Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 2

Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 2

Tiết : 1

BÀI : Dấu hỏi – dấu nặng

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức :

Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu

Ghép được tiếng bẻ, bẹ

2/. Kỹ năng :

Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? ,

Biết thêm dấu thanh ?, tạo tiếng bẻ, bẹ

3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Gd KNS : KN giao tiếp với thầy cô , biết nhận xét phần trả lời của các bạn .

B/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :Tranh minh họa - Bộ thực hành – Các vật tựa hình dấu hỏi

2/. Học sinh : Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng

 

doc 42 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 301Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết : 1
BÀI 	: 	Dấu hỏi – dấu nặng
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu ·
Ghép được tiếng bẻ, bẹ
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? , ·
Biết thêm dấu thanh ?, · tạo tiếng bẻ, bẹ
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Gd KNS : KN giao tiếp với thầy cô , biết nhận xét phần trả lời của các bạn .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh minh họa - Bộ thực hành – Các vật tựa hình dấu hỏi
2/. Học sinh : Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’) 
Viết bảng con : / , be , bé
Phân tích tiếng bé
Phát hiện dấu / trong các tiếng , từ sau : vó , lá tre, bói cá , cá mè
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Treo tranh 
Tranh vẽ gì ?
Các tiếng này có đặc điểm gì giống nhau ?
à Đó là “øDấu hỏi”
Treo tranh 
Tranh vẽ gì ?
Các tiếng này có đặc điểmgì giống nhau ?
à Đó là “ Dấu ·”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Nhận diện dấu thanh (5’)
Mục tiêu : Nhận biết được dấu hỏi , dấu nặng.
Dấu ? 
Gắn mẫu dấu ?
Dấu ? giống nét gì ?
à dấu ? là một nét móc
Dấu ? giống những vật gì ?
Làm dấu ? bằng kí hiệu tay
Dấu ·
Gắn mẫu dấu ·
Cô tô mẫu dấu · như thế nào?
à dấu · được viết bằng một chấm
Tìm trong bộ đồ dùng các dấu ? và · như cô vừa giới thiệu với các em
3/. HOẠT ĐỘNG 2 : Ghép chữ và phát âm(7’) 
Mục tiêu:Ghép được tiếng bé, bẹ 
Gv gắn tiếng “ be”
Có tiếng “be”, muốn có tiếng “bẻ” ta làm sao?
Ghép tiếng “bẻ”
Phân tích tiếng “bẻ”
Đọc mẫu b _ e _ ? _ bẻ
Tìm những hoạt động trong đó có tiếng “bẻ”
Tương tự với tiếng “bẹ”
Hướng dẫn học sinh nhận biết vị trí các dấu thanh khi đặt vào chữ.
	+ Thanh ? được đặt như thế nào trong tiếng bẻ ?
	+ Thanh · được đặt như thế nào trong tiếng bẹ ?
à Trong các dấu thanh chỉ có dấu · là đặt dưới âm e
Yêu cầu : học sinh tìm tiếng có dấu ? và ·
(có thể dùng tranh để gợi ý)
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Viết bảng con
Mục tiêu : Viết đúng dấu ?, dấu ·, tiếng bẻ, bẹ
Viết mẫu dấu ? và hướng dẫn qui trình viết:
Đặt bút dưới đường kẻ thứ 4 ,viết nét móc.
Viết mẫu tiếng “be”û vàhướng dẫn qui trình viết : viết tiếng be, rê bút viết dấu hỏi đặt trên âm e trong dòng li thứ 3
Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh .
Tương tự với dấu · và tiếng “bẹ”
IV/.Củng cố (5’) :Trò chơi
Nội dung: Khoanh tròn các tiếng có dấu ? và · trong nhóm chữ.
Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Tính điểm và số lượng tiếng khoanh đúng sau 1 bài hát.
Hỏi : Tìm và đọc tiếng mà em đã được học trong tiết ?
Nhận xét .Tuyên dương.
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
Hát
- Hs viết bảng con
- Hs phân tích
