Giáo án dạy Tuần 6 Lớp 1

Giáo án dạy Tuần 6 Lớp 1

Học vần:

Bài 24: q - qu - gi

A- Mục tiêu:

Sau bài học, học sinh có thể:

- Đọc và viết được q - qu - gi; chợ quê, cụ già.

- Đọc được từ ứng dụng.

- Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.

- HS biết dùng q - qu - gi trong khi viết bài.

B- Đồ dùng dạy - học:

- Sách tiếng việt 1, tập 1.

- Bộ ghép chữ tiếng việt.

- Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê & cụ già.

Tranh minh họa từ ứng dụng, câu ứng dụng.

 

doc 44 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 6 Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Tiết 1
Tiết 2
Ngày soạn: 10/10/2004
Ngày giảng: 11/10/2004
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2004
Chào cờ
 ____________________________________________________
Học vần:
Bài 24: q - qu - gi
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được q - qu - gi; chợ quê, cụ già.
- Đọc được từ ứng dụng.
- Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
- HS biết dùng q - qu - gi trong khi viết bài.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê & cụ già.
Tranh minh họa từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Sưu tầm một số (tranh xẽ quả) có các âm: q - qu - gi.
C- Các hoạt động dạy -học:
Tiết 1
Tgian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc từ & câu ứng dụng.
- Nhận xét sau kiểm tra.
- Viết bảng con T1: Nhà ga.
 T2: Ghi nhớ.
 T3: Gồ gề.
- HS đọc.
9phút
II- Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
q - qu:
a. Nhận diện chữ:
+ Ghi bảng q & hỏi.
- HS đọc theo GV: q - qu - gi.
? chữ q gồm những nét nào?
? Hãy so sánh q với a?
+ Ghi bảng qu và nói: chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u.
? Hãy so sánh q và qu ?
b. Phát âm và đánh vần tiếng.
- Y/c Hs tìm và gài: q - qu - quê.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Ghi bảng: quê.
- Yc Hs phân tích tiếng quê.
? Ai có thể đánh vần tiếng quê ?
- Y/c đọc.
+ Đọc từ khoá.
- Chư q gồm những nét cong hở phải và một nét sổ thẳng.
Giống: Đều có nét con hở phải. 
ạ: Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét móc ngược.
- Giống: Đều có chữ q.
ạ: qu có thêm u.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng và thực hành.
- 1 số em.
- Cả lớp đọc lại.
- Tiếng quê có âm q đứng trước âm a đứng sau.
- Quờ - ê - quê.
- Hs đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Hs đọc trơn: quê.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: chợ quê (gt).
C. Hướng dẫn viết chữ:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Cn nhận xét, chỉnh sửa.
- Hs quan sát tranh & nhận xét.
- Tranh vẽ cảnh chợ quê.
- Hs đọc trơn (cn, nhóm, lớp).
- Hs tô chữ trên k0 sau đó viết trên bảng con.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
7phút
gi: (Quy trình tương tự)
Lưu ý:
- Gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i
- So sánh gi với g:
Giống: Đều có chữ g.
ạ: gi có thêm i.
- Phát âm gi, (di).
- Viết:
- Hs thực hiện theo HD của Gv.
4phút
d. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng các từ ứng dụng.
- Gv giải thích 1 số từ:
Quả thị: Cho Hs quan sát tranh vẽ quả thị.
Qua đò: Đi ngang qua sông bằng đò.
Giò chả: Tranh vẽ.
Giã giò: Giã thịt nhỏ ra để làm giò.
- Gv đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs tìm tiếng chứa âm vừa học .
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm, cả lớp.
5 phút
d. Củng cố:
Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học.
- Cho Hs đọc lại bài.
- Hs chơi theo tổ.
- Đọc ĐT 1 lần.
Tiết 2
Tgian
Giáo viên
Học sinh
7phút
