 1 Học vần 	 Ôn tập giữa học kỳ I (tiết 2)
I. Mục tiêu
* - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
 - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
 - Nói được 2 - 3 câu theo các chủ đề đã học.
II. Chuẩn bị
* - Đã soạn ở tiết 1.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
	- Sự chuẩn bị của HS.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1, HS đọc tiếp các bài bài từ tuần 6-7.
2, HS viết một số từ ngữ ứng dụng theo yêu cầu của giáo viên.
- Cả lớp viết.
3, HS đọc các bài trong tuần 8,9.
- Cả lớp ôn lại.
4, HS viết một số từ ngữ ứng dụng.
C. Kết bài (3 phút)
- Nhận xét tiết học.
 - Dặn dò HS.
Tiết 3
Lớp: 1 Toán 	 Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu
* - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Chuẩn bị
* Bộ dạy toán, tranh minh hoạ.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Lớp trưởng kiểm tra vở bài tập.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo y/c của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1. Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4
- Lần lượt: 4 - 1 = 3 ; 4 - 2 = 3
 4 - 3 = 1
- Mỗi phép trừ đều có 3 bước (tương tự như phép trừ trong phạm vi 3).
- Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Thực hành:
a, Bài1: tính. (Học sinh làm vào vở).
 4 - 1 = 3 ; 4 - 2 = 2 ;
 3 + 1 = 4 ; 1+ 2 = 3
 3 - 1 = 2 ; 3 - 2 = 1 ; 
 4 - 2 = 1 ; 3 - 1 = 2
 2 - 1 = 1 ; 4 - 3 = 1 ; 
 4 - 1 = 3 ; 3 - 2 = 1
b, Bài 2: tính: (Làm vào vở).
 -4 -4 - 3 - 4 - 2 - 3
 2 1 2 3 1 1
 2 3 1 1 1 2
C. Kết bài (3 phút)
 - Củng cố lại kiến thức bài.
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn dò HS.
Thứ tư, ngày 19 tháng 10 năm 2011
Tiết 1
Lớp: 1 Học vần 	Kiểm tra định kỳ
I. Mục tiêu
*- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng / phút.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ / 15 phút.
II. Chuẩn bị
* Các nội dung bài đã học
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
	- Sự chuẩn bị của HS.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài
B. Giảng bài (28 phút)
Đề của trường
C. Kết bài (3 phút)
 	- Nhận xét giờ học
 	- Dặn dò HS.
Thứ năm, ngày 20 tháng 10 năm 2011
Tiết 1
Lớp: 1 Học vần Bài 41 	 iêu - yêu
I. Mục tiêu
* - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II. Chuẩn bị
*- Tranh minh họa SGK, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc viết iu, êu, cây nêu, líu lo.
- Đọc câu ứng dụng của bài.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1. Dạy vần:
a, Nhận diện vần:
* Vần iêu.
- Nêu cấu tạo của vần iêu.
- So sánh: Vần iêu - iu.
- HS tìm và phát âm iêu.
- HS tìm, và phân tích, phát âm tiếng: diều.
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: diều sáo.
(HS đọc đánh vần, đọc trơn cả bài)
* Vần yêu:
- Nêu cấu tạo của vàn yêu.
- So sánh: Vần yêu - iêu.
- HS tìm và phát âm vần: yêu.
- HS tìm và phân tích, phát âm tiếng: yêu
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: Yêu quý
(HS đọc đánh vần, đọc trơn cả bài)
2. Đọc từ ngữ ứng dụng
 buổi chiều 	yêu cầu
 hiểu bài	 già yếu 
3. Viết bảng con.
	 iêu - yêu
	diều sáo, yêu quý
	C. Kết bài (3 phút)
	 - Hệ thống lại kiến thức của bài.
	 - Nhận xét tiết học.
	 - Dặn dò HS
Tiết 2
Lớp: 1 Học vần Bài 41 	iêu yêu (tiết 2)
I. Mục tiêu
*- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II. Chuẩn bị
* - Đã soạn ở tiết 1..
