Giáo án lớp 1 (buổi chiều) - Trường tiểu học Tân Quang

Giáo án lớp 1 (buổi chiều) - Trường tiểu học Tân Quang

1- Mục tiêu:

 - Viết, đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.

 - Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.

 . HS yếu viết được số 0.

2- Đồ dùng dạy học:

 - VBT toán.

3- Các hoạt động dạy học:

 

doc 64 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 2159Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 (buổi chiều) - Trường tiểu học Tân Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1
 Thứ 3 ngày 9 tháng 8 năm 2011 
ÔN EM HỌC TOÁN
 Tuần 6
 Thứ 2 ngày 20 tháng 9 năm 2010
 ÔN SỐ 0
1- Mục tiêu:
 - Viết, đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
 - Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
 . HS yếu viết được số 0.
2- Đồ dùng dạy học:
 - VBT toán.
3- Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- HD HS ôn tập:(33’)
 Bài 1: 
 Bài 2:
 Bài 3:
 Bài 4:
c- Củng cố, dặn dò:(1’)
 Viết số 0
- Gọi HS nêu y/c bài tập
- Y/C HS viết 2 dòng số 0
- Quan sát, giúp đỡ HS.
 Viết số thích hợp vào ô trống.
- Gọi HS nêu y/c.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập, dưới lớp làm bài tập vào vở.
- Nhận xét, ghi điểm.
 Viết số thích hợp vào ô trống 
Gọi HS lên bảng làm bài tập.
Nhận xét, ghi điểm.
Gọi HS lên bảng làm bài tập.
01 05 7..0
02 80 0..4
03 90 0..6
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Nêu y/c và làm BT.
- HS làm bài tập.
- HS làm bài tập.
- HS làm bài tập.
- Lắng nghe.
 Thứ 4 ngày 22 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B
Toán
 ÔN LUYỆN TẬP
1- Mục tiêu:
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
 - Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
 . Đọc, viết được các số trong phạm vi 10.
 * So sánh thành thạo các số trong phạm vi 10.
2- Đồ dùng dạy học:
 - VBT toán.
3- Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- HD HS làm bài tập:(33’)
 Bài 1: Nối theo mẫu.
 Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 (theo mẫu)
 Bài 3: Điền số thích hợp vào 
 Bài 4: 
 Bài 5: Số ?
C- Củng cố, dặn dò:(3’)
- Gọi HS nêu y/c BT.
- HD HS làm bài tập.
- Y/C HS làm bài tập vào VBT.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- HD HS làm bài tập.
- Y/C HS làm BT vào VBT.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- HD HS làm BT và y/c HS làm vào VBT.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới lớp làm BT vào VBT.
- Nhận xét, ghi điểm.
a,
0.1 8.5 6.9 10.9
0.2 5.0 9.6 910
0.3 8.0 9.9 10...10
b, Trong các số từ 0 đến 10:
 Số bé nhất là:..
 Số lớn nhất là:.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- GV HD HS làm bài tập.
- Y/C HS làm BT trong VBT.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- HS nêu y/c BT và làm bài tập.
- HS nêu y/c BT và làm bài tập.
- HS nêu y/c và làm BT vào VBT.
- HS nêu y/c và làm BT.
- HS nêu y/c và làm BT.
- Lắng nghe.
 Thứ 5 ngày 23 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B
Toán
 ÔN LUYỆN TẬP CHUNG
1- Mục tiêu:
 - Củng cố lại các số đã học về cách đọc, viết.
 - Củng cố cách so sánh các số.
 - Biết viết các số thành thạo.
 . Nắm và biết viết số, phân biệt được các số đã học.
 * HS biết thực hiện các bài toán về số so sánh, điền số.
2- Đồ dùng dạy học:
 - VBT toán.
3- Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT.
 Bài 1: Số ?
 Bài 2: 
 Bài 3: Số ?
 Bài 4: Viết các số 6, 2, 9, 4, 7.
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
- Gọi HS nêu y/c BT.
- GV HD HS làm bài tập.
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới lớp làm BT vào VBT.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới lớp làm BT vào VBT.
- Nhận xét, tuyên dương.
85 36 109 22 01
49 77 910 02 10
- Gọi HS nêu y/c BT.