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK & bảng lớp).
+ Đọc câu ứng dụng" GT tranh.
? Tranh vẽ gì ?
? Chú Tư cho bé cái gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc Cn, nhóm , lớp.
- Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận xét.
- 1 vài em nêu.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
8phút
b. Luyện viết:
- HD Hs viết: q - qu - chợ quê
 gi, cụ già.
Trong vở tập viết.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Những bài, bài viết.
- 1 Hs nhắc lại cách cầm bút & những quy định khi ngồi viết.
- Hs tập viết theo mẫu b, vở tập viết.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết.
- Lớp trưởng điều khiển.
c. Luyện nói:
- Hs đọc tên bài luyện nói
- HD và giao việc.
* Y/c Hs thảo luận:
? Tranh vẽ gì ?
? Quà quê gồm những thứ gì ?
? Kể tên một số quà quê mà em biết ?
? Con thích quà gì nhất ?
? Ai hay mua quà cho con ?
? Mùa nào có những quà từ làng quê ?
- 1 số em đọc: quà quê
- Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
10phút
4. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học.
- Cho Hs đọc lại bài.
- NX chung giờ học.
: - Học lại bài.
- Xem trước bài 25.
- Hs chơi theo tổ.
- Hs đọc SGK (1 vài em).
Tiết 4
Đạo đức:
Tiết 6: giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs hiểu được
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn.
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập càn giữ gìn chúng ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng chúng.
2. Kỹ năng:
- Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày.
3. Thái độ:
- Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở, tự giác giữ gìn chúng.
B. Tài liệu - phương tiện:
- Vở BT đạo đức 1.
- Phần thưởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất".
C. Các hoạt động dạy học.
Tgian
Giáo viên
Học sinh
4phút
I. Kiểm tra bài cũ:
? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập ?
? Để sách vở, đồi dùng được bền đẹp cần tránh những việc gì ?
- Nêu NX sau KT
- 1 vài em trả lời.
10phút
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (linh hoạt).
2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3.
+ Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Gv theo dõi & giúp đỡ. 
+ Y/c Hs nêu kết quả trước lớp
- Gv kl: Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ gìn.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Đại diện từng cặp nêu kết quả theo từng tranh trước lớp.
đồ dùng học tập, lau cặp sách sạch sẽ, để thước vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
11phút
3. Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất" (BT4)
+ Y/c Hs xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt.
+ Gv tuyên bố thể lệ thi, tiêu chuẩn đánh giá của BGK.
+ Thể lệ: Tất cả mọi Hs đều tham gia. Cuộc thi được tiến hành theo 2 vòng (vòng 1 ở tổ, vòng 2 ở lớp).
+ Đánh giá theo 2 mức: Số lượng, chất lượng và hình thức giữ gìn.
- Chú ý nghe và ghi nhớ
- Hs thi theo tổ (vòng 1)
- Số lượng: Đủ sách vở, đồ dùng học tập (phục vụ cho buổi học đó).
- Về chất lượng: Sách vở sạch sẽ, khẳng khiu, không bị quăn mét, đồ dùng sạch đẹp
- BGK; CN, lớp trưởng, tổ trưởng.
+ Ban giám khảo chấm vòng 2.
- Những bộ thi ở vòng 2 được trưng bày ở bàn riêng tạo điều kiện cho cả lớp quan sát rõ.
- BGK XĐ những bộ đoạt giải kể cho lớp nghe mình đã giữ gìn NTN ?
+ Gv nhận xét & treo phần thưởng.
- 1 vài em kể.
- Những em đạt giải nhận quà.
5phút
4. Củng cố dăn dò:
+ Cho Hs đọc ghi nhớ b SGK.
+ Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh, gọn.
- Những giờ học.
: Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Hs đọc theo Gv.
- Hs chơi theo HD.
Tiết 4
Toán:
Tiết 21: số 10
A- Mục tiêu:
Sau bài học, Hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết số 10.
- Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 1.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Hs: Bộ đồ dùng toán 1.
C- Các hoạt động dạy học:
Tgian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm BT.
Hs 1 Hs 2
0.1 2.8
3..5 0..9
9..0 7..6
- Gọi 2 Hs tiếp lên bảng viết các số.
- Nêu NX sau KT.
Hs1: Viết các số từ 0 -> 9.
Hs2: Viết các số từ 9 -> 0.
- Dưới lớp làm BT ra nháp.
7phút
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Giới thiệu số 10:
a. Lập số 10:
- Cho Hs lấy ra 9 que tính và hỏi ?
? Trên tay em bây giờ có mấy que tính ?
- Cho Hs thêm 1 que tính nữa và hỏi ?
? Trên tay bay giờ có mấy que tính ?
- Cho Hs nhắc lại "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính".
- Gv lấy ra 9 chấm tròn rời lấy thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi:
? Có tất cả mấy chấm tròn ?
- Cho Hs nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn".
- Cho Hs quan sát hình vẽ trong SGK.
? Có bao nhiêu bạn rắn ?
Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ?
- Cho Hs nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn".
- Cho Hs quan sát hình thứ 2 để nêu được "9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính".
- Gv nói: Các nhóm này đều có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó.
- 9 que tính.
- 10 que tính.
- 1 vài em nhắc lại.
- 10 chấm tròn.
- 1 số em nhắc lại.
- 9 bạn.
- 1 bạn.
- 1 số em nhắc lại.
4phút
b. Giới thiệu chữ số 10 in và viết:
- Gv treo mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ số 10".
? Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ?
Đó là những chữ số nào ?
? Nêu vị trí của các chữ số trong số ?
- Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc.
- Viết mẫu và nêu quy trình.
- Hs quan sát.
- 2 chữ số.
- Số 1 & số 0.
- Số 1 đứng trước, số 0 đứng sau.
- Hs đọc : 10
- Hs tô và viết lên bảng con.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
4phút
c. Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 1.
- Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10 -> 0.
- Cho 1 Hs lên bảng viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8 9,10.
? Số nào đứng liền trước số 10 ?
? Số nào đứng liến sau số 9 ?
- Hs đếm.
- Hs viết.
- Số 9.
- Số 10.
15phút
3. Luyện tập:
BT1 (36).
- Bài y/c gì ?
- HD Hs viết số 10 ngay ngắn vào từng ô.
- Gv theo dõi, NX.
Bài 2 (36).
- Gọi 1 Hs đọc đề bài.
- ? Làm thế nào để điền được số vào  ?
- Giao việc.
Bài 3 (37).
- Bài y/c gì ?
- HD & giao việc.
Bài 4 (37).
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- HD & giao việc.
 ? 10 đứng sau những số nào ?
? Những số nào đứng trước số 10 ?
- Gv NX & cho điểm.
Bài 5 (37).
- Cho Hs quan sát phần a và hỏi ?
? Trong 3 số 4,2,7 người ta khoanh vào số nào ?
? Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số đó ?
? Vậy bài y/c ta điều gì ?
- Giao việc.
- Gx NX và chữa.
- Viết số 10.
- Hs viết số 10 theo HD.
- 1 Hs đọc: số
- Đếm số lượng cái nấm ở mỗi hình rồi điền số vào .
- Hs làm bài đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng Kq.
- Điến số.
- Hs làm bài sau đó dựa vào Kq để nêu số 10.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Hs làm bài.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Số 7.
- Số lớn.
- Khoanh vào số lớn theo mẫu.
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
1 hs lên bảng.
5phút
4. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Nhận biết số lượng là 10.
- Cho Hs đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0.
- Hs chơi cả lớp.
- Hs đếm cả lớp.
- NX chung giờ học.
: Học lại bài.
Xem trước bài 22.
Tiết 1
Ngày soạn: 11/10/2004.
Ngày giản ... ấu ở dòng ngang bảng 2.
- Từng cá nhân ghép sau đó đọc.
- Hs đọc ĐT sau khi đã ghép xong.
- Bảng 2 ghi dấu tranh.
- Hs ghép xong đọc Cn, nhóm, lớp.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết.
- Lớp trưởng điều khiển.
5phút
c. Đọc từ ứng dụng
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Giải thích một số từ.
Y/c Hs đọc từ ứng dụng.
- Gv chỉnh sửa, phát âm cho Hs.
- Hs đọc Cn, nhóm, lóp.
6phút
d. Tập viết từ ứng dụng .
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Gv nhận xét & sửa lỗi.
- Cho Hs viết từ: Tre ngà trong vở tập viết.
- Gv hướng dẫn 7 uấn nắn Hs yếu.
- Hs viết chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
- Hs viết trong vở theo mẫu.
3phút
đ. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi gài tiếng có âm vừa ôn.
- Nx chung giờ học.
Tiết 2
Tgian
Giáo viên
Học sinh
10phút
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: + đọc lại bài tiết 1.
- Y/c Hs ghép các tiếng: phố, nghe, giã, quê.
- Gọi 5 - 6 Hs đọc lại bảng ôn.
- Gv theo dõi, sửa lỗi phát âm cho những Hs sai.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Gv treo tranh lên bảng.
? Tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu câu ứng dụng & gt.
Nghề xẻ gỗ: người ta xẻ những cây gỗ to ra thành những cây gỗ mỏng
Nghề giã giò: giã cho thịt nhỏ ra để làm giò.
- Y/c Hs đọc lại câu ứng dụng.
- Gv theo dõi sửa lỗi & khuyến khích các 
- Hs sử dụng bộ dồ dùng để ghép & đọc tiếng vừa ghép.
- Hs đọc Cn, ĐT.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Vẽ 2 người thợ đang xẻ gỗ & 1 người thợ giã giò.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
em đọc tốt hơn.
5phút
b. Luyện viết:
- Cho Hs viết nối từ (quả nho) trong vở tập viết.
- Gv theo dõi uấn nắn thêm Hs yếu.
- Hs tập viết trong vở theo mẫu.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
10phút
c. Kể chuyện "Tre ngà".
+ Gv kể chuyện 1 lần.
+ Gv kể lần 2 sử dụng tranh minh hoạ.
- Nêu y/c & giao việc.
- ? Hãy kể lại nội dung câu chuyện của bức tranh 1.
- 1 số em dọc lại câu chuyện
- Hs thảo luận nội dung câu chuyện theo nhóm 4.
- Một em bé lên 3 tuổi vẫn chưa
- Gv lần lượt hỏi như vậy với các tranh còn lại.
Tranh 2: Có người giao vua cần người đánh giặc.
Tranh 3: Chú nhận lời & lớn nhanh như thổi.
Tranh 4: Đủ nón sắt, gậy sắtchú đánh cho giặc chạy tan tác.
Tranh 5: Gậy sắt gãy, chú nhổ 1 bụi tre làm gậy chiến đấu. 
Tranh 6: Dẹp xong giặc chú bay về trời.
? Truyện nói lên điều gì ?
Biết nói, biết cười.
- 1 vài Hs kể toàn truyện.
- Truyền thóng đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam.
5phút
4. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc lại bài trên bảng lớp trong SGK.
+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm vừa học.
- Nx chung giờ học.
: - Ôn lại bài.
 - Xem trước bài 28.
- 1 số em đọc.
- Các nhóm cử đại diện lên thi.
- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết 4
Toán:
Tiết 24: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác
định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
B- Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Bảng phụ, tranh, sách.
Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ đung toán 1.
C- Các hoạt động dạy học:
Tgian
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé.
