Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 11 - Trường PTCS Thuận

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 11 - Trường PTCS Thuận

 Tiết 1 + 2 MÔN: TIẾNG VIỆT

BÀI : ƯU - ƯƠU

I.Mục tiêu :

 - Đọcđược: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

II.Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng.

- Tranh minh hoạ luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 25 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 11 - Trường PTCS Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
 Ngày soạn: 6.11.2010
 Ngày dạy: Thứ hai, 8.11.2010 
 Tiết 1 + 2	 MÔN: TIẾNG VIỆT
BÀI : ƯU - ƯƠU
I.Mục tiêu : 
	- Đọcđược: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được:	ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
5’
35’
36’
4’
I.Kiểm tra bài cũ : 
- Yêu cầu 2 H lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Yêu cầu 2 H đọc câu ứng dụng của bài trước.
- GV nhận xét chung, ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiiệu bài, ghi bảng.
2.Dạy vần. ưu
a.Nhận diện vần.
- Vần ưu được tạo nên từ ư và u.
- Gọi 1 H phân tích vần ưu.
- Yêu cầu H so sánh ưu và iu.
- Yêu cầu lớp cài vần ưu.
- GV nhận xét, biểu dương.
b.Đánh vần. 
* Vần
- Hướng dẫn đánh vần vần ưu: ư – u - ưu
- Yêu cầu H đánh vần.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho H.
* Tiếng và từ khóa.
- Có ưu, muốn có tiếng lựu ta làm thế nào?
- Yêu cầu H cài tiếng lựu.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng lựu.
- Gọi H phân tích tiếng lựu. 
- GV hướng dẫn đánh vần tiếng lựu: lờ – iu – liu – nặng - lịu.
- Dùng tranh giới thiệu từ “trái lựu”.
+ Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
- Gọi H đánh vần tiếng lựu, đọc trơn từ trái lựu.
- Gọi H đọc sơ đồ trên bảng.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho H.
c.Viết 
* Viết vần.
- Viết mẫu: ưu ( lưu ý nét nối giữa ư và u).
- Yêu cầu H viết vào bảng con: ưu.
- Nhận xét, biểu dương.
* Viết tiếng.
- Viết mẫu: lựu ( lưu ý nét nối giữa l và ưu).
- Yêu cầu H viết vào bảng con: lựu.
- Nhận xét, biểu dương.
ươu (dạy tương tự )
- Vần ươu được tạo nên từ : ư, ơ, u.
- Yêu cầu H so sánh ươu và iêu.
- Hướng dẫn đánh vần:
ư – ơ – u – ươu
hờ – ươu – hươu
hươu sao
- Yêu cầu H đánh vần, đọc trơn.
- Hướng dẫn H viết: ươu, hươu, hươu sao.
d.Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu 4 H đọc từ ứng dụng: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.
- Giải thích các từ ứng dụng.
- Đọc mẫu các từ ứng dụng.
- Yêu cầu 4 H đọc các từ ứng dụng.
- Gọi 2 H đọc toàn bảng.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc.
* Luyện đọc bảng lớp các vần, tiếng, từ đã học ở tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.
- Yêu cầu quan sát tranh minh họa và cho biết tranh vẽ gì?
- Yêu cầu H đọc câu ứng dụng:
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho H.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
- Yêu cầu 3 H đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét và sửa sai.
b.Luyện viết.
- Yêu cầu H viết vào vở tập viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
c.Luyện nói
- Yêu cầu 2 H đọc tên bài luyện nói: “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.”
- Yêu cầu H quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Những con vật này sống ở đâu?
+ Trong những con vật này con nào ăn cỏ?
+ Con nào thích ăn mật ong?
+ Con nào to xác nhưng hiền lành?
+ Em có biết con vật nào sống ở rừng nữa không?
- Nhận xét, biểu dương.
III. Củng cố , dặn dò: 
- Yêu cầu 4 H đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài, xem bài ở nhà.
- H1, tổ 2, 3 : hiểu bài. H 2, tổ 1 :già yếu.
- 2 H đọc.
- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- ư đứng trước, u đứng sau.
- Giống nhau: Đều kết thúc bằng u.Khác nhau: ưu bắt đầu bằng ư, iu bắt đầu bằng i.
- Cài bảng cài.
- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- Cá nhân, tổ, cả lớp.
- Lắng nghe, quan sát.
- Thêm âm l đứng trước vần ưu và thanh nặng dưới vần ưu.
- Toàn lớp.
- Lắng nghe, quan sát.
- l đứng trước và vần ưu đứng sau, dấu nặng dưới âm ư.
