Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2012 - 2013 - Tuần 10

Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2012 - 2013 - Tuần 10

Học vần (T.83+84):

BÀI 39: AU - ÂU

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức

 - Đọc được: au, âu; cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Viết được:.au, âu; cây cau, cái cầu.

 2. Kĩ năng:

 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: au, âu; cây cau, cái cầu.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

 3.Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc Sgk, phấn màu

 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.

 III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2012 - 2013 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
 Giảng:Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012.
Hoạt động tập thể (T.10):
chào cờ đầu tuần
Học vần (T.83+84):
Bài 39: au - âu
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: au, âu; cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được:.au, âu; cây cau, cái cầu.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: au, âu; cây cau, cái cầu.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
 3.Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc Sgk, phấn màu
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: chào cờ..
- Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần au.
- Nhận diện vần: 
 + Vần uôi gồm mấy õm ghộp lại?
- Cho HS so sỏnh au với ai?
 - Ghộp tiếng cau
 - Theo dừi, sửa sai.
- Nhận xột, khen.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
Dạy vần âu( quy trình tương tự).
 Cho HS so sánh au với âu.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3 HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
Hát
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm au cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết trờn khụng, vào bảng con.
 TIẾT 2
 Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1.
- Cho HS đọc bài tiết 1
- Nhận xột, khen 
+: Đọc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
- Nhận xột, khen.
- Cho HS đọc cõu ứng dụng.
 + Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
- Theo dừi uốn nắn.
- Nhận xột, ghi điểm.
 Hoạt động 5: Luyện núi:
- Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Trong tranh vẽ những gỡ?
- Bà em thường dạy em những điều gỡ?
- Khi làm theo lời bà khuyờn em cảm thấy thế nào?
- Nhận xột, khen, kết luận.
- Cho HS liờn hệ
 Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV 
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, sửa sai.
- Chấm 5 bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
 Cho HS tỡm tiếng mới cú vần au, âu ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
- Tranh vẽ bà và chỏu.
- Bà thường dạy em học bài.
- em cảm thấy tiến bộ, học giỏi hơn.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần mới.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
..
Toán (T. 37):
Luyện tập
I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức:
 - Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3.
 - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
 3. Thái độ:
 - GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV : Bộ đồ dùng dạy toán 
	- HS : Bộ thực hành toán .
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài: 
 3 - 1 =  2 +1 = ...
2 - 1 =  3 - 2 = ...
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài tập 1 : Tính.
- Gọi HS nêu y/c của bài.
- Cho HS tự làm bài rồi chữa.
- Nhận xét, cho điểm .
* Cột 1 Dành cho HS khá giỏi. 
 Bài tập 2 : Số?
- Hướng dẫn, làm mẫu 1 trường hợp.
- Gọi HS chữa miệng trước lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
 Bài tập 3: Cột 1+ 4 Dành cho HSK,G
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán. 
- Làm mẫu 1 trường hợp, sau đó y/c HS làm bài.
- Mời HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét, cho điểm. 
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS quan sát tranh và gợi ý HS nêu bài toán.
- Chốt lại bài toán và y/c HS viết phép tính tương ứng vào bảng con.
- Nhận xét, kết luận.
4. Củng cố:
- Cho HS thi làm nhanh trên bảng cài.
5. Dặn dò:
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3.
- làm bài tập trong VBT Toán.
- 2HS lên bảng thực hiện.
- 1 HS thực hiện.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp thực hiện vào SGK - nhận xét .
- K quả: 1 + 2 = 3 ;3 + 1 = 4; 1 + 4 = 5
- Theo dõi.
- Thực hiện vào SGK, 1 HS đọc 
- Kết quả: 2;1;1;4.
- Nhận xét .
- 1 HS thực hiện.
- Theo dõi, làm bài vào SGK 
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 2 HS nhận xét.
