Giáo án giảng dạy Lớp 1 - Tuần 11

Giáo án giảng dạy Lớp 1 - Tuần 11

Học vần

BÀI : ôn - ơn

I. Mục đích yêu cầu:

- Đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

- Đọc được câu ứng dụng : Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Mai sau khôn lớn.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 18 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 943Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy Lớp 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Thứ ngày tháng năm 
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
Đạo đức 
BÀI : ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ I
Học vần 
BÀI : ôn - ơn
I.	Mục đích yêu cầu:
Đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
Đọc được câu ứng dụng : Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Mai sau khôn lớn.
II.	Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện tập
1/. Bài cũ:
Đọc và viết : bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.
2/. Bài mới:
	A/. Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta học vần : ôn ơn.
	B/. Dạy vần:
Nhận diện vần:
	Hãy phân tích vần ôn ?
Tìm và ghép vần ôn. 
So sánh vần ôn và on ?
Gắn vần ôn.
Hãy phân tích vần ơn ?
Tìm và ghép vần ơn. 
So sánh vần ơn và ôn ?
Gắn vần ơn.
Đánh vần:
Cho hs đánh vần và đọc trơn vần ôn.
Hãy thêm âm ch và dấu huyền vào vần ôn để có tiếng chồn.
Hãy phân tích tiếng chồn ?
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
Đọc mẫu : con chồn.
Đánh vần và đọc trơn vần ơn.
Hãy thêm âm s trước vần ơn.
Các con có tiếng gì vậy ?
Hãy phân tích tiếng sơn ?
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
Đọc mẫu : sơn ca.
Viết:
Gv viết bảng ôn : chồn, ơn, sơn
Lưu ý nét nối giữa ô và n, ơ và n.
Đọc từ ứng dụng:
Ôn bài : học lại hoặc nhắc lại để nhớ những điều đã học được. 
Khôn lớn : chỉ sự lớn lên và hiểu biết nhiều hơn, sự trưởng thành ở người nào đó.
Mơn mởn : chỉ sự non mượt tươi tốt, đầy sức sống.
Đọc mẫu.
	TIẾT 2
3/. Luyện tập
	a/. Đọc
Đọc lại âm ở Tiết 1.
Đọc câu ứng dụng:
Tranh vẽ gì ? đàn cá bơi lội thế nào nhỉ ? Đọc câu ứng dụng. Đoc mẫu
	b/. Viết
	c/. Nói
Trong tranh vẽ gì ? Mai sau lớn lên con thích làm gì ? Tại sao em thích nghề đó ? Bố mẹ em đang làm nghề gì ? Em đã nói cho bố mẹ em biết ý định tương lai ấy của em chưa ? Muốn trở thành người như em mong muốn bây giờ em phải làm gì ?
- Viết bảng con
- 1 hs đọc câu ứng dụng.
Giống nhau : n
Khác nhau : ôn bắt đầu bằng ô.
Giống nhau : n
Khác nhau : ơn bắt đầu bằng ơ.
ô – n – ôn
cá nhân đọc tiếp sức : ôn.
Ghép tiêng chồn
Con chồn
ơ – n - ơn
Cá nhân, tổ đọc
sơn.
con chim sơn ca
Hs viết bảng con : ôn, chồn, ơn, sơn.
2,3 hs đọc : ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.
Cá nhân đọc ôn, ơn, chồn, con chồn, sơn, sơn ca, cơn mưa, ôn bài, khôn lớn, mơn mởn
2,3 hs đọc câu ứng dụng.
Viết vở Tập viết.
Cá nhân trả lời.
Âm nhạc
Có giáo viên âm nhạc dạy hs
Thứ ba ngày 14 tháng 11 năm 2005
Mỹ thuật
Toán
TIẾT : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp hs :
Cũng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
	Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện tập
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
5 – 1 – 1 : Ta lấy 5 trừ 1 rồi trừ 1 được bao nhiêu ta viết kết quả vào.
Bài 3: >	<	=
5 – 3 ... 2. Ta lấy 5 trừ 3 được bao nhiêu, đem so sánh với 2, sau đó điền dấu vào chỗ chấm.
Bài 4: quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.
Có mấy con hạc đang đậu trên cây? Rồi mấy con hạc bay đi ? Hỏi còn lại mấy con hạc ? 
Cho hs nêu yêu cầu rồi tự làm bài và chữa bài. Viết kết quả phải thẳng cột.
Hs làm rồi chữa bài.