- 4 em đánh vần, đọc trơn 4 em, tổ.
- Tiếng lựu.
- 4 H đánh vần, đọc trơn 4 H, tổ.
- 2 H.
- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- Viết vào bảng con: ưu.
- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- Viết vào bảng con: lựu
- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- Giống nhau : u cuối vần.
Khác nhau : ươ và iê đầu vần.
- Lắng nghe, quan sát.
- H đánh vần, đọc trơn từ, CN 4H.
- Viết vào bảng con.
- 4 H.
- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- 4 H, đồng thanh.
- 2 H.
- 4 H, lớp đồng thanh.
- Quan sát minh họa và trả lời.
- Cá nhân, tổ.
- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- 3 H đọc.
- Lắng nghe, quan sát.
- Viết vào vở tập viết.
- 2 H đọc tên bài:“Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.”
- Quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ Hổ, Gấu, Voi
- Chúng sống ở rừng.
- Con vật ăn cỏ là: Hươu..
- Con Gấu thích ăn mật ong
- Con Voi.
- Lắng nghe, quan sát.
- 4 H đọc lại bài.
- Lắng nghe.
--------------------=˜&™=----------------------
Tiết 3	MÔN: TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
 	- Làm được các phép trừø trong phạm vi các số đã học.
 - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
4’
33’
3’
I.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 H lên bảng thực hiện:
5 – 1 = , 4 + 1 = 
5 – 2 = , 3 + 2 = 
5 – 4 = , 5 – 3 =
- Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới :
1.Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng.
2.Hướng dẫn H làm bài tập:
a.Bài 1: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu H làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, chữa bài, biểu dương.
b.Bài 2: 
- Nêu yêu cầu của bài: Tính.
- Yêu cầu H làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, chữa bài, biểu dương.
c.Bài 3: 
- Yêu cầu H làm bài vào sách, 4 H lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài, biểu dương.
d.Bài 4: 
- Nêu yêu cầu của bài: Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu lớp làm phép tính ở bảng con.
- Gọi H nêu phép tính, GVâ ghi bảng.
III.Củng cố , dặn dò: 
- Cho H đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Nhận xét , tuyên dương.
- 2H lên làm. Cả lớp làm bảng con 2 phép tính đầu.
- Lắng nghe, quan sát.
- 1 H nhắc lại nêu yêu cầu: Tính.
 .. 
 3 3 1 1
- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
5 – 1 - 1 = 3 4 – 1 - 1 = 2
5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 – 1 = 2
- Lắng nghe, quan sát
- 1 H nêu yêu cầu: Điền dấu >, < , = thích hợp vào dấu chấm.
- Thực hiện:
5 – 3 = 2 5 – 4 < 2
5 – 3 < 3 5 – 4 = 1
- Lắng nghe, quan sát.
- Nhắc lại yêu cầu: 2 H.
- 5 – 2 = 3 (con én) , 5 – 1 = 4 (ô tô).
- 2 H nêu.
- Lắng nghe.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
 --------------------=˜&™=----------------------
Tiết 5	MÔN: ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I.
I.Mục tiêu :	
- H biết cư xữ lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
- Biết kể về gia đình em.
- Biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng.
II. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
3’
27’
1’
I.Ổn đinh lớp:
II.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài, ghi bảng.
2.Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập:
- GV nêu yêu cầu bài tập: Nối nên hoặc không nên vào tranh. Thảo luận nhóm đôi, yêu cầu đại diện 4 nhóm trình bày.
+ Tranh 1: Anh không cho em chơi chung.
+ Tranh 2: Anh hướng dẫn em học bài.
+ Tranh 3: Hai chị em cùng làm việc nhà.
+ Tranh 4: Anh không nhường em.
+ Tranh 5: Dỗ em cho mẹ làm việc.
- Nhận xét, biểu dương, chốt lại.
Kết luận : Là anh chị cần nhường nhịn em nhỏ. Là em thì phải lễ phép và vâng lời anh chị.
3.Hoạt động 2: Liên hệ bản thân.
- Dán phiếu viết câu hỏi lên bảng:
+ Gọn gàng, sạch sẽ có lợi gì cho các em không?
+ Trong gia đình có mấy người? Ai lớn già nhất và ai nhỏ nhất?
- Nhận xét, biểu dương.
Kết luận: Gọn gàng, sạch sẽ giúp giữ gìn sức khỏe, cơ thể khỏe mạnh, tinh thần thoải mái để học tập, vì vậy các em cần giữ gìn bản thân sạch sẽ, gọn gàng, thường xuyên vệ sinh cá nhân
III.Củng cố, dặn dò :.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương. 