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
1. Luyện đọc
- HS ôn lại nội dung của tiết 1.
3. Giới thiệu bài mới.
	 - Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
b,Đọc câu ứng dụng:
- Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
3. Học sinh đọc bài trong SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
2. Luyện nói. “Bé tự giới thiệu”
+ Trong tranh vẽ những gì ? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
+ Em năm nay lên mấy ?
+ Em đang học lớp nào ? Cô giáo nào đang dạy em ?
+ Nhà em ở đâu ?
+ Nhà em có mấy anh em ?
+ Em thích học môn gì nhất ?
+ Em có biết hát và vẽ không ? Nếu biết hát, em hát cho cả lớp 
nghe một bài nào 
4. Học sinh viết bài vào vở tập viết. 
- Vần: iêu - yêu
- Từ: diều sáo, yêu quý
C. Kết bài (3 phút)
- HS nộp bài, GV thu bài.
	- Củng cố lại bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 3
Lớp: 1 Toán	 Luyện tập
I. Mục tiêu
* Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; bieets biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Chuẩn bị
* Nội dung bài tập.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS lên bảng làm bài. 
4 - 1 =.... ; 4 - 2 =.... ; 4 - 3 =...
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
* Luyện tập.
1. Bài tập 1: Tính.
- 41 - 32 - 43 - 42 - 21 - 31 
 3 1 1 2 1 2
2. Bài tập 2: Số ?
1
3
4
4
 _ 1 - 3
1
2
3
3
 - 2	 -1
3. Tính. 
 4 - 1 - 1 = ..... ; 4 - 1 - 2 = ....
	4 - 2 -1 =.....
	(HS làm bài vào bảng con)
 4 - 1 - 1 = 2 ; 4 - 1 - 2 = 1
	4 - 2 - 1 = 1
5. Bài tập 5: Viết phép tính thích hợp.
( Có 4 con vịt đang bơi dưới ao, 1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt?).
4
-
1
=
3
C. Kết bài (6 phút)
	- Liên hệ thực tế.
	- Củng cố bài dạy.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Thứ sáu, ngày 21 tháng 10 năm 2011
Tiết 1
Lớp: 1 Học vần Bài 42 	ưu - ươu (tiết 1)
I. Mục tiêu
*- Đọc được ... ết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. Chuẩn bị
* Bộ dạy toán, bộ học toán.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS lên bảng: 4 + 1 = 5 ; 2 + 3 = 5
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1. HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
 5 + 1 = 6	 1 + 5 = 6
 4 + 2 = 6	 2 + 4 = 6
 3 + 3 = 6	 3 + 3 = 6
 (HS đọc thuộc bảng cộng trong 
 phạm vi 6)
2. Luyện tập:
a. BT1: Tính.
 5 2 3 1 4 0
+1 +4 +3 + 5 +2 + 6
b. BT2: Tính.
 4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 
 2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = 
c. BT3: Tính.
 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 
3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 =
d. BT4: Viết phép tính thích hơp
+ ý a: Có 4 con chim đang đậu ở trên cành có 2 con chim bay đến. Hỏi tất cả có mấy con chim ?
4
+
2
=
6
+ý b: Hàng trên có 3 ô tô trắng, hàng dưới có 3 ô tô xanh. Hỏi tất cả có mấy ô tô ?
3
+
3
=
6
C. Kết bài (6 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
 Thứ tư, ngày 03 tháng 11 năm 2010
Tiết 1
Lớp 1: Học vần Bài 49 iên – yên (tiết1)
I. Mục tiêu
*- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề :Biển cả.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh họa, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (7 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới. Đọc câu ứng dụng bài 48.
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1. Nhận diện vần.
* Vần iên.
- HS tìm và phát âm iên
- Vần ân được cấu tạo bởi i, ê và n
- So sánh iên – ên.
