Giáo án dạy Tuần 2 Lớp 1

Giáo án dạy Tuần 2 Lớp 1

Chào cờ

Học vần:

Bài 4: ? . (T1)

A- Mục đích yêu cầu:

- HS nhận biết được các dấu ? .

- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.

- Biết các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh.

B- Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ có kẻ ô li

- Các vật tựa như hình dấu hỏi, chấm (? . )

- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .

 

doc 55 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 946Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 2 Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Quyê Thị Thủy 
Tiết 1
Tiết2+3 
Tuần 2 Thứ ngày tháng 9 năm 2007 
 Chào cờ
Học vần:
Bài 4: ? . (T1)
A- Mục đích yêu cầu:
- HS nhận biết được các dấu ? .
- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.
- Biết các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ có kẻ ô li
- Các vật tựa như hình dấu hỏi, chấm (? . )
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .
C- Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Giáo viên
Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết tiếng bẻ
- Đọc SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
- 2 HS lên bảng viết tiếng (bẻ)
- 1 vài học sinh đọc
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Dạy dấu:
Dấu ?
- HS đọc theo GV: (? . )
12 phút
a- Nhận diện dấu:
- Viết lên bảng dấu ? và nói: Dấu ? là một nét móc
- Cho HS xem dấu ? trong bộ chữ GV 
? Dấu ? giống những vật gì ?
b- Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm: 
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS 
+ Đánh vần tiếng :
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu ? vừa học 
- Cho học sinh gài tiếng be
- Ghi bảng: be
- Yêu cầu HS nhắc lại vị trí của các âm trong tiếng (be)
- Tìm và gài dấu ? trên âm e 
- GV viết bảng : bẻ
? dấu hỏi được đặt ở vị trí nào trong tiếng ?
Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn 
Bờ - e - be - hỏi - bẻ
Đọc trơn: bẻ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
c- Hướng dẫn viết trên bảng con
- Viết mẫu, nêu quy trình viết 
- HS chú ý theo dõi
- Dấu hỏi giống cái móc câu đặt ngược, cái cổ con ngỗng.
- HS nhìn bảng phát âm (CN, nhóm, lớp)
- Lấy bộ đồ dùng và thực hành.
- Tiếng be có âm b đứng trước, âm e đứng sau
- HS gài: bẻ
- Dấu hỏi được đặt trên âm e
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS tô trên không 
- HS viết bảng con; dấu ? xong viết chữ bẻ
5 phút
- Cho HS nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
8 phút
Dấu.
a- Nhận diện dấu:
- Viết lên bảng dấu (.) và nói: dấi (.) là một chấn tròn
- Cho HS xem dấu (.) trong bộ chữ GV 
b- Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng 
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu (.)
- Yêu cầu HS tìm và gài tiếng (be) sau đó gài thêm dấu (.) dưới e
- GV nói: Khi thêm dấu (.) vào e ta có tiếng bẹ
- HS theo dõi 
- HS nhìn bảng phát âm (CN, nhóm, lớp)
- HS lấy hộp đồ dùng và thực hành.
- HS gài bẹ
- Ghi bảng: bẹ
? Dấu nặng được đặt ở vị trí nào trong tiếng bẹ?
+Lưu ý: Trong các dấu thanh duy nhất chỉ có dấu nặng đặt ở dưới con chữ .
- Hướng dẫn đánh vần và đọc trơn (bẹ)
- GV theo dõi và chỉnh sửa 
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
- Dấu nặng đặt dưới âm e
 - HS đánh vần và đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS viết trên không 
- HS viết trên bảng con.
5 phút
d- Củng cố:
+ Trò chơi: 'Tìm chữ có dấu . ? ) 
 Cách chơi: - GV viết lên bảng
- Con hổ rất nặng
- Mẹ em có cái giỏ
