Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 27

Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 27

 TẬP ĐỌC

Bài 6: HOA NGỌC LAN

1. Mục tiờu dạy học

1.1. Kiến thức

- HS đọc trơn toàn bài, đọc đúng các tiếng có âm đầu: l, n, các từ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát.

 Hiểu được từ ngữ: lấp ló, ngan ngát. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé.

 1.2. Kỹ năng

 - Ôn vần ăm, ăp.

 Rèn hs biết nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phẩy.

- Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh.

 Giáo dục HS có ý thức bảo vệ cây cối nói chung.

* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.

 - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.

 

doc 27 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 340Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2018
 Tập đọc
Bài 6: hoa ngọc lan 
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS đọc trơn toàn bài, đọc đúng các tiếng có âm đầu: l, n, các từ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát.
 Hiểu được từ ngữ: lấp ló, ngan ngát. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé.
 1.2. Kỹ năng
 - Ôn vần ăm, ăp.
 Rèn hs biết nghỉ hơi đúng các dấu chấm, dấu phẩy. 
- Gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh.
 Giáo dục HS có ý thức bảo vệ cây cối nói chung.
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
 - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết 
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
- Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Bống đã làm gì giúp đỡ mẹ?
- Đọc lại bài SGK
3.3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc
a, GV đọc mẫu: 
b, HD luyện đọc
- GV gạch trên bảng các từ: hoa lan, dày, lấp ló, ngan ngát, bạc trắng 
- GV giảng từ: 
+ lấp ló: Ló ra rồi khuất đi lúc ẩn, lúc hiện.
+ ngan ngát: Mùi thơm dễ chịu lan tỏa đi xa.
Hoạt động 3: Ôn vần ăm, ăp
a, Tìm tiếng trong bài có vần ăp
b, Tìm tiếng(từ)ngoài bài có vần ăp, ăm
c, Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
Tiết 2
Hoạt động 4: Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Tìm hiểu bài đọc: 
 Hỏi:
 C1. Nụ hoa lan màu gì? Em hãy chọn ý đúng.
C2. Hương lan như thế nào?
GDBVMT: Em đã làm gì để bảo vệ cây hoa nói riêng và các loại cây nói chung.
- GV đọc mẫu lần 2
b, Luyện nói
Từng cặp HS trao đổi và kể lại
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
- Nhắc lại chi tiết tả nụ hoa lan, hương lan?
5. Định hướng học tập tiếp 
- Ôn bài, chuẩn bị bài: Ai dậy sớm
HS đọc: Hoa ngọc lan
- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài
- HS tự phát hiện từ khó đọc
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- Luyện đọc phân biệt: n/l
- HS luyện đọc từng câu - Đoạn 
- Đọc đồng thanh cả bài
- 1 HS đọc cả bài 
* HS mở SGK
- khắp
- HS đọc và phân tích tiếng trên
- HS đọc mẫu
- HS tự tìm các tiếng ( từ )
- HS nối tiếp mỗi em nói 1 câu
- HS đọc bài
- ý đúng “ Nụ hoa lan trắng ngần”
- Ngan ngát tỏa khắp vườn.
- HS đọc theo nhóm đôi
- Đọc nối tiếp - Đọc CN
HS nêu yêu cầu: Gọi tên các loại hoa trong ảnh
- Hoa hồng, đồng tiền, dâm bụt, đào, sen.
- HS đọc lại bài
đạo đức
Tiết 27: Bài 12. Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2).
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS hiểu: Vì sao cần nói lời cảm ơn, cần nói lời xin lỗi.
1.2. Kỹ năng
- HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- Giáo dục hs có thái độ quý trọng những người biết nói lời cảm, xin lỗi đúng lúc.
* Trọng tâm: HS hiểu vì sao cần nói lời cảm ơn, cần nói lời xin lỗi
1.3. Thỏi độ
- Giáo dục HS có ý thức trật tự khi ra vào lớp học. 
* Trọng tâm: HS biết giữ trật tự khi xếp hàng khi ra vào lớp.
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 	
- Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp
- Trang phục đóng tiểu phẩm
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Khi nào cần nói lời cảm ơn, ( xin lỗi) ?
- 2 HS trả lời
3.3. Bài mới
 Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 
Bài tập 3.
