Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn - Tuần 11

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn - Tuần 11

I. Mục tiêu: Giúp HS :

- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng dạy - học toán 1.

III. Các hoạt động dậy học:

1) Kiểm tra:

- HS làm bảng con: 5 – 2 = 3; 5 – 4 = 1; 5 – 3 = 2

- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5

2) Bài mới:

 

doc 92 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 897Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11:
 Ngày dạy:Thứ hai ngày 2 thỏng 11 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán
Luyện tập (trang 60)
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy - học toán 1.
III. Các hoạt động dậy học:
1) Kiểm tra: 
- HS làm bảng con: 5 – 2 = 3; 5 – 4 = 1; 5 – 3 = 2
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 
2) Bài mới: 
* Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hướng dẫn luyện tập
- HS nêu YC của bài
- HS làm bảng con, NX 
- HS làm bảng con, NX nêu cách tính
- HS làm vào phiếu bài tập, đọc bài làm NX
- HS nhìn tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- Hai em lên bảng, lớp làm bảng con
- NX, đọc lại bài làm. 
* Bài 1: (60) tính
 3 3 1	2 1
* Bài 2: (60) Tính
 5 – 1 – 1 = 3 5 – 1 – 2 = 2
 4 – 1 – 1 = 2	 5 – 2 – 1 = 2
* Bài 3: (60)
<
>
=
	 5 - 3 = 2	 5 - 4 = 1
	? 5 - 3 3 	 
 	 5 - 4 0 
 *Bài 4: (60) Viết phép tính thích hợp
5
-
2
=
3
4
+
1
=
5
3) Củng cố - Dặn dò: 
- Bài luyện tập phép trừ trong phạm vi mấy?
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5 
- Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà làm vở bài tập.
Tiết 3 + 4: Tiếng việt
	Bài 42: ưu - ươu
I. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Đọc được các từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai. Voi.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh SGK
- Bộ chữ học vần
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1) Kiểm tra: - Viết bảng con và đọc: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
 - Đọc bài SGK (1-2 em) 2) Bài mới: 
a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b) Nội dung bài:
* Dạy vần ưu:
- GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu
- HS đọc, nêu cấu tạo
- HS ghép vần ưu, nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn
- HS ghép tiếng lựu, nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn
- GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn 
- HS quan sát trái lựu, GV giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn
- HS đọc toàn vần xuôi ngược (CN-ĐT)
* Dạy vần ươu: (Quy trình tương tự dạy vần ưu)
* HS so sánh ưu với ươu
+ Hai vần giống và khác nhau như thế nào?
* Đọc từ ứng dụng
- HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn
- HS đọc cả từ: CN -ĐT
- GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng
- * Đọc toàn bài: CN-ĐT
* Hướng dẫn viết chữ trên bảng con 
- GV giới thiệu chữ in, chữ viết
- HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn
- Xóa chữ mẫu HS tự viết lại.
 ưu
lựu
 trái lựu
 ươu
hươu
 hươu sao
- Giống nhau: u cuối vần
- Khác nhau: ư, ươ đầu vần
 chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
ưu ưu ươu ươu 
3) Củng cố 
- HS thi ghép tiếng, từ mới có vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2
1) Kiểm tra: 
- HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT)
2) Bài mới: Luyện tập
* Luyện đọc
- Đọc câu ứng dụng
+ HS xem trạnh, nêu nội dung tranh
+ GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học, nêu cấu tạo đọc
+HS đọc câu, GV sửa phát âm
- Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK
* Luyện viết: HS viết vở tập viết (Bài 42) GV theo dõi, uốn nắn
* Luyện nói:
- HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói
- GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ những con vật này sống ở đâu?
+ Những con vật này em thích con nào?
+ Con vật nào thích ăn cỏ, con vật nào thích ăn mật ong, con vật nào to xác nhưng rất hiền lành?
Buổi trưa cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
ưu ươu trỏi lựu hươu sao 
Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. 