- Em mua củ hẹ
(HS lên tìm chữ có dấu . ? và gạch bằng phấn màu. Tổ nào tìm đúng và nhanh vẽ thắng cuộc 
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét giờ học.
- Mỗi tổ cử một bạn lên chơi
- Lớp đọc ĐT (1lần)
Tiết 2
Thời gian
Giáo viên
Học sinh
5phút
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài của tiết 1 (SGK và bảng)
- GV theo dõi, chỉnh sửa, cho điểm khuyến khích
- HS đọc CN, nhóm, lớp
10 phút
b- Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết trong vở
, . bẻ bẹ
- KT tư thế ngồi và cách cầm bút của HS.
- GV KT, uốn nắn thêm cho HS yếu 
- Nhận xét bài viết của học sinh
- HS tập viết trong vở theo mẫu
5phút
Cho HS nghỉ giữa tiết 
Lớp trưởng đk'
10 phút
c- Luyện nói: bẻ
+ Yêu cầu HS thảo luận: 
? Quan sát tranh, xem thấy những gì ?
? Các bức tranh nay có gì giống nhau ?
? Các bức tranh này có gì khác nhau?
? Em thích bức tranh nào?
 Vì sao?
+ Phát triển nội dung luyện nói:
? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gành không?
? Em thường chia quà cho mọi người không? 
 hay thích dùng một mình?
? Nhà em có trồng ngô không?
? Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa ?
? Em hãy đọc lại tên của bài luyện nói ? bẻ
- Quan sát tranh, thoả luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
5 phút
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Tìm và gài dấu vừa học
- Cho cả lớp đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Tự tìm dấu thanh ở nhà 
- Xem trước bài 5
- HS đùng hộp đồ dùng
- Lớp đọc (1 lần)
Tiết 4
Đạo đức:
Đ 2 Em là học sinh lớp một (T1)
A- Mục tiêu:
1 Kiến thức:
- HS nắm được: Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, co giáo mới, trường lớp mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ.
2- Kĩ năng - thái độ:
- HS thấy vui vẻ, phấn khởi, tự hào là HS lớp 1
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo.
B- Tài liệu:
- Chuẩn bị nội dung kể chuyện theo tranh (SGS)
C- Các hoạt động dạy - học:
Thời gian
Giáo viên
Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trước chúng ta học bì gì ?
? Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
- 1 HS nhắc lại
- Em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
II- Dạy - học bài mới;
1- Khởi động: 
2- Hoạt động 2:
- HS hát bài "Đi đến trường"
"Quan sát tranh và kể chuyển theo tranh" (BT4)
- Yêu cầu HS quan sát các tranh trong BT4, thoả luận và kể chuyện theo tranh.
- GV theo dõi, hướng dẫn gợi mở.
Tranh 1: 
GV nói: Đây là bạn mai, năm nay mai vào lớp 1
? GV chỉ và nói còn đây là những ai?
? Những người này đang làm gì?
Tranh 2: 
? Khi đến trường Mai và các bạn được ai đón vào lớp?
Tranh 3: 
- HS thực hiện, nhóm 4
- Đây là Bà, Bố, Mẹ
- Những người này đang chuẩn bị cho Mai vào lớp 1
- Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn
? ở lớp mai được học những gì ?
? rồi đây Mãi sẽ biết thêm những điều gì ?
Tranh 4: 
? Khi đến trường, ngoài cô giáo Mai có những ai nữa ?
? Mai cùng các bạn đang làm gì ?
Tranh 5: 
? Khi về nhà mai kể với bố mẹ điều gì ?
+ Cho HS kể chuyển trước lớp
+ GV kể chuyển kết hợp chỉ vào tranh
- ở lớp cô dạy Mai bao điều mới lạ
- Mai biết đọc, biết viết...
- Các bạn
- Mai cùng các bạn đang chơi đùa ở sân trường.
- Mai cùng các bạn đang chơi đùa ở sân trường.
- Các nhóm cử đại diện lên kể
- HS theo dõi, nghe
5 phút 
- Nghỉ giữa tiết 
- Lớp trưởng điều khiển
8 phút
3- Hoạt động 3: HS vẽ tranh về chủ đề "Trường em"
- GV yêu cầu và hướng dẫn
- Gv theo dõi và hướng dẫn thêm
+ Kết luận chung: 
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
- Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp 1
- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là HS lớp 1
- HS vẽ tranh theo đúng chủ đề 
- HS chú ý theo dõi
5 phút
III- Củng cố - dặn dò:
+ GV bắt nhịp cho cả lớp cùng hát bài 
 "Em yêu trường em"
 "Tới lớp, tới trường"
? Được đến trường các em có vui không?
GV nói: Đúng rồi đến trường các em được học những điều hay, được đọc chữ, được viết chữ....và có rất nhiều bạn mới cùng học cùng chơi với các em. Vậy các em phải cố gắng đi học đầy đủ, đúng giờ và học tập tốt để xứng đáng là HS lớp 1 nhé.
- HS hát theo GV
- Có ạ
- Nhận xét chung giờ học 
ờ: Chuẩn bị trước bài 2
Tiết 5
Toán:
Đ5 Luyện Tập
A- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về: Nhận xét tình huống, hình tam giác, hình tròn
B- Đồ dùng dạy học:
- 1 số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa 
- Que diêm
- 1 số đồ vật có dạng hình vuông, hình ờ, hình tròn
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Giáo viên
Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trước em học hình gì?
? Hình ờ có mấy cạnh?
- Yêu cầu HS tìm và gài hình ờ
- Hình tam giác
- Hình ờ có ba cạnh
- HS tìm và gài
10 phút
II- Luyện tập
Bài 1: tô màu vào các hình
- Y/c HS mở BT1 (SGK Tr10)
? Trong bài có những hình nào ?
HD: các hình vuông: tô 1 màu
Các hình tròn: tô một màu
Các hình ờ tô 1 màu
- Y/c HS lấy bút chì và HD tô
- GV nhận xét, tuyên dương 
? Bài củng cố cho các em kiểm tra gì ?
- HS mở sách
- Trong bài có hình ờ, hình vuông, hình tròn.
- HS chú ý nghe
- HS chú ý nghe
- HS tô màu vào các hình theo HD
- C2 về nhận biết hình vuông, hình ờ và hình tròn
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
10phút
Bài 2: Thực hành ghép hình
- HD HS dùng một hình vuông và hai hình tam giác để ghép thành hình mới 
- GV ghép mẫu một hình 
- Cho HS ghép hình
- HS theo dõi
- HS lần lượt ghép các hình như hình a, b, c
5phút
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: "Thi xếp hình bằng que tính"
- Cho HS thi xếp hình vuông, hình tam giác bằng que tính
- HS thi xếp hình
- Nhóm nào xếp đúng và nhanh thì nhóm đó sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện tập ghép hình.
Tiết 1
Ngày soạn: 12/9/2005
Ngày giảng: 13/9/2005
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2005
Thể dục:
Đ 2: Trò chơi - Đội hình đội ngũ
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Ôn trò chơi "Diệt các con vật có hại"
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng
2- Kỹ năng:
- Biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi một cách chủ động hơn.
- Biết thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
3- Giáo dục:
- Có thói quen tập thể dục buổi sáng.
B- Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường
- 1 còi và tranh ảnh một số con vật
C- Các hoạt động cơ bản.
Phần nội dung
Đinh lượng
Phương pháp tổ chức
I- Phần mở đầu
1- Nhận lớp:
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động. 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2; 1-2
4-5 phút
1 lần
2-3lần
 x x x x
 x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- HS làm đồng loạt theo GV
II- Phần cơ bản:
1- Bài mới:
a- Ôn tập tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- GV hộ khẩu lệnh và giao việc 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"
- Cho HS xem tranh các con vật.
22-25phút
3-4 lần
2-3lần
 x x x x
 x x x x (GV)
 ĐHNL
- HS tập theo khẩu lệnh
(tổ, nhóm, lớp, CN)