* Kết luận: 
Tình huống1: Cách ứng xử( c )là phù hợp
Tình huống 2: Cách ứng xử( b )là phù hợp.
Hoạt động 2: Chơi “ Ghép hoa”
* HD cách chơi:
C1: Gắn các cánh hoa đúng với nhị 
C2: Cho trước các cánh hoa gắn nhị cho phù hợp
Hoạt động 3: Làm bài tập 6
- GV giải thích yêu cầu của bài: Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm. 
* GVKL:
 + Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. + Cần nói lời xin khi mắc lỗi, làm phiền người khác.
+ Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng mình và tôn trọng người khác. 
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
 - Nêu lại nội dung bài
5. Định hướng học tập tiếp theo
Nhắc HS cần biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp hàng ngày.
- Quan sát tranh bài tập 3
- Nhóm đôi thảo luận
- Các nhóm báo cáo 
- HS 2 nhóm lên thi
- HS làm vào vở
- HS đọc bài làm của mình
- HS nhắc lại KL trên
- Đọc phần ghi nhớ trong vở
- Chuẩn bị bài sau: Chào hỏi tạm biệt
Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2018
Tập viết
 Bài 3: Tô chữ hoa E , E , G 
1. Mục tiêu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS biết tô các chữ hoa: E , E , G 
1.2. Kỹ năng
- Luyện kĩ năng viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương.
 - Giáo dục ý thức cẩn thận, rèn chữ giữ vở cho hs.
* Trọng tâm: - Biết tô các chữ : E , E , G 
 - Viết đúng các vần và từ ứng dụng 
1.3.Thỏi độ 
- Yờu thớch đọc viết
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn
- Đỏnh vần bài học 
-Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện
2. 2 Nhúm 
Đọc nhúm ,đọc đồng thanh
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định lớp
HS hát
3.2. Kiểm tra bài 
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS viết bảng: gánh đỡ, sạch sẽ
3.3. Dạy bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Bằng bài viết mẫu
Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa.
*GV gắn bảng chữ mẫu: E
- Nhận xét về số lượng nét, kiểu nét:
- GV tô lại chữ mẫu trong khung
- GV viết mẫu
* Hướng dẫn tô chữ: E , G tương tự.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng
- GV đưa bài viết mẫu
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vở:
a, Tô chữ hoa
* Lưu ý tô theo đúng quy trình
b, Viết vần, từ ứng dụng
* Lưu ý viết đúng kỹ thuật, đúng khoảng cách các chữ.
Hoạt động 5: Chấm - chữa bài
- GV chấm 1 số bài - Nhận xét
- HS đọc bài.
 - HS quan sát nhận xét.
Chữ E gồm 1 nét cong thắt 
- HS đồ chữ theo GV
- HS so sánh E , E 
+ Giống nhau về quy trình tô. Khác chữ E có thêm dấu mũ
- HS đọc bài viết
- HS nêu các kỹ thuật viết trong các từ ngữ.
- HS tập viết bảng con
- Đọc lại bài viết
- Tô chữ hoa
- Viết vần, từ
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
Trò chơi “ Viết tiếp sức’’
Mỗi nhóm 3 HS
- Viết “Em chăm học’’
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Về	tập viết bảng con các chữ hoa đã học
 Chính tả
Tiết 5 : Nhà bà ngoại
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn “ Nhà bà ngoại”
- Làm đúng bài tập chính tả: Điền vần ăm hoặc ăp; c hay k.
- Đếm đúng số dấu chấm trong bài. Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc 1 câu
1.2. Kỹ năng 
- Góp phần rèn chữ viết, nết người cho HS.
* Trọng tâm: HS chép lại chính xác một đoạn văn “ Nhà bà ngoại”
1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
-Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
2. 2 Nhúm 
Đọc nhúm ,đọc đồng thanh
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ: 
Nhận xét bài viết tiết trước.
- HS chữa bài tập 
- HS viết: ngà voi, chú nghé
3.3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết
a, GV đọc mẫu
b, HD viết
Hỏi: Nhà bà ngoại có những gì?
- GV phân tích trên bảng: 
+ ngoại : ng + oai + nặng ( oai / oay )
+ rộng : r + ông + nặng
+ lòa : l + oa + huyền
+ vườn : v +ươn + huyền 
Hoạt động 3: HS viết bài.
- GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở HS viết hoa chữ đầu mỗi câu
* Yêu cầu đếm số dấu chấm trong bài viết.
GV: Dấu chấm đặt cuối để kết thúc câu. Chữ đứng sau dấu chấm phải viết hoa.
