Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 10 năm 2008

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 10 năm 2008

Tiết 2

Học vần.

 au - âu

I.MỤC TIÊU:

 - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

 - Đọc được từ , câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu, cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh hoạ SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 21 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 10 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 3 tháng 11 năm 2008
Tiết 2
Học vần.
 au - âu 
I.MỤC TIÊU:
 - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
 - Đọc được từ , câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu, cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
 1 Kiểm tra bài cũ:-Yêu cầu h/s viết ,đọc bài .
 - Nhận xét 
 2.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:
 b.Dạy vần : au
 * Nhận diện vần :
- GV cho HS nhận diện au
- Cho hs ghép vần au
- GV ghép vần au.
- Ghép tiếng: có vần au để ghép tiếng cau thêm gì ?
- GV ghép : cau
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa:
 Cây cau
 * Đọc vần, tiếng, từ
 âu 
 (tương tự au).
 * Đọc tổng hợp 
 * So sánh au và âu.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải thích.
*HD viết 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình .
4.Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1. 
 ( Tiết 2)
1. Ổn định:
2.Luyện tập :
a/ Luyện đọc:
- Luyện đọc bảng ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
c/ Luyện nói: -Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề:Bà cháu 
 - Cho HS luyện nói theo chủ đề:
-Trong tranh vẽ gì ? 
-Người bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì 
-Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?
-Bà thường dạy các cháu điều gì ?
-Em yêu quy ùbà nhất ở điều gì?
-Bà thường dẫn em đi chơi đâu?
-Em đã giúp bà được việc gì chưa ?
 3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài iu-êu:
-Tổ1:trái đào 
-Tổ2:chào cờ 
-Tổ3:cái kéo 
- Vần au được tạo nên từ a và u.
- HS ghép.
- HS phát âm ,đọc trơn.
- HS ghép
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
- Giống: Kết thúc bằng âm u
- Khác: a và â
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS viết vào bảng con.
- HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, lớp 
- HS viết vào vở
- HS luyện nói.
 Thứ ba, ngày 4 tháng 11 năm 2008
Học vần.
 iu-êu
I.MỤC TIÊU:
 - HS đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phiễu
 - Đọc đượctừ , câu ứng dụng:Cây bưởi ,cây táo nhà bà đều sai trĩu quả .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ai chịu khó . 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
1.Kiểm tra bài cũ.-Yêu cầu mỗi tổ viết 1từ vào bảng con .
-Gọi 1hs đọc bài 
-Nhận xét ,cho điểm 
2.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:
 b.Dạy vần : iu
* Nhận diện vần :
- GV cho HS nhận diện iu
- Cho hs ghép vần iu
- GV ghép vần iu
- Ghép tiếng: có vần iu để ghép tiếng rìu thêm gì ?
- GV ghép : rìu
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa:
 Lưỡi rìu
* Đọc vần, tiếng từ
 êu 
 (tương tự iu).
* Đọc tổng hợp 
* So sánh iu và êu
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải thích.
 *HD viết 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình 
4.Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1. 
 ( Tiết 2)
1. Ổn định:
2.Luyện tập :
a/ Luyện đọc:
- Luyện đọc bảng ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
c/ Luyện nói: 
- Cho HS luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó ?
-Trong tranh vẽ nhữnggì ?
-Con gà đang bị con chó đuổi ,gà có phải là con chịu khó không ?Tại sao?
-Người nông dân và con trâu ai chịu khó ?Tại sao?
-Con chim đang hót có chịu khó không ?Tại sao?.
 -Em đi học có chịu khó không?Chịu khó thì phải làm những gì ?
3.Củng cố dặn dò
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
-Tổ 1:
-Tổ 3
-Tổ 2:
- Vần iu được tạo nên từ i và u.
- HS ghép.
- HS phát âm ,đọc trơn.
- HS ghép
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
- Giống: Kết thúc bằng âm u
- Khác:i và ê
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
- HS viết vào bảng con.
- HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. 
- HS viết vào vở
- HS luyện nói.
 Thứ sáu, ngày 7 tháng 11 năm 2008
Học vần
iêu - yêu
I.MỤC TIÊU :	
 - HS đọc viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quí.
 - Đọc đượctừ, câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
1.Kiểm tra bài cũ. .-Yêu cầu mỗi tổ viết 1từ vào bảng con .
-Gọi 1hs đọc bài 
-Nhận xét ,cho điểm
2.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:
 b.Dạy vần :
 iêu
 * Nhận diện vần :
- GV cho HS nhận diện iêu
- Cho hs ghép vần iêu
- GV ghép vần iêu
- Ghép tiếng: có vần iêu để ghép tiếng diều thêm gì ?
- GV ghép : diều
- Giới thiệu tranh, rút từ khóa:
 Diều sáo
 * Đọc vần, tiếng từ
 yêu 
 (tương tự iêu).
 * Đọc tổng hợp 
 * So sánh iêu và yêu
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải thích.
*HD viết 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình .
4.Củng cố: 
- Đọc lại bài.
- Nhận xét tiết 1. 
 ( Tiết 2)
1. Ổn định:
2.Luyện tập :
a/ Luyện đọc:
- Luyện đọc bảng ở tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng.
- GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ.
- GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết:
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
c/ Luyện nói: 
- Cho HS luyện nói theo chủ đề:Trong tranh vẽ gì /
 3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
-Tổ 1:
-Tổ 2:
-Tổ 3:
- Vần iêu được tạo nên từ iê và u.
- HS ghép.
- HS phát âm ,đọc trơn.
- HS ghép
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
- Giống: Kết thúc bằng âm u
- Khác:iê và yê
- HS viết vào bảng con.
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
- HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. 
- HS viết vào vở
- HS luyện nói.
 Toán
Luyện tập
I.MỤC TIÊU : 
 * Giúp HS :
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
 - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.
II ĐỒ DÙNG DẠY DỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:-Yêu cầu h/s thực hiện vào bảng con:2+1=
 3-2=
 3-1=
 -Nhận xét ,cho điểm 
2. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài: 
 b.Hướng dẫn hs luyện tập.:-Yêu cầu h/s làm 5bài tập trong vở bài tập 
 *Bài 1:-Yêu cầu h/s nêu đề bài 
 * Bài 2:-Tính 
- GV cho hs tự nêu cách làm bài rồi chữa bài.
-Nhận xét 
* Bài3: Viết số thích hợp vào ô trống
- GV hướng dẫn hs nêu cách làm bài.
* Bài 4: Viết dấu thích hợp.
- GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài.
+ Cho HS nêu:Vì sao điền dấu cộng hoặc dấu trừ?
- HS làm bài rồi chữa bài
* Bài 5: cho HS nhìn tranh rồi viết phép tính thích hợp
- GV cho HS nhận xét bài làm. 
4. Củng cố - dặn dò :- Dặn h/s về nhà ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3
-H/s làm bài trên bảng 
-H/s lên bảng làm 
-4H/s lên bảng điền kết quả 
- HS Viết số thích hợp vào ô trống, HS lên bảng làm ,chữa bài.
+ VD 3 – 2= 1 (Viết 1 vào ô trống ).
- HS làm bài.
 1+2 = 3 (Vì 1cộng 2bằng 3 nên điền dấu cộng)
3-1=2 
- HS viết phép tính :3-1=2
Môn : Toán
Phép trừ trong phạm vi 4
I. MỤC TIÊU :
 	* Giúp HS: 
 - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 thành thạo
 -Giáo dục các em lòng say mê và ham thích học môn toán để biết vận dụng tính toán vào trong cuộc sống hàng ngày.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ:2
2.Bài mới:	
a. Giới thiệu bài:
b.Giảng bài:
* HD HS học khái niệm về phép trừ.
 HD học phép trừ : 4 – 1 = 3
- GV hướng dẫn hs xem tranh tự nêu bài toán.
- GV gọi HS nêu lại bài toán.
- GV gọi HS trả lời 
- GV nhắc lại : bốn quả cam bớt một quả cam còn ba quả cam.
+ Bốn bớt một còn ba ta viết như sau:
 4 – 1 = 3 
- GV chỉ vào 4 – 1 = 3 rồi đọc cho hs đọc
 Hướng dẫn HS học phép trừ : 
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
 (Tương tự như trên)
 Hướng dẫn cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- GV cho HS xem sơ đồ thứ nhất. GV nêu các câu hỏi cho HS trả lời và tự nêu phép tính:
+ Trong tranh có 3 chấm tròn thêm một chấm tròn,được mấy chấm tròn ?
+ Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn được mấy chấm tròn ?
+ Trong tranh có tất cả mấy chấm tròn ?
+ Có 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn  ... ể và các giác quan.