- Hs phát hiện
- Hs quan sát
- khỉ , giỏ , hổ , thỏ , mỏ
- Có dấu thanh giống nhau
- Hs nhắc lại
- Hs quan sát
- nụ , ngựa
- Có dấu thanh giống nhau
- Hs nhắc lại
- Hs quan sát
- Nét móc
- móc câu đặt ngược , cái liềm cắt cỏ
- Hs thực hiện
- Hs quan sát
- Tô một chấm
- Hs tìm - giơ
- Hs đọc
- Có tiếng “be” muốn có tiếng “bẻ”û, em đặt dấu ? trên âm e
- Hs ghép , giơ
- Hs phân tích
- Đọc cá nhân à đồng thanh
- Hs tìm
- Đặt trên âm e
- Đặt dưới âm e
- Thảo luận đôi bạn tìm các tiếng có dấu ?, ·
- Hs quan sát và nhắc lại qui trình viết
- Hs viết trên không
- Hs viết bảng con
- Hs thi đua theo tổ
- Hs tìm và đọc
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết : 2
BÀI 	: 	Dấu hỏi – dấu nặng
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Viết đúng dấu ? , dấu ·
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân ”.
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, viết đúng, nói tự nhiên.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Gd KNS : KN giao tiếp với thầy cô , biết nhận xét phần trả lời của các bạn .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh minh họa 
2/. Học sinh : Sách giáo khoa –Bảng con – Vở tập viết
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’) 
Đọc : bẻ, bẹ
Phân tích tiếng: bẻ, bẹ
Viết: bẻ, bẹ
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, chúng ta tiếp tục luyện đọc và viết dấu hỏi, dấu nặng.
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’): Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh
Tiếng gì?
Tiếng “bẻ” có dấu gì?
Tiếng gì?
Tiếng “bẹ” có dấu gì?
Đọc: bẻ, bẹ
Gv nhận xét, sửa lỗi phát âm
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Hs tô đúng tiếng bẻ, bẹ trong vở tập viết. Viết đúng mẫu
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình tô – viết:
Cấu tạo? Độ cao? Cách nối nét? Độ rộng? Điểm đặt bút?
Chú ý chữ ghi âm b trong chữ ghi tiếng “be” có nét thắt viết thấp xuống dòng ly thứ 2 để nối liền nét cuối con chữ e.
Dấu thanh đặt ở đâu?
Lưu ý gì?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :Luyện nói chủ đề “bẻ”û
Mục tiêu : Hs luyện nói đúng theo chủ đề “bẻ” ý chỉ các hoạt động “bẻ”. 
Yêu cầu học sinh học đôi bạn. Tìm hiểu nội dung tranh
Hướng dẫn học sinh luyện nói gợi ý qua các câu hỏi
Treo tranh 1 :
Tranh 1 vẽ những hình ảnh gì ?
Mẹ (bà, cô) đang giúp bé làm gì ?
Nhìn tranh và nêu lại hoạt động trong tranh
Treo tranh 2 :
Tranh 2 vẽ những hình ảnh gì ?
Giải thích từ “bẻ” có nghĩ a là hái
Treo tranh 3 :
Bé đang làm gì với các bạn? ?
à (gợi ý cho học sinh luyện nói thành câu thành lời ý chỉ các hoạt động có tiếng “bẻ”
Các bức tranh này có gì khác nhau?
Các hoạt động trong tranh này giống nhau ở đâu?
Chủ đề luyện nói là gì?
Em thích bức tranh nào nhất?
Phát triển nội dung luyện nói giáo dục tư tưởng :
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gàng ? ai giúp em làm điều đó(Giáo dục tư tưởng)
Em thường chia quà cho bạn, cho bé không? Vì sao (kết hợp giáo dục tư tưởng)
Em nào đã được nhìn thấy vườn bắp?
Nói lại cho lớp nghe về công việc bẻ bắp mà em thấy.
Tiếng bẻ còn được dùng khi nào?
Nhận xét
IV/. Củng cố : Trò chơi
Nội dung : Gắn đúng tiếng bẻ, bẹ ứng với tranh
Luật chơi : Chuyển thư tìm được thư có tiếng bẻ, bẹ thì gắn dưới tranh. Tính điểm sau 1 bài hát.
Hỏi : Tiếng bẻ, bẹ có dấu gì hôm nay các em học?
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem bài dấu \ , ~
Hát
- Cá nhân đọc
- Hs phân tích
- Hs viết bảng con
- bẻ
- dấu ?
- bẹ
- dấu nặng