- HD HS làm BT.
- Gọi HS lên bảng làm BT.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi HS nêu y/c BT.
- GV HD HS làm BT.
- Gọi HS lên bảng làm BT.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 7, 9.
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 4, 2
- GV hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- HS nêu y/c BT và làm BT.
- HS làm BT.
- HS làm BT.
- HS làm BT.
- Lắng nghe.
Tuần 7
 Thứ 2 ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B
Toán
 ÔN TẬP CÁC SỐ TỪ 0 ĐẾN 10
1- Mục tiêu: Giúp HS
 - Nhận biết số lượng các số trong phạm vi 10.
 - Đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 * HS khá, giỏi đọc, viết các số thành thạo từ 0 đến 10, nhớ chính xác vị trí các số theo thứa tự từ 0 đến 10.
 . HS yếu viết và đếm được các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.
2- Đồ dùng dạy học:
 - Sách toán lớp 1.
3- Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
 1- HD HS làm BT:
 Bài 1: Viết các số 
 Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. 
 Bài 3: 
2- Củng cố, dặn dò:(4’) 
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Y/C HS viết các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
- Gọi HS đọc y/c BT.
- HD HS làm BT .
- Y/C HS làm BT 
- Goị HS lên bảng làm BT, dưới lớp làm BT vào VBT.
3.4 49 810 109
2.5 87 69 5..9
410 7.2 09 1..0
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Tuyên dương.
- HS nêu y/c và làm BT.
- HS nêu y/c và làm BT.
- HS làm BT.
- Lắng nghe.
 Thứ 3 ngày 28 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B
Toán	
 KIỂM TRA
1- Mục tiêu:
 - Kiểm tra lại kiến thức đã học về số, cách điền dấu, điền số.
 - Nhận dạng được các hình đã học.
2- Các hoạt động dạy học:
 - GV ghi đề lên bảng.
 - Cho HS làm BT ở VBT:
 Bài 1: HD HS cách làm BT và y/c HS làm BT ở VBT toán.
 Bài 2, 3, 4 GV HD HS làm ở VBT toán lớp 1 tập 1.
 - GV quan sát và giúp đỡ HS.
3- Củng cố, dặn dò:
 - GV thu bài chấm và đánh giá kết quả học tập của HS, GV chữa bài cho HS.
 - Chuẩn bị bài học giờ sau.
 Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010
 (Nghỉ 20 tháng 10)
 Thứ 5 ngày 21 tháng 19 năm 2010
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B
Toán
 ÔN LUYỆN TẬP
1- Mục tiêu:
 - Giúp HS củng cố lại các kiến thức về phép tính trừ trong phạm vi 4.
 * Biết thực hiện phép tính thành thạo, nhìn vào hình vẽ có thể nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
 . HS bước đầu hiểu và thực hiện được phép tính chính xác.
2- Đồ dùng dạy học:
 - VBT Toán
3- Các hoạt động dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
Bài 1: Tính
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3:
 * Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi S.
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
- Gọi HS nêu y/c BT
- Y/C HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét:
. a, 4 4 4 3 2 
 - - - - - 
 1 2 3 2 1
 . . . .. 
b, 4 – 2 – 1 = 4 – 1 – 1 =
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT trong VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng
24 – 1 3 – 23 – 1
34 – 1 4 – 14 – 2
44 – 1 4 – 13 + 0
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT vào trong VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS
- HD HS làm BT
- HS làm BT trong VBT Toán.
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học.
- HS nêu y/c và làm BT vào bảng con
 HS nêu y/c và làm các bài tập trong VBT Toán theo sự HD của GV.
- Lắng nghe.
Tuần 11
 Thứ 2 ngày 25 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B
Toán
 ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
1- Mục tiêu:
 - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 5.
 * Thực hiện thành thạo phép trừ trong phạm vi 5, viết được phép tính thích hợp vào ô trống.
 . Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 5 chính xác.
2- Đồ dùng dạy học:
 - Đề bài tập ôn.
3- Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
 . Bài 1: Tính
 Bài 2: Tính
Bài 3: 
* Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
* Bài 5: Số ?
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT
 5 5 4 5 5 
 - - - - - 
 1 3 2 3 4 
 . .. . . ..