- 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trả
? Số nào là lớn nhất ? bé nhất ?
2. Luyện tập:
Bài 1:
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vàooo trống.
- Gv đưa ra kq đúng để Hs kiểm tra lại bài của mình.
Bài 2:
? Bài y/c gì ?
- HD & giao việc.
- Gv cho Hs nhận xét & chữa.
Bài 3:
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- Cho Hs đọc các số từ o đến 10, từ 10 đến 0.
- HD Hs dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào .
- Gv Nx, cho điểm.
Bài 4:
Lời.
- Số
- Hs làm bài & đổi vở KT chéo.
- Hs Nx bài của bạn.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- Hs làm bài sau đó lên bảng chữa.
- Số
- Hs làm bài & đổi vở KT chéo.
- 3 Hs lên bảng làm.
- Dưới lớp NX kq của bạn.
5phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
3. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết các số tư 0 đến 10 & từ 10 đến 0.
- Nx chung giờ học.
: - Ôn lại bài để khắc sâu hơn vè nhận
- Các tổ cử đại diện lên chơi
Bài 4:
? Bài y/c gì ?
- Cho Hs làm & đọc kq.
- Gv Nx sửa sai.
Bài 5:
? Hãy nêu y/c của bài ?
- Treo tranh lên bảng.
- Y/c Hs quan sát kỹ & lên miệng.
- Gv Nx & đưa ra KL.
- Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo TT từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Hs làm vở, 2 Hs lên bảng.
- Đếm xem có máy hình .
- Có 3 hình , lên bảng chỉ từng hình.
3. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết các số từ 0 đến 10 & từ 10 đến 0.
- Nx chung giờ học.
: - Ông lại bài để khắc sau hơn về nhận biết số, TT của số.
Tiết 1
Ngày soạn: 14/10/2004
Ngày giảng: 15/10/2004
Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2004
Âm nhạc:
Tiết 6: Học bài hát: Tìm bạn thân
Nhạc và lời: Việt Anh
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Học hát bài :Tìm bạn thân".
 - Hiểu được bài hát nói về tình bạn thân ái của tuổi nhi đồng thơ ngây. 
2. Kỹ năng: - Biết hát đúng giai điệu kết hợp với cảnh gõ đêm đơn giản.
 - Biết bài hát tìm bạn thân là sáng tác của tác giải Việt Anh.
3. Giáo dục: - Giáo dục các em yêu thích môn học, sống chan hoà với bạn bè.
B- Giáo viên chuẩn bị:
- Hát chuẩn các bài "Tìm bạn thân"
- 1 số nhạc cụ gõ.
- Chép sẵn lời ca lên bảng phụ.-Tìm hiểu về bài hát: Bài hát có 2 lời ca. Tiết
tấu rộn ràng, giai điệu và lời ca đẹp. Bài hát được tác giả Việt Anh sáng tác
vào khoảng năm 1960.
C- Các hoạt động dạy học:
3phút
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho Hs hát bài: Quê hương tươi đẹp
 Mời bạn vui múa ca.
- Gv nhận xét, sửa sai.
- 1 vài HS hát.
14phút
II. Dạy học bài mới:
1. Hoạt động 1: Dạy bài hát "Tìm bạn thân" (lời 1).
a. Giới thiệu bài hát (linh hoạt).
b. Nghe hát mẫu.
- Gv hát mẫu 1 lần.
? Em cảm nhận về bài hát này NTN ?
Bài hát nhanh hay chậm ?
Dễ hát hay khó hát ?
+ Gv: Đây là một bài hát hay & cũng dễ hát. Các em sẽ biết bài hát này trong tiết tấu học hôm nay. Chúng ta bắt đầu làm 
- Hs theo dõi, lắng nghe.
- Hs nghe.
- Hs trả lời theo cảm nhận.
Quen với các câu hát.
c. Chia câu hát:
- Gv treo bảng phụ tranh & thuyết trình.
- Bài có 6 câu hát trên bảng phụ, mỗi câu hát là 1 dòng.
d. Tập đọc lời ca.
- Gv dùng thanh cách gõ tiết tấu lời ca của từng câu, mỗi câu gõ khoảng 2 lần. Y/c Hs đọc lời cac theo tiết tấu.
- Gv chỉ định 1 , 2 đọc lại.
đ. Dạy hát từng câu.
- Gv hát mẫu 1; y/c Hs nghe hát & nhẩm theo.
- Gv hát mẫu 1 câu 1 lần 2 & bắt nhịp cho Hs hát.
- + Cách tập tượng tự với câu 2 & 3.
- Nối 3 câu với nhau.
- Gv hát mẫu cả 3 câu.
- Gv chỉ định 1 -> 2 em Hs hát lại 3 câu này.
- Cách tập 3 câu 4, 5, 6 như câu 1, 2, 3.
e. Hát đầy đủ cả bài.
