Giáo án giảng dạy Lớp 1 - Tuần 19 - Trường tiểu học Việt Mỹ

Giáo án giảng dạy Lớp 1 - Tuần 19 - Trường tiểu học Việt Mỹ

Đạo đức

BÀI : LỄ PHÉP VÂNNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO ( TIẾT 1 )

I. Mục tiêu:

 Giúp hs hiểu :

- Thầy cô giáo là những người đã không quản khó nhọc chăm sóc dạy dỗ em. VÌ vậy các em cần lễ phép vânng lời thầy giáo cô giáo.

- Lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.

II. Tài liệu và phương tiện:

- Vở bài tập Đạo đức, bút chì màu.

- Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 16 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 984Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy Lớp 1 - Tuần 19 - Trường tiểu học Việt Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2006
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
Đạo đức 
BÀI : LỄ PHÉP VÂNNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO ( TIẾT 1 )
I. 	Mục tiêu:
	Giúp hs hiểu : 
	Thầy cô giáo là những người đã không quản khó nhọc chăm sóc dạy dỗ em. VÌ vậy các em cần lễ phép vânng lời thầy giáo cô giáo.
Lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.
II. 	Tài liệu và phương tiện:
Vở bài tập Đạo đức, bút chì màu.
Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III. 	Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Thảo luận
Giảng giải
Đàm thoại
Trực quan
1/. Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 1.
Gv yêu cầu hs đóng vai theo tình huống của bài tập 1.
Lớp thảo luận nhận xét.
Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lơì thầy cô giáo ? Nhóm nảo chưa ?
Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo ?
Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo ?
è Kết luận: 
Khi gặp thầy, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.
Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy hoặc cô giáo cần đưa bằng hai tay.
Lời nói khi đưa : Thưa cô đây ạ !
Lời nói khi nhận lại : Em cám ơn cô !
2/. Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
è Kết luận: Thầy giáo cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo các em cân lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.
Hs chia nhóm 4. Nhóm chuẩn bị đóng vai.
Đóng vai.
Hs tô màu tranh.
Giải thích lý do vì sao tô màu vào quần áo bạn đó.
Hs chuẩn bị kể về 1 bạn biết lễ phép với thầy cô giáo.
Học vần 
BÀI 84 : op – ap 
I.	Mục đích yêu cầu:
Đọc và viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp.
Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II.	Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại 
Giảng giải
1/. Bài cũ
Đọc và viết : Thác nước, chúc mừng, ích lợi.
2/. Bài mới
	A/. Dạy vần
	op
	a/. Nhận diện vần:
Gắn âm o lên bảng và hỏi : cô có âm gì ? gắn âm p lên bảng và hỏi cô có thêm âm gì nữa ?
Cô có âm o đứng trước, âm p đứng sau. Cô có vần op. Hôm nay chúng ta sẽ học vần op.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần op.
Đánh vần và đọc mẫu : o – pờ – op. Hãy thêm âm h vào trước vần op và dấu nặng bên dưới con chữ o. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng họp ? Đánh vần và đọc trơn : hờ – op – hop – nặng– họp
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : họp nhóm.
Đọc trơn.
	ap 
	a/. Nhận diện vần:
Gắn lên bảng âm a và hỏi : Cô có âm gì ? Gắn lên bảng âm p và hỏi : cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm a đứng trước, âm p đứng sau. Cô có vần ap. Hôm nay chúng ta học thêm một vần nữa : vần ap. 
b/. Đánh vần:
Ghép vần ap, đánh vần và đọc mẫu : a – pờ – ap.
Hãy thêm âm s trước vần ap và dấu nặng bên dưới con chữ a. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : sạp ? Đánh vần và đọc trơn : sờ – ap – sap – nặng – sạp.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : múa sạp.
