Giáo án khối 1 - Tuần 26 - Trường Tiểu học An Lộc

Giáo án khối 1 - Tuần 26 - Trường Tiểu học An Lộc

Tập đọc

BÀN TAY MẸ (2T)

 I. MỤC TIÊU:

 - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng cỏc từ ngữ: yờu nhất, nấu cơm, rỏm nắng

 - Hiểu được nội dung bài:Tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

 - Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2 ( SGK)

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 24 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối 1 - Tuần 26 - Trường Tiểu học An Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Thứ Hai, ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
BÀN TAY MẸ (2T)
	I. mục tiêu:
 - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: yờu nhất, nấu cơm, rỏm nắng
 - Hiểu được nội dung bài:Tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
 - Trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2 ( SGK)
	II. đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
	III. các hoạt động dạy học :
1.KTBC : 
Kiểm tra nhón vở của lớp tự làm, chấm điểm một số nhón vở. Yờu cầu học sinh đọc nội dung nhón vở của mỡnh.
Gọi 2 học sinh đọc bài và trả lời cỏc cõu hỏi trong bài.
GV nhận xột chung.
2.Bài mới:
*GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rỳt ra đề bài ghi bảng.
*Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rói, nhẹ nhàng). Túm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú:
Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ cỏc nhúm đó nờu.
Yờu nhất: (õt ạ õc), nấu cơm.
Rỏm nắng: (r ạ d, ăng ạ ăn)
Xương xương: (x ạ s)
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Giảng từ: Rắm nắng: Da bị nắng làm cho đen lại. Xương xương: Bàn tay gầy.
Luyện đọc cõu:
Bài này cú mấy cõu ? gọi nờu cõu.
Khi đọc hết cõu ta phải làm gỡ?
Gọi học sinh đọc trơn cõu theo cỏch: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở cõu thứ nhất, tiếp tục với cỏc cõu sau. Sau đú giỏo viờn gọi 1 học sinh đầu bàn đọc cõu 1, cỏc em khỏc tự đứng lờn đọc nối tiếp cỏc cõu cũn lại.
Luyện đọc đoạn:
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi lần xuống dũng là một đoạn.
Đọc cả bài.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tỡm hiểu bài và luyện đọc:
Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn văn đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời cỏc cõu hỏi:
Bàn tay mẹ làm những việc gỡ cho chị em Bỡnh?
Hóy đọc cõu văn diễn tả tỡnh cảm của Bỡnh với đụi bàn tay mẹ?
Nhận xột học sinh trả lời.
Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
Luyện núi:
Trả lời cõu hỏi theo tranh.
Giỏo viờn nờu yờu cầu của bài tập.
Gọi 2 học sinh đứng tại chỗ thực hành hỏi đỏp theo mẫu.
Cỏc cõu cũn lại học sinh xung phong chọn bạn hỏi đỏp.
5.Củng cố:
Hỏi tờn bài, gọi đọc bài, nờu lại nội dung bài đó học.
6.Nhận xột dặn dũ: Giỏo dục cỏc em yờu quý, tụn trọng và võng lời cha mẹ. Học giỏi để cha mẹ vui lũng.
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
Học sinh đưa nhón vở theo yờu cầu của giỏo viờn trong tiết trước để giỏo viờn kiểm tra và chấm, 4 học sinh đọc nội dung cú trong nhón vở của mỡnh.
2 học sinh đọc bài và trả lời cõu hỏi:
Học sinh khỏc nhận xột bạn đọc bài và trả lời cỏc cõu hỏi.
 HS nhắc lại
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng.
Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung.
5, 6 em đọc cỏc từ khú trờn bảng, cựng giỏo viờn giải nghĩa từ.
Học sinh nhắc lại.
Cú 3 cõu.
Nghỉ hơi.
Học sinh lần lượt đọc cỏc cõu theo yờu cầu của giỏo viờn.
Cỏc học sinh khỏc theo dừi và nhận xột bạn đọc.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa cỏc nhúm.
2 em, lớp đồng thanh.
2 em.
Mẹ đi chợ, nấu cưm, tắm cho em bộ, giặt một chậu tó lút đầy.
Bỡnh yờu lắm  3 em thi đọc diễn cảm.
Học sinh rốn đọc diễn cảm.
Lắng nghe.
Mẫu: Hỏi : Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Đỏp: Mẹ tụi nấu cơm cho tụi ăn.