- Gv đàn & hát mẫu cả bài.
- Hs theo dõi.
- Hs đồng thanh đọc theo.
- Hs thực hiện.
- Hs nghe hát, nhẩm theo.
- Hs nghe bắt nhịp & hát.
- Hs hát theo Gv.
- 1 - 2 Hs trình bày.
- Hs nghe.
- Hs hát theo HD
- Y/c hs hát cả bài
- Gv HD cách phát âm lấy hơi & sửa lỗi cho Hs (nếu có).
- Hs hát cả bài 2 lần.
5phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
8phút
2. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm.
a. Hát 7 gõ theo tiết tấu lời ca.
- Khi hát 1 tiếng trong lời ca gõ 1 cái.
- Gv hát & gõ mẫu.
b. Hát & gõ theo phách.
- Hd Hs hát & gõ đều vào những chữ sau
Nào ai ngoan ai xinh ai tươi
Nào ai yêu những người bạn thân
- Gv gõ & hát mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs theo dõi & thực hiện
- Hs theo dõi & làm theo.
5phút
3. Củng cố:
- Cho Hs trình bày hoàn cảnh bài hát, Gv
HD như sau:
Lần 1: Nửa lớp hát & gõ theo tiết tấu lời ca.
Lần 2: Nửa lớp còn lại hát và gõ tay theo phách.
- Cho Hs xung phong và chỉ định 1 số em lên bảng trình bày cả bài.
- Nx chung giờ học.
: - Ôn lại để thuộc bài hát.
 - Tự chuẩn bị 1 vài động tác đơn giản để minh hoạ cho bài hát này.
- Hs nghe y/c & thực hiện.
- Hát + gõ tiết tấu lời ca.
- Hát chậm dần + gõ phách.
- Hs trình bầy bài hát theo HD của Gv.
Tiết 4
Tập viết:
Tiết 4: nho khô, nghé ọ, chú ý.
A- Mục tiêu:
- Nắm được quy trình và cách viết các từ: nho khô, nghé ọ, chú ý.
- Biết viết đúng cỡ, liền nét & chia đều k/c.
- Biết viết đúng & đẹp các từ trên.
- Rèn thói quen cầm bút, ngồi viết đúng quy định.
- Có ý thức giữ vở sạch đẹp & viết chữ đúng đẹp.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ của bài viết.
C- Các hoạt động dạy học:
Tgian
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HGs viết & đọc.
- Gv nhận xét, sửa chữa & cho điểm.
- Nêu Nx sau KT.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con, 3 Hs lên viết bảng lớp (cử tạ, thợ xẻ, chữ số).
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Quan sát mẫu & Nx.
- Treo chữ mẫu lên bảng.
- Y/c Hs nhận xét sau quan sát.
- Gv giải thích 1 số từ.
Nho khô: Quả nho đã được phơi khô.
Chú ý: Sự tập trung vào 1 việc gì đó.
- Hs quan sát chữ mẫu.
- 1 số Hs đọc chữ.
- Hs nhận xét về số nét trong chữ, độ cao, rộng, khoảng cách giữa các chữ
3. Hướng dẫn và viết mẫu:
- Gv lần lượt viết mẫu từng từ và nêu quy trình viết
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con.
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
4. Hướng dẫn Hs tập viết vào vở:
- HD Hs viết từng từ theo mẫu chữ vào vở.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Nhắc nhở Hs tư thế ngồi viết, cách viết liền nét.
- Chấm 1 số bài.
- Nêu nhận xét.
- Hs tập viết trong vở theo mẫu
5. Củng cố - dặn dò:
 Trò chơi: Thi viết chữ đúng đẹp.
- Nx chung giờ học.
: - Luyện viết lại bài vào vở ô li.
- Các tổ cử đại diện lên chơi.
Tiết 5
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 6
A- Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ.
 - Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
 - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến (Trang, Tuyên, Anh, Tiến).
2. Tồn tại:
 - 1 số buổi học vẫn còn trực nhật bẩn (T3, T4).
 - Xếp hàng TTDGG còn chậm.
 - ========= biết của 1 số em còn yếu: Lập, Thắm, Sơn, Đức
- Vệ sinh thân thể còn bẩn: Sơn, Hưng, Thắm.
 - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát: Quỳnh, Anh.
3. Kế hoạch tuần 7:
- Thực hiện đúng nội quy lớp.
- Phát động thi đua chào mừng ngày 20/11
- Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên.
- Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6.doc