HD: Nếu nói đến tên các con vật có hại thì hô "Diệt" còn nói đến tên các con vật có ích thì không được hô. Nếu bạn nào hô là phạm luật
? Các em vừa học những nội dung gì ?
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ và vỗ tay theo nhịp 1-2
+ Hồi tĩnh: Đứng vỗ tay và hát 
- Nhận xét chung giờ học 
ờ: ôn lại nội dung vừa học 
- Xuống lớp
 x x x x
 x x x x ĐHCT
 * (GV)
- Lần 1: GV làm quản  ... m đồ vật có số lượng là 1 được ghi bằng số mấy ?
- Tranh vẽ mấy ô tô ?
+ Nhóm đồ vật có số lượng là 2 được ghi bằng số mấy ?
- Tranh vẽ mấy con nghé ?
- Nhóm đồ vật có số lượng là 3 được ghi bằng số mấy ?
- Mở SGK và quan sát hình vẽ
- Tranh vẽ một ngôi nhà.
- Ghi bằng số 1
- Tranh vẽ hai ôtô
- Ghi = số 2
- Tranh vẽ 3 con nghé
- Ghi bằng số 3
sau đó viết bảng con số 4
? Hìnhvẽ mấy bạn gái ?
? Hình vẽ mấy chấm tròn ?...
+ Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng là mấy ?
+ Giới thiệu số 4
- Đồ vật viết sẵn số 4 in và số 4 viết 
- HD HS viết số 4 trên bảng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ HS quan sát tiếp hình vẽ SGK 
- Hình vẽ 4 bạn gái
- Hình vẽ 4 chấm tròn
- Nhóm đồ vật đều có số lượng là 4
- Quan sát số 4, đọc số 4
- Lấy trong bộ đồ dùng chữ số 4
- Lấy các đồ vật có số lượng là 4
- Viết trên không
5phút
2- Hoạt động 2: Lập số 5; đọc, viết số 5
- Hình vẽ mấy máy bay ?
- Hình vẽ mấy cái kéo ?
? Các nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng là mấy ?
+ Giới thiệu số 5
Dùng đồ dùng viết sẵn số 5 in, 5 viết
- HD HS viết số 5
? Cô cùng các em đã ôn được những số nào ? và học thêm được hững số nào ?
- Quan sát hình vẽ trong SGK và đếm
- Hình vẽ 5 máy bay
- Hình vẽ 5 cái kéo..
- Nhóm đồ vật đều có số lượng là 5
- QS số 5, đọc số 5
- Tự lấy và gài số 5
- Tự lấy đồ vật có số lượng là 5
- HS viết trên không sau đó viết bảng con số 5
- ôn tập số 1,2,3, học số 4,5
- GV ghi tên bài lên bảng
- 2 HS nhắc lại tên bài
5phút
Nghỉ giải lao giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
10phút
3- Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1: (15)
? Bài yêu cầu gì?
- GV HD và giao việc
- QS và giúp đỡ HS yếu.
- NX và chấm, chữa bìa cho HS
Bài 2: (15)
- Chia lớp thành 3 nhóm và giao việc cho từng nhóm.
Nhóm 1: QS tranh vẽ quả và vẽ áo 
Nhóm 2: QS tranh vẽ cây dừa và vẽ quả
Nhóm 3: QS tranh vẽ ôtô và chậu hoa
- Mở SGK, quan sát BT1
- Y/c viết số 4,5
-HS nêu cách để vở, cầm bát và viết bài.
- Các nhóm quan sát theo Y/c và viết số thích hợp vào ô trống.
- KT kết quả từng nhóm
- GV nhận xét và sửa chữa.
Bài 3 (15)
- Tổ chức thành trò chơi.
- Chia lớp thành hai đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên điền
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 4: (15)
- Nêu của bài
- HS làm vào sách và nêu miệng
- GV Nhận xét, sửa sai
- Các nhóm lần lượt nêu kết quả
- HS chơi theo HD
- Nối nhóm đồ vật với số theo mẫu.
3phút
4- Củng cố - Dặn dò:
? Nhà bạn A có mấy người ?
? Nhà bạn B có mấy người ?
? Nhà nào có số người đông nhất ?
? Nhà nào có số người ít nhất ?
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Tập viết số 4,5 mỗi số 2 dòng 
 - Tập đếm các số 1,2,3,4,5 và ngược lại
- HS trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 1
Ngày soạn 15/9/2005
Ngày giảng 16/9/2005
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2005
Âm nhạc:
	Đ 2 : Ôn Bài hát
	"Quê hương tươi đẹp"
A- Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu, lời ca
- Tập biểu diễn bài hát
- Giáo dục các em yêu quý quê hương của mình 
B- Giáo viên chuẩn bị:
- Chuẩn bị một vài động tác vận động phụ hoạ
C- Các hoạt động dạy - học:
T.gian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trước cô dạy các em bài hát gì ?
- Cho HS hát lại
- GV nêu nhận xét sau KT
- Bài hát "Quê hương tươi đẹp"
- 3 HS hát CN
10phút
II- Dạy bài mới:
1- Ôn bài hát "Quê hương tươi đẹp"
- GV hát lại toàn bài (1lần)
- Cho HS hát ôn
- Cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
- Cho HS biểu diễn trước lớp
- GV nhận xét và cho điểm khuyến khích
- HS chú ý nghe
- HS ôn (nhóm, lớp)
- HS hát kết hợp làm động tác vỗ tay; chuyển dịch chân....
- HS hát đơn ca, tốp ca
5 phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
10 phút
2- Tập hát kết hợp với vỗ tay:
Theo tiết tấu lời ca 
+ Hát vỗ tay theo tiết tấu 
Quê hương em biết bao tươi đẹp....
x x x x x
- GV làm mẫu (hướng dẫn và giao việc)
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Hát kết hợp với gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca .
- GV làm mẫu (hướng dẫn và giao việc)
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
- HS hát và làm theo hướng dẫn
- HS thực hành theo hướng dẫn
5 phút
3- Củng cố - dặn dò;
+ Trò chơi: "Hát đối"
- GV nêu luật chơi và cách chơi
- Giao việc
- GV làm quản trò
- GV hát mẫu lại một lần
- Nhận xét chung giờ học
- HS chơi tập thể theo HD của giáo viên
- Cả lớp hát lại bài
ờ: Học thuộc lời bài hát. Tập hát theo những động tác giáo viên HD
Tiết 2+3
Học vần
Bài 8: l - h
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc và biết được: l, h, lê, hê
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "le le"
- Nhận ra được chữ l, h đã học trong các từ đã học của một đoạn văn bản bất kỳ
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
Thời gian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc:
- Đọc câu ứng dụng
- Nêu nhận xét sau KT
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm
l:
a- Nhận diện chữ
- Ghi bảng (l) và nói: chữ (l in cô viết trên bảng là một nét sổ thẳng, chữ l viết thường có nét khuyết trên viết liền với nét móc ngược.
(GV gắn chữ l viết lên bảng)
? Hãy so sánh chữ l và b có gì giống và khác nhau ?
b- Phát âm và đánh vần
+ Phát âm.
- GV pháp âm mẫu (khi phát âm l lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra 2 bên rĩa lưỡi, xát nhẹ
- GV chú ý sửa lỗi cho HS.
+ Đánh vần tiếng khoá.
- HS đọc theo GV: l, h
- HS lắng nghe và theo dõi
- Giống: Đều có nét khuyết trên 
- Khác: Chữ l , không có nét thắt
- HS nhìn bảng phát âm 
CN, nhóm, lớp
- Y/c HS tìm và gài âm l vừa học
? Hãy tìm chữ ghi âm ê ghép bên phải chữ ghi âm l
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV gắn bảng: lê
? Nếu vị trí của các âm trong tiếng lê ?
+ Hướng dẫn đánh vần: lờ - ê - lê
- GV theo dõi và chỉnh sửa
c- Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết 
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
- HS lấy bộ đồ dùng và thực hành
- HS ghép (lê)
- HS đọc
- Cả lớp đọc lại: lê
- Tiếng (lê) có âm (l) đứng trước, âm ê đứng sau.
- HS đánh vần (CN, lớp, nhóm)
- HS theo dõi
- HS viết trên không sau đó viết bảng con
5phút
Nghỉ giải lao giữa tiết
Tập thể dục, hát múa tập thể
8phút
h: (quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ Chữ h gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc hai đầu
+ So sánh h với l
Giống: nét khuyết trên
Khác: h có nét móc hai đầu
+ Phát âm: hơi ra từ họng, xát nhẹ
+ Viết:
- HS chú ý theo dõi
5phút
d- Đọc tiếng ứng dụng:
+ Viết tiếng ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, HD đọc
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
- HS đánh vần rồi đọc trơn