Đọc mẫu.
	 c/. Viết:
	Viết bảng con : op, ap, họp, họp nhóm, múa sạp. 
	 d/. Đọc từ ứng dụng:
Đọc mẫu.
	TIẾT 2
3/. Luyện tập:
	a/. Đọc:
	Đọc lại các âm ở tiết 1. 
 Đọc câu ứng dụng : 
	Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng.
	Đọc mẫu.
	b/. Viết:
	c/. Nói
	Bức tranh vẽ những con gì ? Hs lên chỉ vị trí của chóp núi, ngọn cây và tháp chuông ? Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? Kể tên một số đỉnh núi mà em biết ? Ngọn cây ở vị trí nào trên cây ? Thế còn tháp chuông thì sao ? Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì giống nhau ? Tháp chuông thường có ở đâu ? Thi giới thiệu về chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
Viết bảng con
Đọc câu ứng dụng
âm o.
âm p.
2 hs nhắc lại.
Cá nhân đọc op theo bàn.
Đánh vần và đọc tiếp sức cá nhân : op
Tiếng họp.
Cá nhân đọc trơn : họp nhóm.
âm a.
âm p.
2 hs nhắc lại : ap.
cá nhân đánh vần đọc tiếp sức.
Tiếng : sạp.
cá nhân đánh vần tổ, nhóm đọc trơn.
Cá nhân đọc theo bàn.
Hs viết bảng con các từ trên
Cá nhân đọc : con cọp, giấy nháp, xe đạp.
Cá nhân đọc câu ứng dụng.
Viết vở Tập viết.
Cá nhân trả lời.
Âm nhạc
Có giáo viên âm nhạc dạy hs
Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2006
Mỹ thuật
Toán
BÀI : MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI
I. Mục tiêu:
Giúp hs : 
Nhận biết : 	Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
	Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ sô1.
II. Đồ dùng dạy học:
	Bó chục que tính và que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
1/. Hoạt động 1 : Giới thiệu số 11	
Hs lấy que tính : 1 bó chục và 1 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính ?
Mười que tính và 1 que tính rời là mười một que tính
Gv ghi : 11 ( Đọc là mười một ).
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 11 gồm có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
2/. Hoạt động 2: Giới thiệu số 12
Hs lấy que tính : 1 bó chục và 2 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính ?
Mười que tính và 2 que tính rời là mười hai que tính
Gv ghi : 12 ( Đọc là mười hai ).
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 12 gồm có 2 chữ số là số 1 và số 2 viết liền nhau 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
3/. Hoạt động 3: Thực hành
BÀI 1: Đếm số ngôi sao và điền số vào ô trống.
BÀI 2: Vẽ thêm một chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị
BÀI 3: Dùng bút chì màu tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông.
BÀI 4:Điền đầy đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Hs lấy bó chục que tính và 1 que tính rời.
Hs nhắc lại nhiều lần.
Hs đọc cá nhân.
Hs lấy bó chục que tính và 2 que tính rời.
Hs nhắc lại nhiều lần.
Cá nhân đọc nhiều lần.
Hs đếm và điền số sao vào bên dưới.
Hs đếm và vẽ thêm cho đủ.
Hs làm bài 3.
Điền số vào ô trống rồi sửa bài.
Học Vần
BÀI 85 : ăp – âp 
I.	Mục đích yêu cầu:
Đọc và viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập.
Đọc được câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : trong cặp sách của em.
II.	Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại 
Giảng giải
1/. Bài cũ
Đọc và viết : con cọp, đóng góp giấy nháp, xe đạp.
2/. Bài mới
	A/. Dạy vần
	ăp
	a/. Nhận diện vần:
Gắn âm ă lên bảng và hỏi : cô có âm gì ? gắn âm p lên bảng và hỏi cô có thêm âm gì nữa ?
Cô có âm ă đứng trước, âm p đứng sau. Cô có vần ăp. Hôm nay chúng ta sẽ học vần ăp.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần ăp.
Đánh vần và đọc mẫu : ă – pờ – ăp. Hãy thêm âm b vào trước vần ăp và dấu sắc trên con chữ ă. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng bắp ? Đánh vần và đọc trơn : bờ – ăp – băp – sắc – bắp.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : cải bắp