- Tranh vẽ hổ, báo, gấu, hươu nai voi.
- Những con vật này sống ở trong rừng.
- Hươu, nai, voi thích ăn cỏ.
- Gấu thích ăn mật ong.
- Con voi to xác nhưng rất hiền lành. 
3) Củng cố - Dặn dò: 
- Bài học vần gì? nêu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 43.
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 2 thỏng 11 năm 2010
Tiết 1: Thể dục
 ( Dạy chuyờn )
Tiết 2+3: Tiếng Việt
Bài 43: Ôn tập
I. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết chắc chắn các vần đã học kết thúc bằng o, u - Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.
- Nghe hiểu, kể lại tự nhiên theo tranh truyện kể: Sói và Cừu
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh SGK, kẻ sẵn bảng ôn
- Bộ chữ học vần
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1) Kiểm tra: - Viết bảng con và đọc:trái lựu, hươu sao, mưu trí, bướu cổ 
 - Đọc bài SGK (1-2 em)
2) Bài mới: 
a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài 
 - GV khai thác tranh ở đầu bài để hướng dẫn HS vào bài ôn.
 - HS đưa ra thêm các vần mới chưa được ôn để so sánh với bảng ôn.
b) Nội dung bài:Ôn tập
* Các vần vừa học
- HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần ở bảng ôn 
+ GV đọc vần, HS chỉ chữ
+ HS chỉ chữ và đọc vần
* Ghép âm thành vần
- HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
- GV nhận xét, sửa cách đọc.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS nêu cấu tạo tiếng có vần cần ôn rồi đọc theo nhóm, CN, lớp
- GV sửa phát âm, giải thích từ.
- HS đọc toàn bài.
* Tập viết từ ngữ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn. 
u
o
e
eo
â
âu
ê
êu
i
iu
ư
ưu
iê
iêu
ươ
ươu
ao bèo, cá sấu, kỳ diệu 
cỏ sấu kỳ diệu 
3) Củng cố 
- HS thi tìm, ghép tiếng, từ ngoài bài có vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2
1) Kiểm tra: 
- HS đọc lại bài ôn tiết 1 (CN - ĐT)
2) Bài mới: Luyện tập
* Luyện đọc:
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
+ HS xem tranh nêu nôi dung tranh
+ GV giới thiệu đoạn thơ cần đọc
+ HS đọc CN, nhóm, lớp
+GV chỉnh sửa phát âm; khuyến khích HS đọc trơn
- Đọc toàn bài trên bảng
- Đọc bài SGK:( GN - ĐT)
* Luyện viết:
- HS viết vở tập viết (bài 43)
 GV theo dõi, uốn nắn
* Kểchuyện:
- GV giới thiệu tên chuyện, GV kể chuyện 2-3 lần cho HS nghe
+ Kể lần 1 giúp HS biết chuyện
+ Kể lần 2,3 chỉ tranh minh họa giúp HS nhớ chuyện
- HS kể trong nhóm theo nội dung từng tranh - kể trước lớp (kể từng đoạn, cả chuyện theo gợi ý của GV)
- GV giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện
+ Vì sao sói phải đền tội?
+ Vì sao con cừu thoát chết?
Nhà sáo sậu ở sau dãy 
núi. Sáo ưa nơi khô ráo có nhiều châu chấu, cào cào.
cỏ sấu kỳ diệu 
Sói và Cừu
- Sói chủ quan và kiêu căng.
- Cừu bình tĩnh và thông minh.
3) Củng cố - Dặn dò: 
- Bài ôn những vần gì? so sánh sự giống nhau, khác nhau của các vần vừa ôn.
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 44.
Tiết 4: mĩ thuật
 ( Dạy chuyờn )
Tiết 7: Tập viết ( Dạy chiều)
Tập viết tuần 9 : cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu . . . .
I. Mục tiờu 
- HS nắm được cấu tạo kích thước, cách viết các chữ: cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu, lớu lo, hiểu bài, yờu cầu. 
