Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 10

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 10

HỌC VẦN

 Bài 39 : au âu A/ Mục tiêu:

 -Đọc, được au , âu, cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng(HS khá giỏi đọc trơn).

 - viết được au , âu, cây cau, cái cầu.

 - Luyện nói từ 2 - > 3 câu theo chủ đề: “ Bà cháu”

B/ Chuẩn bị:

 - Gv: Tranh minh họa cây cau, cái cầu,câu ứng dụng,tranh luyện nói như sgk

 - HS bộ ghép chữ

C/ Các hoạt động dạy học

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2009
HỌC VẦN
 Bài 39 : au âu A/ Mục tiêu: 
 -Đọc, được au , âu, cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng(HS khá giỏi đọc trơn).
 - viết được au , âu, cây cau, cái cầu.
 - Luyện nói từ 2 - > 3 câu theo chủ đề: “ Bà cháu”
B/ Chuẩn bị:
 - Gv: Tranh minh họa cây cau, cái cầu,câu ứng dụng,tranh luyện nói như sgk
 - HS bộ ghép chữ
C/ Các hoạt động dạy học 
TG
 HĐ của thầy 
 HĐ của trò
5’
 1’
 8’
 9’
 5’
 7’
 5’
5’
5’
10’
10’
3’
Tiết 1
I, Ktbc: Đọc bài 38 : eo ao
-Đọc cho hs viết: cái kéo, ngôi sao
-Nhận xét – ghi điểm
II, Bài mới:
 1, Gtb – ghi tựa
 a,Giới thiệu vần au -ghi bảng
+Vần au được ghép bởi mấy con chữ 
-Hdẫn đánh vần: a – u - au 
+Muốn có tiếng cau thêm âm gì ?
-Ycầu hs phân tích,đánh vần đọc cau
-Theo dõi –sửa sai
-Giới thiệu tranh cây cau –ghi bảng ï
-Hd đọc tổng hợp au – cau – cây cau
-Nhận xét – sửa sai
 b,Dạy vần âu (tương tự au)
- Ghi bảng âu – cầu – cái cầu
-So sánh vần au và âu
 +Giống nhau:
 +Khác nhau:
d,Hdẫn đọc từ ứng dụng 
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu
-Nhận xét – sửa sai –giải thích từ 
-Chỉ bảng thứ tự,khôngthứ tự chohsđọc
-Yêu cầu hs đọc lại toàn bài 
c, Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu - nêu qui trình viết chữ 
-Nhận xét – sửa sai
Tiết 2
2,Luyện tập 
a,luyện đọc bảng lớp bài tiết 1
-Nhận xét – ghi điểm
*Giới thiệu tranh 
+Tranh vẽ cảnh gì ? -Ghi bảng:
 Chào Mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
-Hướng dẫn hs đọc – đọc mẫu
b,Luyện đọc: sgk. 
-Đọc mẫu
c,Luyện viết: -Nêu yêu cầu viết 
 au, âu, cây cau, cái cầu
-Hdẫn tư thế ngồi viết
-Theo dõi uốn nắn hs viết
* Chấm 1 số vở – nhận xét
d,Luyện nói ; Bà cháu
-Hdẫn quan sát tranh
+Trong tranh vẽ những ai ?
-Đọc tên chủ đề bà cháu
+Bà và 2 cháu đang làm gì ?
+Bà thường dạy cháu những điều gì ?
+Em đã làm gì để giúp bà ?
+Để bà vui,khỏe sống lâu em cần phải làm gì ?
III,Củng cố - dặn dò 
-Chỉ bảng
+Tìm tiếng mới có au , âu
+Về ôn bài, ,xem trước bài 40 : iu, êu
-Nhận xét tiết học
-5 em đọc
-2 HS lên bảng viết,
-Lớp viết bảng con
- HS nhắc lại tựa bài
- Nhận diện vần au, ghép bảng cài,
 + 2 con chữ cái, a và u
-Đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh
-Thêm âm c ,ghép bảng cài cau
-Phân tích,đánh vần, đọc trơn cá nhân- đồng thanh
- HS đọc trơn cá nhân – đồng thanh
- HS đánh vần- đọc trơn xuôi, ngược cá nhân – đồng thanh.
- HS ghép bảng cài, phân tích,đánh vần,đọc trơn cá nhân – đồng thanh tương tự au
- Đều có con chữ u đứng sau
- a, â đứng trước 
- HS đọc thầm,tìm tiếng mới, phân tích,đánh vần đọc tiếng mới, đọc trơn từ cá nhân – đồng thanh.
