Giáo án Học vần - Tiết 104: Uân uyên

Giáo án Học vần - Tiết 104: Uân uyên

I.MỤC TIÊU

 - Học sinh đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

 - Học sinh đọc được các từ ngữ ứng dụng: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện.

 II. ĐỒ ĐÙNG DẠY HỌC

Tranh ảnh về mùa xuân cây cối nảy lộc nở hoa, hình ảnh chim khuyên, cảnh thi đấu bóng chuyền, huân chương,

 

doc 3 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 6444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần - Tiết 104: Uân uyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GIÁO ÁN
 Ngày soạn: 13/02/2012
 Người soạn: Y Luih Niê 
 Ngày dạy: 20/02/2012
 Giáo viên HD: Nguyễn Thị Hân
 Lớp dạy : 1A.Trường: Tiểu học Ngô Quyền 
 Môn dạy: Học vần. Tiết:104
 Bài dạy : UÂN UYÊN ( Tiết 01)
I.MỤC TIÊU
 - Học sinh đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
 - Học sinh đọc được các từ ngữ ứng dụng: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện.
 II. ĐỒ ĐÙNG DẠY HỌC
Tranh ảnh về mùa xuân cây cối nảy lộc nở hoa, hình ảnh chim khuyên, cảnh thi đấu bóng chuyền, huân chương,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ
 - GV kiểm tra trên bảng con ghi từ: uơ, uya, huơ vòi, thuở xưa, giấy pơ- luya.
 - GV kiểm tra cho HS đọc câu ứng dụng trong SGK.
 - GV kiểm tra viết bảng con từ: thuở xưa, đêm khuya
 - GV nhận xét, sửa sai và ghi điểm.
- GV nhận xét bài cũ.
2. Bài mới
- GV giới thiệu và ghi đầu bài. lên bảng: uân uyên.
a. Dạy vần: uân
 - GV đọc: uân
 - GV yêu cầu HS nêu cấu tạo của vần: uân.
 - GV cho HS đọc
- GV hướng dẫn HS đánh vần: uân.
 - GV hướng dẫn HS đọc trơn.
 - GV ghép tiếng: xuân.
 - GV hướng dẫn phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng: xuân.
 - GV giới thiệu tranh và hỏi: Trong tranh này vẽ cảnh gì?
 - GV ghi từ: mùa xuân
 - GV hướng dẫn đọc từ:mùa xuân
 - GV hướng dẫn HS đọc toàn phần: uân, xuân, mùa xuân.
 b. Dạy vần: uyên
 - GV đọc: uyên
 - GV hỏi: Vần uyên được cấu bởi những âm nào?
 - GV hướng dẫn đánh vần: uyên.
 - GV hướng dẫn đọc trơn.
 - GV ghép tiếng: chuyền.
 - GV hướng dẫn phân tích đánh vần, đọc trơn tiếng: chuyền.
 - GV cho HS quan sát tranh và nhận biết tranh.
- GV ghi từ: bóng chuyền
- GV hướng dẫn HS đọc toàn phần: uyên, chuyền, bóng chuyền.
- GV yêu cầu HS so sánh về sự giống nhau và khác nhau giữa: uân với uyên.
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại, phân tích tổng hợp cả vần.
 - GV hướng dẫn HS viết vần: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
 Nghỉ giữa giờ
- Gọi HS đọc lại bài.
- GV ghi từ: huân chương.
- GV cho HS tìm tiếng có vần: uân
- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng, đọc từ: huân chương.
- GV giải nghĩa từ: 
 + huân chương: Dấu hiệu khen thưởng do Nhà nước tặng cho người đã có thành tích trong công tác, thường được treo trên ngực.
- GV ghi từ: tuần lễ
- GV cho HS tìm tiếng có vần: uân
- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng, đọc từ: tuần lễ.
- GV giải nghĩa từ: 
 + tuần lễ: Có bảy ngày được tính từ thứ hai đến chủ nhật.
 - GV ghi từ: chim khuyên.
 - GV cho HS tìm tiếng có vần: uyên.
- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng, đọc từ: chim khuyên.
- GV giải nghĩa từ: 
+ chim khuyên: Là loài chim có giọng hót rất hay.
 - GV ghi từ: kể chuyên
 - GV cho HS tìm tiếng có vần: uyên.
 - GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng, đọc từ: kể chuyện.
 - GV giải nghĩa từ: 
+ kể chuyện: Là một hoạt động dùng lời nói để kể một chuỗi sự việc có đầu, có đuôi; liên quan đến một hay một số nhân vật. Mội câu chuyện nói một điều có nghĩa.
- Gọi HS đọc lại tiếng, từ bất kì.
 - Hướng dẫn HS đọc từ: huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện.
 - GV đọc mẫu toàn bài.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
 - GV hỏi: Chúng ta vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ mới gì?
 - Về nhà ôn bài; tìm tiếng từ có vần: uân, uyên.
V. NHẬN XÉT TIẾT HỌC
 - GV nhận xét tuyên dương.
 - HS đọc, phân tích vần, tiếng.
 - Cả lớp đọc đồng thanh.
 - 2 HS đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần:uơ, uya, phân tích tiếng khuya.
 - Cả lớp viết vào bảng con.
 - HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
 - HS nêu: vần uân được cấu tạo bởi âm u, â, n.
 - HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
 - HS đánh vần: uân
 - HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
 - HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
 - HS phân tích, đánh vần đọc trơn tiếng: xuân.
- HS trả lời: tranh vẽ cảnh mùa xuân, có hoa nở,
- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
 - HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- HS nêu: vần uyên được cấu tạo bởi âm u, y,ê,n.
- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân,đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn tiếng.
- HS quan sát tranh và trả lời.
- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- HS so sánh và nêu:
 + Giống: đều bắt đầu bằng âm u.
 + Khác: uyên kết thúc bằng yên, uân kết thúc bằng ân.
 - HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- HS viết vào bảng con, nhận xét sửa sai.
- 2 HS đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân, tìm tiếng có vần:uân
- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh
- Cả lớp nghe GV giải nghĩa từ.
- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh
- HS đọc cá nhân, tìm tiếng có vần: uân
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn từ tiếng.
- Cả lớp nghe GV giải nghĩa của từ.
- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, tìm tiếng có vần: uyên
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn từ chim khuyên
- Cả lớp nghe GV giải nghĩa từ.
- HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh.
- HS đọc và tìm tiếng có vần: uyên
- HS phân tích, đánh vần đọc trơn từ, tiếng. 
- Cả lớp nghe GV giải nghĩa của từ.
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân.
- HS nghe GV đọc mẫu toàn bài.
-HS trả lời.

Tài liệu đính kèm:

  • docuan uyen.doc