- Biết viết đúng các chữ, đưa bút theo đúng quy trình dãn đúng khoảng cách các chữ, viết nối đúng các con chữ.
- Rèn kỹ năng viết đúng, rèn tính cẩn thận, chính xác khi viết.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Mẫu chữ viết, bảng kẻ ô li 
- Bảng con, phấn, bút chì....
III. Các hoạt động dạy học:
 1) Kiểm tra: HS viết bảng con: đồ chơi, vui vẻ 
 2) Bài mới: 
a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài
b) Nội dung:
* Hướng dẫn cách viết:
- HS quan sát các chữ viết mẫu, nêu cấu tạo, độ cao của các chữ
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết, - HS quan sát, tập viết trên bảng con Nhận xét
* HS tập viết vào vở:
- HS xem bài viết mẫu, GV hướng dẫn HS chỗ bắt đàu đặt bút, khoảng cách các chữ...
- HS mở vở tập viết (tuần 9) đọc nội dung viết.
- HS tập viết, GV theo dõi, uốn nắn.
- Chấm một số bài.
cỏi kộo cỏi kộo 
trỏi đào trỏi đào 
sỏo sậu sỏo sậu 
lớu lo lớu lo 
hiểu bài hiểu bài 
yờu cầu yờu cầu 
3) Củng cố - dặn dò: 
- Bài vừa viết những chữ gì?
- Nhận xét giờ học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp
- Dặn HS về nhà tập viết thêm .
 Ngày dạy: Thứ tư ngày 3 thỏng 11 năm 2010
Tiết 1: Toán 
 Số 0 trong phộp trừ
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Bước đầu nắm được: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau. Một số trừ đi 0 cho kết quả bằng chính số đó.
- Biết thực hành tính phép trừ một số với 0.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy - học toán 1.
III. Các hoạt động dậy học:
1) Kiểm tra: 
- HS làm vào bảng con : 4 + 1 - 2 = 3; 4 - 3 + 1 = 2
2) Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài 
*Hướng dẫn học phép trừ 
1- 1 = 0 
- HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán, trả lời câu hỏi của bài toán
+ một bớt một còn mấy?
-HS nêu phép tính, GV ghi bảng HS đọc
* Hướng dẫn học phép trừ còn lại (Tương tự như 1 – 1 = 0)
- HS lấy thêm VD khác 
+ Một số trừ đi chính số đó kết quả như thế nào?
*Hướng dẫn học phép trừ
 4 – 0 = 4
- HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán, trả lời câu hỏi của bài toán
-HS nêu phép tính, GV ghi bảng HS đọc
- HS lấy thêm VD khác
+ Một số trừ đi 0 cho kết quả như thế nào?
- Vài HS nhắc lại
* Hướng dẫn thực hành
- HS nêu miệng kết quả, NX
- HS làm bảng con, vài em lên bảng NX
- HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp vào bảng con, NX
- Có 1 con vịt trong chuồng, chạy đi 1 con còn 0 con vịt.
- một bớt một còn không
 1 – 1 = 0
 	3 – 3 = 0	 2 – 2 = 0
 	4 – 4 = 0 5 – 5 = 0	
--> Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng 0.
- Có 4 hình vuông không bớt đi hình vuông nào còn 4 hình vuông.
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5; 3 – 0 = 3....
--> Một số trừ đi 0 cho kết quả bằng chính số đó.
* Bài 1: (61) tính
1 – 0 = 1
2 – 0 = 2
3 – 0 = 3
4 – 0 = 4
5 – 0 = 5
1 – 1 = 0
2 – 2 = 0
3 – 3 = 0
4 – 4 = 0
 5 – 5 = 0
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1
5 – 5 = 0
* Bài 2: (61) tính
4 + 1 = 5
4 + 0 = 4
4 – 0 = 4
2 + 0 = 2
2 – 2 = 0
2 – 0 = 2
3 + 0 = 3
3 – 3 = 0
0 + 3 = 3
*Bài 3 : (61) Viết phép tính thích hợp
`
3
-
3
=
0
 3) Củng cố - Dặn dò: 
- Một số trừ đi chính số đó kết quả như thế nào?
