Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 8 năm 2008

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 8 năm 2008

Môn : Học vần

 Bài

I.MỤC TIÊU:

 * Giúp HS:

 - Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

 - Đọc được từ , câu ứng dụng:cà chua ,nô đùa ,tre nứa ,xưa kia . Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 3 quả cà chua

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần 8 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thư ùhai , ngày 20 tháng 10 năm 2008
Môn : 	Học vần
 ua - ưa
	 Bài 
I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS:
 	- Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
 - Đọc được từ , câu ứng dụng:cà chua ,nô đùa ,tre nứa ,xưa kia . Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 3 quả cà chua 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
1.Kiểm tra bài cũ.:Đọc cho hs viết :tờ bìa ,lá mía ,vỉa hè 
2.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:
 b.Dạy vần :
 ua
* Nhận diện vần :
- GV cho HS nhận diện ua
- Cho hs ghép vần uavà đọc 
So sánh ua –ia 
- Ghép tiếng: có vần ua để ghép tiếng cua thêm âm gì ?
-Phân tích tiếng cua 
-Đánh vần 
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa:
 Cua bể:loại cua biển to thịt bổ và ngon
* Đọc vần, tiếng từ
 Ưa
 (tương tự ua).
* Đọc tổng hợp 
* So sánh ua và ưa
Đọc vần ,tiếng ,từ 
.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải thích.
+ Cà chua: có màu xanh khi còn non, có màu đỏ khi đã chín, có vị ngọt và chua.
+ Nô đùa: vui chơi, thích thú, đùa nghịch
+ Tre nứa: cùng loài với tre, tre to , nứa nhỏ hơn tre.
+ Xưa kia: chỉ về ngày xưa.
Hướng dẫn viết :ua ,ưa ,cua bể, ngựa gỗ 
 4.Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1. 
 ( Tiết 2)
 1. Ổn định:
 2.Luyện tập :
 a/ Luyện đọc:
- Luyện đọc bảng ở tiết 1 :chỉ bảng bất kì y,c hs đọc 
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng.
.
 c/ Luyện nói: 
- Cho HS luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ 
giữa trưa mùa hè?
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?
+ Buổi trưa mọi người thường làm gl ;ì?
+ Em làm gì vào buổi trưa?
+ Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
 , *Luyện viết :
3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 31 
-Hs viết, đọc câu ứng dụng 
- Vần ua được tạo nên từ u và a.
- HS ghép.,đọc 
-giống nhau âm a
khác âm đầu u,i.
- HS ghép,đọc 
Âm c trước vần ua sau 
cờ –ua –cua :cua
- CN + ĐTù
- Giống: Kết thúc bằng âm a
- Khác: u và ư
Giống đều kết thúc bằng a
Khác ưa bắt đầu bằng ư 
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
Đọc
Viếât bảng con - HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
 HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, lớp
.
-Đọc bài ,so sánh ua ,ưa 
- Tranh vẽ cảnh giữa trưa mùa hè
- Bác cưỡi ngựa , đứng cỡi nút áo
ra, bóng tán lá cây tròn.
- Giữa trưa là lúc 12 giờ.
- Ở trong nhà và nghỉ trưa
- Em đi ngủ.
- Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người cùng nghỉ trưa.
Viết vở tập viết + Ua: chua, mua, tua, nua, búa, 
+ Ua: chua, mua, tua, nua, búa, 
Toán
	Bài:	Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
	* Giúp HS:
 	- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3và phạm vi 4
 	- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động 1:củng cố bảng cộng :
.Bài mới:
 a.giới thiệu: 
 b.Hướng dẫn hs luyện tập.
* Bài 1 : GV cho HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài.
- Khi HS làm bài GV cần lưu ý cho các em viết thẳng cột.
* Bài 2: Viết số vào ô trống quan sát học sinh làm bài 
* Bài 3: Bài toán yêu cầu gì?
- GV nêu và hướng dẫn HS làm bài
* Bài 4: Tính:
- GV cho HS nêu cách làm bài 
- Cho HS làm bài rồi chữa bài.
+ Khi chữa bài hs cần nêu.
 2 + 1 < 4 vì 2 + 1 = 3 mà 3 bé hơn 4 nên ta viết 2 + 1 < 4
* Bài 5: Giúp HS nhìn tranh nêu bài toán.
- Gọi 1 HS trả lời.
 - Hs viết vào vở.
4.Củng cố dặn dò :- Nhận xét tiết học 
- 4 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4
- Viết phép tính theo cột dọc.
- HS làm bài rồi chữa bài.
-Làm bài Vbt
- Đổi vở KT lẫån nhau
- Tính viết kết quả vào hình tròn
- 3 Hs làm.
- Lớp nhận xét.
- 3 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài rồi chữa bài.