- HS tìm, và phân tích, phát âm tiếng: điện
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: đèn điện
* Vần yên	
- HS tìm và phát âm vần: yên
- Nêu cấu tạo của vần yên
- So sánh: Vần yên – iên
- HS tìm và phân tích, phát âm tiếng: yến
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: con yến
2. Đọc từ ngữ ứng dụng
 cá biển yên ngựa
 viên phấn yên vui
3. Viết bảng con.
 - Vần: iên – yên
- Từ: đèn điện, con yến
C. Kết bài (5 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 2
Lớp 1: Học vần Bài 49 iên – yên (tiết2)
I. Mục tiêu
*- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề :Biển cả.
II. Chuẩn bị
 * Tranh minh họa, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
1. Luyện đọc.
a. HS đọc lại nội dung tiết 1.
(Cá nhân, nhóm, cả lớp)
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
b. Đọc câu ứng dụng:
Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
(HS đọc, tìm tiếng có vần mới học, phân tích. HS tìm số câu, chữ được viết hoa. GV giảng tranh)
c. Đọc bài trong SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
3. Luyện nói. “Biển cả”
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì ?
+ Bên những bãi biển thường có những gì ?
+ Nước biển mặn hay ngọt ? Người ta dùng nước biển làm gì ?
+ Những núi ở ngoài biển được gọi là gì ? Ttrên ấy thường có những gì?
+ Những người nào thường sinh sống ở biển ?
+ Em có thích biển không ? Em đã được bố mẹcho đi biển lần nào chưa ? ở đấy em làm gì ?
4. Học sinh viết bài vào vở tập viết. 
- Vần: iên – yên
- Từ: đèn điện, con yến
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
	 Thứ năm, ngày 04 tháng 11 năm 2010
Tiết 1
Lớp 1: Học vần Bài 50 uôn - ươn (tiết1)
I. Mục tiêu
*- Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề :Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh họa, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (4 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết: cá biển, viên phấn, yên nhựa, yên vui. Đọc câu ứng dụng của bài49
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
1. Nhận diện vần.
* Vần uôn.
- HS tìm và phát âm uôn
- Vần ân được cấu tạo bởi u, ô và n.
- So sánh uôn – iên.
- HS tìm, và phân tích, phát âm tiếng: chuồn
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: chuồn chuồn
* Vần ươn	
- HS tìm và phát âm vần: ươn
- Nêu cấu tạo của vần ươn
- So sánh: Vần ươn – uôn
- HS tìm và phân tích, phát âm tiếng: vươn
- Giảng tranh minh họa để có từ khóa: vươn vai
2. Đọc từ ngữ ứng dụng
 cuộn dây con lươn 
 ý muốn vườn nhãn
3. Viết bảng con.
- Vần:uôn – ươn
- Từ:chuồn chuồn, vươn vai
C. Kết bài (3 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 2
Lớp 1: Học vần Bài 50 	uôn - ươn (tiết2)
I. Mục tiêu
*- Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề :Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II. Chuẩn bị
* Tranh minh họa, bộ ghép vần.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
1. Luyện đọc.
a. HS đọc lại nội dung tiết 1.
(Cá nhân, nhóm, cả lớp)
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
b. Đọc câu ứng dụng:
Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
(HS đọc, tìm tiếng có vần mới học, phân tích. HS tìm số câu, chữ được viết hoa. GV giảng tranh)
c. Đọc bài trong SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
- Cả lớp đọc bài trong SGK.
- Cá nhân đọc bài
- GV chấm điểm.
3. Luyện nói. “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào”
+ Trong tranh vẽ những con gì ?
+ Em biết những loại chuồn chuồn nào ?
+ Em đã trông thấy những loại cào cào, châu chấu ?
+ Em đã làm nhà cho cào cào, châu chấu bao giờ chưa ? Bằng gì ?
+ Em bắt chuồn chuồn, cào cào, châu chấu như thế nào ?
+ Bắt được chuồn chuồn em làm gì ?
+ Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, cào cào, tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt không ?