 - Khắc sâu kiến thức về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.
 - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh , ảnh về hoạt đọng học tập, vui chơi, hs sưu tầm được và mang đến lớp.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động :
- Tổ chức trò chơi “Chi chi chành chành”.
- Mục đích gây phong trào hứng thú cho HS trước khi vào lớp.
2.Hướng dẫn ôn tập.
a.Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Bước 1: GV nêu câu hỏi cho cả lớp.
+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
+ Cơ thể người gồm có mấy phần ?
+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể ?
+ Nếu thấy bạn chơi súng cao su em nên khuyên bạn như thế nào ?
- Bước 2: GV nhận xét bổ sung.
b.Hoạt động 2: 
- Cho HS nhớ và hiểu các việc làm hợp vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
* Mục tiêu: Khắc sâu những hiểu biết về hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có cơ thể khoẻ tốt. Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
- Bước 1: 
+ GV nêu câu hỏi: Các em hãy nhớ lại trong một ngày từ sáng đến khi đi ngủ, mình đã làm gì ?
- Bước 2: 
+ GV nhận xét bổ sung.
- Bước 3: GV cho hs tự nêu câu hỏi và tự trả lời.
3.Củng cố – Dặn dò: 
- GV kết luận và nhắc lại các việc làm vệ sinh cá nhân, việc nên làm và việc không nên làm hằng ngày để hs khắc sâu kiến thức thực hiện.
- Tổ chức trò chơi: Gọi tên các bộ phận của cơ thể nhanh nhất .
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị hôm sau bài : Bài 11 Gia đình
- HS thực hiện trò chơi
- HS nêu;
+ đầu, mình, chân, tay, mũi, miệng, mắt.
+ Gồm có 3 phần : Đầu, mình, chân và tay.
- Bằng : Mắt mũi, tay.
- Không nên chơi súng cao su, nếu lỡ bắn trúng người khác sẻ bị đau hay bị thương.
- HS trình bày:
+ Buổi sáng ngủ dậy lúc 6 giờ, em ăn sáng, học bài,trưa ăn cơm ngủ trưa, thức dậy1 giờ đánh răng rửa mặt đi học.
- HS tự nêu và tự trả lời theo ý thích.
 + Hằng ngày bạn làm gì ?
 + Buổi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ?
 + Ăn sáng xong banï làm gì ?
 +Sau khi ngủ dậybạn cần làm gì?.......
- HS thực hiện chơi.
Toán
Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
 	* Giúp HS :
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng hoặc trừ)
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sử dụng tranh ở SGK 
 - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới :
 a. Giới thiệu bài: Luyện tập .
 b.Hướng dẫn luyện tập :
 * bài 1 : cho HS nêu yêu cầu của bài 
GV cho HS làm bài trên bảng lớp rồi chữa bài;
 *GV lưu ý cho hs: Khi thực hiện các phép tính theo cột dọc cần viết số thẳng cột 
* Bài 2 :GV nêu cách làm bài:
Tính rồi viết kết quả vào hình tròn, sau đó cho hs làm bài ,rồi chữa bài 
(Dòng 1 HD về nhà làm)
* Bài: 3
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài . Cho HS làm bài , rồi chữa bài. 
 * Bài 4 : yêu cầu hs tính kết quả phép 
tính, so sánh hai kết quả điền dấu thích hợp ( >, < , = ) vào chỗ chấm.
 * Bài 5.Viết phép tính thích hơp:
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp theo tình huống trong tranh.
- GV cho HS nhận xét bài làm.
3.Củng cố – dặn dò :
- HS làm bài rồi chữa bài
-Tính:
 HS làm bài, chữa bài .
- HS làm bài , chữa bài.
- HS làm bài.
Thứ tư, ngày 5 tháng 11 năm 2008
Học vần
Ôn tập giữa kì I
I.MỤC TIÊU :
 - Đọc viết các âm như: a,b,d,e.g, h ,l ,k,n, m, q, qu.x, r,.s,t,ch, kh,ph,nh,gi,tr,ng,gh,ngh một cách chắc chắn
 -HS đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng: a, i, u,y	
 - Đọc đúng các từ ngữ có câu ứng dụng: .
 - Tìm được một số từ mới có chứa vần vừa học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt lớp 1
 - Bảng ôn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 (Tiết 1)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nhắc lại các âm và vần đã học.
2.Bài mới :
 a.Giới thiệu : Ôn tập.
b.GV hướng dẫn HS ôn tập :
+ GV ghi lên bảng tất cả các chữ cái đã học rồi cho HS đọc.
- GV cho đọc cho HS viết từng âm vào bảng con.
+ Ghi lên bảng các vần: 
 Oi, ai, ôi, ui, uôi, ay, ây,au, âu, iu, êu
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
- GV đọc từng vần cho HS viết vào bảng con.
(Tiết 2 )
- GV cho đoc lại bài ở tiết 1.
3.Luyện tập : 
- GV cho HS ghép các âm đã học với vần vừa ôn để tạo thành tiếng mới 