- Học bài, xem bài mới.
- Hát tập thể.
- Thảo luận nhóm đôi, đại diện 4 nhóm trình bày.
- Không nên.
- Nên.
- Nên.
- Không nên.
- Nên.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, quan sát.
- Cá nhân lên nêu và trình bày trước lớp.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
--------------------=˜&™=---------------------- 
 Ngày soạn: 6.11.2010 
 Ngày dạy : Thứ ba, 9.11.2010
Tiết 1	Mơn : Hát
BÀI : ĐÀN GÀ CON
I.Mục tiêu :
 	- H biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài hát: Đàn gà con.
 - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
II.Đồ dùng dạy học:
- Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ 
- GV thuộc bài hát.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
5'
25'
5'
A.Kiểm tra bài cũ : 
- Hỏi tên bài cũ.
- Gọi H hát trước lớp.
- Gọi H nhận xét.
- GV nhận xét phần kiểm tra bàicũ.
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài, ghi bảng.
2.Hoạt động 1 :
*Dạy bài hát “Đàn gà con”.
- GV hát mẫu hoặc cho H nghe băng.
- Dạy hát từng câu. (GV chú ý để sửa sai).
3.Hoạt động 2 :
*Vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách.
- Vỗ tay đệm theo phách. Gv làm mẫu.
 Trơng kìa đàn gà con lơng vàng
x x x x
Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn.
 x x x x
- Gõ đệm theo phách bằng nhạc cụ gõ.
- Gv làm mẫu.
C.Củng cố :
- Hỏi tên bài hát, tên tác giả. 
- H hát lại bài hát vừa học.
- Nhận xét, tuyên dương.
- H nêu.
- Vài em lần lượt hát trước lớp.
- H khác nhận xét bạn hát.
- Lắng nghe.
- Vài H nhắc lại.
- H lắng  ...  dặn dị: 
- Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo.
- Dặn H ơn lại bài, tự tìm chữ cĩ vần mới học ở nhà; xem trước bài.
- 2 H lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết bảng con theo nhĩm: 
 N1: mẹ con; N2: nhà sàn
- 1 H đọc các câu ứng dụng ở SGK.
- Lắng nghe.
- Quan sát, lắng nghe.
- H đọc theo GV ân, ăn.
- 1 H phân tích vần ân.
- Cả lớp thực hiện.
- H quan sát trả lời.
- H cả lớp cài tiếng cân.
- 1 H phân tích tiếng cân.
- Quan sát, lắng nghe.
- Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhĩm, cả lớp.
- 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng.
- H cả lớp cài vần an.
- Quan sát và so sánh an với on.
 - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: cá nhân, nhĩm, cả lớp.
- H viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV.
- 2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, đọc theo.
- H lần lượt phát âm: ân, cân, cái cân và ăn, trăn, con trăn.
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhĩm, cá nhân, cả lớp.
- Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng: CN, nhĩm, ĐT.
- 2-3 H đọc câu ứng dụng.
- H viết vào vở tập viết.
- Đọc tên bài luyện nĩi.
- Quan sát tranh, luyện nĩi theo câu hỏi gợi ý của Gv.
- Theo dõi và đọc theo Gv chỉ.
- Thực hiện ở nhà.
--------------------=˜&™=----------------------
TIẾT 4	MƠN : Thủ cơng
BÀI : XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 2)
I.Mục tiêu :
 - Giúp H biết cách xé, dán hình con gà con.
 - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé cĩ thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà cĩ thể dùng bút màu để vẽ.
II.Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu xé dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H 
5'
25'
5'
A.Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏi tên bài cũ.
- Con gà cĩ những bộ phận nào?
- Nêu cách vẽ thân, đầu, chân, đuơi, mỏ.
- Nhận xét kiểm tra bài cũ.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Giới thiệu mẫu, ghi tựa.
- Treo mẫu xé dán con gà.
- Hỏi: Con gà cĩ những phần nào?
2.Thực hành :
* Xé dán hình con gà con.
- Yêu cầu H q vẽ, xé đầu gà.
- Yêu câu H QS vẽ xé thân, chân, đuơi, mỏ.
* Dán :
- Hướng dẫn các em dán vào vở.
- GV đến từng bàn theo dõi các em dán.
C.Củng cố :
- Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con gà.
- Gọi nộp vở để GV chấm.
- Nhận xét, dặn dị, tuyên dương.
- Xé hình con gà con.
- Thân, đầu, mỏ, chân, đuơi, mắt.
- Nhắc lại cách vẽ.
- Vài H nêu lại.