- Một số trừ đi 0 cho kết quả như thế nào?	
- Nhận xét giờ học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 2+3: Tiếng Việt
Bài 44: on an
I. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc, viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn
- Đọc được các từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh SGK
- Bộ chữ học vần
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết  ... g đỡnh làng
bệnh viện bệnh viờn 
đom đúm đom đúm 
 4. Củng cố - Dặn dũ:(3') - Bài hụm nay viết chữ gỡ?
 - Nhận xột giờ học.
 - Về nhà luyện viết thờm vổ ụ li.
Thứ tư ngày 2 thỏng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán	
Phộp cộng trong phạm vi 10 
I. Mục tiờu: Giỳp HS:
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
 - Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 10.
 - Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Hỡnh minh họa nội dung bài , bảng phụ bài tập 2
 - Bộ đồ dựng học toỏn.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp:(1') Hỏt
 2. Kiểm tra: (5') - HS làm bảng lớp- bảng con: 9 -3 - 2 = 4 ; 9 - 3 + 1 = 7
 3.Bài mới:(30') 
* Học phộp cộng 9 +1=10;1+9=10
- HS quan sỏt hỡnh vẽ và nờu bài toỏn
- HS tự viết 2 phộp cộng tương ứng với hỡnh vẽ - GV ghi bảng HS đọc.
- HS tự thành lập các phép cộng còn lại (dựa vào hỡnh vẽ) - NX
* HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
* Thực hành:
+ HS nờu yờu cầu. 
- HS làm bảng lớp bảng con.
+ HS nhẩm và nờu kết quả.
- củng cố tớnh chất của phộp cộng.
+ Tổ chức cho HS làm tiếp sức 2 tổ
- Nhận xột.
+ HS nờu yờu cầu của bài tập. 
- Nờu bài toỏn theo tranh rồi viết phộp tớnh thớch hợp.
- Cú 9 hỡnh trũn xanh 1 hỡnh trũn đỏ. Hỏi tất cả cú mấy hỡnh trũn?
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
6 + 4 = 10
4 + 6 = 10
8 + 2 = 10
2 + 8 = 10
5 + 5 = 10
7 + 3 = 10
3 + 7 = 10
* Bài 1: Tớnh
 a)
b) 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
 9 - 1 = 8 9 - 1 = 8 7 - 3 =10
* Bài 2: Số?
(Bảng phụ)
* Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Cú 6 con cỏ màu xanh và 4con cỏ màu trắng. Hỏi cú tất cả mấy con cỏ?
6
+
4
=
10
 4.Củng cố - Dặn dò: (4’) - Bài học phộp cộng trong phạm vi mấy ?
 - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10 
 - Về ụn lại bài
Tiết 2+3: Tiếng Việt
Bài 62: ụm- ơm
I. Mục tiờu:
- HS đọc viết được:ụm- ơm, con tụm, đống rơm .
- Đọc viết được cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng trong bài.
- Phỏt triển lời nút tự nhiờn núi được từ 2 đến 4 cõu theo chủ đề: Bữa cơm. 
II. Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ chộp sẵn từ, cõu ứng dụng.
 - Bộ chữ học vần, bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp:(1'): - Hỏt
 2. Kiểm tra:(5'): - Viết bảng con và đọc: tăm tre, mầm non.
 3. Bài mới:(30'): Tiết 1
*Dạy vần ụm
- Giới thiệu vần, đọc mẫu, HS đọc
- HS ghộp vần ụm, tiếng tụm, nhận xột, nờu cấu tạo (đỏnh vần, đọc trơn).
- GV viết tiếng tụm HS đọc trơn.
