Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 4 năm 2009

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 4 năm 2009

Tiếng việt: tiết 29, 30: N - M

I / MỤC TIÊU: Sau bài học:

· HS đọc được n , m, nơ, me và câu ứng dụng. HS giỏi đọc trơn.

· Viết được n, m, mơ me.

· Nói được 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba ma.

· Giáo dục HS có ý thức học tập tốt. Yêu quý bố mẹ.

· II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: - Bộ ghép chữ Tiến Việt.một cái nơ, vài quả me, bảng cài

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.

· HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.

 

doc 25 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 4 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009
Âm nhạc: Ôn tập bài hát : Mời bạn vui múa ca
Trò chơi: theo bài đồng dao: Ngựa ông đã về
@&?
Tiếng việt: tiết 29, 30:	 N - M
I / MỤC TIÊU: Sau bài học: 
HS đọc được n , m, nơ, me và câu ứng dụng. HS giỏi đọc trơn.
Viết được n, m, mơ me.
Nói được 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba ma.ù
Giáo dục HS có ý thức học tập tốt. Yêu quý bố mẹ.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: - Bộ ghép chữ Tiến Việt.một cái nơ, vài quả me, bảng cài 
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng,	 phần luyện nói.
HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ
Gọi 2 HS lên viết và đọc : i - bi, a – cá.
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk.1 HS đọc câu ứng dụng
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét.
Bài mới
Giới thiệu bài 
Nhận diện chữ
Phát âm và đánh vần tiếng
HD HS viết chữ n trên bảng con
Đọc tiếng ứng dụng
Trò chơi 
Tiết 1
Hôm nay ta học chữ và âm mới đó là n và m.
Chữ n
GV đồ lại chữ n in và chữ n viết sau đó hỏi:
Chữ n gồm có nét nào?
Tìm cho cô chữ n trên bộ chữ?
GV phát âm mẫu n và HD HS ( khi phát âm chữ n đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra cả miệng và mũi )
Cho HS phát âm. GV sửa phát âm cho HS.
- Cho HS dùng bộ chữ ghép chữ “ nơ”
- Ai phân tích cho cô tiếng “ nơ” nào?
GV đánh vần mẫu :nờ – ơ – nơ.
Cho HS đánh vần tiếng nơ.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
* Cho HS viết chữ n, nơ vào bảng con.
GV viết mẫu, HD cách viết.
GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
Tìm tiếng mới có âm ô vừa học?
- Chữ m
Tiến hành tương tự như chữ n.
So sánh chữ n với chữ m.
GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng.
Cho HS đọc tiếng: no, nô, nơ, mo, mô, mơ.
GV ghi bảng và kết hợp giải nghĩa.
Cho HS đọc từ ứng dụng : ca nô, bó mạ.
GV kết hợp giải nghĩa từ .
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.
HS theo dõi.
HS theo dõi và nhận xét.
HS cài chữ n trên bảng cài.
HS lắng nghe phát âm.
HS đọc cá nhân, nhóm, 
HS ghép tiếng nơ.
HS phân tích tiếng nơ.
HS đánh vần tiếng nơ.
HS viết lên không trung.
HS viết bảng con.
HS tìm tiếng mới.
HS so sánh n với m.
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
Học sinh chơi trò chơi
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết 
c.Luyện nói
Củng cố dặn dò
	Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài trên bảng.
GV uốn nắn sửa sai .
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng. 
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh?
Khi đọc câu có dấu phẩy, ta phải chú ý điều gì?
Cho HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Trong câu ứng dụng, từ nào có chứa âm mới học?
GV giải nghĩa. GV đọc mẫu.Cho 2 HS đọc lại.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
 HS tập viết chữ n, m, nơ, me trong vở tập viết. 
Chú ý quy trình viết chữ.
* Treo tranh để HS quan sát và hỏi:
Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì?
HS luyện nói tự nhiên qua thảo luận .
Ởû quê em gọi người sinh ra mình là gì?
Em còn biết cách gọi nào khác không?
Bố mẹ em làm nghề gì?
Hằng ngày, bố mẹ em làm gì để chăm sóc và giúp đỡ em trong học tập?
Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
Các em biết bài hát nào nói về bố mẹ không?
* Hôm nay học bài gì?GV chỉ bảng HS đọc lại bài .
Tìm tiếng mới có âm vừa học .
HD HS về nhà tìm và học bài.
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm đồng thanh.
1 HS đọc câu .
HS đọc cá nhân
HS đọc lại.
HS mở vở tập viết.
HS viết bài vào vở tập viết.
Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Các bạn khác lắng nghe để bổ sung.
-3-4 em nói 2-3 câu về nội dung luyện nói.
Học sinh đọc lại bài .
HS lắng nghe.
	@&?
Toán :tiết 13:	 BẰNG NHAU - DẤU BẰNG (=)
I / MỤC TIÊU: -Sau bài học, HS có thể:
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng , biết mỗi số luôn bằng chính nó.
Biết sử dụng từ “Bằng nhau”, dấu =, để so sánh số lượng, so sánh các số .
HS có thái độ yêu thích môn toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV: Tranh trong sgk . Bộ ghép toán cócác nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy quan hệ bằng nhau. Các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, và dấu =.
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bt, 
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV phát phiếu bài tập cho HS làm bài.
Điền dấu thích hợp vào ô trống.
4 	3 	5 2	4 5 5 4
1 5	3 5	4 1 2 4
GV chấm bài, cho điểm.
HS làm bài vào phiếu bài tập.
Lớp sửa bài . 
Hoạt động 2
Giới thiệu bài
Nhận biết quan hệ bằng nhau 
Giới thiệu 
4 = 4
-Hôm nay ta học về “bằng nhau” và dấu =
GV hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3.
-GV cho HS lên cắm 3 bông hoa vào 3 lọ để thể hiện sự bằng nhau.
GV nói: “ ba bông hoa bằng ba chiếc lọ”.
GV đưa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ, yêu cầu HS so sánh và nêu kết quả.
GV nêu: ba bông hoa bằng ba lọ hoa”, “ba chấm tròn xanh bằng ba chấm tròn đỏ”, ta nói “ ba bằng ba” và được viết như sau: 3 = 3
GV giới thiệu 4 = 4 tương tự như 3 = 3
GV làm tương tự như trên để rút ra nhận xét “ bốn bằng bốn”.GV hỏi tiếp:
Vậy hai có bằng hai không? ( 2 = 2 )	 Vậy năm có bằng năm không? ( 5=5)
GV viết bảng: 2 = 2, 3 = 3, 4 = 4, 5 = 5 và hỏi:
Hãy nx số ở bên phải và số ở bên trái dấu bằng.
Cho HS nhắc lại1 = 1, 2 = 2, 3 = 3, 4 = 4, 5 = 5
HS chú ý lắng nghe .
HS quan sát tranh và nhận xét.
HS nhắc lại “ ba bông hoa bằng ba chiếc lọ”
HS đọc 3 = 3
Cho HS viết 4 = 4 vào bảng con.
HS trả lời câu hỏi.
HS đọc cá nhân, nhóm.
Hoạt động 3
Thực hành
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Bài 4 
1 HS nêu yêu cầu bài 1.Cho HS viết dấu =
GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
HS thực hành viết, GV sửa sai.
HS nêu yêu cầu của bài.Cho HS tập nêu cách làm.
HS làm xong thì sửa bài.HS nêu yêu cầu bài 3.
Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai.
HS nêu yêu cầu bài 4.
HS làm bài và sửa bài tương tự như bài 2.
HS viết bảng con.
HS viết dấu = vào vở.
HS nhìn tranh nêu. cách làm và làm bài.
HS làm bài cá nhân.
Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò
Hôm nay học bài gì?Cho HS làm miệng.
2  3	3  3	4  1	3  5
5  5	4 .. 3	2 1	2 2
Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà.Nhận xét tiết học.
HS lắng nghe
HS làm miệng
@&?
Buổi chiều:
GĐHS Yếu : Tiếng Việt: Ôn đọc, viết i,a
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài i,a. Viết được các chữ i,a,bi,cá.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
 II/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài i,a, HS yếu cho phép đánh vần.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: i,a,bi,cá
HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : i,a,bi,cá
 - HS nhắc lại độ cao,nét khuyết trên,vị trí dấu thanh..
 -HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng .
 - GV theo dõi sửa sai.
 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
 Dặndò: Về nhà đọc lại bài i,a. Đọc trước bài d,đ.
@&?
Ôn luyện NK Âm nhạc: BIỄU DIỄN BÀI HÁT
	 Mời bạn vui múa ca
( Thầy Hoà dạy)
 @&?
 HDTH Tiếng Việt : Ôn đọc, viết n,m
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài n,m. Viết được các chữ no,nô,nơ,mo, mô,mơ. HSKG viết thêm: ca nô, bó mạ.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
 II/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài n,m, HS yếu cho phép đánh vần.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: no,nô,nơ,mo, mô,mơ
HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : no,nô,nơ,mo, mô,mơ.ï ca nô, bó mạ.
 - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết trên,độ cao,nét khuyết trên,vị trí dấu thanh..
 -HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng.
 - GV theo dõi sửa sai.
 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
 Dặndò: Về nhà đọc lại bài n,m. Đọc trước bàid,đ.
@&?
Thứ 3 ngày 15 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt: D – Đ
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
v Học sinh đọc và viết được d , đ , dê , đò .
v Đọc được câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
v Nói được 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ ,bi ve ,lá đa.
II/ Chuẩn bị:v Giáo viên: Tranh minh họa : Con dê, con đò , phần luyện nói .
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Bài cũ:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: d ,đ 
*Hoạt động 1:
Dạy chữ ghi âm 
Trò chơi giữ ... át.
 ta:H: Học sinh phân tích chữ ta?
 Cao mấy dòng li?
 Nêu cách viết.
 thơ:
H: Học sinh phân tích chữ thơ?
 Cao mấy dòng li? 
 Nêu cách viết.
-Viết mẫu, nêu qui trình viết chữ.
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Thực hành.
-Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
-Yêu cầu học sinh viết 1 dòng mơ, 1 dòng do, 1 dòng ta, 1 dòng thơ.
-Quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
-Cho học sinh thi đua viết chữ: mơ, do, ta, thơ theo nhóm.
-Dặn HS về tập rèn chữ.
-Chữ mơ gồm chữ m và chữ ơ. 
-Cao 2 dòng li.
- Viết chữ m nối nét viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ o.
-Chữ do gồm chữ d và chữ o.
- Chữ d cao 4 dòng li, chữ o cao 2 dòng li.- Viết d, nối nét viết o.
-Chữ ta gồm chữ t và chữ a. 
-t cao 3 dòng li, a cao 2 dòng li.
- Viết chữ t, nối nét viết chữ a.
-Chữ thơ gồm chữ t chữ h và chữ ơ.
-Chữ h cao 5 dòng li. 
-Viết chữ t, nối nét viết chữ h, lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ o.
Viết trên không: mơ – do – ta – thơ.
Viết bảng con.
Lấy vở tập viết.
Viết bài vào vở.
@&?
Tự nhiên & xã hội:	BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
v Học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
v Đưa ra một số cách xử lý đúng khigặp tình huống có hại cho mắt và tai .
v Giáo dục học sinh luôn có ý thức tốt bảo vệ mắt và tai.
II/ Chuẩn bị:v Giáo viên: Tranh, sách.v Học sinh: Sách bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
 *Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
Làm việc với sách giáo khoa 
-Cho HS xem tranh sách giáo khoa.
-HDHS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt.
-Gọi HS tự đặt câu hỏi và HS khác trả lời.
-Các tranh khác cũng HD HS này hỏi, HS kia trả lời.
-Sau khi học sinh trả lời xong.
-GVKL: Đọc sách, xem ti vi vừa với tầm mắt, rửa mặt bằng nước sạch, đi khám mắt...
-Cho học sinh xem tranh nhận ra các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận
-Giáo viên kết luận: Không nghe tiếng quá to, không để nước vào tai, không được chọc vào tai, nếu đau tai phải đi khám...
Tập đóng vai.
-Tập ứng xử để bảo vệ mắt, tai.
-Nhóm 1 đóng vai.
+Gọi học sinh lên trình bày. GV nhận xét.
-Nhóm 2 đóng vai.
+Gọi nhóm 2 lên trình bày. GV nhận xét.
-Gọi học sinh nêu đã học được điều gì ở các tình huống trên.
-Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương.
-Dặn học sinh về học bài.
HS mở sách, xem tranh.
H: Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai? Có nên học tập bạn đó không? – HS khác trả lời.
HS nhắc lại.
Học sinh xem tranh.
Tự đặt câu hỏi cho mỗi tranh, học sinh khác trả lời.
H: Tại sao không được ngoáy tai cho nhau?
Nhắc lại kết luận.
Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em xử lí như thế nào?
Lan ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem đến 1 băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan, em làm gì?
Không chơi que gậy, không nghe nhạc quá to.
	@&?
Thủ công:	XÉ - DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I./ MỤC TIÊU :	Giúp HS:
HS làm quen với kĩ thuật xé dán để tạo hình.
HS xé, dán được hình vuông theo hướng dẫn. Biết xé cho cân đối.
HS yêu thích môn thủ công. Có ý thức xé dán đúng quy trình.
Biết dọn vệ sinh sau khi làm xong.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : giấy màu, bài xé mẫu, khăn tay.HS : Giấy màu, hồ dán, bút, thước, khăn tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Bài cũ
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
-HS mở dụng cụ ra để kiểm tra.
Hoạt động 1
Quan sát và nhận xét mẫu.
* GV giới thiệu bài mẫu và hỏi:
Đây là hình gì?
Tìm xem những đồ vật nào có dạng hình vuông
=> Muốn xé được lọ hoa, con vật, ngôi nhà vv ta phải học cách xé dán các hình cơ bản trước. Hôm nay ta học tiếp cách xé dán hình vuông
HS quan sát và trả lời câu hỏi.
Hoạt động 2
HD thao tác kĩ thuật.
GV làm mẫu.
-Bước 1: vẽù mẫu hình vuông.
Lật mặt sau tờ giấy đánh dấu điểm A ở góc tờ giấy màu. Từ điểm A đếm ngang qua 8 ô đánh dấu điểm B. từ B đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm C. từ A đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm D. nối các điểm đó lại với nhau ta được hình vuông.
	Bước 2: Xé rời hình vuông.
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy bằng cách: tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải cầm hình. Dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy. Sau khi xé xong, lật mặt có màu lên ta được một hình vuông.
	Bước 3: Vẽ hình tròn.
Lật mặt sau giấy màu vẽ hình vuông có cạnh 8 ô 
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy.
Xé 4 góc của hình vuông.
Xé dần và sửa thành hình tròn.
	Bước 4: Xé hình tròn.
HS làm tương tự như cô HD vào giấy nháp
	Bước 5: Hướng dẫn dán hình.
-Ướm hình vào vở sao cho cân đối. Lật mặt trái hình phết hồ vừa phải sau đó dán hình vào vị trí vừa ướm. Dùng tờ giấy trắng đặt lên trên và miết cho phẳng
Chú ý : GV làm chậm cho HS quan sát
-HS quan sát.
HS thực hành ra nháp.
Hoạt động 3
Thực hành
Củng cố
GV cho HS t/ hành làm trên giấy kẻ li theo các bước .
GV uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu.
GV và HS cùng nhận xét và đánh giá sản phẩm
Bình chọn bài xé đẹp.Nhận xét, tuyên dương.
HD HS chuẩn bị giấy màu, hồ dán để chuẩn bị tiết sau học: xé dán quả cam.
HS thực hành xé trên giấy kẻ li.
HS lắng nghe.
@&?
HDTH Tiếng Việt : Ôn đọc, viết các âm, tiếng, từ ứng dụng bài 16
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc, viết : i,a,n,m,d,đ,t,th, tổ cò, lá mạ, da thỏ,thợ nề.
-Rèn luyện kỹ năng đọc viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
 II/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ôn tập, HS yếu cho phép đánh vần một số tiếng.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: i,a,n,m,d,đ,t,th, tổ cò, lá mạ, da thỏ,thợ nề.
HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : i,a,n,m,d,đ,t,th, tổ cò, lá mạ, da thỏ,thợ nề.
 - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét cong hở phải,nét cong kín,độ cao,nét khuyết trên., vị trí dấu thanh.
 -HS luyện viết mỗi chữ cái 1 dòng , HS khá giỏi viết thêm mỗi từ ứng dụng 1 dòng.
 - GV theo dõi sửa sai.
 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
 Dặndò: Về nhà đọc lại bài ôn. Đọc trước bài u ,ư.
@&?
ÔLNKTHỂ DỤC: 	ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG 
I/. MỤC TIÊU: Giúp HS:
 -Tiếp tục ôn hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh, trật tự .
+Làm quen với quay phải, quay trái”. Y/C thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng.
 -Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia chơi ở mức tương đối chủ động.
 -Giáo dục HS trật tự khi tập luyện.
II/. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Dọn vệ sinh trường, nơi tập.GV 1 còi
III/. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Nội dung
Định lượng VĐ
PP tổ chức 
Phần mở đầu
 GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
 Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
 Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 – 2 , 1 – 2
1 => 2 phút
2 phút
1 phút
x x x x x x 
x x x x x x 
x x x x x x X
Phần cơ bản
*Ôn hợp hàng dọc, dóng hàng.
Lần 1 GV HD:
HS tập hợp như đã hướng dẫn ở tiết trước .
 HS chỉnh sửa, dóng hàng.
Lần 2 cán sự HD.
 GV cho HS giải tán sau đó tập hợp lại.
* Ôân phối hợp tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ,quay phải, quay trái.
-Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.
8 phút
3 lần
8 phút
7 phút
x x x 
x x x 
x x x 
x x x 
 X
3/ Phần kết thúc:
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 -2.
GV cùng HS hệ thống lại bài học.
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt, 
nhắc nhở HS chưa trật tự .
Giao bài tập về nhà.
1 phút
1 => 2 phút
1 phút
1 phút
 X 
x x x x x x 
x x x x x x 
x x x x x x 
@&?
SINH HOẠT SAO
 I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 - Thực hiện đầy đủ quy trình buổi sinh hoạt sao. 
 - Rèn luyện cho HS biết làm quen các bạn nhi đồng trong sao của mình.
 - Giáo dục HS đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập và rèn luyện.
 II/ Nội dung sinh hoạt:
 1/ Tập hợp sao: (8’) Đội hình hàng dọc : Xếp thành 3 hàng.
 -Điểm danh sao bằng tên, hô băng reo.
 -Kiểm tra vệ sinh cá nhân.
- Hát múa bài : Sao của em. GV tập.
 2/Nội dung sinh hoạt: (18’)
 a/ Từng em kể việc làm tốt,chưa tốt(ở trường, ở nhà).
 b/ Phụ trách sao tập cho các em hô 5 điều Bác Hồ dạy.
c/ Tổ chức múa hát bài : Em yêu trường em.
3/Phần kết thúc . (4’)-Tập hợp lớp theo đội hình hàng dọc .
-Huynh trưởng nhận xét, phổ biến nhiệm vụ tuần tới.
+ Học và làm bài ở lớp, ở nhà đầy đủ .
 + Đi học chuyên cần , duy trì sĩ số.
 + Gọi bạn, xưng mình, chăm sóc cây và hoa.
 + Làm vệ sinh trường lớp.
 + Giúp bạn học yếu.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 4hai buoi.doc