Hoạt động 4: Chữa lỗi
- GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ, dừng lại ở chữ khó viết.
- Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
- GV chấm 1 số bài - Nhận xét
Hoạt động 5: HD làm bài tập chính tả
a, Điền vần ăm hay ăp
b, Điền chữ c hay k
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
- Khen những HS học tốt, chép bài đúng, đẹp.
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Chép lại đoạn văn cho đúng.
HS đọc tên bài: Nhà bà ngoại
- HS đọc bài viết “ Nhà bà ngoại’’
- HS tự phát hiện từ dễ viết sai
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS tập viết bảng các tiếng, từ khó
- HS chép bài vào vở
- Bài có 4 dấu chấm
- HS dùng bút chì soát bài viết của mình
- HS ghi số lỗi ra lề vở
- HS đổi vở sửa lỗi cho nhau
- HS làm bảng con
- 2 nhóm HS lên bảng điền
N... nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm ch... học, biết tự t... cho mình, biết s... xếp sách vở ngăn n...
- hát đồng ...a chơi ...éo co
 Toán 
 Tiết 104: Luyện tập
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
 - Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số; về tìm số liền sau của số có 2 chữ số 
- Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị 
1.2. Kỹ năng
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
 * Trọng tâm: Củng cố về đoc, viết và so sánh số có 2 chữ số
1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 	
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
3.2. Kiểm tra bài cũ 
3.3. Bài mới:
Hoạt động 1 : Củng cố đọc viết và so sánh số có 2 chữ số
Mt: Củng cố đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, tìm số liền sau của số có 2 chữ số 
Bài 1: -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu 
- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 1a, 1b, 1c . 
- GVKL : Đọc số: ghi lại cách đọc
 Viết số: ghi số biểu diễn cho cách đọc số 
Bài 2 : Viết số theo mẫu
-Muốn tìm số liền sau 80 em phải làm gì ? 
-Kết luận : Muốn tìm số đứng liền sau của 1 số ta thêm 1 đơn vị vào số đã cho trước. 
-Ví dụ : 23 thêm 1 là 24 . Vậy liền sau 23 là 24 
Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ chấm 
- Cho học sinh phân đội, mỗi đội cử 3 tham gia chơi tiếp sức. Từng em sẽ điền dấu , = vào chỗ chấm, lần lượt mỗi em 1 phép tính 
- Đội nào làm nhanh, đúng là thắng cuộc.
Bài 4 : Viết ( theo mẫu ) 
-Giáo viên hướng dẫn theo mẫu : 
87 gồm 8 chục và 7 đơn vị.
 Viết  ... ng 3: Ôn vần ăm, ăp
a, Tìm tiếng trong bài có vần uôn
b, Tìm tiếng(từ)ngoài bài có vần uôn, uông
c, Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông
Tiết 2
Hoạt động 4: Tìm hiểu bài và luyện đọc
a. Đoạn 1 và 2
 Hỏi:
 C1: “ Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với mèo ?”
b. Đoạn cuối
C2: Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống?
C3: Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài?
- GV đọc mẫu lần 2. 
* Có thể yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
- Nêu lại nôi dung bài
- Nhận xét giờ học
5. Định hướng học tập tiếp theo
Ôn bài, chuẩn bị bài: Ngôi nhà
HS đọc: Mưu chú Sẻ
- HS đọc thầm
- HS đọc cả bài
- HS tự phát hiện từ khó đọc
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS luyện đọc từng câu - Đoạn 
- Đọc đồng thanh cả bài
- 1 HS đọc cả bài 
* HS mở SGK
- muộn
- HS đọc và phân tích tiếng trên
- HS đọc mẫu
- HS tự tìm các tiếng ( từ )
- HS nối tiếp mỗi em nói 1 câu
- HS đọc đoạn 1 và 2
- “ Sao anh không rửa mặt ?’’
- HS đọc đoạn cuối
- Sẻ vụt bay đi
- 1 HS đọc các thẻ từ- đọc cả mẫu
- 2, 3 HS lên bảng thi xếp nhanh, xếp đúng các thẻ từ.
Sẻ + thông minh
- HS đọc theo nhóm đôi
- Đọc nối tiếp - Đọc CN
- HS đọc lại bài
Toán
Tiết 106: Luyện tập
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
- Giúp học sinh củng cố về : Viết số có 2 chữ số; Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số ; so sánh các số ; thứ tự của các số .
- Củng cố về giải toán có lời văn 
1.2. Kỹ năng
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
 * Trọng tâm: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số; tìm số liền trước, liền sau