- HS xem tranh vẽ con tụm,ghi từ,HS đọc.
- Đọc toàn vần xuụi ngược.
*Dạy vần ơm (quy trỡnh tương tự).
- So sỏnh 2 vàn nờu giống và khỏc nhau
- Đọc cả hai vần, đọc chỉ bất kỡ.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Giới thiệu từ HS đọc, giải nghĩa từ
*Luyện viết:
- GV viết mẫu nờu quy trỡnh viết.
- HS viết bảng con.
 ụm
tụm
 con tụm
 ơm
 rơm
đống rơm
chú đốm sỏng sớm
chụm chụm mựi thơm 
ụm ụm ơm ơm 
4.Củng cố:(4'): - Bài vừa học vần gỡ nờu cấu tạo?
 - Thi tỡm viết nhanh tiếng từ cú vần vừa học.
Tiết 2
1.Ổn định lớp:(1'): - Hỏt
2.Kiểm tra:(5'): - Tiết 1 vừa học mấy vần? So sỏnh hai vần.
 - Đọc lại bài tiết 1.
3.Bài mới:(30')- Luyện tập
*Đọc cõu ứng dụng.
- HS xem tranh, nờu nội dung tranh.
- GV giới thiệu cõu ứng dụng .
- HS tỡm tiếng cú vần vừa học,nờu cấu tạo, đọc, nhận xột.
* Đọc toàn bài - đọc SGK
* Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vở tập viết bài 62
* Luyện núi:.
- HS xem tranh nờu tờn bài luyện núi:
+ Bức tranh vẽ gỡ?
+ Trong tranh em thấy cú những ai?
+ Mỗi bữa cơm thường thấy cú những mún ăn gỡ?
+ Nhà em ai đi chợ? Ai nấu cơm? Ai rửa bỏt?
+ Em thớch ăn mún gỡ?
Vàng mơ như trỏi chớn 
Chựm giẻ treo nơi nào
Giú đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xụn xao.
 ụm ụm ơm ơm 
con tụm đống rơm 
Bữa cơm
-Tranh vẽ cả nhà đang ăn cơm.
- Cú bố mẹ, anh chị em.
- Mỗi bữa cơm thường cú thịt cỏ rau .....
- Mẹ em đi chợ, chị em rửa bỏt....
 4.Củng cố - Dặn dò:(4')
- Bài hụm nay học vần gỡ? Nờu cấu tạo.
- Về nhà đọc lại bài- xem trước bài sau.
Thứ năm ngày 3 thỏng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán
 Luyện tập (82)
I.Mục tiờu:
- Củng cố giỳp HS thực hiện được tớnh cộng trong phạm vi 10.
- Viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong tranh.
- Rốn kĩ năng tớnh nhanh, chớnh xỏc về cộng trong phạm vi 10.
II. đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ bài tập 3
 - Bộ đồ dựng học toỏn.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 1.Ổn định lớp:(1') Hỏt 
 2.Kiểm tra :(5') - HS làm bảng lớp, bảng con: 2 + 3 + 5 = 10; 4 + 2 + 4 = 10 
 - 1 em đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
 3.Bài mới:(30') 
+ Lần lượt từng em nờu kết quả tớnh.
- Củng cố tớnh chất của phộp cộng, 
+ HS nờu yờu cầu, rồi làm bài bảng lớp bảng con - nhận xột.
+ Cho HS thi đua điền số đỳng, nhanh theo tổ.
+ HS làm bài bảng lớp,bảng con.
- Trỡnh bày- nhận xột.
+ HS nhỡn tranh nờu bài toỏn, viết phộp tớnh tnichs hợp,
- HS làm bảng lớp bảng con.
-Nhận xột
*Bài 1: Tớnh.
 9 +1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 
* Bài 2:Tớnh.
*Bài 3: Số ?
(Bảng phụ)
*Bài 4: Tớnh.
5 + 3 + 2 = 10 6 + 3 - 5 = 4
4 + 4 + 1 = 9 5 + 2 - 6 = 1
* Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp.