 - Điền số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài rồi chữa bài.
- Có 2 bạn đang đứng, 2 bạn khác chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
- Có tất cả 4 bạn.- HS lên bảng viết phép tính.
 Thứ ba ,ngày 21 tháng 10 năm 2008 
 	Toán :	Luyện tập	
I. MỤC TIÊU :
	* Giúp HS:
 	- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định:
 2.Kiểm tra bài cũ:
 3.Bài mới:
 a.giới thiệu: 
 b.Hướng dẫn hs luyện tập.
* Bài 1 : GV cho HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài.
- Khi HS làm bài GV cần lưu ý cho các em viết thẳng cột.
* Bài 2: Tính:
- GV gọi HS nêu cách làm bài.
- Gọi 3HS lên bảng 
* Bài 3: 
- GV nêu và hướng dẫn HS làm bài.
* Bài 4: Tính:
- GV cho HS nêu cách làm bài 
- Cho HS làm bài rồi chữa bài.
+ Khi chữa bài hs cần nêu.
 2 + 1 < 4 vì 2 + 1 = 3 mà 3 bé hơn 4 nên ta viết 2 + 1 < 4
* Bài 5: Giúp HS nhìn tranh nêu bài toán.
- Gọi 1 HS trả lời.
-
4.Củng cố dặn đò :
- 4 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3,4
- Viết phép tính theo cột dọc.
- HS làm bài rồi chữa bài.
- Tính viết kết quả vào hình tròn
- 3 Hs làm.
- Lớp nhận xét.
- 3 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài rồi chữa bài.
 - Điền số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài rồi chữa bài.
- Có 2 bạn đang đứng, 2 bạn khác chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
- Có tất cả 4 bạn.
- Tính cộng: 2 + 2 = 4
- HS lên bảng viết phép tính.
Môn : Toán
	Bài :	Phép cộng trong phạm vi 5
I.MỤC TIÊU :
	* Giúp HS:
 - Tiếp tục củng khái niệm ban đầu về phép cộng.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1.
 	- Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Ổn định:
 2 .Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 4 em lên làm bài.
+
+
+
+
 2 3 2 3
 2 1 . . 
 . . 4 4
 3 .Bài mới:
 a.Giới thiệu:
 b. Giảng bài
 * Giới thiệu phép cộng,bảng cộngtrong phạm vi 5.
- HD học phép cộng: 4 +1 = 5
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán.
- HS nhắc lại.
- GV chỉ vào mô hình vừa nêu: Bốn thêm một bằng năm.
- GV nêu: Ta viết bốn thêm một bằng năm như sau: 4 + 1 = 5
- Chỉ vào: 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5 ; 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5
- GV hình thành mỗi phép cộng đều theo ba bước.
 * GV hướng dẫn:
- GV gọi HS đọc các phép tính.
- GV xoá đi từng phần để hs khôi phục lại.
c.Hướng dẫn thực hành:
* Bài 1: 
- GV hướng dẫn HS tự nêu cách làm bài rồi chữa bài
* Bài 2: Cho HS tự nêu cách làm bài.
- GV cho HS làm bài rồi chữa bài. (khi làm bài chú ý cho hs viết thẳng cột rồi tính).
* Bài 3
Y/c hs quan sát tranh ,nêu bài toán 
Nêu phép tính tương ứng ,
* Bài 4 :, gọi h/s nêu yêu cầu ,quan sát hình vễ các chấm tròn ,lập phép cộng với kết quả cho trước 
4 .Củng cố dặn dò: 
- GV nhắc lại nội dung bài.
- GV hỏi: 1 cộng mấy bằng 5
 3 cộng mấy bằng 5
 5 bằng mấy bằng mấy?
- NX tiết học.
- HS làm bài.
+
+
+
+
 2 3 2 3
 2 1 2 1 
 4 4 4 4
- Có 4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá.
- HS nhắc lại.
- Bốn thêm một bằng năm.
- HS nhắc lại 4 + 1 = 5
- HS thi đua lập lại bảng cộng trong phạm vi 5
- HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
- Tính theo cột dọc.
Quan sát tranh Có 3con ngựa 
thêm 2con ngựa .Hỏi có tất cả mấy con ngựa?
3+2=5
điền số 
3+2=5.,1+4=5;2+1=3
 Thứ ba, ngày 21 tháng 10 năm 2008
Học vần
Bài 31:	Ôn tập
I.MỤC TIÊU :
 -HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa.
 	- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- Bảng ôn ( trang 64 SGK)- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
 	- Tranh minh hoạ cho truyện kể : Khỉ và rùa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 (Tiết1)
1. Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HSviết : cua bể, ngựa gỗ.
- Gọi 3 HS đọc bài 31.
- GV nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu:
- GV khai thác khung đầu bài: Mía và mua có kèm theo tranh minh hoạ.
- GV đính bảng ôn lên bảng.
 b.Ôn tập: Cho hs ôn tập các vần vừa học.
- HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần
- GV đọc vần hs chỉ chữ.
 * Ghép chữ và vần thành tiếng.
- Gv cho hs đọc các tiếng, ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng, kết hợp phân tích đánh vần.