Cho hs làm bài, sửa bài
Quan sát tranh rồi viết phép tính ứng với từng tranh vào ô trống.
Học Vần
BÀI : en – ên
I. Mục đích yêu cầu:
Hs đọc và viết được : en, ên, lá sen, con nhện.
Đọc được câu ứng dụng : nhà dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên ở ngay trên tàu lá chuối.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học.
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Bài cũ
Đọc và viết : ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.
2/. Bài mới
Gắn bảng âm e và hỏi : cô có âm gì ? gắn âm n và hỏi cô có âm gì nữa ?
Cô có âm e đứng trước, âm n đứng sau. Cô có vần en. Hôm nay chúng ta sẽ học vần en.
	A/. Đánh vần:
Ghép vần en, đánh vần và đọc trơn : en.
Hãy thêm âm s trước vần en ? Các em vừa ghép được tiếng gì ? Đánh vần và đọc trơn tiếng sen.
	Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Rút từ khoá : lá sen.
Đọc mẫu : lá sen.
	Gắn lên bảng âm ê và hỏi : Cô có âm gì ? Gắn lên bảng âm n và hỏi : cô có âm gì nữa ? Cô có âm ê đứng trước, am n đứng sau. Cô có vần ên. Hôm nay chúng ta học thêm một vần nữa : vần ên.
	Ghép vần ên, đánh vần và đọc trơn ên
	Hãy thêm âm nh trước vần ên và dấu nặng dưới con chữ ê. Các con vừa ghép được tiếng gì ? Đánh vần và đọc trơn tiếng nhện.
	Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Rút từ khoá : con nhện.
Đọc mẫu : con nhện.
	B/. Viết:
	Viết bảng en, ên, sen, nhện. Lưu ý nét nối giữa e và n, ê và n, h và ê.
	C/. Đọc từ ứng dụng:
Áo len : là loại áo được đan dệt bằng len.
Khen ngợi : nói lên sự đánh giá tốt về ai, về cái gì, việc gì, với ý vừa lòng.
	Đọc mẫu : áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.
TIẾT 2
3/. Luyện tập:
	a/. Đọc:
	Đọc lại các âm ở tiết 1. 
	Đọc câu ứng dụng : Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
	Đọc mẫu.
	b/. Viết:
	c/. Nói
	Trong tranh vẽ gì ? Trong lớp ben phải em là bạn nào ? Ra xếp hàng đứng trước và sau em là bạn nào ? Em viết bằng tay phải hay tay trái ? Em tự tìm lấy các vật yêu thích ở xung quanh em.
Viết bảng con
Đọc câu ứng dụng
âm e, âm n.
Hs đánh vần : e-n-en.
Cá nhân đọc tiếp sức.
Ghép tiếng sen.
s - en - sen
sen
lá sen
Đọc trơn : lá sen.
âm ê.
âm n.
2 hs nhắc lại ên
ê - n - ên.
cá nhân, tổ phát âm.
Ghép tiếng nhện.
nhện
nhờ - ên- nhên - nặng nhện.
Cá nhân đọc trơn: con nhện.
Hs viết bảng con.
Cá nhân đọc.
Cá nhân, tổ đọc : en, ên, lá sen, con nhện, khen ngợi, mũi tên, áo len, nền nhà.
Viết ở vở tập viết.
Hs trả lời.
Vi tính
( Có giáo viên vi tính dạy hs )
Thứ tư ngày 15 tháng 11 năm 2005
Học vần
BÀI : in - un
I. Mục đích yêu cầu:
Đọc và viết được : in, un, đèn pin, con giun.,
Đọc được câu ứng dụng : 	ủn à ủn ỉn.
	 chín chú lợn con
	ăn đã no tròn
	cả đàn đi ngủ.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời xin lỗi.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học.
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Bài cũ:
Đọc và viết : áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.
2/. Bài mới:
	A/. Dạy vần :	Nhận diện vần 
Gắn âm i lên bảng và nói : cô có âm gì đây ? Gắn âm n lên bảng và hỏi : cô lại có âm gì nữa ?
Cô có âm i đứng trước, âm n đứng sau. cô có vần in. Hôm nay chúng ta học vần in.
	B/. Đánh vần:
Ghép vần in.
Đánh vần : i - n - in
Đọc trơn : in
	Hãy thêm âm p vào trước vần in. Gv ghi bảng : pin.
Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ?
Hãy phân tích tiếng pin ?
Đánh vần và đọc trơn tiếng pin.
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Rút từ: đèn pin.