-Cú 7 con gà, thêm 3 con nữa. Hỏi cú tất cả cú mấy con gà?
7
+
3
=
10
4.Củng cố - Dặn dò: (4') - 1em đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10.
 -Về làm vở bài tập. 
 Tiết 2: Tập viết:
Tập viết: Tuần 14
I. Mục tiờu:
-HS nắm được cỏch viết, cấu tạo cỏc chữ : đỏ thắm, mầm non, chụm chụm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
- Viết đỳng mẫu chữ đỳng quy trỡnh, dón đỳng khoảng cỏch, viết nối đỳng cỏc con chữ.
-Trỡnh bày bài viết rừ ràng, sạch đẹp.
II. Chuẩn bị:
 - Bảng kẻ ụ li, chữ mẫu.
 - Bảng con,vở tập viết.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp:(1') Hỏt.
 2. Kiểm tra: (5') - Viết bảng con: con ong,vầng trăng, củ gừng.
 - Nhận xột
 3. Bài mới:(30'):
 a) Hướng dẫn cỏch viết:
- HS quan sỏt chữ mẫu 
- Nờu cấu tạo từng chữ, độ cao cỏc con chữ khoảng cỏch cỏc chữ ...
- GV viết mẫu nờu quy trỡnh viết.
-HS tập viết trờn bảng con, nhận xột.
 b) HS viết bài vào vở:
- HS xem bài viờt mẫu, 
- HS viết từng dũng theo mẫu.
- GV theo dừi uốn nắn. 
* chấm một số bài.
đỏ thắm đỏ thắm 
mầm non mầm non
chụmchụm chụm chụm
trẻ em trẻ em 
ghế đệm ghế đệm 
mũm mĩm mũm mĩm
4. Củng cố - Dặn dò:(4') - Bài hụm nay viết chữ gỡ?
 - Nhận xột giờ học.
 - Về nhà luyện viết thờm vổ ụ li.
Thứ sỏu ngày 4 thỏng 12 năm 2009
Tiết 1: Toán
 Phộp trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiờu:
 - Giỳp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi10.
 - Biết làm tớnh trừ trong phạm 10.
 - Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
II. Đồ dựng dạy học:
 - Hỡnh vẽ minh họa nội dung bài.
 - Bộ đồ dựng học toỏn.
III. Cỏc hoạt động dạy học.
 1. Ổn định lớp.(1') Hỏt
 2.Kiểm tra: (5') - HS làm: 5 + 2 +3 = 10, 3 + 3 +4 =10
 - 1em đọc bảng cộng trong phạm vi 10
 3.Bài mới:(5')
 a) Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
* Thành lập phộp trừ 10-1=9, 
10-1=9
-HS quan sỏt mụ hỡnh nờu bài toỏn
-HSđọc phộp tớnh GV ghi bảng,HSđọc 
-HS viết phộp tớnh thứ 2, nhận xột.
*HS tự thành lập cỏc phộp trừ cũn lại
- Nhận xột.
- HS đọc thuộc lũng bảng trừ 
b) Thực hành.
+ HS nờu yờu cầu.
- HS làm bảng lớp,bảng con.
+ HS tớnh nhẩm và nờu kết quả.
- Củng cố tớnh chất của phộp cộng,
- Mối quan hệ giữa phộp cộng,phộp trừ.
+ Cho HS thi đua điền đỳng điền nhanh theo tổ. Nhận xột, củng cố cấu tạo của số 10
+ HS làm bảng con, NX giải thích cách làm.
- HS nờu bài toỏn theo tranh rồi tự viết phộp tớnh vào bảng con.
- Nhận xột.
- Cú 10 hỡnh trũn bớt đi 1hỡnh trũn.Hỏi cũn lại mấy hỡnh trũn?