- GV chỉnh sửa phát âm và giải thích các từ ngữ.
 * Tập viết:
- GV cho HS viết vào bảng con.
 Mùa dưa
 (Tiết 2)
3.Luyện tập:
 a. Luyện đọc:
* luyện đọc bài ở tiết 1.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng qua tranh.
- GV cho HS đọc thơ
 b.Luyện viết:
- GV cho HS luyện viết vào vở các từ: Mùa dưa, ngựa tía.
 c.Kể chuyện:
- GV cho HS đọc tên bài: Thỏ và rùa.
- GV kể câu chuyện và rút ra ý nghĩa câu chuyện.
+ Ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại.( Khỉ cẩu thả vì đã bạo dạn nga ... qui trình .
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải thích.
4.Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1. 
 ( Tiết 2)
 1. Ổn định:
2.Luyện tập :
a/ Luyện đọc:
- Luyện đọc bảng ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
c/ Luyện nói: 
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS thi nhau luyện nói:
3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
- 3-5 HS đọc lại bài ôn 
- Vần oi được tạo nên từ ovà i
- HS ghép.
- HS phát âm ,đọc trơn.
- HS ghép
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
- Giống: Kết thúc bằng âm i
- Khác: o và a
- HS viết vào bảng con.
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
- HS lần lượt đọc cá nhân, tổ
. 
- HS viết vào vở.
- HS luyện nói.
Đạo đức ( Tiết 2 )
Bài:	Gia đình em
I. MỤC TIÊU :
	* Giúp HS:
 - Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
 - Trẻ em phải có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
	* HS biết:
 - Yêu quí gia đình của mình.
 - Yêu thương kính trọng, lễ phép vớ ông bà, cha mẹ.
 - Quí trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Vở bài tập đạo đức 1.
 - Đồ dùng để hoá trang.
 - Bộ tranh về quyền có gia đình
 - Các điều: 5, 7, 9, 12,13,16, 17, 27. Trong luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em việt Nam .
 - Bài hát “Cả nhà thương nhau” 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động :
- Cả lớp hát bài hát: 
 “Cả nhà thương nhau”
2.Bài mới:
 a.Hoạt động 1: HS chơi trò chơi đổi nhà
- GV phổ biến cách chơi:
+ HS đứng thành hai vòng tròn lớn, điểm danh 1, 2, 3 .. cho đến hết. Sau đó người số 1 và người số 3 sẽ nắm tay nhau tạo thành mái nhà. Người sôù 2 ở giữa đường tượng trưng cho một gia đình. Khi quản trò hô đổi, người số 2 đổi chỗ cho nhau.
 b.Thảo luận:
- Em cảm thấy thế nào khi em có một mái nhà? 
- GV kết luận: Gia đình là nơi em được cha, mẹ và những người thân trong gia đình che chở, yêu thương chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.
 c.Tiểu phẩm: 
- GV nêu nội dung 
 “Chuyện của bạn Long”
- GV cho HS thảo luận nhận xét.
- GV cho HS tự liên hệ.
+ Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào?
+ Em đã làm gì cho cha mẹ vui lòng?
- GV kết luận chung.
 3.Củng cố dặn dò :
- Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương che chở, chăm sóc,nuôi dưỡng, dạy bảo.
- Cần cảm thông chia sẽ những bạn bị thiệt thòi, không được sống cùng gia đình.
- Trẻ em có bổn phận yêu quí gia đình, kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.
- Chuẩn bị hôm sau bài:
- Nhận xét – nêu gương
- Cả lớp cùng hát.
- HS thi nhau chơi và ai nhanh hơn sẽ thắng.
- Những em có nhà trả lời: Rất ấm áp, hạnh phúc.
- Những em không có nhà trả lời: Cô đơn, lạnh lẽo, không ai nương tựa lúc mưa nắng và mọi chuyện xảy ra hằng ngày.
- Một số em đóng vai theo chuyện của bạn Long.
- HS trả lời theo ý của mình.
-HS theo dõi lắng nghe.
 Thứ năm, ngày 23 tháng 10 năm 2008
	 Môn : Học vần 	
 ôi -ơi
 Bài : 
I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS:
 	 Đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
 - Đọc được từ , câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Quả ổi ,viên ngói 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
1.Ồn định:
2.Kiểm tra bài cũ.Y/c học sinh viết :
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy vần :
 ôi
* Nhận diện vần :
- GV cho HS nhận diện ôi
- Cho hs ghép vần ôi
- GV ghép vần ôi
- Ghép tiếng: có vần ôi để ghép tiếng ổi thêm gì ?
- GV ghép : ổi
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa:
 Trái ổi
* Đọc vần, tiếng từ
 ơi
 (tương tự ôi).
* Đọc tổng hợp 
* So sánh ôi và ơi.
* HD viết 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình .
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải thích.
4.Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1. 
 ( Tiết 2)
1. Ổn định:
2.Luyện tập :
a/ Luyện đọc:
- Luyện đọc bảng ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
c/ Luyện nói: 
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS thi nhau luyện nói:
3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
-ngà voi ,bài vở , 2 hs đọc 
- Vần ôi được tạo nên từ ô và i
- HS ghép.
- HS phát âm ,đọc trơn.
- HS ghép
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
- Giống: Kết thúc bằng âm i
- Khác: ô và ơ
- HS viết vào bảng con.
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
- HS lần lượt đọc cá nhân
- HS viết vào vở.
- HS luyện nói.
Thứ sáu, ngày 24 tháng 10 năm 2008
Học vần : ui-ưi
I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS:
 - Đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
 - Đọc được,từ câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá.
 - Luyện nói theo chủ đe:à đồi núi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bộ chữ ,thẻ từ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
1.Kiểm tra bài cũ.:Đọc cho học sinh viết 
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy vần :
 ui
* Nhận diện vần :
- GV cho HS nhận diện ui
- Cho hs ghép vần ui
- GV ghép vần ui
- Ghép tiếng: có vần ui để ghép tiếng núi thêm gì ?
- GV ghép :núi
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa:
 Đồi núi
* Đọc vần, tiếng từ
 ưi
 (tương tự ui).
* Đọc tổng hợp 
* So sánh ui và ưi).
* HD viết 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình .
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải thích.
4.Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1. 
 ( Tiết 2)
1. Ổn định:
2.Luyện tập :
a/ Luyện đọc:
- Luyện đọc bảng ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
c/ Luyện nói: 
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS thi nhau luyện nói:
3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
ôi-ơi –trái ổi ,bơi lội 
- Vần ui được tạo nên từ u và i
- HS ghép.
- HS phát âm ,đọc trơn.
- HS ghép
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
- Giống: Kết thúc bằng âm i
- Khác:u và ư
- HS viết vào bảng con.
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
- HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, lớp 
- HS viết vào vở.
- HS luyện nói.
 Thứ năm ,ngày 23 tháng 10 năm 2008
Toán
Số o trong phép cộng
I. MỤC TIÊU :
	* Giúp HS:	
 - Bước đầu nắm được O là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau.
 - Phép cộng một số với O cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Số O trong phép cộng .
b.Bài mới :
* GV giới thiệu phép cộng
 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
- GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học hoặc mô hình tương ứng và nêu bài toán: 
 Lồng thứ nhất có 3 con chim. Lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
- GV gợi ý để HS nêu.
+ Có mấy con chim? Thêm mấy con chim?
- GV nêu: 3 + 0 = 3
- Gọi HS đọc: Ba cộng không bằng ba
c.Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3
- GV cho hs xem hình vẽ và nêu:
- GV gọi hs trả lời
- GV nêu: 3 + 0 = 3
- GV viết: 3 + 0 = 3
3.Thực hành:
* Bài 1: Tính:
- GV cho hs nêu yêu cầu của bài rồi cho HSlàm bài.
* Bài 2: Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho HS làm bài rồi chữa bài.
* Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho HS làm bài rồi chữa bài. 
* Bài 4: 
- Cho HS quan sát tranh,nêu BT.
4.Củng cố dặn dò :
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Gv hỏi: 3 cộng 0 bằng mấy?
 0 cộng 0 bằng mấy?
 2 cộng 0 bằng mấy?
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập.
- Nhận xét - nêu gương
-HS tự kiểm tra lại đồ dùng học tập.
- HS quan sát hình vẽ và nêu.
- 3 con chim thêm o con chim là ba con chim.
- HS đọc lần lượt.
- Có 0 quả táo , thêm 3 quả táo nữa. Hỏi có tất cả mấy quả táo?
- Có 0 quả táo thêm 3 quả táo được 3 quả táo.
- HS nhắc lại 0 cộng 3 bằng 3
- HS làm bài.
- Tính và viết theo cột dọc.
- HS làm bài vào vở.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. 
- HS lần lượt trả lời theo yêu cầu.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8-sua lai.doc