Cỏc cặp học sinh khỏc thực hành tương tự như cõu trờn.
Nhắc tờn bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
----------------------------------------------------------------------
Toỏn :
CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ
	i. Mục tiêu: Giỳp học sinh:
 - Nhận biết về số lượng, biết đọc viết cỏc số từ 20 đến 50.
 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của cỏc số từ 20 đến 50.
 - HS tớch cực, tự giỏc học toỏn.
	ii. đồ dùng dạy học:
 - 4 bú, mỗi bú cú 1 chục que tớnh và 10 que tớnh rời.
	iii. đồ dùng dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Chữa bài KTĐK.
Nhận xột về bài KTĐK của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài
*Giới thiệu cỏc số từ 20 đến 30
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh lấy 2 bú, mỗi bú 1 chục que tớnh và núi : “ Cú 2 chục que tớnh”. Lấy thờm 3 que tớnh nữa và núi: “Cú 3 que tớnh nữa”.
Giỏo viờn đưa lần lượt và giới thiệu cho học sinh nhận thấy: “Hai chục và 3 là hai mươi ba”.
Hai mươi ba được viết như sau : 23
Gọi học sinh chỉ và đọc: “Hai mươi ba”.
Hướng dẫn học sinh tương tự để học sinh nhận biết cỏc số từ 21 đến 30.
Lưu ý: Cỏch đọc một vài số cụ thể như sau:
21: Hai mươi mốt, khụng đọc “Hai mươi một”.
24: Hai mươi bốn nờn đọc là “Hai mươi tư ”.
25: Hai mươi lăm, khụng đọc “Hai mươi năm”.
3. Thực hành:
Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bảng con cỏc số theo yờu cầu của bài tập.
*Giới thiệu cỏc số từ 30 đến 40
Hướng dẫn tương tự như trờn (20 - > 30)
Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bảng con cỏc số theo yờu cầu của bài tập.
Lưu ý đọc cỏc số: 31, 34, 35.
*Giới thiệu cỏc số từ 40 đến 50
Hướng dẫn tương tự như trờn (20 - > 30)
Lưu ý đọc cỏc số: 41, 44, 45.
Bài 3: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nờu kết quả.
Bài 4: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Học sinh thực hiện ở VBT rồi kết quả.
4.Củng cố, dặn dũ:
Hỏi tờn bài.
Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
Dặn dũ: Làm lại cỏc bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Học sinh lắng nghe và sửa bài tập.
Học sinh nhắc lại
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn, đọc và viết được số 23 (Hai mươi ba).
5 - >7 em chỉ và đọc số 23. 
Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để rỳt ra cỏc số và cỏch đọc cỏc số từ 21 đến 30.
Chỉ vào cỏc số và đọc: 21 (hai mươi mốt), 22 (hai mươi hai),  , 29 (Hai mươi chớn), 30 (ba mươi)
Học sinh viết : 20, 21, 22, 23, 24,  , 29
Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để rỳt ra cỏc số và cỏch đọc cỏc số từ 30 đến 40.
Chỉ vào cỏc số và đọc: 31 (ba mươi mốt), 32 (ba mươi hai),  , 39 (ba mươi chớn), 40 (bốn mươi).
Học sinh viết : 30, 31, 32, 33, 34,  , 39
Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để rỳt ra cỏc số và cỏch đọc cỏc số từ 40 đến 50.
Chỉ vào cỏc số và đọc: 41 (bốn mươi mốt), 42 (bốn mươi hai),  , 49 (bốn mươi chớn), 50 (năm mươi).
Học sinh thực hiện và nờu miệng kết quả.
Học sinh thực hiện VBT và nờu kết quả.
Nhắc lại tờn bài học.
Đọc lại cỏc số từ 20 đến 50.
-----------------------------------------------------------------------
 Thứ Ba, ngày 9 tháng 3 năm 2010
Thể dục
 Bài thể dục - Trò chơi vận động 
	I. Mục tiêu:
 - Biết cách thực hiện động tác của bài thể dục phát triển chung.
 - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
	II. Địa điểm, phương tiện:
Còi, tranh bài thể dục, quả cầu mỗi HS một quả.
	III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
 - Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
 - Cho HS khởi động, đứng vỗ tay và hát.
 - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên sân trường
 - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
2. Phần cơ bản:.
HĐ1: Ôn bài thể dục đã học: 3lần, mỗi động tác 2x8 nhịp.
 - GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp cho HS tập theo.