10 - 1 = 9	
10 - 9 = 1
10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 
10 - 8 = 2 10 - 6 = 4
10 - 3 = 7 10 - 5 = 5
10 - 7 = 3
* Bài 1:Tớnh
a)
b) 1+ 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7= 10
 10 - 1 = 9 10 - 2 =8 10 - 3 = 7
 10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3
*Bài 2:Số
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
*Bài 3
>
<
=
 9 4
? 3 + 4 4
*Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp:
- Cú 10 quả bớ bớt đi 6 quả. Hỏi cũn lại mấy quả bớ?
10
-
4
=
6
4.Củng cố - Dặn dò:(4') 
 - Vừa học phộp trừ trong phạm vi mấy?
 - 2 HS đọc laị bảng trừ trong phạm vi 10.
 - Về ụn lại bài.
Tiết 3+4: Tiếng Việt
Bài: 63 em- ờm
I. Mục tiờu
 - HS đọc viết được: em- ờm con tem, sao đờm.
 - Đọc được cỏc từ ngữ và ccaau ứng dụng trong bài.
 - Phỏt triển lời nút tự nhiờn núi được từ 2 đến 4 cõu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. 
II. Đồ dựng dạy học
 - Bảng phụ chộp sẵn từ cõu ứng dụng.
 - Bộ chữ học vần, bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy học
 1. Ổn định lớp: (1’) Hỏt
 2. Kiểm tra: (5’) Viết bảng con và đọc: chú đốm, chụm chụm, sỏng sớm.
 3. Bài mới: (30’)
Tiết 1
*Dạy vần em
- Giới thiệu vần, đọc mẫu, HS đọc
- HS ghộp vần em, tiếng tem, nhận xột, nờu cấu tạo (đỏnh vần, đọc trơn).
- GV viết tiếng tem HS đọc trơn.
- HS xem tranh vẽ con tem,ghi từ,HS đọc.
- Đọc toàn vần xuụi ngược.
*Dạy vần êm (quy trỡnh tương tự dạy vần em).
* So sỏnh 2 vàn nờu giống và khỏc nhau
- Đọc cả hai vần, đọc chỉ bất kỡ.
*Đọc từ ngữ ứng dụng
-Giới thiệu từ HS đọc, giải nghĩa từ
*Luyện viết
- GV viết mẫu nờu quy trỡnh viết.
- HS viết bảng con 
 em
 tem
con tem
 ờm
 đờm
 sao đờm
 trẻ em ghế đệm
 que kem mềm mại 
em em ờm ờm 
4.Củng cố:(4'): Bài vừa học vần gỡ nờu cấu tạo?
 - Thi tỡm viết nhanh tiếng từ cú vần vừa học.
Tiết 2
1.Ổn định lớp: (1’) - Hỏt
2.Kiểm tra: (5’) - Tiết 1 vừa học mấy vần? So sỏnh hai vần.
 - Đọc lại bài tiết 1.
3. Bài mới: (30’) - Luyện tập
*Đọc cõu ứng dụng.
- HS xem tranh, nờu nội dung tranh.
- GV giới thiệu cõu ứng dụng .
- HS tỡm tiếng cú vần vừa học,nờu cấu tạo, đọc, nhận xột.
* Đọc toàn bài - đọc SGK
* Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vở tập viết bài 62
* Luyện núi:.
- HS xem tranh nờu tờn bài luyện núi:
+ Bức tranh vẽ gỡ?
+ Anh chị em trong nhà cũn gọi như thế nào?
+ Là anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào?
 - Liờn hệ giỏo dục.
Con cũ mà đi ăn đờm.
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
con tem sao đờm 
Anh chị em trong nhà.
- Hai chị em đang rửa hoa quả.
- Cũn gọi là chị em ruột.
- Phải lễ phộp, nhường nhịn nhau, yờu thương nhau.
 4.củng cố - Dặn dò: (4’)
- Bài hụm nay học vần gỡ? Nờu cấu tạo.
- Về nhà đọc lại bài- xem trước bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 Tuan 1115.doc