(Nhóm, CN, lớp)
3phút
đ- Củng cố:
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học
- Cho HS đọc lại bài 
- NX chung tiết học
- Các nhóm cử đại diện lên chơi theo HD của giáo viên, cả lớp đọc (1lần)
Tiết 2
T.gian
Giáo viên
Học sinh
7phút
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng
- GV Gt tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi
? Tranh vẽ gì ?
? Tiếng ve kêu thế nào ?
? Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì ?
- Bức tranh này chính là sự thể hiện câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
"Ve ve ve, hè về"
- GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi
- ve ve ve
- ... hè về
- HS đọc CN, nhóm, lớp
8phút
b- Luyện viết:
- Hướng dẫn viết trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi
- Quan sát, sửa lỗi cho HS
- NX bài viết
- HS viết bài trong vở tập viết theo HD của GV
5phút
Nghỉ giải lao giữa tiết
Tập thể dục, hát, múa tập thể
10phút
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì 
- Cho HS quan sát tranh và giao việc
? Những con vật trong tranh đang làm gì ? ở đâu ?
? Trông chúng giống con gì ?
? Vịt, ngan được con người nuôi ở sông, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự nhiên không có người nuôi gọi là gì ?
GV: Trong tranh là con vịt nhưng mỏ nó nhọn hơn và nhỏ hơn. Nó chỉ có ở một số nơi và sống dưới nước
- HS: le le
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
- Bơi ở ao, hồ, sông, đầm
- Vịt, ngan...
- Vịt trời
? Em đã được nhìn thấy con le chưa
? Em có biết bài hát nào nói về con le không
- HS trả lời
5phút
4- Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài
- Đưa ra một đoạn văn, cho HS tìm tiếng mới học
ờ: Học và viết bài ở nhà
- HS đọc bài (1 lần)
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4:
Tập viết: 
Đ 2: Tập tô: e, b, bé
A- Mục đích yêu cầu:
- Nắm được quy trình viết các chữ: e, b, bé
- Viết đúng và đẹp các chữ: e, b, bé
- Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu và đều nét 
- Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ: e, bé, b
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T.gian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu tên một số nét cơ bản cho học sinh nghe và viết
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
- HS viết bảng con
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài:
Hôm nay lớp mình sẽ tập viết các chữ: e, b, bé
2- Hướng dẫn viết các chữ: e, b, bé.
- Treo bảng phụ cho HS quan sát 
- Cho HS nhận diện số nét trong các chữ, độ cao rộng...
- Cho HS nhận xét chữ bé ?
- GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết
+ Giáo viên viết mẫu.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
- HS chú ý nghe
- HS quan sát chữ mẫu
- HS làm theo yêu cầu của GV
- Được viết = hai con chữ là chữ b nối với e, dấu sắc trên e.
- HS theo dõi quy trình viết
- Tô chữ và viết bảng con
5phút
Nghỉ giải lao giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- 2 HS nhắc lại
12phút
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế, cầm bút sai
- QS học sinh viết, kịp thời uốn nắn các lỗi
+ Thu vở, chấm và chữa nhưng lỗi sai phổ biến
- Khen những bài được điểm tốt và tiến bộ
- HS luyện viết trong vở theo hướng dẫn
- HS chữa lối trong bài viết
3phút
4- Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS tìm thêm những chữ có e và b
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp.
ờ: Luyện viết trong vở luyện viết
- HS nghe và ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2.doc