- Quan sát tranh, 2 HS nêu bài toán.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS nêu yêu cầu bài toán 
- Kquả: a) 2 - 1 = 1 b) 3 - 2 = 1
- Thực hiện trên bảng cài.
3 - 1 = 3 - ... = 1
 2 - 1 = ... - 1 = 1
 Giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012.
Học vần (T.85+86):
Bài 40: iu - êu
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: iu, êu; lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được:.iu, êu; lưỡi rìu, cái phễu.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: iu, êu; lưỡi rìu, cái phễu.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?.
 3.Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: cây cau..
- Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần iu.
- Nhận diện vần: 
 + Vần uôi gồm mấy õm ghộp lại?
- Cho HS so sỏnh iu với ui?
 - Ghộp tiếng rìu
 - Theo dừi, sửa sai.
- Nhận xột, khen.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
Dạy vần êu( quy trình tương tự).
 Cho HS so sánh iu với êu.
. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3 HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
Hát
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm iu cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết trờn khụng, vào bảng con.
 TIẾT 2
 Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1.
- Cho HS đọc bài tiết 1
- Nhận xột, khen 
 + Đọc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
- Nhận xột, khen.
- Cho HS đọc cõu ứng dụng.
 + Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
- Theo dừi uốn nắn.
- Nhận xột, ghi điểm.
 Hoạt động 5: Luyện núi:
- Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Nhận xột, khen, kết luận.
- Cho HS liờn hệ
 Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV 
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, sửa sai.
- Chấm 5 bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
- Cho HS tỡm tiếng mới cú vần iu, êu ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
- Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Nhúm trỡnh bày 
- Trong tranh vẽ trõu, chim...
- Cỏc con vật đang làm việc.
- Con trõu, com chim, con gà chịu khú.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần mới.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Toán (T.38):
Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức:
 - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
 - Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. 
 II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV : Bộ đồ dùng dạy toán 
	- HS : Bộ thực hành Toán .
III. Các hoạt đông dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập : 
3 +2 = 1 + 2 - 1 =
2 - 1 = 3 - 1 + 0 =
- Nhận xét, cho điểm .
3. Bài mới : 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động: G. thiệu phép trừ trong phạm vi 4:
- Giới thiệu phép trừ: 4 - 1 = 3.
- Lần lượt thực hiện các thao tác: Dán 4 quả cam giấy lên bảng, sau đó lấy đi 1 quả cam và hỏi:
+ Lúc đầu có mấy quả cam? 
+ Cô lấy đi mấy quả? 
+ Còn lại mấy quả cam? 
+ Hãy nêu phép tính phù hợp với bài toán: Có 4 quả cam, bớt đi 1 quả. Còn lại 3 quả cam.
- Ghi bảng: 4 - 1 = 3 và y/c HS đọc.
- Giới thiẹu phép trừ : 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1
 (cách tiến hành tương tự như trên). 
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. 
- Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Phép trừ là ngược lại của phép cộng .
Hoạt động: Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm. ( Cột 2 +3 HS khá giỏi)
- Yêu cầu HS tự làm bài (dựa vào kết quả của bảng trừ).
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc kết quả.
- Nhận xét, kết luận.
 Bài 2: Tính.
- Mời HS nêu y/c của bài.
- Cho HS thực hiện trên bảng con.
- Nhận xét, kết luận.
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS quan sát tranh (SGK) và hướng dẫn HS tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó.
- Nhận xét, chốt lại:
4. Củng cố:
- Tổ chức cho HS đọc lần lượt các phép tính trừ trong phạm vi 4.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 và làm bài tập trong VBT Toán.
-2 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào nháp.
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
- Quan sát, trả lời.
- 4 quả.
- 1 quả.
- 3 quả.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Đọc cả lớp, cá nhân.
- Thực hiện theo yêu cầu 
4 – 1 = 3 4 – 2 = 2
3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
2 – 1 = 1 4 – 3 = 1....
- 1 HS thực h ...  bài hát Tìm bạn Thân, Lí cây xanh thuần thục. 
2. Kĩ năng:
 Biết hát kết hợp gõ đệm hai bài hát và vận động phụ hoạ.
