Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Việt Thống

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Việt Thống

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5

- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5

- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán

II. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Bảng phụ viết các bài tập sách bài tập trang 11.

 2. Học sinh :

- Sách bài tập Toán 1.

- Bộ đồ dùng học toán

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 56 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Việt Thống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 
 Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
mÜ thuËt
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
To¸n
LuyƯn tËp
Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Bảng phụ viết các bài tập sách bài tập trang 11.
 2. Học sinh :
- Sách bài tập Toán 1.
- Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
27’
3’
Ổn định :
Bài cũ : 
 - Đếm từ 1 – 5 và từ 5 – 1.
 - Xếp theo thứ tự từ 1 – 5, từ 5 – 1.
 4 , 2, 5, 1, 3.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
Bài mới:
 GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1- trang 11.
 Bài 1 : Số?
- GV nêu yêu cầu.
- GV quan sát sửa sai cho HS.
 Bài 2 : Số?
- Tương tự như bài 1.
 Bài 3 : Số?
à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1
 Bài 4 : Viết số.
- Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
4. Củng cố – dặn dò:
 - Xem lại bài
 - Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <
 - GV nx tiết học.
- Hát
- 3 HS đếm.
- 2 HS lên xếp. Cả lớp đọc chữa bài.
- HS đếm số lượng hình vẽ trong tranh rồi viết số tương ứng.
- HS đọc chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- Học sinh điền số vào ô trống.
- Học sinh đọc
- Học sinh làm bài
Häc vÇn
¢m l - h
Muc Tiêu :
- Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè. Biết ghép được tiếng lê , hè
- Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về. 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
- Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18.
 Học sinh :
- Bảng con, bộ đồ dùng, SGK Tiếng Việt 1.
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc :ê, v, bê, ve, bế bé.
- Đọc SGK trang 16
 - Viết : ê, v, bê, ve.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu âm l :
- GV yêu cầu HS ghép âm l
- GV hướng dẫn đọc.
- GV yêu cầu HS thêm âm ê vào sau âm l tạo thành tiếng mới.
-GV yêu cầu HS phân tích tiếng lêø.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV yêu cầu đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh quả lê.
- GV ghi từ lêø.
b. Giới thiệu âm h :
- GV giới thiệu tranh nghỉ hè. GV ghi từ : hè
- GV yêu cầu HS phân tích từ - tiếng hè 
 - GV: còn âm h hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích âm h
- GV: phân tích tiếng lêø.
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 âm:l – h
- GV: âm l – h có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng: lê lề lễ
 he hè hẹ
- GV giải nghĩa một số từ.
d) Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ: l, h, lê, hè
 * Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép âm l vào bảng .
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng lê
 - HS phân tích tiếng lê gồm âm l đứng trước, âm ê đứng sau. 
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 đến 5 HS đọc cá nhân.
 - Vài HS đọc lại: l- lê - lêø.
 - HS ghép từ : hè
 - HS: tiếng hè có âm e và thanh huyền học rồi.
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại âm chưa học.
 - HS: âm h gồm nét thẳng đứng và nét móc xuôi.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS: tiếng lêø gồm âm l đứng trước, âm ê đứng sau.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc:h – hè – hèû.
 - HS: giống nhau cùng cóø nét thẳng đứng. Khác nhau: âm h có thêm nét móc xuôi. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS nêu chữ l là nét khuyết trên, chữ h là nét khuyết trên và nét móc 2 đầu, chữ lê viết con chữ l trước, con chữ ê sau; chữ hè viết con chữ h trước, con chữ e sau và dấu huyền trên đỉnh con chữ e.
 - HS viết bảng con.
Tiết 2
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
2’
Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
a) Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
 - Tiếng ve kêu như thế nào?
- Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì?
 - GV ghi câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
 b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: le le
- Giáo viên treo tranh le le
- Những con vật trong tranh làm gì? Ơû đâu?
 - Trông chúng giống con gì?
- Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự nhiên, không có người nuôi gọi là gì?
à GV: trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn hơn. Nó chỉ có ở một số vùng ở nước ta, chủ yếu sống dưới nước.
 - GV: các con đã được nhìn thấy con le le chưa?
 - GV: các con biết bài hát nào nói đến con le le không?
 c) Luyện viết: 
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Củng cố-Tổng kết
- Phương pháp: trò chơi, thi đua
- GV: thi tìm tiếng từ có âm l, h.
- GV nhận xét.
Dặn dò:
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
- Nhận xét lớp học
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: các bạn nhỏ đang bắt ve chơi.
 - HS: ve ve ve.
 - HS: hè về.
 - HS lên gạch chân tiếng có âm l,h vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp
- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
- Học sinh quan sát
- HS:chúng bơi ở ao, hồ, sông, đầm
 - HS: con vịt, con ngan, con vịt xiêm.
 - HS: vịt trời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại
 - Học sinh viết vào vở tập viết.
 - Mỗi tổ cử 5 em thi, tổ nào tìm được nhiều thì tổ đó thắng.
