Giáo án giảng dạy các môn học - Tuần học 6 - Thứ 4

Giáo án giảng dạy các môn học - Tuần học 6 - Thứ 4

Tiếng việt

Bài 24: q- qu gi

I. Mục đích, yêu cầu:

- Học sinh đọc và viết được: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.

- Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.

II. Đồ dùng dạy học:

 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học - Tuần học 6 - Thứ 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng việt 
Bài 24: q- qu gi
I. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
II. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi hs đọc và viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- Gọi hs đọc câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới :
2.1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2.2. Dạy chữ ghi âm:
 m : q
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu: Nét cong hở phải, nét sổ thẳng.
- So sánh q với a.
(Giống nhau: nét cong hở phải. Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược.)
b. Phát âm:
- Gv phát âm mẫu.
- Cho hs phát âm.
Âm qu:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: qu
- Gv giới thiệu: Chữ qu được ghép từ 2 con chữ q và u.
- So sánh qu với q
- Cho hs ghép âm qu vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: qu
- Gọi hs đọc: qu
- Gv viết bảng quê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng quê.
(Â m qu trước âm ê sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: quê
- Cho hs đánh vần và đọc: quờ- ê- quê.
- Gọi hs đọc toàn phần: quờ- quờ- ê- quê- chợ quê.
- Cho hs đọc trơn: quê- chợ quê.
Âm gi:
 (Gv hướng dẫn tương tự âm qu.)
- So sánh gi với g.
( Giống nhau: đều có chữ g. Khác nhau: gi có thêm i.)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
2.3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: qua, giỏ.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: quà quê.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Quà quê gồm những thứ quà gì?
+ Em thích thứ quà gì nhất?
+ Ai hay cho em quà?
+ Được quà em có chia cho mọi người ko?
+ Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan sát.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ph.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm ph.
- 1 vài hs nêu. 
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc. 
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu. 
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện. 
- Hs viết bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. 
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 25.
Toán
Tiết 22: Luyện tập
I- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
II- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 và đọc.
- Gọi hs viết các số từ 10 ến 0 và đọc.
- Gv nhận xét, đánh giá.
2. Bài luyện tập:
2.1. Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.
- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
2.2. Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.
- Hướng dẫn hs làm mẫu: Vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải cho đủ 10 chấm tròn.
- Cho hs tự làm bài rồi chữa.
- Nêu cấu tạo của số 10 dựa vào bài làm của mình.
2.3. Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống.
- Yêu cầu hs tự đếm và điền số hình tam giác vào ô trống.
- Gọi hs đọc kết quả.
2.4. Bài 4: So sánh các số.
- Cho hs nêu nhiệm vụ từng phần.
+ Phần a: Điền dấu (>, <, =)? Yêu cầu hs so sánh rồi điền dấu thích hợp.
+ Phần b, c: Yêu cầu hs so sánh rồi khoanh vào số theo yêu cầu.
- Gọi hs nhận xét.
2.5. Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs quan sát mẫu.
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Gv hỏi: 10 gồm 1 và mấy?...
Hoạt động của hs
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs thực hiện.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs nêu.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU 4.doc