- Gọi HS nêu y/c 
- Y/C HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét.
5 – 2 – 1 = 4 – 2 – 1 =
5 – 2 – 2 = 5 – 1 – 3 =
5 – 1 – 1 = 5 – 3 – 1 =
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới lớp làm BT vào vở ô li.
 5 – 23 4 – 22 
 5 – 15 5 – 31
 4 + 15 5 – 43
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm
 3 + = 5 – 2
 2 + = 5 - 1
- Hệ thống lại ND bài học
- HD chuẩn bị bài học tiết sau
- Kết thúc tiết học
- HS lên bảng làm BT.
 HS nêu y/c và làm các bài tập GV đưa ra.
- Lắng nghe.
 Thứ 3 ngày 26 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B
Toán
 ÔN LUYỆN TẬP
1- Mục tiêu:
 - Rèn cho HS thực hiện được phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 * Thực hiện được phép trừ thành thạo nhanh và chính xác, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 . Thực hiện được phép tính trừ chính xác.
2- Đồ dùng dạy học:
 - Đề bài tập.
3- Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
. Bài 1: Tính
 Bài 2: Tính
 Bài 3: 
 >
 <
 =
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
2 Củng cố, dặn dò:(4’)
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Y/C HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét.
 5 4 5 3 5
- - - - -
 3 2 4 1 2
..2.. ..2. .. 1.. ..2.. 3...
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Gọi HS lên bảng làm BT.
- Nhận xét
5 – 2 – 1 =..2.. 4 – 2 – 1 =..1..
5 – 2 – 2 =..1.. 5 – 3 – 1 =..1..
3 – 1 – 1 =..1.. 5 – 1 – 1 =..3..
- Gọi HS nêu y/c BT.
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới lớp làm BT vào VBT Toán.
5 – 2....4 5 – 42 4 + 15
5 – 23 5 – 31 5 – 15
5 – 22 5 – 14 5 – 40
- Gọi HS nêu y/c BT
- HD HS làm BT
Y/C HS làm BT vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học
- Tuyên dương.
- Nêu y/c và làm BT vào bảng con.
- Nêu y/c và lên bảng làm BT
- Nêu y/c và làm BT.
- Nêu y/c và làm BT.
- Lắng nghe.
 Thứ 4 ngày 27 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B
Toán
 ÔN SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
1- Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS kiến thức về số 0 trong phép trừ.
 - Biết thực hiện phép trừ có số 0
 * Thực hiện được phép trừ thành thạo và biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 . Biết thực hiện phép trừ chính xác.
2- Đồ dùng dạy học:
 - VBT Toán
3- Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
 . Bài 1: Tính
 . Bài 2: Tính
 Bài 3: Số ?
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
- Gọi HS nêu y/c BT
- Gọi HS lên bảng làm BT, dưới lớp làm BT vào VBT.
- Nhận xét, ghi điểm
5 – 1 =..4.. 1 – 1 =..0.. 1 – 0 =..1..
5 – 2 =..3.. 2 – 2 =..0.. 2 – 0 =..2..
5 – 3 =..2.. 3 – 3 =..0.. 3 – 0 =..3..
5 ... S.
- HD HS nêu bài toán.
- HD HS làm BT
- Y/C HS làm BT vài VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS
 12 – 2 = 10
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lên bảng làm BT.
Làm BT vào VBT Toán.
- Nêu bài toán và làm BT.
- Lắng nghe.
 Thứ 4 ngày 5 tháng 1 năm 2011
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B
Toán
 ÔN LUYỆN TẬP 
1- Mục tiêu:
 - Gióp học sinh thùc hiÖn ®­îc phÐp trõ ( kh«ng nhí) trong ph¹m vi 20, trõ nhÈm trong ph¹m vi 20; viÕt ®­îc phÐp tÝnh thÝch hîp víi h×nh vÏ
 * RÌn luyện kĩ năng thực hiện phÐp trừ và tÝnh nhẩm.
 . BiÕt thùc hiÖn ®­îc phÐp trõ.
 - RÌn luyÖn cho HS tÝnh cÈn thËn. 