3. Thái độ:
 Qua bài hát giáo dục Hs biết yêu thiên nhiên và tình thần đoàn kết.
II / Đồ dùng dạy học :
 - Hát chuẩn xác 2 bài hát.
 - Vài động tác phụ hoạ cho 2 bài hát.
 III / Hoạt động dạy học chủ yếu: 
Nhiệm vụ của GV
Nhiệm vụ của HS
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS trình bày bài hát Lý cây xanh 
- 2-3 HS lần lợt trình bày.
- Nhận xét đánh giá
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3. 2. Phỏt triển bài:
Hoạt động 1: Ôn bài hát Tìm bạn thân .
+ GV bắp nhịp cho HS hát lại bài hát.
- Cho HS hát kết hợp vỗ tay theo phách
+ Nào ai ngoan ai xinh ai tươi 
 x x x x 
- HS hát.
- HS thực hiện 
+ GV theo dõi, chỉnh sửa. 
+Yêu cầu từng tổ đứng tại chỗ trình bày bài hát kết hợp vỗ tay theo phách.
- Sửa những chỗ cha đạt.
- Các tổ lần lợt trình bày.
- Hướng dẫn HS hát kết hợp vỗ tay theo nhịp.
+ Nào ai ngoan ai xinh ai tươi, nào ai yêu 
- HS theo dõi và thực hiện.
 x x x 
những người bạn thân 
 x x 
+ Yêu cầu 3 HS đứng tại chỗ thực hiện 
- HS theo dõi và thực hiện.
lại.
- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động 
- Yêu cầu HS thực hiện
- Cả lớp thực hiện
+ GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu từng tổ biểu diễn trớc lớp
+ GV theo dõi và uốn nắn
Hoạt động2: Ôn tập bài hát : Lí cây xanh.
- GV cho HS nghe lại giai điệu bài hát.
- Y/cầu HS hát đúng giai điệu và lời bài hát.
- Nhận xét sửa sai.
- Cho HS ôn lai các cách hát kết hợp gõ đệm.
- Chỉ định HS thực hiện theo nhóm thi đua nhau.
- Tổ chức HS biểu diễn bài hát theo nhóm.
- Nhận xét khen gợi.
4. Củng cố:
- GV hệ thống lại toàn bài.
- Nhắc HS về ôn nội dung bài vừa học
5. Dặn dò:
- Nhắc HS về nhà ôn lại các bài hát đã ôn tập vân dụng các động tác phụ hoạ và biểu diễn cho ông bà cha me thưởng thức.
 - Từng tổ lần lợt thực hiện.
- Nghe và nhớ lại giai điệu bài hát.
- Hát đúng giai điệu.
- Cả lớp thực hiện.
- Thực hiện theo nhóm .
- 3, 4 HS lên bảng biểu diễn bài hát.
- HS nghe.
- HS trả lời.
Học vần (T.91+92):
Bài 41: iêu - yêu
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: iêu, yêu; diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được:.iêu, yêu; diều sáo, yêu quý.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: iu, êu; lưỡi rìu, cái phễu.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
 3.Thái độ: 
 - Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết: líu lo, cây nêu.
 - Đọc bài 40. 
 - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm.
3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: 
 3.2.Phỏt triển bài:
Hoạt động 1: Dạy vần:
 - Giới thiệu ghi bảng: iêu 
+Nhận diện vần:
 - Vần “iêu”được cấu tạo bởi những con chữ nào?
 - Cho HS so sánh iêu với iu
 - Yêu cầu HS ghép vần iêu
 - Đánh vần mẫu: i - ê - u- iêu
 - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần 
+ Tiếng khóa:
 - Hướng dẫn ghép tiếng: diều
 - Ghi bảng: diều, yêu cầu HS phân tích.
 - Đánh vần mẫu.
 - Cho HS đánh vần, đọc trơn. 
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Từ khóa:
 - Giới thiệu tranh (SGK).
 - Giới thiệu từ khoá: diều sáo
 - Cho HS đọc.
 - Yêu cầu HS đọc: iêu - diều- diều sáo.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 yêu (Quy trình tương tự).
 - Cho HS so sánh “ yêu” với “iêu” 
 Hoạt động2 . Đọc từ ứng dụng:
 - Viết các từ ứng dụng ( SGK) lên bảng, yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học. 
 - Chỉ bảng cho HS đọc.
 - Giải thích từ, đọc mẫu. 
Hoạt động3: Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
 - Cho HS tập viết. 
 - Chỉnh sửa cho HS. 
 Tiết 2:
 Hoạt động4 .Ôn lại bài của tiết 1: 
 - Hướng dẫn đọc bài trên bảng lớp.
 + Đọc câu ứng dụng:
 - Hướng dẫn HS xem tranh (SGK).
 - Giới thiệu câu ứng dụng.
 - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc, nhắc HS nghỉ hơi sau dấu phảy.
 - Chỉnh sửalỗi phát âm cho HS.
+. Đọc bài trong SGK:
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGK.
 Hoạt động5 . Luyện nói:
 - Giới thiệu tranh (SGK) và hỏi:
 + Chủ đề luyện nói hôm nay là gỉ?
 - Hướng dẫn HS luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý:
 + Tranh vẽ gì?
 + Các bạn trong tranh đang làm gì?
 + Hãy giới thiệu về em cho các bạn nghe: Tên, tuổi, sở thích, gia đình?
 - Nhận xét, khen ngợi. 
 Hoạt động6 . Viết bài vào vở:
 - Hướng dẫn:
 - Cho HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ.
 4. Củng cố:
 - Tổ chức cho HS thi tìm từ có vần iêu, yêu 
tiếp sức.
 - Chỉ bài trên bảng, yêu cầu HS đọc lại. 
 - Nhận xét, cho điểm.
 5. Dặn dò:
 - Đọc lại bài trong SGK, làm bài tập (VBT) và xem trước bài 42.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- 2 em đọc.