Các con vừa học vần gì ?
Hãy so sánh vần in và an ?
	un
	a/. Nhận diện vần:
Gắn bảng âm u và hỏi : cô có âm gì ?
Gắn bảng âm n và hỏi : cô thêm âm gì nữa ?
Cô có âm u đứng trước, âm n đứng sau, cô có vần un. Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một vần nữa : vần un.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần un.
Đánh vần : u - n - un
Đọc trơn : un
Hãy thêm âm gi vào trước vần un ? Ghi bảng : giun
Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ?
Hãy phân tích cho cô tiếng giun.
Đánh vần và đọc trơn tiếng giun.
Treo tranh và hỏi : Trong tranh vẽ gì ? Rút từ : con giun - ghi bảng : con giun
	Đọc mẫu : con giun.
	Bạn nào cho cô biết : hôm nay con đã học được những vần nào ?
	So sánh in và un.
	c/. Viết:
Viết bảng vần : un, in, giun, pin. Lưu ý nét nối giữa i và n, u và n.
	d/. Đọc từ ứng dụng:
Xin lỗi : Xin được tha thứ và biết lỗi.
Mưa phùn : mưa rất nhỏ nhưng dày hạt, có thể kéo dài nhiều ngày, thuòng có ở miền Bắc nước ta vào mùa đông.
Vun xới : xới và vun gốc cho cây.
Đọc mẫu.
	TIẾT 2
3/. Luyện tập:
	a/. Đọc:
	Đọc lại các âm ở tiết 1.
	Đọc câu ứng dụng:
	Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Các con nhìn thấy đàn lợn thế nào ? Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
	b/. Viết:
	c/. Nói:
	Trong tranh vẽ gì ? Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt buồn thiu như vậy ? Khi làm bạn ngã, em có nên xin lỗi bạn không ? Khi không thuộc bài em có nên xin lỗi không ? Em đã nói được một lần nào câu : xin lỗi bạn ! Xin lỗi cô ! chưa ? Trong trường hợp nào ?
Viết bảng con.
Đọc câu ứng dụng.
âm i.
âm n.
2 hs nhắc lại : in.
Ghép bảng cái : in
cá nhân tổ đánh vần.
Cá nhân đọc trơn : in.
Ghép tiếng pin.
Tiếng pin.
Âm p đứng trước vần in đứng sau.
pờ - in - pin
pin.
Cá nhân, tổ phát âm.
Cá nhân đọc trơn : đèn pin.
Vần in.
Gióng nhau : n
Khác nhau : in bắt đầu bằng i.
âm u.
âm n.
2 hs nhắc lại : un.
 ...  khô về tổ mới.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : biển cả
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, và phần kuyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Hoạt động 1: Bài cũ
	Đọc và viết : nhà in, xin lỗi, mưa phùn,vun xới.
2/. Bài mới:
	A/. Dạy vần:
iên
	a/. Nhận diện vần:
Gắn âm iê lên bảng và hỏi : cô có âm gì đây ? Gắn âm n lên và hỏi : cô lại có thêm âm gì nữa ? Cô có âm iê đứng trước, âm n đứng sau, cô có vần iên. Hôm nay chúng ta học vần iên.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần iên. Đánh vần mẫu : i – ê nờ – iên và đọc mẫu iên.
Hãy ghép âm đ vào trước vần iên và thêm dấu nặng ở dưới âm ê.
Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích cho cô tiếng điện ?
Đánh vần mẫu : đờ – iên – điên – nặng – điện.
Đọc trơn mẫu : điện.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : đèn điện è ghi bảng : đèn điện.
Các con vừa học vần gì ?
Hãy so sánh vần iên và ên ?
yên
	a/. Nhận diện vần:
Gắn mâ yê lên bảng và hỏi : cô có âm gì ? gắn âm n lên bảng và hỏi : cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm yê đứng trước, âm n đứng sau, cô có vần yên. Hôm nay chúng ta học vần yên.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần yên. Đánh vần mẫu : y – ê nờ – yên. Đọc mẫu : yên. Hãy ghép dấu sắc trên con chữ ê. Các con ghép được tiếng gì vậy ? Đánh vần mẫu : yên – sắc yến, đọc trơn : yến. Treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? Cô có từ con yến è Ghi bảng : con yến. So sánh vần yến và iên.
	c/. Viết:
Viết bảng : iên, yên, điện, yến, con yến, đèn điện. Lưu ý nét nối giữa i và ê, y và ê, n.
	d/. Đọc từ ứng dụng:
Yên ngựa : là vật đặt lên lưng ngựa để người cưỡi ngồi.