2- Đồ dùng dạy học:
 - VBT Toán
3- Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
 . Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 Bài 2: Tính
 Bài 3: 
 >
 < 
 =
 * Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
- HD HS đặt tính rồi tính.
- Gọi HS lên bảng làm BT.
- Nhận xét, ghi điểm.
 14 18 12 11
 - - - - 
 4 8 2 1 
 10 10 10 10 
- Tổ chức cho HS làm BT theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
11 + 2 – 3 =..10.. 12 + 3 – 5 =..10..
14 + 5 – 3 =..16.. 10 + 7 – 4 =..13..
 13 + 6 – 9 =..10..
 15 + 3 – 3 =..15..
- Gọi HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
12 – 2 11 13 17 – 5
15 – 5 15 17 19 – 5
 18 – 8 11 – 1
 17 – 7 12 – 2
- HD HS nêu bài toán và làm BT vào VBT toán.
- Quan sát, giúp đỡ HS.
 13 – 2 = 11
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
- Lên bảng làm BT.
- Làm BT theo nhóm.
- Lên bảng làm BT.
- Nêu bài toán và làm BT.
- Lắng nghe.
 Thứ 5 ngày 6 tháng 1 năm 2011
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B
Toán
 ÔN LUYỆN TẬP CHUNG
1- Mục tiêu:
 Gióp HS:
 - RÌn luyện kĩ năng so s¸nh c¸c sè.
 - RÌn luyện kĩ năng cộng, trừ và tÝnh nhẩm.
 - BiÕt t×m sè liÒn tr­íc, sè liÒn sau. BiÕt céng trõ c¸c sè( kh«ng nhí) trong ph¹m vi 20
 * BiÕt thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh thµnh th¹o
 . BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh céng trõ
2- Đồ dïng dạy học:
 - VBT Toán
3- Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
 . Bài 1:
 Bài 2, 3: Viết (theo mẫu)
 . Bài 4: Tính
 Bài 5: 
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
Viết số thích hợp theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống:
HD HS làm BT vào VBT Toán.
Quan sát, giúp đỡ HS.
- HD HS làm BT theo mẫu.
- Y/C HS làm BT theo mẫu.
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Gọi HS lên bảng làm BT.
- Nhận xét, ghi điểm.
10 + 5 =..15.. 12 + 4 =..16..
15 – 5 =..10.. 16 – 4 =..2..
 12 + 3 + 4 =..19..
 19 – 3 – 4 =..2..
Nối (theo mẫu)
HD HS làm BT vào VBT Toán
Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD Chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
Làm BT theo mẫu.
- Làm BT theo mẫu vào VBT Toán.
- Lên bảng làm BT.
Làm BT vào VBT Toán.
- Lắng nghe.
Tuần 22
 Thứ 2 ngày 10 tháng 1 năm 2011
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B
Toán
 ÔN BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
1- Mục tiêu:
 - Bước đầu nhận biết bài to¸n cã lời văn gåm c¸c sè ( ®iÒu ®· biÕt) vµ c©u hái ( ®iÒu cÇn t×m). §iÒn ®óng sè, ®óng c©u hái cña bµi to¸n theo h×nh vÏ.
 * BiÕt ®iÒn ®óng sè cho bµi to¸n. §äc ®­îc lêi bµi to¸n.
 . BiÕt ®iÒn sè cho bµi to¸n
2- Đồ dïng dạy học:
 - VBT Toán
3- C¸c hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
 . Bài 1: 
 Bài 2: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
 * Bài 3: 
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi đọc bài toán:
a, Bài toán: Có..4..bông hoa, có thêm..3..bông hoa nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
b, Bài toán: Hàng trên có..6.. con cá, hàng dưới có..3..con cá. Hỏi tất cả có bao nhiêu con cá?
a, Bài toán: Mai có 3 cái kẹo, Lan có 4 cái kẹo. Hỏicả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?
b, Bài toán: Trong bể có 3 con cá thả vào bể thêm 6 con cá nữa. Hỏi trong bể có bao nhiêu con cá?..
Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán.
Bài toán: Một tổ có5..bạn gái và 4bạn trai. Hỏi..có tất cả bao nhiêu bạn gái và bạn trai..?
Hệ thống lại ND bài học.
HD Chuẩn bị bài học tiết sau.
Kết thúc tiết học.