- H quan sát mẫu.
- Gà cĩ thân, đầu, mắt, mỏ, chân, đuơi.
- Lớp lấy màu, bút, keo, vở.
- Vẽ, xé hình đầu gà.
- Vẽ xé thân, chân, đuơi, mỏ.
- Dán thân, chân, đuơi, mỏ, đầu, mắt.
- Nêu tên bài học, nêu các bộ phận của con gà, nêu cách vẽ thân, đầu, mỏ, chân, đuơi.
- Về nhà chuẩn bị đồ dùng học tiết sau.
--------------------=˜&™=----------------------
 Ngày soạn: 10.11.2010
 Ngày dạy : Thứ sáu, 12.11.2010
TIẾT 1	MƠN : Tốn
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu : Sau bài học H biết:
 	- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, phép trừ hai số bằng nhau. 
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phĩng to các bài tập.
- Bộ đồ dùng tốn 1.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
5'
33'
2'
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2H lên bảng làm.Lớp vào làm bảng con.
Điền số thích hợp vào ơ trống.
Dãy 1: 5 -  = 3
Dãy 2: 4 -  = 0
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài trực tiếp, ghi bảng.
2.Hướng dẫn H luyện tập:
Bài 1: Gọi H nêu yêu cầu của bài?
- Khi làm dạng tốn theo cột dọc cần chú ý điều gì?
- GV hướng dẫn làm mẫu 1 bài.
- Cho H làm bài vào SGK bằng bút chì.
- Cho H đổi vở và kiểm tra bài chéo nhau trong tổ. 
- GV nhận xét H làm.
Bài 2: 
- Gọi H làm miệng.
- Gọi H khác nhận xét.
Bài 3: 
- Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Làm mẫu 1 bài:
 4 + 1  4
 5 > 4
- Gọi 3 H lên bảng làm 3 cột. Cả lớp làm bài vào SGK.
Bài 4 : 
- GV cho H xem mơ hình và hướng dẫn các em nĩi tĩm tắt được bài tốn.
- GV phát phiếu BT 3 và 4 cho H làm bài tập.
- Gọi H lên chữa ở bảng bài 5.
C. Củng cố, dặn dị: 
- Học bài, xem bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài mới, xem SGK trước các BT.
- 2 H lên làm bài. Lớp làm bảng con theo 2 dãy.
- H lắng nghe.
- H lắng nghe.
- 1 H nêu yêu cầu của bài tập.
- Viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- H làm bài.
- Đổi chéo bài để kiểm tra chéo.
- H theo tổ nối tiếp nhau nêu miệng kết qủa khi bạn này hỏi bạn kia đáp.
- H nêu cầu của bài.
- Thực hiện phép trừ từ trái sang phải.
- Cả lớp làm bài.
- 3 H lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào SGK.
- H khác nhận xét.
- H nêu cầu của bài.
- Nêu tĩm tắt.
- H làm bài vào phiếu học tập.
- H chữa bài 5 ở bảng.
3 + 2 = 5 (con chim)
5 – 2 = 3 (con chim)
- Lắng nghe.
--------------------=˜&™=----------------------
TIẾT 2+3	MƠN : Tập viết
BÀI : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẼ.
I.Mục tiêu :
 	- Giúp H viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H 
5'
30'
5'
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 4 H lên bảng viết.
- Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
- Nhận xét bài cũ.
B.Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
2. Hướng dẫn cách viết
* GV hướng dẫn H quan sát bài viết.
- GV viết mẫu trên bảng lớp.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi.
- H viết bảng con.
- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ tươi cười .
- H viết bảng con.
- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngày hội.
- H viết bảng con.
- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ vui vẽ
- H viết bảng con.
3.Thực hành :
- Cho H viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hồn thành bài viết.
C.Củng cố, dặn dị :
- Gọi H đọc lại nội dung bài viết .
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.
- 4 H lên bảng viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
- Tổ 3 nộp vở.
H nêu tựa bài.
- H theo dõi ở bảng lớp.
- H đọc nội dung bài viết : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ.
- H phân tích.
- Viết bảng con: đồ chơi.
- H phân tích.
- Viết bảng con: tươi cười.
- H phân tích.
- Viết bảng con: ngày hội
- H phân tích.
- Viết bảng con: vui vẽ 
- H thực hành bài viết.
- 2 - 3 H đọc lại nội dung bài viết.
- 5 H nộp vở.
- Thực hiện ở nhà.