 * Cách thực hiện:
- GV cho hai nhóm thi nhau ghép nhiều lược nhóm nào nhiều tiếng có nghĩa hơn nhóm đó được tuyên dương
- GV chọn những tiếng ghép đúngcho cả lớp đọc.
4.Củng cố - Dặn dò: 
- GV cho HS đọc lại toàn bài
 - Nêu gương một số em học tốt, nhắc nhở những em học chưa tốt.
- HS lần lượt nhắc lại.:a,b, c,d,đ,g,h, k,l,m,n,q,r,s,t,y.ch,nh,ph,gi,tr,ng,gh,ngh,qu,
- HS đọc cá nhân , đồng thanh.
- HS viết : a,b,d,đ,g, h, k, l, m, n,q, r, t,y,..ch,nh, ch,tr,gh,ngh,qu.
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ nhóm, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con :oi, ai,ôi ,ui, uôi, ay, ây, au, âu, iu ,êu.
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS thi nhau ghép
* Nhóm 1: voi, bay, cây, thau
* Nhóm 2: nai ,bầu,lều,cau, suối,
- HS đọc lần lượt
- HS đọc cá nhân , đồng thanh
 Đạo đức(Tiết 2)
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
I.MỤC TIÊU :
 -HS hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
 -HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	-Vở bài tập đạo đức 1.
 	-Đồ dùng để chơi đóng vai.
 	-Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát, ca dao tục ngữ theo chủ đề bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
GV ghi đề bài lên bảng.
b.Hướng dẫn HS thực hành :
*Hoạt động 1 : Làm bài tập 3.
-GV giải thích cách làm, hãy nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp.
-GV mời 1 số HS làm bài tập trước lớp.
-GV kết luận :
*Hoạt động 2 : HS đóng vai.
-GV hướng dẫn cho HS đóng vai.
-GV nhận xét.
-GV kết luận.
+Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ.
+Là em phải lễ phép với anh chị.
*Hoạt động 3 : HS tự liên hệ.
-GV cho HS tự liên hệ kể những tấm gương về lễ phép.
-GV nhận xét, tuyên dương những em kể đúng yêu cầu và hay.
3.Củng cố – dặn dò :
-GV kết luận chung :
Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt . Vì vậy em cần phải yêu thương, quan tâm chăm sóc anh, chị, em. Biết lễ phép với anh chị và và nhường nhịn em nhỏ. Có như vậy gia đình mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
-Nhận xét tiết học.
-HS lắng nghe.
-HS làm việc cá nhân.
-Tranh 1 : Không nên.
-Tranh 2 : Nên.
-Tranh 3 : Nên
-Tranh 4 : Không nên .
-Tranh 5 : Nên .
-HS chia thành 2 nhóm đóng vai.
-HS nhắc lại.
-HS thi nhau kể .
-HS chú ý theo dõi nghe
Môn : Toán
	Phép trừ trong phạm vi 5
I.MỤC TIÊU :
	* Giúp HS:
 - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
 - Chọn một số mô hình vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài.
 b. Giảng bài.
- Giới thiệu lần lượt các phép tính.
 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3
 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1
* Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán.
- Hướng dẫn Hs tự trả lời câu hỏi.
- GV nhắc lại 5 bớt 1 còn 4
- Ta viết : 5 – 1 = 4 dấu (-)đọc là dấu trừ.
- GV chỉ vào bảng rồi đọc: năm trừ một bằng bốn.
* Học phép trừ: 5 – 2 = 3
 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1
- GV lần lượt hướng dẫn các phép tính.
* GV cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua mô hình, hình vẽ 5 chấm tròn tách thành 2 phần 
- Từ ba số : 5 , 1 , 4 ta đã thành lập được hai phép cộng và hai phép trừ.
b.Thực hành :
Hướng dẫn HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: Tính:
- Cho HS nêu yêu cầu.
* Bài 2: Tính.
- Cho HS nêu yêu cầu.
 (Cột 1 về nhà làm)
* Bài 3: tính:	
- Cho HS nêu yêu cầu.	
* Bài 4: GV cho HS nhìn tranh nêu phép tính thích hợp.
 3.Củng cố - dặn dò:
- Trên cành có 5 quả cam, đã hái xuống 1 quả cam. Hỏi trên cành còn mấy quả cam ?
- Trên cành có 5 quả cam. Hái xuống 1 quả còn 4 quả cam.
- Hs đọc: năm trừ một bằng bốn.
 5 – 1 = 4
- Hs theo dõi và ghi nhớ.
- 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
+ HS nhận xét 2 phép cộng có kết quả bằng nhau.
+ còn hai phép trừ:
 Lấy 5 – 1 bằng 4
 5 – 4 bằng 1
- Tính kết quả theo hàng ngang
+HS làm bài trên bảng rôi chữa bài.
- Tính kết quả theo hàng ngang
+ HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
 - Tính kết quả theo cột dọc.
+ HS làm bài rồi chữa bài.
- HS tự nêu rồi viết phép tính vào ô trống.
 - HS nhận xét kết quả.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10.doc