Giáo án lớp 1 buổi sáng – Năm học: 2010 - 2011 - Tuần 25

Giáo án lớp 1 buổi sáng – Năm học: 2010 - 2011 - Tuần 25

I.MỤC TIÊU:

 -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với các bạn HS.

- Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK).

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 buổi sáng – Năm học: 2010 - 2011 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25: Từ ngày 21/2 đến 25/2/2011
Thứ ngày
Môn
Bài dạy
2
21 -2
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Trường em
Trường em
3
22 – 2
Tập viết
Chính tả
Toán
Thủ công
Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B
Trường em
Luyện tập
Cắt, dán hình chữ nhật
4
23 – 2
Tập đọc
Tập đọc 
Toán
Luyện T. việt
Tặng cháu
Tặng cháu
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
Ôn luyện
5
 24 – 2
 Chính tả
Kể chuyện
Toán
Tặng cháu
Rùa và Thỏ
Luyện tập chung
6
25 – 2
Toán
Tập đọc 
Tập đọc
SHL
Kiểm tra ĐKGHKII
Cái nhãn vở
Cái nhãn vở
 Thứ 2 ngày 21 tháng 2 năm 2011
TẬP ĐỌC : 
 TRƯỜNG EM 
I.MỤC TIÊU:
 -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với các bạn HS.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK).
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
2. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
3. Luyện đọc 
- Đọc mẫu toàn bài.
- theo dõi.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- có 5 câu.
- Luyện đọc tiếng, từ: trường học, cô giáo, thân thiết, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- theo dõi
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp một câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
- đọc đồng thanh.
Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc lại bài trên bảng.
- bài: Trường em
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn. 
2. Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài 
- GV gọi HS đọc câu đầu.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của bạn nhỏ với ngôi trường của mình
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS .
3. Luyện nói 
- Tranh vẽ gì?
- 2 em đọc.
- 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 3 em đọc.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
- hai bạn đang hỏi nhau
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- hỏi nhau về trường lớp
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
4. Củng cố - dặn dò 
- Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì?
- Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Tặng cháu.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 ****************************************************************
 Thø 3 ngµy 22 th¸ng 2 n¨m 2011
CHÍNH TẢ:
TRƯỜNG EM. 
I. MỤC TIÊU:
 - Nhìn sách hoặc chép bảng, chép lại đúng đoạn" Trường học là..... anh em": 26 chữ trong khoảng 15'.
- Điền đúng vần ai, ay; chữ chay k vào chỗ tróng.
- Làm được BT 2,3 (VBT).
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
3. Hướng dẫn HS tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV chỉ các tiếng: “trường, giáo, thân thiết”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con.
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở.
4. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Điền vần “ai” hoặc “ay”
- GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm.
- HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
Điền chữ “c” hoặc “k”
- Tiến hành tương tự trên.
5. Chấm bài 
- Thu 14 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Củng cố - dặn dò 
- Đọc lại bài chính tả vừa viết.
- Nhận xét giờ học. 
- HS đọc lại đầu bài.
- HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể.
HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con.
HS tập chép vào vở
HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở
-HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.
****************************************************************
TOÁN : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU : 
- Biết đặt tính làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có phép cộng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các số tròn chục từ 10 đến 90.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Gọi học sinh làm bài 2 và 4 SGK.
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
* Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho học sinh thi đua tính nhẩm và điền kết quả vào ô trống trên hai bảng phụ cho 2 nhóm.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên gợi ý học sinh nêu tóm tăt bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt.
Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực hiện ở VBT và nêu kết quả.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Trò chơi: Thi tìm nhanh kết quả: 
Tổ chức cho 2 nhóm chơi tiếp sức thi tìm nhanh kết quả, trong thời gian 3 phút nhóm nào nêu đúng các kết quả nhóm đó thắng cuộc.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
4 học sinh thực hiện các bài tập, mỗi em làm 2 cột.
Học sinh nhắc mục bài
Các em đặt tính và thực hiện vào VBT, nêu miệng kết quả (viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau).
Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 4 học sinh chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm mình. 