Yêm vui : nói về sự yên bình và vui vẻ trong cuộc sống.
Đọc mẫu.
TIẾT 2
3/. Luyện tập:
	a/. Đọc:
Đọc lại các âm ở Tiết 1.
Đọc câu ứng dụng:
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Hãy đọc câu ứng dụng. Đọc mẫu.
	b/. Viết:
	c/. Nói:
Trong tranh vẽ gì ? Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì ? Bên những bãi biển thường có những gì ? Nước biển mặn hay ngọt. Người ta dùng nước biển để làm gì ? Trên biển có những ngọn núi gọi là gì ? Trên ấy có những gì ? Những nào thường sinh sống trên biển ? Em có thích biển không ? Em có được bố mẹ cho đi chơi biển lần nào chưa ? Ở đó em làm gì ? 
Viết bảng con.
1 hs đọc câu ứng dụng. 
Âm iê.
Âm n.
2 hs nhắc lại.
CaÙ nhân đánh vần và đọc trơn : iên.
Ghép tiếng : điện.
Tiếng điện gồm có âm đ đứng trước, vần iên đứng sau.
cá nhân đánh vần
Đọc tiếp sức.
Cá nhân, nhóm đọc trơn đèn điện.
Vần iên.
Giống nhau : kết thúc bằng ên. Khác nhau : iên có thêm âm i ở đầu.
Âm yê.
Âm n
2 hs nhắc lại : vần yên.
yến, cá nhân, tổ dánh vần và đọc trơn.
con yến
Giống nhau : phát âm giống nhau. Khác nhau : yên bắt đầu bằng y.
5, 6 hs đọc : yên ngựa, yên vui, viên phấn, cá biển.
Đọc cá nhân : iên, điện, yên, yến, đèn điện, con yến.
2, 3 hs đọc.
Viết vở Tập viết.
Hs trả lời.
Toán 
TIẾT : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp hs củng cố về :
Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0.
Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. Các hoạt động dạy học.
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Luyện tập
BÀI 1: Tính
BÀI 2: Tính
BÀI 3: Tính
	Hs làm bài dưới dạng phiếu bài tập, sau đó cho hs đọc kết quả.
BÀI 4: > < =
BÀI 5: Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp.
	Trong chuồng có 3 con vịt, cả 3 con chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng có mấy con vịt ? Viết phép tính tương ứng: 3 – 3 = 0.
Cho hs nêu yêu cầu của bài rồi làm bài, đổi vở cho nhau sửa bài.
Cho hs neu yeu cầu của bài, làm bài, rồi sửa bài. Lưu ý : viết số phải thẳng cột.
Làm bài ở phiếu bài tập.
Hs sửa bài.
Hs làm ở vở, 2 hs làm ở bảng lớp. Sau đ1 sửa bài theo cột.
Quan sát tranh rồi viết phép tính vào ô trống cho từng tranh.
Thủ công
BÀI : XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON ( TIẾT 2 )
Trước khi học sinh thực hành, gáo viên nhắc qua các bước xé ở tiết 1.
	3/. Hs thực hành:
4/. Nhận xét dặn dò:
Nhận xét chng tiết học.
Đánh giá sản phẩm.
Dặn dò.
Vi tính
Có giáo viên vi tính dạy học sinh
Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2005
Thể dục
Có giáo viên thể dục dạy học sinh
Toán
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
	Giúp hs củng cố về phép cộng, phép trư các số trong phạm vi các số đã học, phép cộng một số với 0, phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bàng nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng bộ đồ dùng Toán lớp 1, vở bài tập Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Thực hành
BÀI 1: Tính
BÀI 2: Tính
BÀI 3: > < =
BÀI 4: Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.
Có 3 con chim đang đậu trên cây, có 2 con chim bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim?
Có 3 con chim, 2 con chim bay đi mất. Hỏi còn lại mấy con chim?
Cho hs nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi sửa bài. Lưu ý : viết số phải thẳng cột.
Nêu yêu cầu của bài, làm bài, rồi sửa bài.
Đọc thầm bài 3, nêu cách làm rồi làm và sửa bài.
Viết phép tính vào ô trống.
Học vần
BÀI : uôn – ươn 
I. Mục đích yêu cầu:
Đọc và viết được : uôn, ươn, chuồ chuồn, vươn vai.
Đọc được câu ứng dụng : Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và pần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy và học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Bài cũ:
	Đọc và viết : cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui.