	âp 
	a/. Nhận diện vần:
Gắn lên bảng âm â và hỏi : Cô có âm gì ? Gắn lên bảng âm p và hỏi : cô có thêm âm gì nữa ? Cô có âm â đứng trước, âm p đứng sau. Cô có vần âp. Hôm nay chúng ta học thêm một vần nữa : vần âp. 
b/. Đánh vần:
Ghép vần âp, đánh vần và đọc mẫu : â – pờ – âp.
Hãy thêm âm m trước vần âp và dấu nặng ở dưới con chữ â. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : mập ? Đánh vần và đọc trơn : mờ – âp – mâp – nặng – mập.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : cá mập
c/. Viết:
	Viết bảng con : ăp, âp, bắp, mập, cải bắp, cá mập. 
	d/. Đọc từ ứng dụng:
Ngăn nắp : học bài xong ta xếp tập vở vào đúng chỗ thì được gọi là ngăn nắp.
Đọc mẫu.
	TIẾT 2
3/. Luyện tập:
	a/. Đọc:
	Đọc lại các âm ở tiết 1. 
 Đọc câu ứng dụng : 
	Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng.
	Đọc mẫu.
	b/. Viết:
	c/. Nói
	Trong cặp của con có những gì ? Hãy kể tên những loại sách vở của con ? Con có những loại đồ dùng học tập nào ? Con dùng chúng khi nào ? Khi sử dụng đồ dùng học tập con phải chú ý điều gì ?
Viết bảng con
Đọc câu ứng dụng
âm ă.
âm p.
2 hs nhắc lại.
Đánh vần và đọc tiếp sức cá nhân : ăp.
Tiếng bắp.
Cá nhân đọc trơn : cải bắp.
âm â.
âm p.
2 hs nhắc lại : âp.
cá nhân đánh vần đọc tiếp sức.
Tiếng : mập.
cá nhân đánh vần tổ, nhóm đọc trơn.
Cá nhân đọc theo bàn.
Hs viết bảng con : ắp, bắp, ấp, mập.
Cá nhân đọc từ ứng dụng.
Cá nhân đọc câu ứng dụng.
Viết vở Tập viết.
Cá nhân nói trước lớp.
Thi đua.
Vi tính
( Có giáo viên vi tính dạy hs )
Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2006
Học vần
BÀI 86 : ôp – ơp 
I. 	Mục đích yêu cầu:
Đọc và viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
Đọc đuợc câu ứng dụng. 
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Các bạn lớp em.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học.
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
Luyện tập
1/. ... ït động dạy học.
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
Luyện tập
1/. Bài cũ:
Đọc và viết : tốp ca, bánh xốp, lợp nhà, hợp tác.
2/. Bài mới:	
A/. Dạy vần :
	ep	
	a/. Nhận diện vần 
Gắn âm e lên bảng và hỏi : cô có âm gì đây ? Gắn âm p lên bảng và hỏi : cô lại có âm gì nữa ?
Cô có âm e đứng trước, âm p đứng sau, cô có vần ep. Hôm nay chúng ta học vần ep.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần ep.
Đánh vần và đọc trơn : e – pờ – ep.
Hãy ghép âm ch vào trước vần ôp và dấu sắc ở trên con chữ e. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : chép.
Đánh vần và đọc trơn : chờ – ep – chep – sắc– chép
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : cá chép.
Đọc mẫu.
	êp
	a/. Nhận diện vần:
Gắn bảng âm ê và hỏi : cô có âm gì ?
Gắn bảng âm p và hỏi : cô thêm âm gì nữa ?
Cô có âm ê đứng trước, âm p đứng sau, cô có vần êp. Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một vần nữa đó là : vần êp. Hãy phân tích cấu tạo của vần êp.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần êp.
Đánh vần và đọc trơn mẫu : ê – pờ – êp.
Hãy thêm âmx vào trước vần êp và dấu sắc ở trên con chữ ê. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ?
Hãy phân tích cho cô tiếng : xếp.
Đánh vần và đọc trơn : xờ – êp – xêp – sắc – xếp.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ : đèn xếp
Hãy so sánh vần ep và êp
	c/. Viết:
Viết bảng : ep, êp, cá chép, đèn xếp. Lưu ý nét nối giữa e và p, ê và p.
	d/. Đọc từ ứng dụng:
Đọc mẫu.
	TIẾT 2
3/. Luyện tập:
	a/. Đọc:
	Đọc lại các âm ở Tiết 1.
	Đọc câu ứng dụng:
	Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. 
	Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
	Đọc mẫu.