90
70
40
20
30
 - 20 - 30 - 20 
 + 10
S
Đ
S
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
60 cm – 10 cm = 50
60 cm – 10 cm = 50 cm
60 cm – 10 cm = 40 cm
Giải
Đổi 1 chục = 10 (cái bát)
Số bát nhà Lan có là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
 Đáp số : 30 cái bát
Học sinh thực hiện và nêu miệng kết quả.
Nhắc lại tên bài học.
90 – 20 =	, 20 – 10 =	 , 50 + 30 =
80 – 40 =	, 60 – 30 =	 , 70 + 20 =
40 – 10 =	, 90 – 50 = , 90 – 40 =
 ****************************************************************
TẬP VIẾT
BÀI: CHỮ A, Ă, Â, B
I. MỤC TIÊU:
 - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B.
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Chữ: A, Ă, Â, B và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sách vở của HS.
2. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
3. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: A, Ă, Â, B yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ A, Ă, Â, B trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
4. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- HS tập tô chữ: A, Ă, Â, B tập viết vần, từ ngữ: ai, ay, mái trường, điều hay.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
5. Chấm bài 
- Thu 14 bài của HS và chấm.
 Nhận xét bài viết của HS.
5. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
 Nhận xét giờ học. 
- HS đọc lại đầu bài.
HS quan sát và nhận xét
HS nêu lại quy trình viết
HS viết bảng
HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
- HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Lắng nghe nhận xét 
 *****************************************************************
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2011
TẬP ĐỌC 
 TẶNG CHÁU 
I.MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu , gọi là, nước non.
- Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng GV
Ho¹t ®éng HS
1. Kiểm tra bài cũ 
- §äc bµi: Tr­êng em.
- ®äc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài.
- trả lời câu hỏi.
2. Giíi thiÖu bµi 
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- đọc đầu bài.
3. LuyÖn ®äc 
- Đọc mẫu toàn bài.
- theo dõi.
- LuyÖn ®äc tiÕng, tõ: “n­íc non, gióp, tÆng ch¸u”, GV g¹ch ch©n tiÕng, tõ khã yªu cÇu HS ®äc.
- GV gi¶i thÝch tõ: “n­íc non, tá”.
- HS luyÖn ®äc c¸ nh©n, §T, cã thÓ kÕt hîp ph©n tÝch, ®¸nh vÇn tiÕng khã.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- LuyÖn ®äc ®o¹n, c¶ bµi.
- Gäi HS ®äc nèi tiÕp c¸c c©u.
- luyÖn ®äc c¸ nh©n, nhãm.
- thi ®äc nèi tiÕp c¸c c©u trong bµi.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
- đọc đồng thanh.
TiÕt 2
1. Kiểm tra bài cũ 
- H«m nay ta häc bµi g×? Gäi 2 em ®äc l¹i bµi trªn b¶ng.
- bµi: TÆng ch¸u.
- c¸c em kh¸c theo dâi, nhËn xÐt b¹n. 
2. Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài 
- GV gäi HS ®äc tõng khæ th¬ mét.
- Nªu c©u hái 1 ë SGK vµ gäi HS tr¶ lêi tõng ý cña c©u hái theo khæ th¬ ®· ®äc.
- Nªu c©u hái 2 SGK.
- GV nãi thªm: bµi th¬ cho ta thÊy t×nh c¶m cña B¸c Hå dµnh cho c¸c em thiÕu nhi.
- GV ®äc mÉu toµn bµi.
- Cho HS luyÖn ®äc SGK chó ý rÌn c¸ ... êu cầu
thực hiện phép tính vào vở nháp 2 phut rồi 3 em lên bảng , lớp làm VBT 
Lớp nhận xét sửa sai
 2 em đọc bài toán , lớp lắng nghe và phân tích bài toán
1 em lên bảng giải , lớp giải VBT
Nêu yêu cầu
2 em lên bảng , lớp làm VBT
40.-.10=30; 50.+.30=80; 70.-.0=70
Thực hiện ở nhà
 BDHSKG Ôn: Luyện tập
I .Mục tiêu : 
	- Giúp HS :
- Biết làm tính trừ các số tròn chục 
- Tập trừ nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Ôn : Trừ các số tròn chục
*Bài 1( 27) Đặt tính rồi tính
- Cho HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét
*Bài 2 ( 27) Tính nhẩm
- Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét 
*Bài 3 : luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
*Bài 4: Hướng dẫn cách làm .
