Giáo án lớp 1 môn Toán - Tiết 66 đến tiết 70

Giáo án lớp 1 môn Toán - Tiết 66 đến tiết 70

Toán(66): 55-8, 56-7, 37-8, 68-9

A.Mục tiêu:

-Giúp HS biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 55-8, 56-7, 378, 68-9.

-Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng.

B.Đồ dùng dạy học:

 Hình vẽ bài tập 3. bảng phụ ghi nội dung bài tập.

C.Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng.

 Đặt tính và tính: 45 - 16, 55 - 9, 43 - 9 , 92 - 19.

Tìm x: x -12 = 30 ; x + 24 = 51 ; x - 26 = 42

 *Nhận xét, ghi điểm.

II.Bài mới:

 1.Giới thiệu: 55-8, 37-8, 56-8, 68-9

 

doc 8 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Toán - Tiết 66 đến tiết 70", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán(66): 	55-8, 56-7, 37-8, 68-9
A.Mục tiêu:
-Giúp HS biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 55-8, 56-7, 378, 68-9.
-Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
B.Đồ dùng dạy học:
	Hình vẽ bài tập 3. bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C.Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng.
	Đặt tính và tính: 45 - 16, 55 - 9, 43 - 9 , 92 - 19.
Tìm x: x -12 = 30 ; x + 24 = 51 ; x - 26 = 42
 *Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới:
 1.Giới thiệu: 55-8, 37-8, 56-8, 68-9
 2.Phép trừ: 55-8:
*Có 55 que tính bớt đi 8 que tính hỏi còn lại bao nhiêu qưe tính?
-Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm như thế nào?
- 1 HS lên bảng thực hiện tính trừ, lớp làm vào bảng con.
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính.
 3.Phép trừ 56-7, 37-8, 68-9:
*Có 56 que tính bớt 7 que tính còn mấy que tính?
-Yêu cầu HS thực hiện phép tính
* Có 37 que tính bớt 8 que tính còn mấy que tính? 
-Yêu cầu HS thực hiện phép tính nêu cách đặt tính, cách tính.
*Có 68 que tính bớt 9 que tính còn lại mấy que tính?
-Yêu cầu HS thực hiện phép tính và nêu cách thực hiện.
 4.Luyện tập:
*Bài1:Giảm cột 4,5
Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi HS nối tiếp nhau nêu kết quả các phép tính .
-Nhận xét.
*Bài 2: Giảm cõu c
Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
-Yêu cầu HS làm vào vở 
-Nhận xét.
Bài 3:HS KG
-Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau.
-Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và hình chữ nhật trong mẫu.
-Yêu cầu HS tự vẽ.
5.Củng cố, dặn dò:
-Nêu cách thực hiện phép tính:56-7,68-9
-Thực hiện phép tính trừ.
 55
- 8
 47
 56
 7
 49
-Tương tự HS và nêu cách thực hiện các phép tính còn lại.
-HS làm bài.
-HS nối tiếp nêu kết quả phép tính.
-Nhận xét.
-Học sinh nêu cách tìm số hạng
-Lần lượt 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vở. 
-Nhận xét, chữa bài.
-Mẫu gồm hình tam giác và chữ nhật ghép lại với nhau.
-Chỉ bài mẫu trên bảng.
-HS nêu.
-Bài sau: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29.
-Nhận xét tiết học.
 Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009
Toán(67): 	65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29.
A.Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng: 65-38, 46-17. 57-28, 
 78 -29.
-Biết giải bài toán cú một phép tính trừ dạng trờn.
B.Các hoạt động dạy- học:
I.KTBC: Gọi 2 HS lên bảng:
	HS1 : Đặt tính và nêu cách tính : 55 - 8, 56 - 7
	HS2 : Tìm x: x + 19 = 37 ; x - 28 = 56
	Một số học sinh đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18
Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới:
 1. Giới thiệu: 65 - 35, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29.
 2.Phép trừ 65 trừ 38.
*Có 65 que tính, bớt đi 38 que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
-Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính trừ 65-38.
-Yêu cầu HS nêu rõ cách tính .
-Yêu cầu HS khác nhắc lại.
 3.Phép trừ 46-17, 57-28, 78-29.
*Viết lên bảng 46-17, 57-28, 78-29 và -yêu cầu HS đọc các phép trừ trên.
-Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. Đặt tính và tính
-Cả lớp làm bảng con
-Nhận xét.
 4.Luyện tập:
*Bài1: giảm cột 4,5
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi HS đọc kết quả.
*Bài 2:giảm cột 2
 Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Gọi HS sửa bài.
*Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
-Gọi 1HS lên bảng, lớp làm vào vở.
-Nhận xét, khuyến khích hs giải nhiều lời giải khác nhau.
III.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Bài sau:Luyện tập. 
-Thực hiện phép tính trừ 65-38
 65
 38
 27
-Lần lượt 3 hs lên bảng, cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét.
-Đọc phép tính và kết quả.
-Nhận xét.
-Điền số.
-HS làm bài.
-Nhận xét, chữa bài.
-HS làm bài.
-Đọc đề
-Tự làm bài. 
 Giải:
Tuổi của mẹ là:
 65 - 27 = 38( tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi.
Toán(68) : 	Luyện tập.
A.Mục tiêu:
	-Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số
 - Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100,dạng đó học.
 - Biết giải bài toỏn về ớt hơn.
B.Đồ dùng dạy học:
- 4 mảnh bìa hình tam giác, bảng phụ ghi nội dung bài tập
C.Các hoạt động dạy- học:
1.Kiểm tra bài cũ:
	HS1: Đặt tính và tính: 67 - 19 ; 55 - 39
	HS2: Điền số vào ô trống 39 +o = 70 ; o - 16 = 30
	*Nhận xét, ghi điểm.
2. Hướng dẫn luyện tập
*Bài 1:Yêu cầu tự nhẩm và nêu kết quả.
*Bài2: giảm cột 3
Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài.
-Hãy so sánh kết quả của 15-5-1 và 15-6. Vì sao?
* Nhận xét
*Bài 3: 
Gọi HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách tính.
*Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-Yêu cầu HS tự tóm tắt, làm bài. 
-Nhận xét, tuyên dương.
-HS nối tiếp nhau nêu kết qủa.
-Nhận xét, chữa bài.
-Tự làm bài
-Kết quả của bài đều bằng 9. 
Vì 5 + 1 =6
-Đặt tính rồi tính.
-HS tự làm bài, lần lượt 4 HS lên bảng làm.
-Nhận xét, chữa bài.
-Đọc đề bài
-Bài toán về ít hơn.
Bài giải
Số lít sữa chị vắt đựơc là:
50 - 18 = 32(lít)
 Đáp số: 32 lít.
III.Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Yêu cầu về nhà học thuộc các bảng trừ đó học.
-Bài sau: Bảng trừ.
Toán(69): 	Bảng trừ.
A. Mục tiêu:
	-Thuộc cỏc bảng trừ trong phạm vi 20
	-Biết v/d các bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liờn tiếp.
B. Đồ dùng dạy học:
-Hình vẽ bài tập 3 trong Sgk.
C. Các hoạt động dạy-học:
 I. Kiểm tra bài cũ:
	HS1: Đặt tính và tính 32 - 16, 94-56.
	HS2: Làm bài 4/tiết 68.
	 *Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới: 
1.Giới thiệu: Bảng trừ
2.Bảng trừ:
	*Trò chơi:Thi lập bảng trừ.
-Phát cho hs 4 tờ bìa lịch, 4 cây bút xạ.
-Trong thời gian 5 phút các đội phải lập xong bảng trừ.
 +Tổ1: Bảng 11 trừ đi một số.
 +Tổ2: Bảng 12 trừ đi một số, 18 trừ đi một số.
 +Tổ3: Bảng 13 và 17 trừ đi một số.
 +Tổ4: Bảng 14,15,16 trừ đi một số.
-Tổ nào làm xong, trình bày lên bảng .
	-GV cùng cả lớp kiểm tra. 
 -GV nhận xét, tuyên dương
*Bài 2: giảm cột 2,3
Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở.
 HS nêu kết quả, lớp sửa bài.
-GV nhận xét, tuyên dương.
III.Củng cố, dặn dò:
	 -Nhận xét tiết học.
-Dặn:Về nhà học thuộc bảng trừ.
-Bài sau: Luyện tập.
Toán(70) : 	Luyện tập.
A.Mục tiêu:
-Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán về ít hơn.
-Biết tỡm số bị trừ,số hạng chưa biết.
B.Đồ dùng dạy- học:
Bảng phụ ghi sẵn bài1.
Phấn màu vàng, đỏ.
C.Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng 
-HS1: Đặt tính và tính: 95 - 17 ; 54 - 19
-HS2: Làm bài 2/ tiết69
*Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới: 
Giới thiệu: Luyện tập
Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Tính nhẩm
-Yêu cầu mỗi tổ làm 1 cột. 
-Yêu cầu học sinh nối tiếp đọc kết quả
* Nhận xét
*Bài 2: giảm cột 2
Đặt tính rồi tính
-Yêu cầu hs tự làm bài vào vở .
 Nhận xét.
*Bài 3:giảm cột a,c
-Bài toán yêu cầu tìm gì?
-x là gì trong các câu b ? 
-Yêu cầu hs nêu lại cách tìm số hạng trong phép cộng -Yêu cầu hs tự làm bài.
*Bài 4:
-Yêu cầu hs đọc đề bài, nhận dạng bài toán và tự làm bài .
Dặn dũ:
Về nhọ học thuộc bảng trừ.
-Bài sau: 100 trừ đi một số.
-Nhận xét tiết học.
-Học sinh làm bài
-Học sinh đọc kết quả
-Nhận xét.
-3 hs lên bảng.
-HS tự làm bài
-Nhận xét, chữa bài
-Tìm x
-x là số hạng 
-HS tự làm bài.
-Nhận xét, chữa bài
 Tóm tắt:
Thùng to : 45 kg
Thùng bé: ít hơn thùng to 6 kg.
Thùng bé: ..... kg?
 Giải:
 Số dường thùng bé có là:
45 - 6 = 39 (kg đường)
 ĐS: 39 kg đường.
-

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN14.doc