-Vài hs đọc 
-Đọc cá nhân – đồng thanh.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con 
- Đọc cá nhân – đồng thanh.
-Quan sát tranh-nêu nội dung tranh
-2 con chim đậu trên cành cây
- HS đọc thầm, tìm tiếng mới, phân tích,đánh vần đọc tiếng mới, đọc trơn cá nhân- đồng thanh
- 2,3 hs đọc cá nhân- lớp đ thanh
-Đọc cá nhân – nhóm - đồng thanh
- HS đọc lại 
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết
-Viết vào vở tập viết từng dòng
-Quan sát tranh – nhận xét
-Bà và 2 cháu
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- HS tự nêu
-Dạy những điều hay, lẽ phải
- HS tự nêu
- HS tự nêu
- HS đọc lại bài cá nhân- đồngthanh
-2 dãy thi đua nêu –luyện đọc
ĐẠO ĐỨC
Bài 5 : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( T 2)
A/ Mục tiêu; 
Biết đốii với anh chị cần lễ phép, đ/với em nhỏ cần nhường nhịn.
Yêu quý anh chị em trong g/ đình.
Biết phân biệt các h/ vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
B/Chuẩn bị : 
 - GV: Tranh như sgk
 - HS: vở bài tập đạo đức 
C/ Các hoạt động dạy học 
TG
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
5’
 1’ 8’
8’
 8’
 5’
I, Ktbc: +Anh chị em trong gia đình phải sống với nhau như thế nào?
-Nhận xét – đánh giá
II,Bài mới 
1,Gtb: - ghi tựa
a,Hoạt động 1: Bài tập 3
-Nhận xét về việc làm của các bạn trong tranh
+Tr1:“Không nên” vì anh không cho em chơi chung
+Tr2:“nên” anh biết hướng dẫn em học
+Tr3: “nên”2 chị em biết giúp mẹ làm việc nhà
+Tr4:“không nên”chị không biết nhường em
+Tr5: “nên”anh dỗ em để mẹ làm việc
*KL:Anh chị em trong gia đình phải yêu thương, giúp đỡ,đoàn kết với nhau
-Thu vở chấm – nhận xét
* Tích chứng cứ cho 5 em
b,Hoạt động 2: *Đóng vai tình huống theo các tranh bài tập 3
-Nhận xét cách cư xử của anh ,chị,em
-Nhận xét – bổ sung- nêu kết luận
*KL :Các em cần, nhường nhịn em nhỏ.
* Tích chứng cứ cho 5 em
c,Hoạt động 3:Liên hệ thực tế hs:
+Em có anh,chị hay em nhỏ không?
+Em vâng lời anh chị của em chưa ?
+Em đã nhường nhịn em nhỏ của em như thế nào ?
+Mẹ cho bánh em đã chia cho em của em thế nào?
-Nhận xét – bổ sung
*KLC:Anh chị em trong gia đình cần thương yêu,quan tâm,chăm sóc lẫn nhau
-Cho hs đọc ghi nhớ
 Chị em trên kính,dưới nhường
Là nhà có phúc, mọi đường yên vui
III,Củng cố- dặn dò
*Hệ thống nội dung chính bài học
-Nhận xét tiết hoc. 
-Về nhà thực hiện theo bài học
- Chuẩn bị bài sau
-5 hs trả lời
-Thương yêu , hòa thuận với nhau
-HS nhắc lại
-QST thảo luận nhóm 
-Đại diện nhóm trình bày trước lớp
-Lớp làm vở bài tập
-Vài hs nhắc lại
-QST bài tập 4 thảo luận cặp đôi
-Vài cặp lên đóng vai tình huống
-Lớp nhận xét nêu tình huống đúng
-Vài hs nêu
-Đọc cá nhân – đồng thanh
Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009
THỂ DỤC
BÀI :Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I.Mục tiêu : 	
 - Biết cách thực hiện tư thế đđứng cơ bản về đđứng đđưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang( có thể đưa tay chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v
- Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông ( thực hiện bắt chước theo gv).
- Tư thé đứng kiễng gót: có động tác đứng kiễng gót, hai tay chống hông là được.