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
H¸t nh¹c
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
To¸n
BÐ h¬n, dÊu <
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số.
- Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Tranh vẽ sách giáo khoa / 17
- Mẫu vật hình bướm , cá 
- Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu <
 2. Học sinh :
- Sách giáo khoa, bộ đồ dùng .
III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
Ổn định :
Bài cũ : 
- Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1
- Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5
- Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài mới:
Giới thiệu :
 Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu <
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn
Mục tiêu: Học sinh nhận biết được quan hệ bé hơn
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17
- Bên trái có mấy ô tô
- Bên phải có mấy ô tô
- 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ?
 * Tương tự với con chim, hình ca 
à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2
Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 
à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn
Hoạt động 2: Thực hành 
 GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 12
 Bài 1 : Viết dấu <
 Bài 2 : Viết theo mẫu 
 Â - Ô bên trái có mấy chấm tròn?
 - Ô bên phải có mấy chấm tròn?
 - 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào?
Tương tự cho 3 tranh còn lại
 Bài 3 : viết dấu < vào ô trống
 - 1 so với 2 như thế nào ?
Tương tự cho bài còn lại
Bài 4: nối ô trống với số thích hợp.
- Tổ chức thành trò chơi: thi đua ai nhanh hơn
- GV nhận xét 2 đội chơi.
Củng cố – dăn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại bài đã học
- Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu >
- Hát 
- 2 HS đếm
- Học sinh nêu số
- Học sinh xếp số ở bảng con 
- Học sinh quan sát 
- 1 ô tô
- 2 ô tô
- 1 ôtô ít hơn 2 ôtô
- Vài HS nhắc lại.
- Học sinh đọc : 1 bé hơn 2
- Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5
- Học sinh viết
- 1 chấm tròn.
- 3 chấm tròn.
- 1 < 3
- HS làm bài và chữa bài.
- 1 bé hơn 2 viết dấu bé
- HS làm bài và chữa bài.
- HS chia thành 2 đội, mỗi đội 4 HS. Đội nào nối nhanh và đúng thì đội đó thắng.
Häc vÇn
¢m o - c
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng.
- Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : vó bè.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ; tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. 
 2. Học sinh: 
 - Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt. 
III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1.Ổn định:
2.Bài cũ: 
 - Đọc :l, h, lê, hè, he, hè, lề, lễ.
- Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19
 - Viết bảng con
l- lê
h- hè
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
. Giới thiệu âm o :
-  ... ch làm bài 2?
- GV: có thể nối ô trống với một số hay nhiều số?
Bài 3 : nối ô trống với số thích hợp:
- GV: cách làm tương tự như bài 2.
Giáo viên chấm vở
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên làm.
 - 2 HS lên làm.
 - Cả lớp làm bảng con.
- HS mở vở bài tập Toán 1.
- HS làm bài và chữa bài.
- Học sinh nêu.
 - HS: có thể nối với nhiều số.
 - HS làm bài.
- Học sinh làm bài và chữa bài.
Thđ c«ng
XÐ d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn (tiÕt 1)
I. Mục tiêu:	Giúp học sinh :
 	- Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
	- Xé được hình vuông, hình tròn theo học sinh và biết cách dán cho cân đối.
	- Học sinh say mê học tập.
 II. Đồ dùng dạy học: 
 * GV chuẩn bị:
 - Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn.
 	- Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
	- Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
 * Học sinh: 
 - Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
 III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
3’
28’
5’
 1.Ổn định: (1’)
 2.KTBC: (3’) 
 - KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh.
 3.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
 b) Hoạt động 1: (5’) Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
 - Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình vuông, hình tròn.
 c)Hoạt động 2: (8’) Vẽ và xé hình vuông
 - GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ hình vuôngâ.
 - Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật.
 - Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình vuông.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
 d)Hoạt động 3: (8’) Vẽ và xé hình tròn
 - GV thao tác mẫu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông.
 - Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu.
 - Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường đã vẽ, sau đó xé dàn dần, chỉnh sửa thành hình tròn.
 - Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông, tập đánh dấu, vẽ, xé hình tròn từ hình vuông.
 e) Hoạt động 4: (5’) Dán hình
 - Sau khi xé xong hình vuông, hình tròn, GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình: 
 Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối trước khi dán.
 Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng, đều.
 Miết tay cho phẳng các hình. 
 5.Củng cố Dặn dò: (5’)
 - Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình vuông, hình tròn.
 - Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
 - Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.
- Hát 
 - Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn, viên gạch hoa lót nền hình vuông,
- HS theo dõi
- HS xé hình vuông trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
- HS theo dõi
- HS xé hình tròn trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
- HS lắng nghe và thực hiện.
.
Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