4. Học sinh viết bài vào vở tập viết. 
- Vần: iên – yên
- Từ: đèn điện, con yến
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống lại kiến thức bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 3
Lớp 1: Toán: 	 Phép trừ trong phạm vi 6
I. Mục tiêu
* Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. Chuẩn bị
* Bộ dạy toán, bộ học toán.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (7 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
5 + 1 = 6 ; 4 + 2 = 6 ; 3 + 3 = 6
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (28 phút)
a. BT1: Tính.
 6 6 6 6 6 6
- 3 - 4 -1 - 5 - 2 - 0
 3 2 5 1 4 0
b. BT2: Tính.
 5 + 1= 6 4 + 2 =6 3+ 3 = 6 
 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 3 =3
 6 – 1= 5 6 - 4 = 2 6 - 6= 0
c. BT3: Tính.
 6 - 4 - 2 = 0 ; 6 - 2 – 1 = 3 
 6 - 2 - 4 = 0 ; 6 - 1 - 2 = 3 
d. BT4: Viết phép tính thích hợp.
- ý a: HS xem tranh và nêu cách làm rồi điền phép tính vào ô.
6
-
1
=
5
- ý b: HS xem tranh và nêu cách làm rồi điền phép tính vào ô.
6
-
2
=
4
C. Kết bài (5 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Thứ sáu, ngày 05 tháng 11 năm 2010
Tiết 1
Lớp 1: Học vần Bài 51 	 Ôn tập (tiết1)
I. Mục tiêu
*- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ 
 bài 44 đến bài 51.
 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.
II. Chuẩn bị
* Bảng ôn.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
* Ôn tập:
1. GV treo bảng ôn.
+ GV đọc, HS chỉ chữ.
+ HS chỉ và đọc âm.
2. Ghép chữ thành vần.
+ HS đọc chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang thành vần.
3. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 cuồn cuộn con lươn 
 thôn bản
4. Viết từ ngữ ứng dụng vào bảng con:
 + cuồn cuộn 
 + thôn bản
C. Kết bài (4 phút)
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 2
Lớp 1: Học vần Bài 51: Ôn tập (tiết2)
I. Mục tiêu
 *- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.
II. Chuẩn bị
* Bảng ôn.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
1. Luyện đọc
a, HS đọc lại nội dung tiết 1
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
b. Đọc câu ứng dụng.
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
2. Kể chuyện: “ Chia phần”
- HS đọc tên chuyện.
-GV kể chuyện, kết hợp tranh.
- HS tập kể chuyện theo tranh.
* ý nghĩa câu chuyện: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
3. Luyện viết:
HS viết từ ngữ vào vở tập viết
 cuồn cuộn 
 thôn bản
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.
Tiết 3
Lớp 1: Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu
* Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
II. Chuẩn bị
* ND BT1(dòng 1), 2 (dòng 1), 3 (dòng 1), 4(dòng 1), 5.
III: Các hoạt động dạy học
Trình độ 3
Trình độ 1
A. Mở bài (6 phút)
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 6 – 1 = 5 6 – 2 = 4 
 6 – 3 = 3 6 – 6 = 0
3. Giới thiệu bài mới.
- Theo yêu cầu của bài.
B. Giảng bài (30 phút)
a. BT1: Tính.
 5 6 4 6 3 6
+ 1 - 3 +2 - 5 +3 - 6
 6 3 6 1 6 0
b. BT2: Tính.
 1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 - 1 = 2 
 6 – 1 – 2 = 3 
c. BT3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. (cột 1)
>
<
=
 ? 2 +3 ... 6 3 + 3 ... 6
 4 + 2... 5 
d. BT4: Số ?
... + 2 = 5 3 + ... = 6 ... + 5 = 5
e. BT5: Viết phép tính thích hợp.
- Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt ?
6
-
2
=
4
C. Kết bài (4 phút)
	- Hệ thống bài.
	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn dò HS.

Tài liệu đính kèm:

  • docxGui cho anh Huyen YD.docx