II.Chuẩn bị : Còi, sân bãi 
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
7’
5’
5’
5’
8’
5’
1.Phần mở đầu:
- Thổi còi tập trung học sinh.
- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Gọi cán sự cho lớp hát.
- Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4 hàng dọc.
- GV theo dõi và sửa sai.
2.Phần cơ bản:
a,Ôn đứng đưa 2 tay ra trước,dang ngang
+N1 :TTCB đưa 2 tay ra trước 
+N2:về TTCB
+n3 : đưa 2 tay dang ngang
+N4: Về TTCB
+Lần 1 : gv điều khiển
+Lần 2 cán sự lớp điều khiển lớp tập
-Nhận xét – sửa sai
b,ôn đứng đưa 2 tay ra trước,lên cao
-Theo dõi – sửa sai
c,Ôn đứng đưa dang ngang,lên cao
-Nhận xét – sửa sai
d,Học đứng kiễng gót, 2 tay chống hông
-Gv nêu đ tác-làm mẫu,giải thích đtác
-Theo dõi -sửa sai
3.Phần kết thúc :
- GV dùng còi tập hợp học sinh.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học.
-Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà thực hành.
- HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Cả lớp cùng tham gia xếp thành 4 hàng dọc, trước mỗi hàng có tổ trưởng điều khiển.
- Các tổ lần lượt tự ôn các đ/tác cơ bản vừa học. Cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện mỗi đ/tác từ 2 -> 3 lần.
- Lớp QS làm mẫu theo GV.
- Tập từ 4 -> 8 lần
- HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát.
- Nêu lại nội dung bài học.
HỌC VẦN
 Bài 40: iu êu
A / Mục tiêu: 
 - Đọc, được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và các câu ứng dụng(HS khá giỏi đọc trơn).
 - viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
 - Luyện nói từ 2 - > 3 câu theo chủ đề: “Ai chịu khó”
B/ Chuẩn bị:
 - Gv: Tranh minh hoạ lưỡi rìu, cái phễu ,câu ứng dụng, tranh luyện nói như sgk
 - HS bộ ghép chữ
C/ Các hoạt động dạy học 
TG
 HĐ của thầy 
 HĐ của trò
5’
 1’
8’
 9’
 5’
 7’
 5’
 5’
5’
10’
10’
5’
Tiết 1
I, Ktbc: Đọc bài 39 : au, âu
-Đọc cho hs viết: rau câu, châu chấu
-Nhận xét – ghi điểm
II, Bài mới:
 1, Gtb – ghi tựa
 a,Giới thiệu vần iu -ghi bảng
+Vần iu được ghép bởi mấy âm ? 
-Hdẫn đánh vần: i – u - iu 
+Muốn có tiếng rìu thêm âm,dấu gì? 
-Ycầu hs phân tích,đánh vần đọc rìu
-Theo dõi –sửa sai
-Giới thiệu tranh lưỡi rìu –ghi bảng ï
-Hdẫn đọc tổng hợp iu- rìu- lưỡi rìu
-Nhận xét – sửa sai
 b,Dạy vần êu (tương tự iu)
- ghi bảng êu – phễu- cái phễu
-So sánh vần iu và êu
 +Giống nhau:
 +Khác nhau:
d,Hdẫn đọc từ ứng dụng 
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
-Nhận xét – sửa sai –giải thích từ 
-Chỉ bảng thứ tự, không thứ tự cho hs đọc
-Yêu cầu hs đọc lại toàn bài 
c, Hướng dẫn viết
-Viết mẫu - nêu qui trình viết chữ 
-Nhận xét – sửa sai
 Tiết 2
2,Luyện tập 
a,luyện đọc bảng lớp bài tiết 1
-Nhận xét – ghi điểm
*Giới thiệu tranh 
+Tranh vẽ cảnh gì ? 
-Ghi bảng: Cây bưởi,cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
-Hướng dẫn hs đọc 
– đọc mẫu
b,Luyện đọc: sgk. 
 -Đọc mẫu
c,Luyện viết: -Nêu yêu cầu viết 
 iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
-Theo dõi uốn nắn hs viết
* Chấm 1 số vở – nhận xét
d,Luyện nói ; -Hdẫn quan sát tranh
+Trong tranh vẽ những con vật nào?
-Đọc tên chủ đề Ai chịu khó