--------------------=˜&™=----------------------
TIẾT 4	MƠN : THỂ DỤC
TƯ THẾ ĐỨNG CƠ BẢN, ĐỨNG ĐƯA HAI TAY RA TRƯỚC, ĐỨNG ĐƯA HAI TAY DANG NGANG VÀ ĐỨNG ĐƯA HAI TAY LÊN CAO CHẾCH CHỮ V; ĐỨNG KIỄNG GĨT, HAI TAY CHỐNG HƠNG. TƯ THẾ ĐỨNG ĐƯA MỘT CHÂN RA TRƯỚC, HAI TAY CHỐNG HƠNG - TRỊ CHƠI “CHUYỂN BĨNG TIẾP SỨC”
I.Mục tiêu : 
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
- Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gĩt, 2 tay chống hơng, đứng đưa một chân ra trước (cĩ thể cịn thấp), hai tay chống hơng ( thực hiên bắt chước theo GV).
- Làm quen với trị chơi “Chuyển bĩng tiếp sức”.
II.Chuẩn bị : - Cịi, sân bãi 
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
10'
20'
5'
1.Phần mở đầu:
- Thổi cịi tập trung H.
- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ hát (1 phút)
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1, 2.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc 30 mét.
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu.
2.Phần cơ bản:
- Đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay chống hơng: 4 đến 5 lần.
- GV nêu tên động tác và sau đĩ làm mẫu vừa giải thích động tác vừa cho H tập theo 4 nhịp:
+ Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước hai tay chống hơng.
+ Nhịp 2: Về TTĐCB.
+ Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước hai tay chống hơng.
+ Nhịp 4: Về TTĐCB.
- Sau mỗi lần tập GV sửa động tác cho H.
* Trị chơi: Chuyển bĩng tiếp sức 10 đến 12 phút.
- GV nêu trị chơi sau đĩ tập trung H thành 2 hàng dọc (theo tổ), hàng nọ cách hàng kia tối thiểu 1 mét. Tổ trưởng đứng đầu hàng giơ cao bĩng và hạ xuống. 
- GV làm mẫu cách chuyền bĩng, cho H làm thử đến khi H biết cách làm rồi mới thực hành trị chơi.
3.Phần kết thúc :
- Đi thường theo nhịp thành 2 đến 4 hàng dọc trên bãi tập, vừa đi vừa hát. Sau đĩ cho H đứng tại chỗ xoay thành 2 đến 4 hàng ngang.
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà: Ơn lại các động tác vừa học.
- H ra sân.
- H lắng nghe nắm yêu cầu bài học.
- H đứng tại chố hát.
- Giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều khiển.
- H chạy theo hướng dẫn của GV.
- H thực hành theo yêu cầu của GV.
- H ơn lại trị chơi do lớp trưởng điều khiển.
- H thực hiện 4 -> 5 lần mỗi động tác.
- H đứng thành hai hàng dọc, lắng nghe GV phổ biến trị chơi.
- H làm thử.
- H thực hành.
- H đi thường và hát, chuyển đội hình hàng dọc sang đội hình hàng ngang.
- H nhắc lại các tập động tác vừa học.
- Thực hiện ở nhà.
--------------------=˜&™=----------------------
TIẾT 5	SINH HOẠT LỚP TUẦN 11
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Giúp H nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đĩ nêu ra hướng giải quyết phù hợp.
2.Kỹ năng:
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.
3.Thái độ:
- Giáo dục thần đồn kết, hồ đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.
II.CHUẨN BỊ:
- Cơng tác tuần.
III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
3’
27’
A.Ổn định:
B.Nội dung:
1.Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt
2.Nhận xét chung của GV:
- Ưu:
+ Vệ sinh lớp tương đối tốt.
+ Sinh hoạt tốt 15’ đầu giờ: Tốt, tuy nhiên một số H không tham gia sinh hoạt nhiệt tình.
+ Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Đặc biệt khen ngợi: Hằng, Phong vệ sinh cá nhân tốt, hăng say phát biểu, đạt nhiều điểm tốt.
+ Trực nhật trường vào ngày thứ 2 chưa đảm bảo do trời mưa.
+ Vẫn còn một số bạn nói chuyện riêng trong lớp: Cu, Dũng, Diểu.
+ Có nhiều H còn phải cố gắng thêm: Dũng, Ninh.
3. Phương hướng tuần tới:
+ Tiếp tục phát huy các mặt mạnh, khắc phục mặt yếu.
+ Tiếp tục thi đua học tập chào mừng ngày 20 - 11
4. Sinh hoạt văn nghệ:
- Yêu cầu H hát kết thúc tiết sinh hoạt.
- Hát tập thể.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe. 
- Lắng nghe.
- Hát tập thể.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 11 CKTKN GDMT.doc