- Cho HS thực hiện vào SGK
- HS hát 1 bài 
- Đặt tính vào bảng con.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- Nêu kết quả lần lượt là : 10 , 30 , 40 , 60 , 0
- Nêu yêu cầu – nêu kết quả miệng: 
 40 – 20 = 20, 50 – 40 = 10, 
 70 – 30 = 40, 90 – 20 = 70
- Thực hiện vào sách giáo khoa .
- Lần lượt nêu kết quả là :S, Đ, S
- Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở.
 Bài giải 
 Đổi 1 chục bát = 10 cái bát 
 Nhà Lan có số cái bát là : 
 20 + 10 = 30( cái bát) 
 Đáp số : 30 cái bát
- Nêu kết quả : 40 – 20 = 20.
50 – 10 = 40 , 30 + 20 = 50 
- Nhận xét 
Tiết 2 : 
2. Ôn : điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình .
*Bài 1: Điền Đ vào kết quả đúng .S vào kết quả sai.
- giải thích cách làm 
- cho HS nêu kết quả
- nhận xét
* Bài 2 Thực hiện vào vở BT Toán
* Bài 3: Hướng dẫn thực hiện tính nhẩm
*Bài 4 : luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
- HS hát 1 bài
- Quan sát hình trong VBT Toán
- Nêu kết quả lần lượt là : S, Đ, Đ, S, S, Đ
- Thực hiện vào vở : 
a. Vẽ 2 điểm vào trong hình tam giác, 3 điểm ở ngoài hình tam giác.
b. Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông , 2 điểm ở ngoài hình vuông. 
- Nêu cách tính nhẩm rồi nêu kết quả : 70 , 90 , 40 , 40 , 50 , 0
 Bài giải 
 Cả 2 băng giấy dài số cm là : 
 30 + 50 = 80 (cm)
 Đáp số : 80 cm
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
TiÕt 3 : LuyÖn ®äc vµ viÕt c©u 
 I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : quyển vở , nắn nót , ngay ngắn
	2. Ôn vần : ang , ac
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ang , ac
II. Các hoạt động dạy ,học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B.Luyện đọc bài: Cái nhãn vở
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài : Cái nhãn vở .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: 
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Ôn lại các vần : ang , ac
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần : ang , ac
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
*Luyện tập : 
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ang , ac
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc: : quyển vở , nắn nót , ngay ngắn
– nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : ang , ac( bàng , sang , khác , bác)
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ang , ac
- Vài em nhắc lại nội dung bài : Hiểu tác dụng của nhãn vở.
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài - thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
C. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà đọc lại bài .
LUYỆN TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS cách thực hiện phép trừ các số tròn chục , tính nhẩm các số tròn chục , giải toán có lời văn.
 - Rèn cho HS thực hành phép trừ các số tròn chục thành thạo.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận .
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Đặt tính và tính
20 + 30 50 + 40 60 + 30
Nhận xét sửa sai
2. Bài mới:
Bài 1: Tính.
 80 60 90 70 40 50
 70 30 50 10 40 20
Hướng dẫn HS thực hiện từ phải sang trái	
Bài 2: Tính nhẩm:
40 - 20 =... 50 - 40 =..... 60 - 40 = ....
70 - 30 =... 60 - 60 =..... 80 - 20 = ....
80 - 10 =... 90 - 70 =..... 90 - 30 = ....
Nhận xét sửa sai
Bài 3: Tổ 1 gấp được 20 cái thuyền , tổ 2 gấp được 30 cái thuyền .Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ?
Hướng dẫn HS đọc đề toán rồi tóm tắt bài toán
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết Cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ta làm thế nào?
Theo dõi giúp đỡ em còn chậm.
Chấm 1/3 lớp nhận xét sửa sai.
Bài 4 : Nối với số thích hợp
60 - 30 < 30
 50
90 - 40 > 70
IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các phép tính trừ các số tròn chục , Nhận xét giờ học
2 em ln bảng lớp bảng con
Nêu yêu cầu
3 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
Nhẩm 2 phép tính, nối tiếp đọc kết quả
Lớp đọc lại 2 lần
40 - 20 = 20; 50 - 40 = 10; 60 - 40 = 20
70 - 30 = 40; 60 - 60 = 0; 80 - 20 = 60
80 - 10 = 70; 90 - 70 = 20; 90 - 30 = 60
2 em đọc bài của mình lớp theo dõi
Tãm tắt bài toán 1 em , lớp tóm tắt vở nháp.