	b/. Viết:
	c/. Nói:
	Khi xếp hàng vào lớp, chúng ta phải xếp hàng như thế nào ? Phải chú ý những gì ? Con hãy chjo biết lợi ích của việc xếp hàng ? Ngoài xếp hàng vào lớp con còn phải xếp hàng khi nào nữa ?
Viết bảng con.
1 hs đọc câu ứng dụng.
âm e.
âm p.
2 hs nhắc lại : ep.
Cá nhân, tổ đánh vần.
Nhóm, tổ đọc trơn : chép.
Cá nhân, nhóm đọc : chép.
Cá nhân đọc : cá chép.
âm ê.
âm p.
2 hs nhắc lại : êp
Âm ê đứng trước, âm p đứng sau.
Cá nhân, tổ đánh vần.
Tiếng : xếp.
Cá nhân , tổ đọc thi đua.
Cá nhân,nhóm đọc:đèn xếp
Giốùng nhau : kết thúc là p.
Khác nhau : vần ep bắt đầu bằng âm e.
Viết bảng con: ep, êp, chép, xếp.
Cá nhân đọc : lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
Cá nhân, tổ đọc câu ứng dụng.
Viết vở Tập viết.
Cá nhân giữa các tổ nói thi đua.
Toán
BÀI : MƯỜI SÁU – MƯỜI BẢY – MƯỜI TÁM – MƯỜI CHÍN
I. Mục tiêu:
Giúp hs : 
Nhận biết mỗi số (16,17,18,19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9).
Nhận biết mỗi số có 2 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
	Bó chục que tính và que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
1/. Hoạt động 1 : Giới thiệu số 16	
Hs lấy que tính : 1 bó chục và 6 que tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính ?
Mười que tính và 6 que tính là mười sáu que tính
Gv ghi : 16 ( Đọc là mười sáu ).
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 16 gồm có 2 chữ số là số 1, số 6 ở bên phải 1. Chữ số 1 chỉ chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị.
2/. Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19
Tương tự số 16.
3/. Hoạt động 3: Thực hành
BÀI 1: Viết 
BÀI 2: Điền số
BÀI 3: Viết 
BÀI 4: Điền số 
Hs lấy bó chục que tính và 6 que tính rời.
Hs nhắc lại nhiều lần.
Hs đọc cá nhân.
Hs viết số 
Hs đếm số hình và viết vào ô trống.
Hs làm bài 3 và sửa bài
Hs làm bài 4 và sửa bài.
Thủ công
BÀI : GẤP MŨ CA LÔ ( TIẾT 1 )
I. Mục tiêu:
Giúp hs biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
Gấp được mũ ca lô bằng giấy.
II. Chuẩn bị:
Hình mẫu : mũ ca lô có kích thước lớn.
Giấy thủ công, vở thủ công, hồ.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
4’
Giảng giải
Làm mẫu
1/. Hoạt động 1: Gv hướng dẫn has quan sát và nhận xét
Cho xem mũ ca lô
Đặt câu hỏi về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô
2/. Hoạt động 2: Gv hướng dẫn mẫu
Hướng dẫn thao tác gấp. Hs quan sát từng bước gấp.
Tạo tờ giấy hình vuông
Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật
Miết nhiều lần đường vừa gấp. Sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ được tờ giấy hình vuông.
Đặt tờ giấy hình vuông trước mặt (mặt màu úp xuống)
Gấp đôi tờ giấy hình vuông theo đường chéo ở hình 2.
Gấp đôi hình 3 lấy đường dấu giữa sau đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên vào sao cho phần mép giấy cách duề với cạnh trên.
Gấp 1 lớp giấy của phần dưới của hình 5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp.
Lật hình 8 ra mặt sau làm tương tự.
Hs tập gấp mũ calô trên giấy vở hs.
Hs nêu đặc điểm và công dụng của mũ calô.
Hs quan sát
Hs quan sát thao tác gấp
Vi tính
Có giáo viên vi tính dạy học sinh
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2006
Thể dục
Có giáo viên thể dục dạy học sinh
Toán
BÀI : HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I. Mục tiêu:
Giúp hs : 
Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là 2 chục.
Biết đọc viết số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
	Các bó chục que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
1/. Hoạt động 1 : Giới thiệu số 20	
Hs lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính ?
Hai mươi còn gọi là hai chục.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