- Cá nhân – ĐT đọc
- Hs quan sát
- Hs nêu
- Hs lắng nghe
- Hs nêu
- Không chạm vào chữ
- Hs nêu
- Hs viết vở
- Học đôi bạn tìm hiểu nội dung tranh 
- Hs trả lời và nói theo suy nghĩ của mình
- Mẹ và bé
- Mẹ bẻ cổ áo cho bé
- Hs nói tự nhiên mình, trong lời nói có tiếng bẻ
- Bác nông dân đang bẻ, hái bắp ngô
- Bạn gái bẻ bánh chia cho các bạn.
- mẹ, bác nông dân, bạn gái
- Hoạt động “bẻ”
- Hoạt động bẻ
- Hs tự nói, diễn đạt tròn câu, đủ ý
- bẻ gãy, bẻ lái, bắt bẻ.
- Hs tham gia trò chơi
- Dấu ?, dấu ·
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Thảo luận
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết	: 3
BÀI :	Dấu huyền – dấu ngã
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Học sinh nhận biết được các dấu \ , dấu ngã. Ghép được tiếng bè, bẽ
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh \ , ~
Biết thêm dấu thanh \, ~ tạo tiếng bè, bẽ
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Gd KNS : kĩ năng quan sát , trinh bày , nhận xét .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh minh họa - Bộ thực hành 
2/. Học sinh : Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’) 
Đọc : dấu ?, ·, bẻ, bẹ
Viết bảng con : bẻ, bẹ
Phân tích tiếng :bẻ, bẹ
Phát hiện dấu ?, · trong các tiếng , từ sau : cái kẹo, nghé ọ, đu đủ, quả khế, cổ áo, củ cải.
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Treo tranh 
Tranh vẽ gì ?
Các tiếng này có đặc điểm gì giống nhau ?
à Đó là “øDấu huyền”
Treo tranh 
Tranh vẽ gì ?
Các tiếng này có đặc điểmgì giống nhau ?
à Đó là “ Dấu ngã”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Nhận diện dấu thanh (5’)
Mục tiêu : Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã.
Dấu ? 
Gắn mẫu dấu ?
Dấu \ giống nét gì ?
à dấu \ là một nét xiên trái
Dấu \ giống những vật gì ?
Làm dấu \ bằng kí hiệu tay
Dấu ngã
Gắn mẫu dấu ngã
Cô tô mẫu dấu ngã như thế nào?
à dấu ngã được viết bằng nét cong lượn
Tìm trong bộ đồ dùng các dấu \ và ngã như cô vừa giới thiệu với các em
3/. HOẠT ĐỘNG 2 : Ghép chữ và phát âm(7’) 
Mục tiêu:Ghép được tiếng bè, bẽ
Gv gắn tiếng “ bè”
Có tiếng “be”, muốn có tiếng “bè” ta làm sao?
Ghép tiếng “bè”
Phân tích tiếng “bè”
Đọc mẫu b _ e _ huyền _ bè
Tìm những hoạt động trong đó có tiếng “bè”
Tương tự với tiếng “bẽ”
Hướng dẫn học sinh nhận biết vị trí các dấu thanh khi đặt vào chữ.
	+ Thanh \ được đặt như thế nào trong  ... ÄNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : l, h, lê, hè
Viết bảng con : lê, hè
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm và chữ ghi âm l, h
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng : lê, hè
Nhận xét
Treo tranh 
Tranh vẽ gì?
Tiếng ve kêu thế nào?
Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?
à Giới thiệu câu “ve ve ve, hè về”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : l, h, lê, hè
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ y. Gd ý thức bảo vệ môi trường , yêu thiên nhiên và bảo vệ các loài chim chóc .
Giới thiệu chủ đề luyện nói : “le le”
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Chúng trông giống con gì?
+ Vịt, ngan được nuôi ở đâu?
+ Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì?
à Trong tranh vẽ là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, mỏ nó nhọn hơn, chỉ có ở một vài nơi.
Em đã nhìn thấy con le le chưa?
Em có biết bài hát nào có nhắc đến con le le không?
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Truyền thư
Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng
Ví dụ : hè về, ve ve, hề 
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “o, c”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi
Ve ve ve
Hè về
Ve ve ve, hè về
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs nhắc lại
Hs quan sát
Những con vật đang bơi dưới nước
Con vịt, con ngan
Ao hồ
Vịt trời
HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên
Hs hát
- HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ.
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm 
MÔN 	: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
	Tiết 	: 2
BÀI 	: 	Chúng ta đang lớn
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Giúp Hs biết được :
 Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
 Sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau: có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn  Đó là điều bình thường.
2/. Kỹ năng :
Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
3/. Thái độ :
Ham thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt.Gd KNS :biết giừ gìn sức khỏe của bản thân.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Tranh phóng to, SGK
2/. Học sinh
SGK, vở bài tập
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (4’) 
Tiết trước chúng ta học bài gì?
 + Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ?
 + Nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
 + Muốn cơ thể phát triển ta phải làm gì ?
à Nhận xét.
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’)
* Gọi 4 Hs có hình dáng bên ngoài khác nhau
 Gv : Các em tuy có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn, có em yếu kém, có em cao hơn, có em thấp hơn  Hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó – ghi tựa : “Chúng ta đang lớn” 
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Làm việc với SGK (7’)
Mục tiêu : HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
GV treo tranh 1
+ Tranh vẽ gì ? (GV yêu cầu HS chỉ và nêu từng tranh)
+ Thể hiện điều gì?
GV chỉ tranh 2 hỏi :
+ Hai bạn đó đang làm gì?
+ Các bạn đó muốn biết điều gì?
à Trẻ em sau khi ra đới sẽ lớn lên hằng ngày về cân nặng, chiều cao và các hoạt động vận động (biết lẫy, bò, ngồi ) và sự hiểu biết (lạ, quen, nói ). Các em mỗi năm cũng cao hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn.
3/.HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành (10’)
Mục tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. Thấy được sự lớn lên của mỗi người là không hoàn toàn như nhau có người lớn nhanh hơn, có người chậm hơn.
GV chia lớp thành 7 nhóm, mỗi nhóm 6 Hs. Các em tập đo lẫn nhau và quan sát để biết:
 + Bạn nào cao hơn? Bạn nào thấp hơn? Bạn nào mập hơn? Bạn nào ốm hơn?
 + Trong nhóm em, bạn nào cao nhất? Thấp nhất? Gầy nhất? Béo nhất?
GV cho từng cặp đo xem tay ai dài hơn, vòng tay, đầu, ngực
Qua phần thực hành các em thấy các em tuy bằng tuổi nhau nhưng cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau không ?
+ Điều đó có gì đáng lo ngại không?
+ Các em cần lưu ý điều gì cho sự lớn lên của bản thân
4/.HOẠT ĐỘNG 3 :Vẽ các bạn trong nhóm(5’)
Mục tiêu : Tìm hiểu và thông cảm
GV cho 4 học sinh không bằng nhau đứng trên bụt giảng để HS thực hành đo, quan sát à vẽ
Trưng bày bài vẽ
à Nhận xét
IV/. Củng cố (5’)
Trong lớp ta bạn nào bé nhất?
Bạn nào cao nhất?
Để cơ thể khoẻ mạnh, cao lớn các em cần lưu ý điều gì ?
à Giáo dục tư tưởng. Nhận xét.
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
 Xem lại bài