+Các con vật trong tranh làm gì ?
+Con vật nào chịu khó nhất ?
+Em đã chịu khó học tập chưa ?
+Muốn học giỏi em cần học tập như thế nào ?
+Nh ... ài của cơ thể người ? 
 - Ghi bảng cho hs đọc
+Cơ thể người gồm mấy phần ?
+Nhờ bộ phận nào của cơ thể ta biết được hình dáng,màu sắc,mùi vị, sự nóng,lạnh của sự vật ?
–N/ xét bổ sung-tích chứng cứ cho 5 em 
*Nêu KL:
 b,Hoạt động 2: Làm việc với sgk
*MT:hs biết vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt
-Hdẫn hs thảo luận
+Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ? 
+Sau khi dậy em làm gì ?
+Buổi trưa ăn gì, làm gì ?
+Trước khi đi ngủ em làm gì ?
-Nhận xét -bổ sung-Tích c/ cứ cho 4 em
*KL:Cần vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt
c,Hoạt động 3: TC : “Ai gọi tên các bộ phận của cơ thể đúng và nhanh nhất”
-Nhận xét – khen 
III,Củng cố- dặn dò
+Muốn có sức khỏe tốt em cần làm gì ?
*Hệ thống nội dung chính bài học
-Nhận xét tiết học
-Về nhà cần thực hiện theo bài học
-3 HS trả lời: nghỉ ngơi
- HS nhắc lại tựa bài
-Cả lớp cùng tham gia chơi
-Thảo luận nhóm 
-Đầu, mình, chân tay
-Gồm 3 phần
-Nhờ mắt, lưỡi, tay, da
- HS quan sát tranh sgk
 - Thảo luận nhóm cặp đôi
-Vài hs nêu
-Tập thể dục, đánh răng rửa mặt, 
ăên sáng, đi học
-Vài hs nêu:ăn trưa, nghỉ ngơi
-Rửa chân,tay, đánh răng
-Đại diện 2 dãy thi đua nêu
-Lớp nhận xét
-Vài em nêu
Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009
HỌC VẦN
Kiểm tra định kì giữa kì I
TOÁN
Luyện tập
A,Mục tiêu: 
 -Biết làm tính trừ trong p/vi các số đã học.
-biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Hs làm được bài 1, bài 2( dòng 1), bài 3, bài 5( a) 
B,Chuẩn bị : -4 quả bí, 4 máy bay ,4 que tính
 - HS bộ đồ dùng học toán. 
C,Các hoạt động dạy học 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
 1’
 8’
 5’
 7’
7’
 3’
I,ktbc: 4 – 1 = 4 – 3 = 4 – 2 =
-Nhận xét - ghi điểm
II,Bài mới 
 1,Gtb -ghi tựa
 2,Luyện tập :
 a,Bài 1 :Tính : 
 4 3 4 4 2 3
 1 2 3 2 1 1
-Nhận xét – sửa sai
 b,Bài 2: Số ? 
-Nhận xét – chữa bài
c,Bài 3: Tính , h dẫn hs tính từng bước
 4 – 1 – 1= ,
 Lấy 4 -1=3, lấy 3 -1=2
 4 – 1 – 2 = 4 – 2 – 1 =
-Nhận xét – chữa bài
g,Bài 5: Viết phép tính thích hợp
-Hướng dẫn hs quan sát tranh – nêu bài toán theo tranh
 -Nhận xét – chữa bài
III,Củng cố – dặn dò
-Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 4
-Nhận xét tiết học
*Về nhà xem lại bài 
-3 HS lên bảng
-Lớp làm bảng con
-1 HS nhắc lại tựa bài
-1 HS nêu yêu cầu, 
-Lớp làm bảng con, 2 em bảng lớp.
+Lớp nhận xét
-1 HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng điền số
-Lớp làm vở bài tập 
-1 HS nêu yêu cầu
4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 1
 4 – 2 – 1 = 1 
-Lớp làm vào vở
-1 HS nêu yêu cầu
-2 hs lên ghi phép tính tương 
-Lớp làm vở bài tập
3
+
1
=
4
-Vài em đọc kết quả
-HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4
 Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009
HỌC VẦN
Bài 41 : iêu - yêu
A/ Mục tiêu: 
 -Đọc được iêu, yêu diều sáo, yêu quý từ và các câu ứng dụng(HS khá giỏi đọc trơn).
 - viết được iêu, yêu diều sáo, yêu quý
 - Luyện nói từ 2 - > 3 câu theo chủ đề: “Bé tự giới thiệu”