 - Lớp trưởng điều khiển, GV theo dõi và sữa sai.
 - HS tập theo tổ.
 HĐ2: “Tâng cầu”
 - GV giới thiệu quả cầu, giải thích và làm mẫu cách chơi. 
 - Cho HS chơi thử.
 - HS chơi theo tổ, GV theo dõi xem ai tâng cầu được nhiều nhất, ai để rơi cầu thì phải dừng lại, ai tâng cầu đến cuối cùng nhất là thắng cuộc.
 - GV chọn những em nhất nhì ba của các tổ lên thi xem ai là vô địch lớp.
 - Tuyên dương HS chơi tốt.
3. Phần kết thúc:
 - Đi thường theo nhịp và hát
 - Ôn 2 động tác vươn thở và điều hoà.
 - Nhận xét tiết học.
Toỏn
CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ ( tiếp)
	I. mục tiêu: Giỳp học sinh:
 - Nhận biết về số lượng, đọc viết cỏc số từ 50 đến 69.
 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của cỏc số từ 50 đến 69.
 - Rốn luyện tớnh tớch cực tự giỏc khi học toỏn.
	II. đồ dùng dạy học:
 - 6 bú, mỗi bú cú 1 chục que tớnh và 10 que tớnh rời.
	III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tờn bài cũ.
Gọi học sinh đọc và viết cỏc số từ 20 đến 50 bằng cỏch: Giỏo viờn đọc cho học sinh viết số, giỏo viờn viết số gọi học sinh đọc khụng theo thứ tự (cỏc số từ 20 đến 50)
Nhận xột KTBC học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài
*Giới thiệu cỏc số từ 50 đến 60
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh xem hỡnh vẽ trong SGK và hỡnh vẽ giỏo viờn vẽ sẵn trờn bảng lớp (theo mẫu SGK)
Dũng 1: cú 5 bú, mỗi bú 1 chục que tớnh nờn viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục, cú 4 que tớnh nữa nờn viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
Giỏo viờn viết 54 lờn bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Năm mươi tư”
Làm tương tự với cỏc số từ 51 đến 60.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh lấy 5 bú, mỗi bú 1 chục que tớnh, lấy thờm 1 que tớnh nữa và núi: “Năm chục và 1 là 51”. Viết số 51 lờn bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại.
Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng đọc và viết được cỏc số từ 52 đến 60
Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Giỏo viờn đọc cho học sinh làm cỏc bài tập.
Lưu ý: Cỏch đọc một vài số cụ thể như sau:
51: Năm mươi mốt, khụng đọc “Năm mươi một”.
54: Năm mươi bốn nờn đọc: “Năm mươi 
tư ”.
55: Năm mươi lăm, khụng đọc “Năm mươi năm”.
*Giới thiệu cỏc số từ 61 đến 69
Hướng dẫn tương tự như trờn (50 - > 60
Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bảng con cỏc số theo yờu cầu của bài tập.
Bài 3: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh thực hiện VBT, gọi học sinh đọc lại để ghi nhớ cỏc số từ 30 đến 69.
Bài 4: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Học sinh thực hiện ở VBT rồi đọc kết quả.
4.Củng cố, dặn dũ:
Hỏi tờn bài.
Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
Dặn dũ: Làm lại cỏc bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Học sinh viết vào bảng con theo yờu cầu của giỏo viờn đọc.
Học sinh đọc cỏc số do giỏo viờn viết trờn bảng lớp (cỏc số từ 20 đến 50)
Học sinh nhắc lại.
Học sinh theo dừi phần hướng dẫn của giỏo viờn.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn, viết cỏc số thớch hợp vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn vị) và đọc được số 54 (Năm mươi tư). 
5 - >7 em chỉ và đọc số 51. 
Học sinh thao tỏc trờn que tớnh để rỳt ra cỏc số và cỏch đọc cỏc số từ 52 đến 60.
Chỉ vào cỏc số và đọc: 52 (Năm mươi hai), 53 (Năm mươi ba),  , 60 (Sỏu mươi) 
Học sinh viết bảng con cỏc số do giỏo viờn đọ ...  làm phiền người khác.
 - Gọi H/s K,G nêu lại.
3/ Củng cố, dặn dò:
 - Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị tiếp bài “ cảm ơn xin lỗi” (tiết 2).
-----------------------------------------------------------------
Tập đọc
ễN TẬP
	 I. mục tiêu: Giỳp HS:
 - Đọc trơn cả bài tập đọc “Vẽ Ngựa”.Đọc đỳng cỏc từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức 
tranh
 - Hiểu nội dung bài: Tớnh hài hước của cõu chuyện: bộ vẽ ngựa khụng ra hỡnh con
 ngựa. Khi bà hỏi con gỡ ,bộ lại nghĩ bà chưa nhỡn thấy con ngựa bao giờ.
 - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 (SGK).
	II. Chuẩn bị : - GV: Bảng ghi cỏc vần ụn tập.
 - HS: Vở Tập viết ụ li
	III. Các hoạt động dạy học:
1. GV nêu yêu cầu giờ học.
2/ Bài mới: 
 Giới thiệu bài: ( Bằng câu hỏi )
 *HĐ1: Luyện đọc.
 - GV đọc toàn bài: Giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
 - GV hướng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: bao giờ, sao, bức tranh, ngựa
 - H/s phân tích từ khó: vẽ, giống, sao...(H/s K, G phân tích TB,Y nhắc lại).
 - GV kết hợp giải nghĩa từ mới: 
 - Luyện đọc câu: H/s đọc trơn từng câu: Mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó H/s đọc nối tiếp nhau từng câu. GV q/s giúp đỡ H/s cách đọc.
 - Luyện đọc cả bài: Từng nhóm 4 H/s đọc theo hình thức nối tiếp.(H/s đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh). GV nhận xét.
 - H/s thi đọc (mỗi nhóm một h/s). G/v nhận xét cho điểm.
 - Một h/s giỏi đọc toàn bài.
 *HĐ 2: Ôn các vần ưa, ua.
 - Tìm tiếng trong bài có vần ưa.H/s K,G đọc Y/C (H/s: ngựa).
 - Gọi h/s đọc và phân tích tiếng vừa tìm được (H/s TB, K phân tích).
 - H/s thi tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua.
 - H/sinh dùng bộ chữ tìm và ghép các tiếng từ chứa vần ưa, ua. H/s đồng loạt tìm và ghép - GV nhận xét.
 - Thi nói câu chứa tiếng có vần ưa, ua: H/s q/s tranh SGK và đọc câu mẫu. Gọi 1 số h/s trả lời (H/s: Trời mưa ./ Con cua to thật/ Dưa chua rất ngon..). GV nhận xét.
Tiết 2
*HĐ 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài và luyện nói.
 - 1 HS K,G đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi SGK 
 ? Bạn nhỏ muốn vẽ gì? ( Con ngựa )
 ? Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? ( Vì bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa )
 - GV yêu cầu hs đọc thầm câu hỏi 3, quan sát tranh, điền trông hoặc trông thấy vào chỗ trống.
3/ Củng cố, dặn dò :
 - 2, 3 HS đọc thuộc lòng toàn bài. GV nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và ôn lại các bài đã học. 
-----------------------------------------------------------------------
 Buổi chiều Luyện Tiếng Việt
Ôn tập
	I. mục tiêu: 
 - Củng cố cho HS cách đọc các bài tập đọc đã học là: Trường em, Tặng cháu, Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ, Cái Bống.
 - Rèn cho HS đọc đúng, đọc hay, đọc diễn cảm.
 - Học thuộc lòng bài thơ.
	II. Các hoạt động dạy- học:
1. GV nêu yêu cầu giờ học.
2. GV hướng dẫn hs luyện đọc từng bài theo nhóm
 - GV quan sát , hướng dẫn thêm.
 - GV gọi một số hs đọc bài trước lớp.
 - GV cùng hs nêu nhận xét.
 - GV nêu một số câu hỏi, hs trả lời, gv chốt ý đúng.
3. Củng cố, dặn dò.
 - GV nhận xét giờ học. Dặn hs về đọc lại các bài tập đọc.
---------------------------------------------------------------------
 Buổi chiều Luyện Toán
Luyện: so sánh các số có hai chữ số
	I. Mục tiêu:
 - Củng cố cho hs cách so sánh các số có hai chữ số.
 - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán.
	II. hoạt động dạy học:
1. Gv nêu yêu cầu giờ học.
2. Luyện tập
HĐ1: làm bảng con
 điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
 44 ....48 75 ....57 90 ......80
 39 ...30 + 10 15 ...10 + 5
HĐ2: Làm bài ở VBT Toán
 - HS nêu yêu cầu giờ học.
 - GV hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu bài.
 - HS làm bài ở VBT, GV quan sát, hướng dẫn thêm
HĐ3: Chấm, chữa bài
 - GV chấm, chữa bài, nhận xét.
 - GV nhận xét giờ học.
--------------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao
------------------------------------------------------------------
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 3 năm 2010
Chính tả
cái bống
	I/ Mục đích ,yêu cầu:
 - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15 phút.
 - Điền đúng vần anh, ach chữ ng, ngh vào chỗ trống; dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng . 
 	II/ Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Bảng phụ chép bài Cái Bống và ND bài tập 2, 3.
 - HS: Đồ dùng HT,vở viết,VBT, bảng con, phấn.
	III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Bài cũ: 
 + Gọi hai H/s lên bảng viết ở dưới viết vào bảng con các từ ngữ: Nhà ga, cái ghế.
 + GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới: 
 *GTB:(trực tiếp)
 *HĐ 1: Hướng dẫn nghe- viết
 - GV đọc bài chính tả chép trên bảng phụ (1lần). 2-3 HS K,G đọc lại.
 b/Hướng dẫn viết từ khó dẽ viết sai. 
 -Yêu cầu HS K,TB nêu các từ khó viết : (khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng, ...)
 -Yêu cầu HS đọc,GV hướng dẫn- HS viết các từ khó vào bảng con.GV nhận xét.
 c/ GV đọc (mỗi dòng 3 lần)- HS nghe viết bài vào vở. GV giúp đỡ H/s cách ngồi cách cầm bút, những tiếng đầu dòng phải viết hoa. HS đổi vở soát lỗi cho nhau.
 d/ Chấm, chữa bài.- GV chấm 10 bài , nhận xét. còn lại đem về nhà chấm. 
*HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
 +Bài tập 2:-1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. 1H/s lên bảng làm mẫu, cả lớp nhận xét.
 - HS làm cá nhân VBT, 1 HS K lên bảng làm (GV quan tâm , giúp đỡ HS TB,Y)
 - Cả lớp và GVnhận xét,chốt đáp án đúng.( hộp bánh, túi xách tay,....)
 + Bài tập 3: 1HS K nêu yêu cầu,cả lớp theo dõi. (điền chữ ng hay ngh?)
 - GV tổ chức HS chơi trò chơi thi tiếp sức...HS cuối cùng đọc kết quả .
 - GV,HS nhận xét,kết luận lời giải đúng( HS TB vàY đọc lại từ đúng: ngà voi, chú nghé....)
3/ Củng cố, dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học.
 - Dặn HS luyện viết thêm vào vở ô li.
-------------------------------------------------------------------
Tiếng Việt
Kiểm tra định kì giữa học kì 2
	I. mục tiêu:
 - Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ phút; trả lời 1 - 2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
 - Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ phút.
	II. hoạt động dạy học:
1. GV nêu yêu cầu giờ học
2. HS lên bắt thăm, đọc bài và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu.
3. Kiểm tra viết.
 - GV phát đề, hs làm bài
 * đề bài: Chép lại đoạn văn sau
 Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt, trường học dạy em những điều hay. Em rất yêu mái trường của em.
4. GV thu bài chấm.
 - GV nhận xét giờ học.
-------------------------------------------------------------------
Thủ cụng 
CẮT, DÁN HèNH VUễNG (Tiết 1)
	I. mục tiêu:	
 - Giỳp HS biết kẻ, cắt và dỏn được hỡnh vuụng.
 - Cắt dỏn được hỡnh vuụng theo 2 cỏch.
 - Rốn luyện tớnh chớnh xỏc cho H.
	II. đồ dùng dạy học: 
 - Chuẩn bị tờ giấy màu hỡnh vuụng dỏn trờn nền tờ giấy trắng cú kẻ ụ.
 - 1 tờ giấy kẻ cú kớch thước lớn.
 - Học sinh: Giấy màu cú kẻ ụ, bỳt chỡ, vở thủ cụng, hồ dỏn  .
	III. hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yờu cầu giỏo viờn dặn trong tiết trước.
Nhận xột chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đề
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột:
Ghim hỡnh vẽ mẫu lờn bảng.
Định hướng cho học sinh quan sỏt hỡnh vuụng mẫu (H1)
Hỡnh 1
+ Hỡnh vuụng cú mấy cạnh?
+ Cỏc cạnh cú bằng nhau khụng ? Mỗi cạnh bằng bao nhiờu ụ ?
Giỏo viờn nờu: Như vậy hỡnh vuụng cú cỏc cạnh đều bằng nhau.
Giỏo viờn hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn học sinh cỏch kẻ hỡnh vuụng:
Giỏo viờn thao tỏc từng bước yờu cầu học sinh quan sỏt:
Ghim tờ giấy kẻ ụ lờn bảng và hỏi:
Từ những nhận xột trờn muốn vẽ hỡnh vuụng cú cạnh 7 ụ ta làm thế nào? 
Giỏo viờn gợi ý học sinh. Lấy 1 điểm A trờn mặt giấy kẻ ụ. Từ điểm A đếm xuống dưới 7 ụ theo đường kẻ, ta được điểm D.
Từ A và D đếm sang phải 7 ụ theo đường kẻ ta được điểm B và C. Nối lần lượt cỏc điểm từ A -> B, B -> C, C -> D, D -> A ta được hỡnh vuụng ABCD.
Giỏo viờn hướng dẫn học sinh cắt rời hỡnh vuụng và dỏn. Cắt theo cạnh AB, AD,DC, BC được hỡnh vuụng.
Giỏo viờn gợi ý để học sinh nhớ lại cỏch cắt HCN đơn giản bằng cỏch sử dụng 2 cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hỡnh vuụng cos độ dài 7 ụ.
Bụi 1 lớp hồ mỏng và dỏn cõn đối, phẳng.
Thao tỏc từng bước để học sinh theo dừi cắt và dỏn hỡnh vuụng.
Cho học sinh cắt dỏn hỡnh vuụng trờn giấy cú kẻ ụ ly. 
4.Củng cố: 
5.Nhận xột, dặn dũ:
Nhận xột, tuyờn dương cỏc em kẻ đỳng và cắt dỏn đẹp, phẳng..
Chuẩn bị bài học sau: mang theo bỳt chỡ, thước kẻ, kộo, giấy màu cú kẻ ụ li, hồ dỏn
Hỏt.
Học sinh mang dụng cụ để trờn bàn cho giỏo viờn kểm tra.
Vài HS nờu lại
Học sinh quan sỏt hỡnh vuụng mẫu (H1)
Hỡnh 1
Hỡnh vuụng cú 4 cạnh.
Cỏc cạnh hỡnh vuụng bằng nhau, mỗi cạnh bằng 7 ụ.
Giỏo viờn hướng dẫn mẫu, học sinh theo dừi và thao tỏc theo.
Học sinh thực hành trờn giấy kẻ ụ ly. Cắt và dỏn hỡnh vuụng cúcạnh 7 ụ.
Học sinh nhắc lại cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh vuụng.
------------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
SINH HOẠT SAO
	I. mục tiêu:
 - Giỳp cỏc sao tự đỏnh giỏ những ưu khuyết điểm của mỡnh trong tuần qua, để từ đú cú hướng sửa chữa, khắc phục .
 - Đề ra được kế hoạch hoạt động của sao trong đợt tới.
	ii. hoạt động dạy học:
Ổn định tổ chức:
 - Cả lớp hỏt bài hỏt tập thể : Sao của em.
 - Một số học sinh hỏt cỏ nhõn.
 - GV nờu mục tiờu của tiết sinh hoạt.
Tổ chức sinh hoạt :
Cỏc sao tự đỏnh giỏ, kiểm điểm cỏc hoạt động của sao thời gian qua.
Lớp trưởng nhận xột chung. 
3.GV kết luận:
- Nhỡn chung cỏc em đi học đều, đỳng giờ, cú đầy đủ sỏch vở và dụng cụ học tập. Cú ý thức học tập tốt. Tham gia đầy đủ cỏc hoạt động tập thể ngoài giờ lờn lớp. Tớch cực hưởng ứng cỏc phong trào thi đua của lớp của trường. Tiờu biểu cú cỏc em: Trí, Bắc, Việt, Hà, Trâm, Nga,....
- Hạn chế : Một số em còn đi học chậm giờ như Việt Anh. Hay quên đồ dùng học tập như em Hoàng, Bình, Khuyên.
4. Phương hướng đợt tới: Thực hiện theo kế hoạch của liờn đội.
- Tiếp tục phong trào thi đua.Chào mừng 26/3 và thỏng Thanh niờn.
- Phỏt huy những mặt mạnh đó đạt được, khắc phục thiếu sút.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 26 ca ngay CKTKN.doc