Chuẩn bị: “Nhận biết các vật xung quanh”
Hát
Cơ thể chúng ta
3 phần : đầu, mình và tay chân
Hs nêu
Cần tập thể dục đều đặn
Hs quan sát, nhận xét.
Hs nhắc lại
Hs quan sát 
Em bé từ lúc biết lẫyà bòàøngồià đi.
Em bé đang lớn lên
Đo và cân cho nhau
Chiều cao và cân nặng
Hs lắng nghe
Các nhóm thực hiện và đưa ra kết quả
Hs thực hiện
Không giống nhau
Không
Aên uống điều độ, giữ gìn sức khỏe
- HS thực hành vẽ
HS nhận xét
 - HS trả lời
Kiểm tra
Trực quan
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
Thảo luận
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Phần bổ sung : 
MÔN : TIẾNG VIỆT
	Tiết 	: 10
BÀI 	: Tập viết : e, b, bé
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ ghi âm và tiếng : e, b, bé
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu
2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’) 
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, tập viết các nét gì?
Viết lại các nét đó
Lưu ý gì khi viết nét khuyết?
Nhận xét 
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gắn chữ mẫu
Viết gì?
Gv giới thiệu bài, ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con
Mục tiêu : Viết đúng qui trình
Viết mẫu và nêu qui trình viết : 
Ä e : Muốn viết chữ ghi âm e, cô đặt bút ởgiữa dòng li thứ 1 viết nét thắt.
Äb :Để viết chữ gh âm b, cô đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết nét khuyết trên cao 2 đơn vị, 1 dòng li; lia bút viết nét thắt.
Ä bé : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ ghi âm b cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữ e cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu sắc.
Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét từ b sang e, cách đặt dấu thanh.
Nhận xét, sửa sai
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở
Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
Nội dung bài viết?
Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
à Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết lại vào vở rèn chữ
- Hát
Hs nêu
Hs viết bảng con
Hs nêu
Hs quan sát
e, b, bé
Hs nhắc lại
Hs quan sát và lắng nghe
Hs viết bảng con
e, b, bé
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
e, b, bé
Hs nhận xét
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Giảng giải
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm 
SINH HOẠT LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
HOẠT ĐỘNG 1: Nhận xét tuần qua (10’)
Yêu cầu Hs báo cáo tình hình lớp trong tuần qua
Nhận xét
Bình chọn tổ xuất sắc, cá nhân xuất sắc.
Gắn hoa tuyên dương tổ và cá nhân xuất sắc.
Hát vui
HOẠT ĐỘNG 2 : Sinh hoạt lớp (15’)
Gv kiểm tra dụng cụ học tập và sách vở.
à Nhận xét 
Trong tuần qua các em được học tập những gì?
Em thích học môn nào nhất? Vì sao em thích?
Gv hướng dẫn Hs cách học tập nhằm đạt kết quả tốt.
Thực hiện “ Tháng an toàn giao thông”
HOẠT ĐỘNG 3 : Phổ biến công tác tuần tới (10’)
Nhắc nhở Hs đi học đúng giờ, chuyên cần, đem đầy đủ dụng cụ học tập
Thực hiện tốt “ Tháng an toàn giao thông”
Thực hiện tốt việc xếp hàng nhanh, trật tự và không xả rác. 
Nhận xét.
Dặn dò
Hs báo cáo: Trong giờ học, các bạn phát biểu to, hăng hái. Đi học chuyên cần. Tham gia nộp vở giúp bạn nghèo.
Tồn tại : Xếp hàng còn chậm, giỡn trong hàng
Hs bổ sung ý kiến
Tổ 1 , Khôi
Hát “ Những em bé ngoan”
Lớp, tổ, cá nhân hát
Hs trả lời
Hs phát biểu ý kiến
Hs lắng nghe
Hs hưởng ứng
Hs lắng nghe
Đàm thoại
Khen thưởng
Kiểm tra
Đàm thoại
Giảng giải

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_2.doc