B/ Chuẩn bị:
 - Gv: Tranh minh họa cây cau, cái cầu,câu ứng dụng,tranh luyện nói như sgk
 - HS bộ ghép chữ
C/ Các hoạt động dạy học 
TG
 HĐ của thầy 
 HĐ của trò
5’
 1’
8’
 9’
 5’
 7’
 5’
 5’
 5’
10’
10’
 5’
Tiết 1
I, Ktbc: Đọc bài 40 : iu , êu
-Đọc cho hs viết: chịu khó, kêu gọi
-Nhận xét – ghi điểm
II, Bài mới:
 1, Gtb – ghi tựa
 a,Giới thiệu vần iêu – ghi bảng
+Vần iêu được ghép bởi mấy âm ?
-Hdẫn đánh vần: iê – u – iêu 
+Muốn có tiếng diều thêm âm, dấu gì?
-Ycầu hs phân tích,đánh vần đọc diều
-Theo dõi –sửa sai
-Giới thiệu tranh diều sáo – ghi bảng
-Hdẫn đọc tổng hợp iêu-diều- diều sáo
-Nhận xét – sửa sai
 b,Dạy vần yêu ( t tự iêu)
- Ghi bảng yêu- yêu – yêu quý
-So sánh vần iêu và yêu
 +Giống nhau:
 +Khác nhau:
d,Hdẫn đọc từ ứng dụng 
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
-Nhận xét – sửa sai –giải thích từ 
-Chỉ bảng thứ tự,khôngthứ tự chohsđọc
-Yêu cầu hs đọc lại toàn bài.
c, Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu - nêu qui trình viết chữ
-Nhận xét – sửa sai
Tiết 2
2,Luyện tập 
a,luyện đọc bảng lớp bài tiết 1
-Nhận xét – ghi điểm
*Giới thiệu tranh 
+Tranh vẽ cảnh gì ? 
-Ghi bảng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
-Hướng dẫn hs đọc 
– đọc mẫu
b,Luyện đọc: sgk. 
 -Đọc mẫu
c,Luyện viết: -Nêu yêu cầu viết 
 iêu, yêu diều sáo yêu quý
-Theo dõi uốn nắn hs viết
* Chấm 1 số vở – nhận xét
d,Luyện nói ; -Hdẫn quan sát tranh
+Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ?
+Ai đang giới thiệu về mình ?
-GV giảng nội dung tranh
-Đọc tên chủ đề Bé tự giới thiệu
+Em tự giới tiệu cho lớp nghe
-Nhận xét – bổ sung
III,Củng cố - dặn dò 
-Chỉ bảng
+Tìm tiếng mới có iêu, yêu
+Về ôn bài, ,xem trước bài 42 ưu, ươu
-Nhận xét tiết học
-5 em đọc
-2 HS lên bảng viết,
-Lớp viết bảng con
- HS nhắc lại tựa bài
- Nhận diện vần iu, ghép bảng cài,
 + 2 âm, nguyên âm đôi iê và u
-Đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh
-Thêm âm d, dấu \
-Ghép bảng cài , phân tích,đánh vần, đọc trơn cá nhân-đồng thanh
- HS đọc trơn cá nhân – đồng thanh
- HS đánh vần- đọc trơn xuôi, ngược cá nhân – đồng thanh.
- HS ghép bảng cài, phân tích,đánh vần,đọc trơn cá nhân – đồng thanh tương tự yêu
- Đều có con chữ u đứng sau
- iê, yê đứng trước
- HS đọc thầm,tìm tiếng mới, phân tích,đánh vần đọc tiếng mới, đọc trơn từ cá nhân – đồng thanh.
-Vài hs đọc 
-Đọc cá nhân – đồng thanh.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con 
- Đọc cá nhân – đồng thanh.
-Quan sát tranh-nêu nội dung tranh
-2 con chim hót trong vườn cây có nhiều quả vải chín
- HS đọc thầm, tìm tiếng mới, phân tích,đánh vần đọc tiếng mới, đọc trơn câu văn cá nhân- đồng thanh
- 2,3 hs đọc cá nhân- lớp đ thanh
-Đọc cá nhân – nhóm - đồng thanh
- HS đọc lại 
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết
-Viết vào vở tập viết từng dòng
-Quan sát tranh – thảo luận cặp đôi
-Các bạn đang tự giới thiệu với nhau.
+Bé tự giới thiệu về mình với các bạn.
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- Từng cặp tự giới thiệu:tên, tuổi, học lớp nào, nhà có mấy người, bố mẹ ở đâu, làm gì .
