Giáo án giảng dạy Tuần 18 - Lớp Một

Giáo án giảng dạy Tuần 18 - Lớp Một

Tiết 1 + 2: Tiếng Việt

BÀI 73: it – iêt

I/ Mục tiêu :

- H viết và đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết.

- H đọc được từ và câu thơ ứng dụng:

 Con gì có cánh

Mà lại biết bơi

 Ngày xuống ao bơi

 Đêm về đẻ trứng?

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em, tô, vẽ, viết.

II/ Đồ dùng:

- Tranh, phấn màu, chữ mẫu.

- Bài mẫu .

III/ Các hoạt động dạy học :

Tiết 1

1/KTBC: 3 - 5’

- Ghép: bút chì?

- Đọc bài 72.SGK?

2/Bài mới:

a/GT: 1 - 2’

b/Dạy chữ ghi vần: 15 - 17’

+it: GT, nêu cấu tạo.

- Hướng dẫn đọc. Đọc trơn mẫu.

- Phân tích vần it?

- Đánh vần.

- Giao việc - kiểm tra.

- Đọc trơn mẫu: mít.

- Phân tích tiếng mít?

- Đánh vần.

 

doc 17 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy Tuần 18 - Lớp Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt 
BÀI 73: it – iêt
I/ Mục tiêu :
- H viết và đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- H đọc được từ và câu thơ ứng dụng:
 Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao bơi 
 Đêm về đẻ trứng?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em, tô, vẽ, viết.
II/ Đồ dùng: 
- Tranh, phấn màu, chữ mẫu.
- Bài mẫu .
III/ Các hoạt động dạy học : 
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Ghép: bút chì?
- Ghép thanh cài.
- Đọc bài 72.SGK?
- Đọc SGK.
2/Bài mới:
a/GT: 1 - 2’ 
b/Dạy chữ ghi vần: 15 - 17’
+it: GT, nêu cấu tạo.
- Hướng dẫn đọc. Đọc trơn mẫu.
- 1 dãy đọc trơn.
- Phân tích vần it?
... i + t.
- Đánh vần.
- Đánh vần theo dãy.
- Đọc trơn theo dãy.
- Giao việc - kiểm tra.
- Ghép: it, đánh vần, đọc trơn 
->mít.
- Đọc trơn mẫu: mít.
- Phân tích tiếng mít?
- Đọc trơn.
-...m + it + ( / )
- Đánh vần.
- Đánh vần theo dãy.
- Đọc trơn theo dãy.
- Tranh vẽ gì?
...trái mít.
- Trong từ trái mít tiếng nào có vần it? 
...mít.
- Hướng dẫn đọc từ, đọc mẫu.
- Đọc từ theo dãy.
- Đọc cả bảng.
+iêt: GT, nêu cấu tạo.
- Dạy tương tự vần it.
- iêt -> viết -> chữ viết.
- Đọc cả bảng.
c/Đọc từ ứng dụng: 5 - 7’
- Giao việc - kiểm tra.
- Ghép: con vịt, thời tiết, hiểu biết.
- Viết bảng: con vịt thời tiết
 đông nghịt hiểu biết
- Đọc mẫu.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Đọc từ, cả bảng.
d/Viết bảng: 10 - 12’.GT.
+it:
- Đọc.
- Nêu độ cao các con chữ trong chữ it?
- Nêu khoảng cách giữa 2 con chữ?
- Nêu quy trình + tô mẫu: đặt phấn ở dưới 
- Tô khan, viết bảng.
đường kẻ li 2 viết nét xiên...kết thúc nét móc ngược ở đường kẻ li 2...
+iêt: Tương tự.
+trái mít:
- Đọc.
- Nêu độ cao các con chữ trong từ trái mít?
- Nêu khoảng cách giữa 2 con chữ?
- Nêu quy trình, tô mẫu: đặt phấn ở đường kẻ
- Viết bảng.
li 1 viết nét xiên của con chữ t....kết thúc nét móc của con chữ t ở đường kẻ li 2...( hướng 
dẫn bằng con chữ ).
+chữ viết:
- Tương tự.
 Tiết 2
3/Luyện tập:
a/Luyện đọc: 10 - 12’
- Gọi H đọc bài tiết 1.
- 5 - 7 H đọc.
- GT câu ứng dụng, đọc mẫu.
- Tìm tiếng có vần iêt, đánh vần, đọc trơn.
*SGK:
- Đọc mẫu.
- Đọc trang, bài.
b/Luyện viết: 15 - 17’.GT.
- Đọc.
+it, iêt:
- Đọc.
- Hướng dẫn viết đúng độ cao, liền mạch các
nét.
- Đưa mẫu.
- Quan sát.
- Kiểm tra tư thế ngồi.
- Viết vở.
+trái mít:
- Đọc.
- Hướng dẫn viết đúng độ cao, khoảng cách và liền mạch các con chữ.
- Đưa mẫu.
- Viết vở.
+chữ viết: tương tự.
+Chấm, nhận xét.
c/Luyện nói: 5 - 7’.GT.
- Đọc chủ đề.
+Giao việc.
- Thảo luận cặp.
+Gợi ý:
- Trình bày.
- Tranh vẽ gì?
- Nhận xét.
- Em thích tô, vẽ, viết không? Tại sao?
- Trong lớp em bạn nào vẽ, viết đẹp?
- Để tô, vẽ, viết đẹp em cần phải làm gì?
=>Giáo dục H lòng ham mê, yêu thích tô, vẽ, viết đẹp và ý thức cẩn thận....
4/Củng cố - dặn dò: 3 - 5’
- Tìm tiếng có vần it, iêt?
- Đọc bài 73, 74. SGK.
Tiết 3: Toán 
ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG
I/Mục tiêu: Giúp H:
- Nhận biết được “ điểm ”, “ đoạn thẳng ”.
- Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm.
- Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
II/Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán.
III/Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Tính: 4 + 6 =
- Làm bảng.
 6 + 4 = 
- Khi đổi chỗ 2 số trong phép cộng thì kết qaur thế nào?
2/Bài mới: 13 – 15’
*Giới thiệu điểm, đoạn thẳng và cách vẽ:
- G chấm 1 chấm – giới thiệu đây là 1 điểm.
- Đặt tên điểm, viết cách ra một chút, viết tên điểm bằng chữ in hoa, đọc tên điểm theo tên chữ cái.
- Giới thiệu điểm: A, B. C, D. đọc mẫu.
- Đọc.
- Yêu cầu H vẽ 2 điểm và đặt tên.
- Làm bảng, đọc.
- G vẽ điểm B, nối 2 điểm A và B, giới thiệu đoạn thẳng AB, đọc mẫu.
- Đọc.
- Qua 2 điểm vẽ được mấy đoạn thẳng?
=>Qua 2 điểm chỉ vẽ được duy nhất 1 đoạn 
thẳng.
3/Luyện tập: 17’
+Bài 1/94
- G nêu yêu cầu.
- Nêu yêu cầu.
- Làm thảo luận cặp.
- Trình bày, nhận xét.
=>Khi đọc tên đoạn thẳng em đọc tên theo âm hay tên chữ cái?
+Bài 2/94
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK. 
=>Qua 2 điểm vẽ được mấy đoạn thẳng?
+Bài 3/94
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
*Dự kiến sai lầm H thường mắc:
- H đọc sai tên điểm, đoạn thẳng.
4/Củng cố – dặn dò: 3 – 5’
- Đọc tên các điểm sau: A, B, C, D, K, H, U?
5/Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Phân bố thờigian:.................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng:.................................................................................................
- Sai lầm H thường mắc...........................................................................................
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt
BÀI 74: uôt – ươt
I/ Mục tiêu :
- H viết và đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- H đọc được từ và câu ứng dụng: 
Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà
Chú chuột đi chợ đường xa
 Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II/ Đồ dùng: 
- Tranh, phấn màu, chữ mẫu.
- Bài mẫu .
III/ Các hoạt động dạy học : 
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Ghép: trái mít?
- Ghép thanh cài.
- Đọc bài 73.SGK?
- Đọc SGK.
2/Bài mới:
a/GT: 1 - 2’ 
b/Dạy chữ ghi vần: 15 - 17’
+uôt: GT, nêu cấu tạo.
- Hướng dẫn đọc. Đọc trơn mẫu.
- 1 dãy đọc trơn.
- Phân tích vần uôt?
...uô + t.
- Đánh vần.
- Đánh vần theo dãy.
- Đọc trơn theo dãy.
- Giao việc - kiểm tra.
- Ghép: uôt, đánh vần, đọc trơn 
->chuột.
-Hướng dẫn đọc. Đọc trơn mẫu: chuột.
- Đọc trơn.
- Phân tích tiếng chuột?
-...ch + uôt + ( . ).
- Đánh vần.
- Đánh vần theo dãy.
- Đọc trơn theo dãy.
- Tranh vẽ gì?
...chuột nhắt.
- Trong từ chuột nhắt tiếng nào có vần uôt?
....chuột.
- Hướng dẫn đọc từ, đọc mẫu.
- Đọc từ theo dãy.
- Đọc cả bảng.
+ươt: GT, nêu cấu tạo.
- Dạy tương tự vần uôt.
- ươt -> lướt -> lướt ván.
- Đọc cả bảng.
c/Đọc từ ứng dụng: 5 - 7’
- Giao việc - kiểm tra.
- Ghép: tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt.
- Viết bảng: trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
- Đọc mẫu.
- Tìm tiếng đánh vần, đọc trơn.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Đọc từ, cả bảng.
d/Viết bảng: 10 - 12’.GT.
+uôt:
- Đọc.
- Nêu độ cao các con chữ trong chữ uôt?
- Nêu khoảng cách giữa 2 con chữ?
- Nêu quy trình + tô mẫu: đặt phấn ở đường
- Tô khan, viết bảng.
kẻ li 2 viết nét xiên...kết thúc nét móc ngược
ở đường kẻ li 2...
+ươt: tương tự.
+chuột nhắt:
- Đọc.
- Nêu độ cao các con chữ trong từ chuột nhắt?
- Nêu khoảng cách giữa 2 con chữ?
- Nêu quy trình, tô mẫu: đặt phấn ở dưới 
- Viết bảng.
đường kẻ li 3 viết con chữ c...kết thúc nét móc ngược của con chữ t ở đường kẻ li 2...
+lướt ván:
- Tương tự.
 Tiết 2
3/Luyện tập:
a/Luyện đọc: 10 - 12’
- Gọi H đọc bài tiết 1.
- 5 - 7 H đọc.
- GT câu ứng dụng, đọc mẫu.
- Tìm tiếng có vần uôt, đánh vần, đọc trơn.
*SGK:
- Đọc mẫu.
- Đọc trang, bài.
b/Luyện viết: 15 - 17’.GT.
- Đọc.
+uôt, ươt:
- Đọc.
- Hướng dẫn viết đúng độ cao, liền mạch các
nét.
- Đưa mẫu.
- Quan sát.
- Kiểm tra tư thế ngồi.
- Viết vở.
+chuột nhắt:
- Đọc.
- Hướng dẫn viết đúng độ cao, khoảng cách và liền mạch các con chữ.
- Đưa mẫu.
- Viết vở.
+lướt ván: Tương tự.
+Chấm, nhận xét.
c/Luyện nói: 5 - 7’.GT.
- Đọc chủ đề.
+Giao việc.
- Thảo luận cặp.
+Gợi ý:
- Trình bày.
- Tranh vẽ gì? 
- Nhận xét.
- Qua tranh em thấy nét mặt các bạn thế nào?
- Em đã được chơi cầu trượt chưa? Em cảm thấy thế nào khi chơi?
- Khi chơi với bạn em cần cư xử thế nào?
=>Giáo dục H vui chơi nhưng không quên học tập, đoàn kết khi chơi, chú ý an toàn khi chơi...
4/Củng cố - dặn dò: 3 - 5’
- Tìm tiếng có vần uôt, ươt?
- Đọc bài 74, 75. SGK.
Toán 
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I/Mục tiêu: Giúp H:
- Có biểu tượng ban đầu về: “ dài hơn, ngắn hơn”, từ đó có biểu tựng về độ dài đoạn thẳng thông qua đặc tính “ dài, ngắn ’’ của chúng.
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng cách so sánh trực tiếp, so sánh gián tiếp qua độ dài trung gian.
II/Đồ dùng:
- Thước, que tính.
III/Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Đọc tên các điểm và đoạn thẳng?
- Đọc.
 A 	B
 M 
 N
2/Bài mới: 13 – 15’
+Dạy biểu tượng “ dài hơn – ngắn hơn ” và so 
- Nêu yêu cầu.
sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng.
- Làm SGK.
- Dùng 2 chiếc thước, 2 đoạn thẳng, 2 que tính có độ dài khác nhau.
- So sánh cái thước nào dài hơn, ngắn hơn.
- Giáo viên hướng dẫn, làm mẫu.
- So sánh 2 đoạn thẳng, 2 que tính.
+So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ 
dài trung gian.
- Hướng dẫn để H thấy được có thể so sánh độ 
- Quan sát hình 3/SGK.
dài của đoạn thẳng với độ dài của gang tay.
- Yêu cầu H quan sát hình 4/SGK, nêu đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn.
- Nêu miệng.
=>Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó.
3/Luyện tập: 17’
+Bài 1/96
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK, nêu miệng theo cặp.
+Bài 2/96
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
=>Muốn điền số đúng em dựa vào đâu?
+Bài 3/96
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
=>Em tô màu vào băng giấy nào? Vì sao?
*Dự kiến sai lầm H thường mắc:
- Đọc sai tên đoạn thẳng.
4/Củng cố – dặn dò: 2 – 3’
- Tìm đoạn thẳng dài nhất, ngắn nhất?
- Nêu miệng.
5/Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Phân bố thời gian:..................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng:..................................................................................................
- Sai lầm H thường mắc:.........................................................................................
Tiết 4: Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ I
I/Mục tiêu: 
- Củng cố cho H các kiến thức các bài 6, 7, 8 ( Nghiêm trang khi chào cờ. Đi hoch đều và đúng giờ. Trật tự trong trường học.)
- Rèn kĩ năng thực hành chào cờ, giữ trật tự trong trường học và khi ra vào lớp và xở lí tình huống.
II/Đồ dùng:
- Hệ thống câu hỏi.
- Đồ dùng sắm vai.
III/Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1/Giới thiệu: 1’
2/Hoạt động 2: Hái hoa dân chủ: 15 – 17’
+Mục tiêu:  ... à viết được 1 cách chắc chắn các vần kết thúc bằng âm t.
- H đọc đúng từ và câu ứng dụng, viết đúng và đẹp từ: chót vót.
- Nghe hiểu truyện: “ Chuột nhà và chuột đồng ” và có thể kể lại từng đoạn hoặc cả truyện theo tranh.
II/ Đồ dùng:
- Chữ mẫu, phấn màu, tranh.
- Bài mẫu .
III/ Các hoạt động dạy học : 
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Ghép: chuột nhắt?
- Ghép thanh cài.
- Đọc bài 74.SGK?
- Đọc SGK.
2/Bài mới:
a/Giới thiệu, đưa mô hình: 1’
- Phân tích, đọc.
b/Ôn tập: 20 - 22’
+Bảng ôn 1:
- Yêu cầu H đọc các âm ở cột dọc, hàng 
ngang.
- Đọc.
- Ghép từng âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang? G ghép mẫu: a - t - at. 
- Đọc.
- Ghép các phần còn lại?
- Ghép thanh cài ( miệng ).
+Bảng ôn 2:
- Tương tự.
- Trong các âm vừa đọc âm nào là âm đôi? 
- Đọc những vần có âm đôi?
+Từ ứng dụng:
- Giao việc - kiểm tra.
- Ghép: chót vót, bát ngát.
- Viết bảng: 
 chót vót bát ngát Việt Nam 
- Giới thiệu từ.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Đọc từ, cả bảng.
c/Viết bảng: 10 - 12’.GT.
+chót vót:
- Đọc.
- Nêu độ cao các con chữ trong từ chót vót?
- Nêu khoảng cách giữa 2 con chữ?
- Nêu qui trình - tô mẫu: đặt phấn ở dưới đường kẻ li 3 viết con chữ c..kết thúc nét móc ngược của con chữ t ở đường kẻ li thứ 2...
- Viết bảng.
+bát ngát: Tương tự.
Tiết 2
3/Luyện tập:
a/Luyện đọc: 10 - 12’
- Gọi H đọc bài tiết 1.
- 5 - 7 H đọc.
- Giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Đọc.
*SGK:
- Đọc mẫu.
- Đọc trang, bài.
b/Viết vở: 8 - 10’
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Đọc.
+chót vót:
- Đọc.
- Hướng dẫn viết liền mạch các con chữ, đúng độ cao, khoảng cách các con chữ.
- Đưa mẫu.
- Quan sát.
- Kiểm tra tư thế ngồi.
- Viết vở.	
+bát ngát:
- Tương tự.
+Chấm, nhận xét.
c/Kể chuyện: 15 - 17’.GT.
- Kể lần 1.
- Theo dõi.
- Kể lần 2, 3 kèm theo tranh.
- Hướng dẫn H kể theo tranh, gợi ý:
- Kể theo nhóm 4.
+Tranh 1: Chuột nhà gặp chuột đồng và chuyện gì đã xảy ra?
+Tranh 2: Lần đầu tiên đi kiếm ăn, hai chú chuột đã gặp gì?
- Nhận xét.
- Kể trước lớp nếu còn thời gian.
+Tranh 3: Chuyện gì đã xảy ra sau đó?
+Tranh 4: Cuối cùng Chuột đồng đã quyết định thế nào?
->Em thấy quyết định của Chuột đồng thế 
nào?
=>Giáo dục H biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra... 
4/Củng cố – dặn dò: 3 – 4’
- Tìm tiếng, từ có vần ut, ot, uôt?
- Đọc bài 75, 76. SGK.
Tiết 3: Toán 
THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
I/Mục tiêu: Giúp H:
- Biết so sánh độ dài 1 vật quen thuộc: bàn học sinh, bảng, vở, bút...bằng đơn vị đo chưa “ chuẩn ” như gang tay, bước chân, thước kẻ...
- Nhận biết rằng: gang tay, bước chân của 2 người khác nhau thì không nhất thiết phải giống nhau, Từ đó có biểu tượng về sự “ sai lệch ”, “ tính xấp xỉ ” hay “ sự ước lượng trong quá trình đo các độ dài bằng những đon vị đo “ chưa chuẩn ”.
- Bước đầu thấy được sự cần thiết phải có 1 đơn vị đo “ chuẩn ” để đo độ dài độ dài.
 II/Đồ dùng:
- Bảng phụ.
III/Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Đọc tên điểm, đoạn thẳng ?
- Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào 
- Nêu miệng.
ngắn hơn?
2/Bài mới: 13 - 15’
+Giới thiệu độ dài: “ gang tay ”. 
- Gang tay là độ dài ( khoảng cách ) tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa.
- Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng AB có dộ dài bằng gang tay.
- Thực hành.
+Hướng dẫn cách đo độ dài bằng gang tay, bước chân, sải tay.
- Làm mẫu.
- Đo cạnh bảng bằng gang tay, sải tay.
- Đo cạnh bàn bằng thước, đo 
bục giảng bằng bước chân.
3/Thực hành: 17’
+Đo độ dài bằng gang tay.
+Đo độ dài bằng bước chân.
+Đo độ dài bằng que tính.
*Dự kiến sai lầm H thường mắc:
- H đo bằng gang tay chưa chuẩn.
4/Củng cố – dặn dò: 3 - 5'
- Em đã được dùng những đơn vị nào để đo độ dài?
5/Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Phân bố thờigian:..................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng:..................................................................................................
- Sai lầm H thường mắc:.........................................................................................
Hoạt động tập thể
Chủ đề : Uống nước nhớ nguồn
Gv tổng kết đợt thi đua lập thành tích chào mừng ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 22- 12 .
Các học sinh đã tích cực tập luyện thể dục thể thao để tham gia đợt hội khoẻ Phù Đổng một cách tích cực , đạt thành tích cao trong thi đấu .
- Hs được học các bài hát về anh bộ đội Cụ Hồ .
_Bồi dưỡng cho Hs tinh thần hăng say tập luyện thể dục thể thao , tính kiên trì bền bỉ , tình cảm yêu mến đối với anh bộ đội Cụ Hồ 
Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2008
Tiết 3: Toán 
MỘT CHỤC. TIA SỐ
I/Mục tiêu: Giúp H:
- Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục.
- Biết đọc và ghi số trên tia số từ 0 đến 10.
II/Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán.
III/Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
1/KTBC: 3 - 5’
- Em hãy đo cạnh bàn bằng ganh tay của 
em? Bằng thước?
2/Bài mới: 13 – 15’
*Giới thiệu “ một chục”:
+Sử dụng 10 hình vuông.
- Đếm.
- Nêu số lượng.
- 10 hình vuông còn gọi là 1 chục hình vuông.
+Sử dụng 10 que tính.
- Đếm.
- Nêu số lượng.
=>10 que tính còn gọi là mấy chục que tính?
- 10 đơn vị còn gọi là mấy chục.
Ghi bảng: 10 đơn vị = 1 chục.
- 1 Chục bằng bao nhiêu đơn vị?
- Nêu miệng.
*Giới thiệu tia số:
- Vẽ sẵn tia số, giới thiệu...
- Đọc các số trên tia số.
3/Luyện tập: 17’
+Bài 1/100
- G nêu yêu cầu.
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
=>Một chục chấm tròn là mấy chấm tròn?
+Bài 2/100
- Nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn mẫu.
- Làm SGK. 
=>Một chục con voi là mấy con voi?
+Bài 3/100
- Nêu yêu cầu.
- Làm SGK.
=>Trên tia số kể từ trái sang phải các số 
được viết theo thứ tự nào?
*Dự kiến sai lầm H thường mắc:
- H không vẽ đủ 10 chấm tròn ở bài 1.
4/Củng cố – dặn dò: 3 – 5’
- 1 chục bằng mấy đơn vị?
-10 que tính còn gọi là mấy chục que tính?
5/Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Phân bố thờigian:.................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng:.................................................................................................
- Sai lầm H thường mắc...........................................................................................
TIẾNG VIỆT
Bài 77 : oc- ac
 I- Mục đích – yêu cầu :
 - Nắm được cấu tạo vần oc, ac 
- Đọc được: oc, ac ,con sóc , bác sĩ .
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa học , vừa vui .
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 75.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần ăc:
Giới thiệu vần oc– ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu o - c –oc.
- Phân tích vần oc?
- Chọn ghép vần ăc?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Chọn âm s ghép trước vần oc, thêm dấu thanh sắc trên o, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: s – oc – soc –sắc – sóc - Phân tích tiếng sóc?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh.
- Từ “con sóc” có tiếng nào chứa vần oc vừa học? 
*Vần ac:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
GV ghi bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần ac – oc có gì giống và khác nhau?
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “oc” có âm ođứng trước, âm c đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy:sóc
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng sóc có âm m đứng trước, vần oc đứng sau, dấu thanh sắc trên o.
HS nêu: con sóc .
HS nêu: tiếng sóc chứa vần oc.
HS ghép theo dãy
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm c, vần ac bắt đầu bằng âm a, vần oc bắt đầu bằng âm o.
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ oc:
- Chữ oc được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :Đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín đưa phấn viết nét cong hở phải kết thúc ở đường kẻ 2 ta được chữ oc
*Chữ ac:
 Hướng dẫn tương tự.
* bác sĩ:
- “bác sĩ ” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ b đến đường kẻ li 2 , đưa phấn đến đường kẻ li3 ta viết ac như trên đã hướng dẫn 
*con sóc hướng dẫn tương tự :
 Hướng dẫn tương tự.
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ăc, âc.
Đọc SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ oc.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ oc.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
Hãy thảo luận theo nội dung tranh .
HS nêu: vừa học vừa chơi.
Thảo luận .
Trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần oc, ac?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 _________________________________
Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008
Tiếng Việt
Ôn tập – Kiểm tra học kì 1 .
A. Đọc : 10 điểm
1. Đọc trơn thành tiếng các từ sau ( 2đ )
 mưu trí lưỡi rìu quây quần
 lên nương bầu rượu tầm gửi
2. Đọc thành tiếng đoạn văn sau ( 3đ )
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió về đưa hương lạ
Đường tới trường xôn xao.
Núi cao
âu yếm
3. Nối (5đ )
Mùa thu
học hát
Mẹ nhìn em
đường lầy lội
Chúng em 
trời mát mẻ
Trời mưa
chót vót
B. Viết : 10 điểm. 
(Giáo viên viết từng từ lên bảng cho học sinh viết vào giấy ô li cỡ chữ nhỡ )
yếm dãi xâu kim tàu thuỷ
củ riềng cánh buồm trắng xoá
Câu ứng dụng viết cỡ chữ 1 li.
 đàn bê đang gặm cỏ bên sườn đồi.
Hoạt động ngoài giờ
 Chủ điểm :Uống nước nhớ nguồn 
Đọc và làm theo báo Đội

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 18.doc