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 	
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 
 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho các số: 34, 41, 56
3.3. Bài mới:
Hoạt động 1 : Thực hành
Mt: Học sinh biết viết số, đọc số có 2 chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của 1 số 
Bài 1 : Viết số
Bài 2 : 
phần 2a) Giáo viên hỏi : Muốn tìm số liền trước em phải làm như thế nào ?
phần 2b) : Giáo viên hỏi : Muốn tìm số liền sau ta phải làm như thế nào ? 
Phần c) : Cho học sinh tham gia chơi điền số liền trước liền sau vào bảng số cho trước. Đội nào làm nhanh, đúng là đội đó thắng
- Giáo viên tuyên dương học sinh làm đúng, nhanh 
Hoạt động 2: Trò chơi : Viết các số 
Bài 4 : Vẽ hình 
-Hướng dẫn học sinh dùng thước và bút nối các điểm để được 2 hình vuông ( hình vuông nhỏ có 2 cạnh nằm trên 2 cạnh của hình vuông lớn )
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
Tìm số liền trước, liền sau của 36 và 99
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Ôn bài chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- HS hát
- Tìm các số liền trước, liền sau của mỗi số trên
- Học sinh nêu yêu cầu :Viết số 
- Học sinh viết bảng
- ba mươi ba: 33
90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100
- Gọi học sinh đọc lại các số đã viết 
- HS làm vở
-Tìm số liền trước 1 số em lấy số đã biết trừ đi 1 đơn vị 
+ Số liền trước của 62 là 61
+ Số liền trước của 80 là 79
+ Số liền trước của 99 là 98
-Thêm 1 đơn vị vào 1 số ta được số đứng liền sau số đó 
+ Số liền sau của 20 là 21
+ Số liền sau của 38 là 39
+ Số liền sau của 99 là 100
-2 đại diện 2 nhóm lên bảng thi đua làm bài 
số liền trước
số đã biết
số liền sau
45
69
99
- Học sinh lên bảng viết tiếp sức
a, Viết các số từ 50 š 60
b, Viết các số từ 90 š 100 
 -Học sinh nêu yêu cầu bài : dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hình vuông 
-2 học sinh lên bảng chữa bài 
Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2018
Chính tả
Tiết 6 : Câu đố
1. Mục tiêu dạy học
 1.1. Kiến thức
 - HS chép lại chính xác, không mắc bài câu đố về con ong
 - Điền đúng âm ch hay tr; v, d hay gi vào chỗ thích hợp.
1.2. Kỹ năng
 - Rèn viết đúng cự ly, tốc độ các chữ đều và đẹp.
* Trọng tâm: HS chép lại chính xác bài câu đố về con ong.
1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
- HS hát
Nhận xét bài viết tiết trước.
- HS chữa bài tập 
- Viết bảng: lòa xòa, khắp vườn.
3.3. Dạy bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết
a, GV đọc mẫu
b, HD viết
- GV phân tích trên bảng: 
+ chăm : ch + ăm ( phân biệt ch / tr )
+ suốt : s + uôt + sắc
+ vườn: v + ươn + huyền
+ cây : c + ây
+ khắp : kh + ăp + sắc
Hoạt động 3: HS viết bài.
- GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở về cách trình bày đoạn thơ: các chữ đầu dòng thẳng hàng và viết hoa.
Hoạt động 4: Chữa lỗi
- GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ, dừng lại ở chữ khó viết.
- Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
- GV chấm 1 số bài - Nhận xét
Hoạt động 5: HD làm bài tập chính tả
a, Điền chữ ch hay tr
b, Điền dấu v, d hay gi
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
- Khen những HS học tốt, chép bài đúng, đẹp.
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Chép lại đoạn thơ cho đúng.
HS đọc tên bài: Câu đố
- HS đọc bài viết
- HS giải đố ( Con ong )
- HS tự phát hiện từ dễ viết sai
- HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó
- HS tập viết bảng các tiếng, từ khó
- HS chép bài vào vở
- HS dùng bút chì soát bài viết của mình
- HS ghi số lỗi ra lề vở
- HS đổi vở sửa lỗi cho nhau
- HS làm bảng con
- 2 nhóm HS lên bảng điền
thi ...ạy ...anh bóng
...ỏ trứng ...ỏ cá cặp ...a
Kể chuyện
Tiết 2: Trí khôn
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
- HS nghe GV kể nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Bước đầu biết cách đổi giọng kể, phân biệt lời của Hổ, Trâu, bác nông dân và người dẫn chuyện.
- HS thấy được sự ngốc nghếch khờ khạo của Hổ. Hiểu được trí khôn và sự thông minh của con người.