Tổ 1 gấp được 20 cái thuyền , tổ 2 gấp được 30 cái thuyền 
Cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ?
Làm phép tính cộng
1 em lên bảng giải , lớp giải VBT
Bài giải :
 Cả hai tổ gấp được số thuyền là:
 20 + 30 = 50 ( cái thuyền)
 Đáp số: 50 cái thuyền
Nêu yêu cầu
1 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Thực hiện ở nhà
*****************************************************************
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:	
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Trường em.
	- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k ?
 II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép. Nội dung các bài tập 2 và 3.
- Học sinh cần có VBT.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn học sinh tập chép:
 - Chép bài chính tả lên bảng từ Trường học dạy em cho đến hết
 * Đọc và tìm hiểu lại nội dung bài.
- Luyện viết TN khó: trường học, nhiều, thân thiết.
 Theo dõi nhận xét chữa lỗi cho HS
* Thực hành bài viết (chép chính tả).
- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết.
* Dò bài:
- Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả.
+ Đọc từng chữ chậm rãi cho HS dò bài.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.
 Bài 1: Điền ai; ay
- HD chú ý quan sát tranh để điền đúng
 Bài 2: Điền c hay k
 ... Cá vàng ... iến lửa
 ... hước kẻ quả ... à
 ...á cọ ... ái kim
Thu bài châm chữa lỗi
3. Nhận xét, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép ở bảng
- Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai.
- Một HS đọc lại bµi
- Học sinh tiến hành chép bài vào vở bài tập.
- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
- Làm các bài tập trong vở bài tập
- Nêu yêu cầu bài
- Đọc, quan sát kỹ trước khi điền
Gà mái, máy ảnh, chải tóc, suối chảy
- Nêu đề bài
Cá vàng kiến lửa
thước kẻ quả cà
lá cọ cái kim
- Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
BUỔI CHIỀU Tiết 1-2 : Luyện toán
I .Mục tiêu : 
	- Giúp HS :
- Biết làm tính trừ các số tròn chục 
- Tập trừ nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Ôn : Trừ các số tròn chục
*Bài 1( 27) Đặt tính rồi tính
- Cho HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét
*Bài 2 ( 27) Tính nhẩm
- Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét 
*Bài 3 : luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
*Bài 4: Hướng dẫn cách làm .
- Cho HS thực hiện vào SGK
- HS hát 1 bài 
- Đặt tính vào bảng con.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- Nêu kết quả lần lượt là : 10 , 30 , 40 , 60 , 0
- Nêu yêu cầu – nêu kết quả miệng: 
 40 – 20 = 20, 50 – 40 = 10, 
 70 – 30 = 40, 90 – 20 = 70
- Thực hiện vào sách giáo khoa .
- Lần lượt nêu kết quả là :S, Đ, S
- Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở.
 Bài giải 
 Đổi 1 chục bát = 10 cái bát 
 Nhà Lan có số cái bát là : 
 20 + 10 = 30( cái bát) 
 Đáp số : 30 cái bát
- Nêu kết quả : 40 – 20 = 20.
50 – 10 = 40 , 30 + 20 = 50 
- Nhận xét 
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài1
TiÕt 3 : LuyÖn ®äc : Tr­êng em
 I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :cô giáo , bạn bè , điều hay , mái trường 
	2. Ôn vần : ai , ay
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ai , ay
II. Các hoạt động dạy ,học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B.Luyện đọc bài:Trường em
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: cô giáo , bạn bè , điều hay , mái trường 
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Ôn lại các vần : ai , ay
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần ai , ay 
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
*Luyện tập : 
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :ai , ay
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : mái , hai , sai , trai , gái , hái 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : 
- Vài em nhắc lại nội dung bài :Tình cảm yêu mến của HS với mái trường.
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
C. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà đọc lại bài .

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 Tuan 25 CKTKN.doc