-Vài cặp lên giới thiệu trước lớp
- HS đọc lại bài cá nhân- đồngthanh
-2 dãy thi đua nêu –luyện đọc
TOÁN
Phép trừ trong phạm vi 5
A,Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong p/vi 5.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Hs làm được bài 1,bài 2( cột 1),bài 3, bài 4(a).
B,Chuẩn bị : -5 hình tròn,5 quả cam , 5 que tính, .
 - HS bộ đồ dùng học toán. 
C,Các hoạt động dạy học 
TG
4’
 1’
 3’
 4’
 3’
 6’
 3’
 4’
 4’
 3’
__________HĐ của thầy__________
I,ktbc: 
 4 – 1 – 1= 4 – 1 – 2 = 4 – 2 – 1=
-Nhận xét ghi điểm
II,Bài mới
1,Gtb -ghi tựa
a,Giới thiệu phép trừ: 5 – 1 = 4
+Đính 5 quả cam hỏi có mấy con gà ?
+Bớt 1 quả cam ,còn mấy quả cam ?
-Muốn biết ta làm phép tính gì ?
*Y / cầu hs ghép phép tính tương ứng
-Ghi bảng 5 – 1 = 4 
b,Giới thiệu phép trừ: 5-2 , 5-3, 5-4 (t tự)
+Đính bảng 5 quả cam,hỏi tương tự
-Ghi bảng 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4=1 
2,G thiệu mối quan hệ giữa cộng và trừ 
a,Đính bảng 4 h tròn, đính thêm 1 h tròn
+4thêm 1 là mấy ? +5bớt 1 còn mấy ? 
-Ghi bảng 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4
b,giơ 5 que tính hỏi ( t tự )
-Ghi bảng: 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
*Nêu: đây là mối quan hệ giữa cộng và trừ
2,Luyện tập :
 a,Bài 1: Tính 
 2 - 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
 3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 5 – 2 =
 4 – 1 = 5 – 1 =
-Nhận xét – sửa sai
 b,B ài 2 : Tính
5 – 4 =
5 – 2 =
 5 – 3 =
 -Nhận xét – chữa bài 
c,Bài 3 : Tính
Hướng dẫn hs cách đặt tính cộng cột dọc
 5 5 5 5 4 4
 3 2 1 4 2 1
   ..   
-Nhận xét – sửa sai 
 d,Bài 4:Viết phép tính thích hợp 
-Hdẫn hs nêu bài toán :
+Trên cành có 5 quả cam, hái đi 2 quả cam.Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam
+Muốn biết trên cành còn lại mấy quả cam ta làm tính thế nào ?
*Có 5 quả cam trên cành, hái xuống 2 quả cam,Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam chưa hái ?
-Nhận xét – chữa bài 
III,Củng cố – dặn dò
+Y cầu đọc lại phép trừ trong phạm vi 5
-Nhận xét tiết học
*Về nhà đọc thuộc bảng trừ trong pv 5
_________HĐ của trò__________
-3 HS lên bảng làm
-Lớp làm bảng con
-Nhắc lại tựa bài
-Có 5 quả cam
-Còn 4 quả cam
-Phép trừ 
-Ghép bảng cài 5 – 1 = 4
-Đọc cá nhân – đồng thanh
-Ghép bảng cài,đọc cá nhân – đồng thanh
- HS nhận biết
- 4 thêm 1 là 5, 5 bớt 1 còn 4
-Lớp đọc cá nhân - đồng thanh 
-Đọc cá nhân – đồng thanh
-1 HS nêu yêu cầu
- 4 em lên bảng làm
-Lớp làm bảng con
-1 em nêu yêu cầu
-Vài hs nêu miệng kết quả
- HS khác nhận xét 
5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2
-1 HS nêu yêu cầu
-Làm bảng con
-Lớp nhận xét
-1 HS nêu yêu cầu
-QST nêu bài toán
-Phép tính trừ
- 1 HS lên bang, cả lớp làm vào vở
5
-
2
=
3
-Đọc cá nhân –đồng thanh
SINH HOẠT TUẦN 10
I/ Nhận xét hoạt động trong tuần
 -Nề nếp :.
 ..
 -Vệ sinh :...
 .. 
 -Thể dục:...
 .
 -Học tập :..
 .
 ... 
 + Chữ viết: ..
..
 *Tồn tại:..
...
...
II/ Phương hướng hoạt động tuần tới
 -Nề nếp: .. .
...
 -Vệ sinh: ....
.
Thể dục: .
..
 - Học tập:  
.. 
:.
.........
... .
...

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10 sang.doc