Làm BT theo sự HD của GV.
Làm BT vào vở ôli
Làm BT vào bảng nhóm.
Lắng nghe.
 Thứ 3 ngày 11 tháng 1 năm 2011
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B
Toán
 ÔN GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
1- Mục tiêu:
 Gióp häc sinh
 - Bước đầu nhận biết c¸c việc thường làm khi giải to¸n cã lời văn
 + HiÓu ®Ò to¸n: Cho biÕt g×? hái g×? 
 + BiÕt bµi gi¶i gåm: C©u tr¶ lêi, phÐp tÝnh, ®¸p sè.
 * BiÕt c¸ch gi¶i to¸n thµnh th¹o
 . BiÕt c¸ch tr×nh bµy mét bµi to¸n cã lêi v¨n
2- Đồ dïng dạy học:
 - VBT Toán
3- C¸c hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
 Bài 1:
 Bài 2:
 Bài 3:
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
- Gọi HS nêu bài toán
- HD HS tóm tắt và làm BT
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
 Tóm tắt
Có : 1 lợn mẹ
Có : 8 lợn con
Có tất cả :...con lợn ?
 Bài giải
 Có tất cả là:
 1 + 8 = 9 ( con lợn)
 Đáp số: 9 con lợn
Thực hiện các bước tương tự bài 1.
 Tóm tắt
 Có : 5 cây chuối
 Có : 3 cây chuối
 Có tất cả:cây chuối
 Bài giải
 Trong vườn có tất cả là
 5 + 3 = 8 (cây chuối)
 Đáp số: 8 cây chuối
Bài toán: Có 4 bạn đang chơi đá cầu và 3 bạn chơi nhảy dây. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn đang chơi?
 Tóm tắt
 Có : 4 bạn đá cầu
 Có : 3 bạn nhảy dây
 Có tất cả :bạn?
 Bài giải
 Có tất cả là
4 + 3 = 7 (bạn)
 Đáp số: 7 bạn
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
Nêu bài toán và làm BT.
- Lắng nghe.
 Thứ 4 ngày 12 tháng 1 năm 2011
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B
Toán
 ÔN XĂNG – TI – MÉT, ĐO ĐỘ DÀI
1- Mục tiêu:
 Gióp HS cã kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ ®é dµi, kÝ hiÖu cña cm
 - BiÕt x¨ng - ti - mÐt viÕt t¾t lµ cm.
 - Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là cm trong c¸c trường hợp đơn giản. BiÕt dïng th­íc cã chia v¹ch cm ®Ó ®o ®é dµi ®o¹n th¼ng.
 * BiÕt c¸ch ®o vµ ®o chÝnh x¸c
 . BiÕt c¸ch ®o viÕt kÝ hiÖu
2- Đồ dïng dạy học:
 - VBT Toán
3- C¸c hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
 Bài 1,2:
 Bài 3,4:
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
- Gọi HS nêu y/c các bài tập.
- HD HS làm BT
- Y/C HS tự làm BT vào VBT Toán.
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- HD HS đo độ dài và ghi số đo vào VBT Toán
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
Nêu y/c và làm các BT.
Làm các BT theo sự HD của GV.
- Lắng nghe.
 Thứ 5 ngày 13 tháng 1 năm 2011
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B
Toán
 ÔN LUYỆN TẬP
1- Mục tiêu:
Gióp học sinh
 - Cã kĩ năng giải to¸n vµ tr×nh bày bài giải
 - RÌn kĩ năng giải to¸n ®¬n cã mét phÐp tÝnh, c¸ch tr×nh bµy bµi gi¶i.
 * RÌn luyÖn kÜ n¨ng gi¶i to¸n thµnh th¹o
 . BiÕt c¸ch tr×nh bµy bµi to¸n
2- Đồ dïng dạy học:
 GV: SGK, bảng phụ
 HS: SGK. Vở « li, bảng con
3- C¸c hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
 Bài 1:
 Bài 2:
 Bài 3:
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
- Gọi HS nêu bài toán
- HD HS tóm tắt và làm BT
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT
- Nhận xét, ghi điểm.
 Tóm tắt
Đã trồng : 15 cây
Trồng thêm : 4 cây
Có tất cả :cây hoa?