- Nghe
- Quan sát, nhận xét
- Trả lời.
- Cài bảng.
- Lắng nghe.
- Đánh vần, đọc trơn nhóm, CN
- Cài bảng.
- Phân tích.
- Theo dõi.
- Đánh vần, đọc trơn CN, lớp.
- Quan sát, nhận xét
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- 2 HS lên bảng gạch chân, cả lớp theo dõi.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Lắng nghe.
- 2 em đọc lại.
- Quan sát, viết trên không.
- Viết bảng con.
- Sửa lỗi
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Quan sát.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Quan sát, trả lời.
- Trả lời.
- Thực hiện theo hướng dẫn.
+ Tranh vẽ cỏc bạn
+ Các bạn trong tranh đang giới thiệu về mỡnh.
+ Cỏ nhõn nờu
- Theo dõi.
- Tập viết vào vở.
- Thực hiện theo hướng dẫn.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
Thủ công (T.10):
xé, dán hình con gà con
I. Mục tiêu:
 1. Kién thức: Biết cách xé, dán hình con gà con.
 2. Kĩ năng: Xé được hình con gà con và dấn tương đối phẳng.
 3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bài mẫu về xé, dán hình con gà con.Giấy thủ công, giấy trắng làm nền.
 - HS: Giấy thủ công, hồ dán, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu của HS.
 3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài:
 3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động1:Hướng dẫn HS q/ sát, nhận xét:
 - Cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi cho HS trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà.
 - Kết luận: Con gà con có thân, đầu hơi tròn; có các bộ phận mắt, mỏ, cánh, chân, đuôi; toàn thân có màu vàng.
 + Hướng dẫn mẫu:
 - Hướng dẫn, làm mẫu và giải thích cách xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân và mắt gà. Sau đó dán hình.
 Hoạt động1 . Thực hành:
 - Yêu cầu HS xé hình, dán hình con gà con theo hướng dẫn của GV.
 - Theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng.
 4. Nhận xét, đánh giá:
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Đánh giá sản phẩm.
 5. Dặn dò:
 - Chuẩn bị bài sau: Thực hành xé, dán hình con gà con.
- Quan sát, trả lời.Gà cú thõn đầu, mỡnh
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Thực hành theo yêu cầu của GV.
.
Sinh hoạt (T.10):
nhận xét trong tuần 10
I- Mục đích yêu cầu:
 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần
 - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục.
 - Nắm được kế hoạch tuần 10
II- Lên lớp:
1- Nhận xét chung:
+ Ưu điểm: 
 - Đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
 - Đồ dùng, sách vở đầy đủ- Trang phục sạch sẽ. 
+ Tồn tại: 
 - Vẫn còn học sinh quyên đồ dùng sách vở: 
 - Chữ viết một số em còn xấu, bẩn, chậm và một số em chưa biết viết
 - Còn một số em về nhà chưa học bài : 
+ Phê bình: Dương, Nở chưa chú ý nghe giảng. 
+ Tuyên dương: Linh, Anh hăng hái phát biểu xây dựng bài.
2- Kế hoạch tuần 10:
 - Phương hướng tuần tới:
 - Duy trì và thực hiện tốt nội quy của lớp đề ra.
 - Giúp đỡ nhau trong học tập. Tăng cường kiểm tra bài tập của bạn.
 - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 - Nghỉ giữa học kì 1.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mĩ thuật (T.10):
Vẽ quả (Quả dạng tròn)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - Nhận biết được hình dáng, màu sắc, vẻ đẹp của một số loại quả. 
 - Biết cách vẽ quả dạng tròn.
 2. Kỹ năng: 
 Vẽ được hình một loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
 3. Thái độ: 
 Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
	- GV: Một số quả cam, táo, bưởi
- HS: Bút chì, tẩy, sáp màu.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết học.
- Thực hiện theo y/c của GV.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Giới thiệu các loại quả:
- Cho HS xem các loại quả và yêu cầu trả lời.
- Trả lời.
 + Đây là quả gì?
 + Hình dạng quả?
 + Màu sắc của quả?
- Em còn biết những loại quả nào khác? màu sắc của quả?
- 1 vài HS kể trước lớp.
- Kết luận: Có nhiều loại quả dạng tròn với nhiều màu phong phú.
- Lắng nghe.
3.3. Hướng dẫn cách vẽ quả:
 - Vẽ hình bên ngoài trước
- HS chú ý nghe.
 - Vẽ núm, cuống.
 - Vẽ màu.
3.4. Thực hành:
 - Bày một số quả lên bàn để học sinh chọn mẫu vẽ.
 - Yêu cầu HS nhìn mẫu và vẽ vào phần giấy trong vở tập vẽ.
- Thực hành theo hướng dẫn.
 - Theo dõi, giúp HS:
 + Cách vẽ hình.
 + Vẽ màu theo ý thích.
4. Nhận xét, đánh giá:
 - Chọn một số bài vẽ đẹp và chưa đẹp, hướng dẫn HS nhận xét về hình vẽ và màu sắc.
 - Nhận xét.
- Nhận xét.
 - Nhận xét chung giờ học.
 5. Dặn dò:
 - Quan sát hình dáng và màu sắccủa các loại quả.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc