Giáo án Học vần 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

Giáo án Học vần 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

Học vần(1)

ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

I. Mục tiêu:

 - Hình thành cho học sinh có thói quen kỷ luận và trật tự trong học tập, dần đàn đưa các em vào nề nếp hoạt động và học tập theo ký hiệu của giáo viên.

II. Đồ dùng:

 - Giáo viên: Sách Tiếng Việt, vở BT TViệt, vở Tập Viết, Bộ Học Vần

 - Học sinh: Sách Tiếng Việt, vở BT TViệt, vở Tập Viết, Bộ Học Vần

 

doc 81 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1008Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Trường Tiểu học Trần Bình Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2008
Học vần(1)
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. Mục tiêu:
 - Hình thành cho học sinh có thói quen kỷ luận và trật tự trong học tập, dần đàn đưa các em vào nề nếp hoạt động và học tập theo ký hiệu của giáo viên. 
II. Đồ dùng:
 - Giáo viên: Sách Tiếng Việt, vở BT TViệt, vở Tập Viết, Bộ Học Vần
 - Học sinh: Sách Tiếng Việt, vở BT TViệt, vở Tập Viết, Bộ Học Vần
III.Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Xây dựng nền nếp:
3.Củng cố-Dặn dò 
- Bầu ban các sự lớp (lớp trưởng, lớp phó học tập, lớp phó văn thể mỹ, lớp phó lao động).
- Chia lớp làm 4 tổ, 2 sao.
- Tập các nền nếp, học tập: Cách giơ tay phát biểu, xây dựng bài, cách giơ bảng con.
- Sử dụng đồ dùng học tập khi có ký hiệu của giáo viên.
- Cách trả lời bài, cách xưng hô với bạn, với thầy cô giáo.
- Biết đứng dậy chào khi cô có khách vào lớp.
- Giáo viên hỏi lại học sinh 1 số nền nếp cô đã hướng dẫn.
- Dặn học sinh ghi nhớ và làm theo một số nền nếp cô đã hướng dẫn ở nhà.
- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ tên của từng thành viên trong lớp.
- Học sinh nhớ tên tổ của mình.
- Nhớ tên sao của mình và các bạn có cùng 1 sao.
- Học sinh thực hành theo.
- Học sinh thực hành.
- Học sinh trả lời.
Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2008
Học vần(2)
CÁC NÉT CƠ BẢN
A.Mục tiêu:
 - Học sinh làm quen và nhận biết được các nét cơ b
 - Đọc và viết được các nét cơ bản 
B. Đồ dùng:
 Các nét cơ bản
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.. Bài cũ (2)
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
- Nhận xét.
- Để đ ồ d ùng trên bàn
II. Bài mới
 (30)
 1) Gtb(2)
 2) HD nhận diện các nét
 (15)
Giải lao (3)
 3) HD viết 
 (10)
- Ghi đề bài lên bảng
- GV lần lượt cho HS nhận biết các nét.
- Hướng dẫn HS đọc
- Theo dõi- Sửa chữa.
- GV viết mẫu( Vừa viết vừa giảng giải )
- Cho cả lớp viết trên không, bảng con.
- Nhận xét -Sửa chữa.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Các nhân, lớp
-HS múa bài :Con thỏ
- Theo dõi.
- Cả lớp viết bảng con.
 4) Củng cố -Dặn dò(3)
- Gọi HS đọc lại một số nét.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị :
 Bài 1: e
-2HS 
 Thứ tư ngày 27 tháng 8 năm 2008
Học vần(3)
 BÀI 1: e
A.Mục tiêu:
 - HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật có lớp học của mình.
B. Chuẩn bị:
 - Sợi dây – Tranh minh họa cho bài học.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
I.Bài cũ (5)
- Gọi HS đọc một số nét ở bảng con.
- Yêu cầu HS viết một số nét cơ bản.
- Nhận xét – Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con.
II. Bài mới
 (30)
 1) Gtb(2)
 2)Dạy chữ ghi âm
 a) Nhận diện chữ(7)
 b) Nhận diện âm (5)
Giải lao (3)
 c) HD viết 
 (10) 
- Ghi đề bài lên bảng
* Giới thiệu chữ e:
- Viết bảng e và kết hợp nói : chữ e gồm một nét thắt.
- Hỏi: Chữ e giống hình cái gì? GV làm mẫu lại để HS xem.
-GV viết mẫu( Vừa viết vừa giảng giải)
-GV phát âm e và gọi HS phát âm.
-Yêu cầu HS cài bảng: e
Nhận xét – Tuyên dương.
-GV viết mẫu ( Vừa viết vừa hướng dẫn)
- Cho HS viết trên không, bảng con.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- HS quan sát - Trả lời.
- Theo dõi.
- Cá nhân
- Cả lớp cài bảng
-HS múa bài :Con thỏ
- Theo dõi.
- Cả lớp viết bảng con.
 TIẾT 2
 3) Luyện tập
 a)Luyện đọc (10)
 b) Luyện viết(7)
Giải lao (3)
 c) Luyện nói (10)
4) Củng cố -Dặn dò(5)
- Gọi HS lần lượt phát âm: e
- Theo dõi - Sửa sai.
- HD cách viết.
- Cho HS viết vở Tập viết.
Theo dõi - Uốn nắn.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và hỏi:
Mỗi bức tranh nói về điều gì?
Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Các bức tranh có gì chung?
* Kết luận: Học là rất cần thiết nhưng rất 
vui. Ai cũng phải học hành chăm chỉ.
-Giáo dục thực tế:
Vậy các em có thích đi học không?
Các em phải đi học như thế nào?
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
 Bài 2: b
-12 HS - Cả lớp đồng thanh.
- Cả lớp theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
Trò chơi: Con cá
- HS quan sát tranh và dựa vào câu gợi ý của GV và trả lời.
-Theo dõi.
- Cả lớp.
-1HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________
 Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2008
Học vần(4)
 BÀI 2: b
A.Mục tiêu:
 - HS làm quen và nhận biết được chữ b, ghép được tiếng be.
 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều học tập.
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.Một số con vật: chim, gấu.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) 
- Gọi HS đọc: e
- Gọi HS tìm tiếng có âm: e
- Yêu cầu HS viết bảng con: e
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(2)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ (6)
b) Ghép chữ và phát âm 
 (7)
Giải lao (5)
c) Hướng dẫn HS viết
 (5)
d) Trò chơi 
 ( 5) 
- 2HS đọc đề bài
- GV ghi bảng b và nói: chữ b gồm 2 nét” nét khuyết trên và nét khuyết dưới”
- Gọi HS đọc: b
- Hỏi: 
 * Chữ b đi với chữ e cho ta tiếng gì ?
 Ghi bảng: be
- Yêu cầu HS cài bảng: be
- Yêu cầu HS phân tích chữ : be
- GV phát âm và gọi HS phát âm: be
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e.
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có âm b
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân . Lớp.
- HS trả lời
- Cả lớp cài: be
- HS trả lời
- 8HS- Cả lớp.
Học sinh múa: Múa cho mẹ xem
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) Luyện tập
a) Luyện 
đọc (10) 
b) Luyện viết (7) 
Giải lao(5)
c) Luyện nói (7) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
- Gọi HS đọc: b, be
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Hướng dẫn tô chữ : b, be
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV đưa câu hỏi gợi mở:
+ Ai đang học bài?
+ Ai đang tập viết?
 + Hai bạn gái đang làm gì?....
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Ai cũng tập trung vào học nhưng khác nhau về công việc.GDHS yêu quí con vật.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 3: /
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết vỏ tập viết.
HS chơi trò chơi: Con muỗi
- 2HS/ 1 nhóm.
- Cá nhân.
- 1HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2008
Học vần(5)
 BÀI 3: /
A.Mục tiêu:
 - HS biết được dấu sắc và thanh sắc. Biết ghép được tiếng: bé.
 - Biết được dấu và thanh sắcở tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung..
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
 - Một số con vật: chó, cá , bé
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) 
- Gọi HS đọc: b, be
- Gọi HS chỉ chữ b trong tiếng: bé, bế , bà, bóng
- Yêu cầu HS viết bảng con: b, be.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(2)
 2) Dạy dấu thanh
a)Nhận diện dâú (4)
b) Ghép chữ và phát âm 
 (7)
Giải lao (5)
c) Hướng dẫn HS viết
 (5)
d) Trò chơi
 (7) 
-2HS đọc đề bài
- GV ghi bảng dấu / và nói dấu sắc là một nét sổ nghiêng trái.
-GV phát âm: dấu sắc
- Gọi HS đọc: dấu sắc
- Hỏi: 
 * Dấu sắc giống cái gì?
 * Be thêm dấu sắc được tiếng gì?
- Yêu cầu HS cài bảng: bé
- Yêu cầu HS phân tích chữ : bé
- GV phát âm và gọi HS phát âm: bé
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa b và e và đặt dấu thanh trên đầu chữ e
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Yêu cầu HS tìm từ có dấu sắc.
Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cá nhân -Lớp.
- HS trả lời
- Cả lớp cài: bé
- HS trả lời
- 8HS- Cả lớp.
Học sinh múa: Múa cho mẹ xem
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp tìm và cài bảng
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc (10) 
b) Luyện viết (7) 
Giải lao(5)
c) Luyện nói (7) 
4. Củng cố -Dặn dò (5) 
- Gọi HS đọc: b, bé 
- Theo dõi- Sửa chữa.
- Hướng dẫn tô chữ : be, bé
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
-GV đưa câu hỏi gợi mở:
 + Tranh vẽ gì?
 + Bạn gái đang làm gì?
 + Chó, mèo đang làm gì?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày.
* Kết luận: Bạn gái đang chăm sóc cho cây tươi tốt. Còn các bạn chó, mèo thì đang nhìn bạn gái có vẻ rất vui.Các em cần yêu thương và chăm sóc động vât và bảo vệ cây trồng để bảo vệ môi trường.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Dặn HS về nhà tìm chữ vừa học ở trong họa báo.
-Chuẩn bị: Bài 4: ?
________________________________________________________________________
TUẦN 2
 Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008
Học vần(6)
 BÀI 4:?
A.Mục tiêu:
 - HS biết được dấu hỏi, dấu nặng. Biết ghép được tiếng: bẻ, bẹ.
 - Biết được các dấu thanh sắc, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hoạt động của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân.trong tranh.
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ.
 - Các vật tựa dấu hỏi.
C.Hoạt động dạy học
 Nội dung
Thời gian
 Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5) 
- Gọi HS đọc: be, bé.
- Gọi HS chỉ dấu / trong tiếng: lá tre, bói cá, vé số .
- Yêu cầu HS viết bảng con: b, bé.
Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới:
 1) Gtb(2)
 2) Dạy dấu thanh
 a)Nhận diện dâú (4)
b) Ghép chữ và phát âm 
 (7)
Giải lao (5)
c) Hướng dẫn HS viết
 (5)
d) Trò chơi 
 (7) 
-2HS đọc đề bài
* Dấu ?
- GV ghi bảng dấu ? và nói dấu hỏi là một nét móc.
-GV phát âm: dấu hỏi
- Gọi HS đọc: dấu hỏi
- Hỏi: 
 +Dấu sắc giống cái gì?
- Yêu cầu HS cài bảng: bẻ
- Yêu cầu HS phân tích chữ : bẻ
* Dấu .( HD tương tự)
- GV phát âm và gọi HS phát âm: bẻ
- GV v ... i lưới
 buổi tối tươi cười
- Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: tuổi thơ
- Tổ chức cho HS tìm từ có vần uôi
- Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cả lớp cài: ui
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: núi
- Theo dõi
- 8HS- Cả lớp.
- Cả lớp cài: đồi núi
- 3HS. 
- 5HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- 3HS
-Cả lớp viết bảng con.
HS trò chơi: Nháp đâu
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc(15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
 + Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
 + Luyện đọc câu ứng dụng:
- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
- Ghi bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
- Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học
 ( buổi) - Gọi HS đọc: buổi tối, đố chữ( kết hợp cho HS phân tích)
- Gọi HS đọc câu: Buổi tối, chị Kha rủ.
- Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: ch- uôi, b- ươi
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói: Bưởi, chuối, vú sữa.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm .
- Yêu cầu HS trình bày.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Dán hoa
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Bài 36: ay- ây
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cá nhân. Cả lớp.
- 3HS
- Cá nhân. Cả lớp.
HS múa: Một con vịt
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Đại diện từng nhóm.
- 1 HS
- 1 đội/ 5HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2008
Học vần (39)
 BÀI 36: ay, â – ây
A.Mục tiêu:
 - HS đọc và viết được: ay, ây, nhảy dây, máy bay
 - Đọc được câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy ,bay, đi bộ.
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:
 (4) 
- Gọi HS đọc:+ nải chuối, múi bưởi, túi lưới, buổi tối
- Yêu cầu HS viết bảng con: tuổi thơ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con.
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ(8)
b) Hướng dẫn HS viết (5)
Giải lao 
 (3) 
c) Đọc từ ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi 
 ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* ay
- GV ghi bảng : ay và phát âm ay
- Yêu cầu HS cài chữ: ay
- Gọi HS đọc: ay
* bay
- Yêu cầu HS cài: bay
- Ghi bảng: bay
- Gọi HS đọc: bay và kết hợp phân tích tiếng bay
* máy bay
- Yêu cầu HS cài: máy bay
- Gọi HS đọc: máy bay
- Gọi HS đọc: ay- bay- máy bay
* ây ( tiến hành tương tự)
- Gọi HS đọc:
 ay bay máy bay
 ây dây nhảy dây
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa m- ay, ây,d
- Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương
- Ghi bảng:
 cối xay ngày hội
 vây cá cây cối 
- Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: ngày hội
- Tổ chức cho HS tìm từ có vần ây
- Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cả lớp cài: ay
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: ay
- Theo dõi
- 8HS- Cả lớp.
- Cả lớp cài: máy bay
- 3HS. 
- 5HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- 3HS
-Cả lớp viết bảng con.
HS trò chơi: Con thỏ
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc(15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết (5) 
c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
 + Gọi HS đọc bài ở tiết 1
- Theo dõi- Sửa chữa.
 + Luyện đọc câu ứng dụng:
- Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
- Ghi bảng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy
- Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học
 ( chạy, nhảy dây) 
- Gọi HS đọc: thi chạy,nhảy dây( kết hợp cho HS phân tích)
- Gọi HS đọc câu: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây.
- Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: nh- ay
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói: đi bộ, chạy, nhảy
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm .
- Yêu cầu HS trình bày.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Dán hoa
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Bài 37: Ôn tập
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cá nhân. Cả lớp.
- 3HS
- Cá nhân. Cả lớp.
HS múa: Một con vịt
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Đại diện từng nhóm.
- 1 HS
- 1 đội/ 5HS
- Theo dõi.
________________________________________________________________________
 Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Học vần(40)
BÀI 31: ÔN TẬP
A.Mục tiêu:
 - HS đọc và viết chắc chắn vần vừa học trong tuần.
 - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Gió từ tay mẹ
 Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả.
 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế
B. Đồ dùng:
 - Bảng ôn
 - Tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể.
C. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:(5)
-Gọi HS đọc: + máy bay, nhảy dây, cối xay, ngày hội, vây cá
 + Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây.
- Yêu cầu HS viết bảng con: cây cối
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- Cả lớp viết bảng con
II. Bài mới
1) Gtb (2)
2) Ôn tập
 a) Ghép chữ thành tiếng (10)
Giải lao(3)
c) Đọc từ ứng dụng
 (7)
d) Tập viết từ ứng dụng (5)
e) Trò chơi
 (3)
- Ghi đề bài lên bảng.
- Yêu cầu HS nêu các vần các em vừa học trong tuần.
- Thành lập bảng ôn:
- Gọi HS đọc từ
- GV đọc yêu cầu HS chỉ âm.
* Yêu cầu HS ghép từ( Sau mỗi dòng đã ghép xong thì yêu cầu HS đọc lại các từ đó)
-Gọi HS đọc lại từ mới.
i
y
a
ai
ay
â
o
.
ô
ơ
u
ư
uô
ươ
-Ghi bảng:
 đôi đũa tuổi thơ mây bay
 +Yêu cầu HS tìm từ mới.
 + Gọi HS đọc từ, kết hợp cho HS phân tích tiếng. GV giải nghĩa từ: kì diệu
- GV nhắc lại cách nối nối giữa: s- âu
- Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết.
- Tổ chức trò chơi: Nói từ có chứa vần: uôi
- Nhận xét- Tuyên dương.
- 2HS
- Cả lớp
- 4HS- Cả lớp.
- 2HS
- Cá nhân.
- 3HS
HS múa bài: Thỏ đi tắm nắng.
- Cả lớp tham gia.
- 5HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- Cả lớp viết vở Tập viết
- 1HS/ 1từ
 TIẾT 2
3) Luyện tập
 a) Luyện đọc(15)
Giải lao 
 (4)
 b)Luyện viết (4)
 c) Kể chuyện(10)
4) Dặn dò:
 (3)
-Tổ chức cho HS đọc bài ở tiết 1.
- Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng:
 + Ghi bảng: Gió từ tay mẹ
 + Yêu cầu HS tìm từ vừa học 
 + Gọi HS đọc tiếng, từ ( giữa trưa, ngủ say)
 + Gọi HS đọc câu: Gói từ tay mẹ
- Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
-Yêu cầu HS viết bài ở vở Tập viết
- Chấm bài- Nhận xét.
- GV kể lần 1
- GV kể lần 2- Kết hợp tranh minh họa.
- Chia nhóm – Giao việc.
- Yêu cầu HS trình bày.
GV hỏi: Qua câu chuyện này, em thích ai nhất? Vì sao?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện.
- Chuẩn bị Bài 38: eo-ao
- Theo dõi
- 3HS
- 3HS
- 8HS- Cả lớp.
- 10HS - Cả lớp
Trò chơi: Gửi thư
- Cả lớp viết vở Tập viết
- Theo dõi.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe- Quan sát.
-1 nhóm/ 4HS
- Cá nhân
- Cả lớp tham gia..
- Theo dõi
- Theo dõi.
________________________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 24 tháng10 năm 2008
Học vần: (41)
 BÀI 38: eo- ao
A.Mục tiêu:
 - HS đọc và viết được: eo, ao chú mèo, ngôi sao 
 - Đọc được câu ứng dụng: Suối chảy rì rào
 Gió reo lao xao
 Bé gồi thổi sáo.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bói cá, le le, sẻ, ri
B. Chuẩn bị:
 - Tranh minh họa cho bài học.
C.Hoạt động dạy học
Nội dung
Thời gian
Phương pháp dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
I.Bài cũ:
 (4) 
- Gọi HS đọc:+ tuổi thơ, đôi đũa, mây bay 
 + Gió từ tay mẹ
 Ru ré ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả. - Yêu cầu HS viết bảng con: tuổi thơ
Nhận xét- Tuyên dương.
- 3HS
- 2HS
- Cả lớp viết bảng con.
II. Bài mới:
 1) Gtb(1)
 2) Dạy chữ ghi âm
a)Nhận diện chữ(8)
b) Hướng dẫn HS viết (5)
Giải lao 
 (3) 
c) Đọc từ ứng dụng
 (10)
d) Trò chơi ( 4) 
- Ghi đề bài lên bảng.
* eo
- GV ghi bảng eo và phát âm: eo
- Yêu cầu HS cài chữ: eo
- Gọi HS đọc: eo
* mèo
- Yêu cầu HS cài: mèo
- Ghi bảng: mèo
- Gọi HS đọc: mèo và kết hợp phân tích tiếng mèo
* chú mèo
- Yêu cầu HS cài: chú mèo
- Gọi HS đọc: chú mèo
- Gọi HS đọc: eo- mèo- chú mèo
* ao( tiến hành tương tự)
- Gọi HS đọc:
 eo mèo chú mèo
 ao sao ngôi sao
- GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích)
Lưu ý nét nối giữa: e-o
-Yêu cầu HS viết trên không , bảng con
- Nhận xét- Tuyên dương
- Ghi bảng:
 cái kéo trái đào
 leo trèo chào cờ
- Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học.
- Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: chào cờ
- Tổ chức cho HS tìm từ có vần eo
- Nhận xét- Tuyên dương. 
- 2HS đọc đề bài
- Theo dõi
- Cả lớp cài: eo
- 8HS - Cả lớp.
- Cả lớp cài: mèo
- Theo dõi
- 8HS- Cả lớp.
- Cả lớp cài: chú mèo
- 3HS. 
- 5HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- 3HS
-Cả lớp viết bảng con.
HS hát: Khúc hát ban mai
- Cá nhân.
- 6HS- Cả lớp.
- Theo dõi
- 1HS/ 1 từ
- Theo dõi.
 TIẾT 2
3) Luyện tập
a) Luyện đọc(15) 
Giải lao(5)
b) Luyện viết c) Luyện nói (5) 
4. Củng cố -Dặn dò(5) 
+ Gọi HS đọc bài ở tiết 1
 - Theo dõi- Sửa chữa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng:
 - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng.
 - Ghi bảng: Suối chảy rì rào.
- Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học
 ( reo, lao, sáo, rào) 
- Gọi HS đọc: rì rào, lao xao, thổi sáo( kết hợp cho HS phân tích)
- Gọi HS đọc câu: Suối chảy rì rào
- Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.
- Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: m- eo; ng- ôi
- Yêu cầu HS viết vở tập viết.
- Chấm và nhận xét.
- GV nêu yêu cầu luyện nói: Gió, mây, mưa, bão lũ
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm .
- Yêu cầu HS trình bày.
GDHS biết giữ gìn môi trường như không chặt cây
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần ao
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Bài 39: au- âu
-10 HS- Cả lớp.
- Theo dõi. Trả lời.
- Cá nhân. Cả lớp.
- 3HS
- Cá nhân. Cả lớp.
HS múa: Tập thể dục 
- Theo dõi.
- Cả lớp viết vở tập viết.
- 2HS/ 1 nhóm.
- Đại diện từng nhóm.
- 1 HS
- Cả lớp tham gia
- Theo dõi.
________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Hoc van.doc