 Bài giải
 Có tất cả là
12 + 6 = 18 (cây hoa)
 Đáp số: 18 cây hoa.
Thực hiện các bước tương tự bài 1.
 Tóm tắt
 Nữ : 12 bạn
 Nam : 6 bạn
 Có tất cả :bạn?
 Bài giải
 Có tất cả là
 12 + 6 = 18 ( bạn)
 Đáp số : 18 bạn
 Giải bài toán theo tóm tắt
 Bài giải
 Có tất cả là
 13 + 4 = 17 (con vịt)
 Đáp số: 17 con vịt.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
Nêu BT và làm BT.
- Lắng nghe.
Tuần 24
 Thứ 2 ngày 21 tháng 2 năm 2011
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 2 lớp 1B
Toán
 ÔN CÁC SỐ TRÒN CHỤC
1- Mục tiêu:
 - Nhận biết về số lượng, đọc, viết c¸c sè trßn chục( từ 10 đến 90)
 - Biết so s¸nh c¸c sè trßn chôc.
 * Lµm c¸c bµi tËp thµnh th¹o
 . NhËn biÕt ®­îc c¸c sè trßn chôc.
 - Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
2- Đồ dïng dạy – học:
 GV: SGK, bảng phụ, 9 bó 1 chục que tính ( 9 thẻ 1 chục que tính)
 HS: SGK. Vở ô li, bảng con, 9 bó( thẻ) 1 chục que tính.
3- C¸c hoạt động dạy – học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
 Bài 1: Viết (theo mẫu)
 Bài 2: Số tròn chục
 Bài 3:
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
Y/C HS viết vào vở ôli
Quan sát, giúp đỡ HS
a, Chín mươi:..90..
Tám mươi:..80.., Sáu mươi:..60..
Bảy mươi:..70.. , Bốn mươi:..40..
Năm mươi:..50.., Ba mươi:..30.. 
Y/C HS làm BT vào Vở ôli
Quan sát, giúp đỡ HS
10 20 30 40 50 
 60 70 80 90
Gọi HS lên bảng làm BT
Nhận xét, ghi điểm.
80.> 70 60 30
90 > 80 20 < 60 80 = 80
10 10 50 > 40
20 > 10 90 > 70 90 = 90
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
Làm BT.
Làm BT.
Lên bảng làm BT.
- Lắng nghe.
 Thứ 3 ngày 22 tháng 2 năm 2011
Tiết 1 lớp 1A – Tiết 3 lớp 1B
Toán
 ÔN LUYỆN TẬP
1- Mục tiêu:
 - BiÕt ®äc,viÕt, so s¸nh c¸c sè trßn chôc;
 - B­íc ®Çu nhËn biÕt cÊu t¹o sè trßn chôc (40 gåm 4 chôc vµ 0 ®¬n vÞ )
2- §å dïng d¹y – häc :
 - GV: Que tÝnh, b¶ng phô.
3- c¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A- ổn định lớp:(1’)
B- Bài mới:(30’)
1- HD HS làm BT:
 Bài 1: 
 Bài 2: 
 Bài 3: 
 Bài 4,5:
2- Củng cố, dặn dò:(4’)
Nối( theo mẫu)
HD HS làm BT
Y/C HS làm BT vào VBT Toán
Quan sát, giúp đỡ HS.
Viết (theo mẫu)
Gọi 2 HS lên bảng làm BT
Nhận xét, ghi điểm
a, Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
b, Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
c, Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
HD HS khoanh vào VB T Toán
Quan sát, giúp đỡ HS.
a, Khoanh vào số bé nhất: 60, 30, 50, 90, 40
b, Khoanh vào số lớn nhất: 40, 70, 20, 80 , 50.
HD HS và y/c HS làm BT vào VBT Toán
Quan sát, giúp đỡ HS.
- Hệ thống lại ND bài học.
- HD chuẩn bị bài học tiết sau.
- Kết thúc tiết học.
Làm BT theo sự hd của GV
Làm BT.
Làm BT vào VBT Toán.
- Lắng nghe.
 Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2011
 (Nghỉ học tập nghị quyết đại hội Đảng bộ Tỉnh Hà Giang)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan lop 1 buoi chieu.doc