TËp viÕt
lễ - cọ - bờ - hổ
 	I. Mục tiêu :
	- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: lễ, cọ, bờ, hổ.
	- Viết đúng độ cao các con chữ.
 - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 	II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
- Vở viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
2
1
1.KTBC:
 - Hỏi tên bài cũ.
 - Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
 - Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
 * Giới thiệu bài:
 - GV giơ chữ lễ, cọ, bờ, hồ.
 - GV ghi dầu bài.
 * Hướng dẫn viết:
 - GV giơ chữ: lễ.
 - GV hướng dẫn cách viết.
 - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: cọ, bờ, hồ.
 * Thực hành :
 - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.
 - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
3. Củng cố :
 - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
 - Thu vở chấm một số em.
 - Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
- 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
- 3 học sinh lên bảng viết: e, b, bé
- HSđọc.
- HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ.
- HS viết vào bảng con.
- HS mở vở tập viết.
- HS đọc từng dòng và viết..
- HS:lễ, cọ, bờ, hổ.
TËp viÕt
mơ - do - ta - thơ
 	I. Mục tiêu :
	- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ:mơ, do, ta, thơ.
	- Viết đúng độ cao các con chữ.
 - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 	II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
- Vở viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
2’
1’
1.KTBC:
 - Hỏi tên bài cũ.
 - Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
 - Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
2.Bài mới:
 * Giới thiệu bài:
 - GV giơ chữ: mơ - do - ta - thơ.
 - GV ghi dầu bài.
 * Hướng dẫn viết:
 - GV giơ chữ : mơ
 - GV hướng dẫn cách viết.
 - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: mơ - do - ta - thơ.
 * Thực hành :
 - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.
 - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
3. Củng cố :
 - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
 - Thu vở chấm một số em.
 - Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
 - 1 học sinh nêu tên bài viết tiết trước.
 - 4 học sinh lên bảng viết: lễ, cọ, bờ hồ.
 - HSđọc.
 - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ.
 - HS viết vào bảng con.
 - HS mở vở tập viết.
 - HS đọc từng dòng và viết.
 - HS: mơ, do, ta, thơ.
To¸n
Sè 6
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 6.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 một cách thành thạo. 
 - Học sinh yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại, chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1, bộ đồ dùng học toán.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
3’
1’
Khởi động :
Kiểm tra bài cũ:
- Số?  >   <   = 
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b) Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Bước 1 : Lập số
- Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ?
à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
- Tương tự với bông hoa.
- Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa.
à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6
Bước 2 : giới thiệu số 6
- Số sáu được viết bằng chữ số 6.
- Giáo viên hướng dẫn viết số 6
 * Bước 3 : nhận biết thứ tự
- Giáo viên viết: 1 2 3 4 5 6
- Số 6 được nằm ở vị trí nào
c) Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
GV hướng dẫn HS làm bài tập - trang 18.
Bài 1 : Viết số 6 . 
- Giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định.
Bài 2 : Số ?
 à Giáo viên sửa bài
 Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống. 
 Bài 4 : Điền dấu , =
6 5 3 6 6 4 3 
6 4 6 3 4 2 3 
6 2 6 6 6 2 3 
4. Củng cố:
- Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
- Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , quả táo.
- GV nhận xét.
5. Dặn dò:
- Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6.
- Xem trước bài mới. 
- Hát
- 3 HS lên làm.
- HS: có 6 em.
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết 
- Học sinh đọc số 6
- Học sinh viết ở bảng con 
- Học sinh đọc.
- Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6
- Học sinh viết số 6 vào vở bài tập.
- Học sinh nêu cách làm.
- Học sinh làm bài 
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh nêu kết qủa
- HS làm bài.
- 4 HS lên chữa bài.
- Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình
ThĨ dơc
§éi h×nh ®éi ngị - Trß ch¬i
 	I. Mục tiêu:
 - Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ.
 - Học quay phải, quay trái.
 - Oân trò chơi: Diệt các con vật có hại.
 	II. Địa điểm, phương tiện: 
 - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
 - GV chuẩn bị 1 còi.
 III. Các hoạt động cơ bản: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. PhÇn më ®Çu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS: giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
25’
II- PhÇn c¬ b¶n:
 * Bài mới:
 - Oân tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ:
 + Lần 1: GV chỉ huy.
 + Lần 2: lớp trưởng chỉ huy.
 + GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.
 - Học quay phải, quay trái:
 + Trước khi hô GV hỏi đâu là tay phải, tay trái.
 * Trò chơi:”Diệt các con vật có hại”
- HS tập 2 – 3 lần.
- HS tập 2 – 3 lần.
- HS thực hiện theo lời hô của GV
- HS tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái..
5’
HD: nếu nói tên con vật có hại thì cả lớpđồng thanh hô “Diệt! Diệt! Diệt!”, còn tên các con vật có ích thì đứng im, ai hô “Diệt!” là sai. 
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
- Lần 1: GV làm quản trò.
- Lần 2: lớp trưởng làm quản trò.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 34(6).doc