Số 20 có 2 chữ số : là chữ số 2 và chữ số 0.
2/. Hoạt động 2: Thực hành
BÀI 1: Viết 
BÀI 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
BÀI 3: Viết 
BÀI 4: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn. 
Hs viết số 20.
Hs viết số.
12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
Hs viết số liền sau và liền trước.
Hs viết số vào ô trống.
Học vần
BÀI 88 : ip – up 
I. 	Mục đích yêu cầu:
Đọc và viết được : ip, up, bắt nhịp, búp sen.
Đọc được câu ứng dụng. 	
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giúp đỡ cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học.
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Đàm thoại
Giảng giải
Luyện tập
1/. Bài cũ:
Đọc và viết : lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
2/. Bài mới:
	A/. Dạy vần :
	ip	
	a/. Nhận diện vần 
Gắn âm i lên bảng và hỏi : cô có âm gì đây ? Gắn âm p lên bảng và hỏi : cô lại có âm gì nữa ?
Cô có âm i đứng trước, âm p đứng sau, cô có vần ip. Hôm nay chúng ta học vần ip.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần ip.
Đánh vần và đọc trơn : i – pờ – ip.
Hãy ghép âm nh vào trước vần ip và dấu nặng dưới con chữ i. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ? Hãy phân tích tiếng : nhịp.
Đánh vần và đọc trơn : nhờ –ip– nhip–nặng – nhịp.
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Cô có từ: bắt nhịp
Đọc mẫu. 	
	up
	a/. Nhận diện vần:
Gắn bảng âm u và hỏi : cô có âm gì ?
Gắn bảng âm p và hỏi : cô thêm âm gì nữa ?
Cô có âm u đứng trước, âm p đứng sau, cô có vần up. Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một vần nữa đó là : vần up. Hãy phân tích cấu tạo của vần up.
	b/. Đánh vần:
Ghép vần up.
Đánh vần và đọc trơn mẫu : u – pờ – up.
Hãy thêm âm b vào trước vần up và dấu sắc trên con chữ u. Các con vừa ghép được tiếng gì vậy ?
Hãy phân tích cho cô tiếng : búp.
Đánh vần và đọc trơn : bờ – up – bup – sắc – búp.
Treo tranh và hỏi : Trong tranh vẽ gì ? Cô có từ : búp sen.
Đọc mẫu. 
c/. Viết:
Viết bảng : ip, up, nhịp, búp, bắt nhịp, búp sen. Lưu ý nét nối giữa i và p, u và p.
	d/. Đọc từ ứng dụng:
Đọc mẫu.
	TIẾT 2
3/. Luyện tập:
	a/. Đọc:
	Đọc lại các âm ở Tiết 1.
	Đọc câu ứng dụng:
	Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng. 
	Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
	Đọc mẫu.
	b/. Viết:
	c/. Nói:
	Con đã bao giờ giúp đỡ cha mẹ chưa ? Con đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ? Con đã làm việc đó khi nào ? Con có thích giúp đỡ bố mẹ không ? Vì sao ?
Viết bảng con.
1 hs đọc câu ứng dụng.
âm i.
âm p.
2 hs nhắc lại : ip.
Cá nhân đọc 
Ghép tiếng nhịp.
Tiếng : nhịp.
Cá nhân đánh vần, đọc tiếp sức : bắt nhịp.
âm u.
âm p.
2 hs nhắc lại : up.
Âm u đứng trước, âm p đứng sau.
Cá nhân, nhóm đánh vần.
Tiếng : búp.
Cá nhân đọc thi đua.
Tổ, lớp đọc trơn: búp sen.
Viết bảng con các từ trên.
Cá nhân đọc
Cá nhân đọc tiếp sức.
Cá nhân đọc câu ứng dụng.
Viết vở Tập viết.
Cá nhân trả lời.
Tập viết
con ốc – đôi guốc – rước đèn – kênh rạch
I. Mục đích yêu cầu:
Luyện hs viết đúng mẫu, đúng cỡ các từ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kêng rạch, vui thích, xe đạp.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Phương pháp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Trực quan
Thực hành
1/. Giới thiệu bài:
2/. Giáo viên viết mẫu:
Viết mẫu các từ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kêng rạch, vui thích, xe đạp.
3/. Thực hành:
4/. Củng cố dặn dò:
Chấm vở vài học sinh.
Viết bảng con các từ trên.
Viết vở Tập viết
KIỂM TRA NGÀY 9 THÁNG 1 NĂM 2006
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Thị Tuynh

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 19.doc
  • docKe hoach 19.doc