2/. Bài mới:
	A/. Dạy vần:
uôn
	a/. Nhận diện vần:
Gắn âm uô lên bảng và hỏi : Cô có âm gì đây ? Gắn âm n lên bảng và hỏi : cô lại có thêm âm gì nữa ? Cô có âm uô đứng trước, âm n đứng sau, cô có vần uôn. Hôm nay chúng ta học vần uôn.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần uôn. Đánh vần mẫu : u – ô – nờ uôn. Đọc mẫu : uôn. Hãy ghép âm ch vào trước vần uôn và dấu huyền trên con chữ ô. Các con vừa ghép được tiếng gì ? Hãy phân tích cho cô tiếng chuồn ? Đánh vần mẫu : chờ – uôn – chuôn – huyền – chuồn. 
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ Chuồn chuồn.
Các con vừa học vần gì ? Hãy so sánh vần uôn và iên.
uơn
	a/. Nhận diện vần:
Gắn âm ươ lên bảng và hỏi : Cô có âm gì đây ? Gắn âm n lên bảng và hỏi : cô có âm gì nữa ? Cô có âm uô đứng trước, âm n đứng sau, cô có vần ươn. Hôm nay chúng ta học vần ươn.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần ươn. Đánh vần vần ươn và đọc trơn : ươn.
Hãy ghép âm v vào trước vần ươn, các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích cho cô tiếng vươn. Đánh vần và đọc trơn tiếng vươn.
Treo tranh và hỏi : Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì nhỉ ?
Rút từ : vươn vai.
Các con vừa học được những vần gì ? Hãy so sánh ươn và uôn ?
	c/. Viết:
Viết bảng : uôn, ươn, chuồn, vươn. Lưu ý nét nối giữa ch và u, v và ư.
	d/. Đọc từ ứng dụng:
Ý muốn : Điều mong ước sẽ thực hiện được.
Con lươn : là loại cá nước ngọt thân tròn, dài như con rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt màu nâu vàng, sống chui rút trong bùn.
Đọc mẫu. 
TIẾT 2
3/. Luyện tập:
	a/. Đọc:
	Đọc lại các âm ở Tiết 1.
	Đọc câu ứng dụng:
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
Hãy đọc câu ứng dụng. Đọc mẫu.
	b/. Viết:
	c/. Nói:
Trong tranh vẽ gì ? Em đã biết những loại chuồn chuồn nào ? Em đã trông thấy những loại cào cào, châu chấu nào ? Em đã làm nhà cho châu chấu, cào cào ở bao giờ chưa ? Bằng gì ? Em bắt chuồn chuồn, chấu chấu, cào cào như thế nào ? Bắt được chuồn chuồn em làm gì ? Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, chấu chấu, cào cào tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt không ?
Viết bảng con.
Đọc câu ứng dụng.
Âm uô.
âm n.
2 hs nhắc lại.
Đánh vần cá nhân.
Đọc trơn : uôn cá nhân đọc tiếp sức.
Ghép tiếng chuồn
Tiếng chuồn.
âm ch, vần uôn, dấu huyền trên con chữ ô.
Cá nhân, tổ đọc : chuồn chuồn
vần uôn
Giống nhau : n. Khác nhau : uôn bắt đầu bằng uô.
Âm ươ.
Âm n.
Cá nhân, nhóm : ư – ơ – nờ – ươn.
Âm v đứng trước, vần ươn đúng sau.
Cá nhân tổ đánh vần, đọc trơn : vờ–ươn–vuơn.
Cá nhân đọc: vươn vai
uôn, ươn.
Giống : n. Khác: ươn bắt đầu bằng ươ.
Viết bảng con : uôn, ươn, chuồn, vươn.
2, 3 hs đọc : cuộn dây, con lươn, vườn nhãn.
Cá nhân đọc : uôn, ươn, chuồn, vươn.
1, 2 hs đọc câu ứng dụng.
Viết vở Tập viết.
CaÙ nhân trả lời.
Tập viết
chú cừu – rau non – thợ hàn – dặn dò...
I. Mục đích yêu cầu:
Luyện hs viết đúng mẫu, đúng cỡ các từ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/. Giới thiệu bài
2/. Giáo viên viết mẫu
Viết mẫu các từ chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
Lưu ý cách viết nối nét trong từng tiếng.
3/. Thực hành
4/. Củng cố dặn dò
Chấm vở vài học sinh.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 11.doc
  • docKe hoach 11.doc