* Trọng tâm: HS biết kể lại câu chuyện theo gợi ý dưới tranh.
1.2. Kỹ năng
- Xác định giá trị bản thân, tự tin, tự trọng.
- Ra quyết định tìm kiếm các lựa chọn, xác định giải pháp , phân tích điiểm mạnh yếu .
- Suy nghĩ, sáng tạo.
- Phản hồi , lắng nghe tích cực.
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
- Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện
2. 2 Nhúm 	
Đọc nhúm ,đọc đồng thanh
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát.
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đưa tranh vẽ Rùa và Thỏ
- HS kể lại câu chuyện “ Rùa và Thỏ’’
3.3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: GV kể chuyện.
* Chú ý kĩ thuật kể:
- Lời dẫn chuyện giọng chậm rãi, đoạn kết hào hứng.
- Lời của Hổ tò mò, háo hức
- Lời của Trâu an phận, thật thà
- Lời bác nông dân bình tĩnh, khôn ngoan
- Kể lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện.
- Kể lần 2: Kể theo đoạn kết hợp tranh minh họa.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- Tranh 1: Bác nông dân đang cày. Nhìn thấy trâu phải kéo cày hổ ngạc nhiên
- Tranh 2: Câu chuyện giữa trâu và hổ
- Tranh 3: Câu chuyện giữa bác nông dân và hổ.
- Tranh 4 : Hổ to xác nhưng thua trí thông minh của con người.
Hoạt động 4: Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện
- Cho HS kể chuyện phân vai.
+ Lần 1: GV đóng vai người dẫn chuyện.
+ Lần sau: Giao cả các vai cho HS
Hoạt động 5: Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện:
- Câu chuyện khuyên các em điều gì? 
* GV: Hổ to xác nhưng ngốc nghếch, không biết trí khôn là gì. Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn. Nhờ trí khôn mà con người làm chủ muôn loài.
- Xem tranh 1 SGK, đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời.
- Mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể 1 đoạn 
- Mỗi nhóm đóng vai nhân vật người dẫn chuyện, Hổ, Trâu và bác nông dân
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
- Nêu lại nội dung bài học.
- Nhận xét.
- Rút ra bài học.
- Bình chọn HS kể chuyện hay.
5. Định hướng học tập tiếp theo 
- Về nhà tập kể lại câu chuyện
- Chuẩn bị bài sau: Bông hoa cúc trắng
 Toán
Tiết 107: Luyện tập chung
1. Mục tiêu dạy học
 1.1. Kiến thức
- Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.
 1.2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng so sánh các số và giải toán thành thạo.
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
 * Trọng tâm: Củng cố về so sánh các số và giải toán có lời văn.
1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
- Cho các số: 45, 69, 99
3.3. Dạy bài mới
- HS hát
- Tìm các số liền trước, liền sau của mỗi số trên
Hoạt động 1 : Thực hành
Mt: Học sinh biết viết số, đọc số, so sánh số có 2 chữ số và giải toán có lời văn 
Bài 1: Viết các số:
Bài 2: Đọc mỗi số sau
Bài 3: Điền dấu >, <, =
- Hướng dẫn:Tính kết quả rồi so sánh.
Bài 4: Bài toán.
- Cho hs đọc bài.
- Nêu tóm tắt.
Tóm tắt.
Có: 10 cây cam.
Có: 8 cây chanh
Tất cả có: cây?
Bài 5: Viết số lớn nhất có 2 chữ số
Hoạt động 2: Trò chơi “ Ai nhanh - Ai đúng’’
Mt: Củng cố về đọc viết số có 2 chữ số 
- Mỗi nhóm 5 em
- Lần lượt các bạn trong nhóm viết các số vào bảng con đó bạn nhóm kia.
- HS làm bảng
a) Từ 15 -> 25
15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25.
b) Từ 69 -> 79
69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79.
- HS làm miệng
35: Ba mươi lăm. 85:
41: Bốn mươi mốt 69:
64: Sáu mươi tư 70:
- HS làm vở
72  76 85 ... 65
55  81 42 ... 76
45  47. 33 ... 36
- Làm vở ô ly.
Bài giải
Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18(cây)
Đáp số: 18 cây.
- Đại diện 2 nhóm lên làm.
+ Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
- VD: Bạn A viết. 67
 Bạn B đọc . Sáu mươi bảy
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- HS đếm các số từ 79 đến 99
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Về học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Giải toán có lời văn.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_khoi_1_tuan_27.doc