Giáo án Lớp 1 Tuần 13 - Buổi sáng - Trường TH Cẩm Lý

Giáo án Lớp 1 Tuần 13 - Buổi sáng - Trường TH Cẩm Lý

 Học vần

Bài 51: ÔN Tập

I.Mục đích yêu cầu:

- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n

- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng.

- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên chuyện kể: Chia phần

II.Đồ dùng dạy – học:

 - Tranh chuyện, bảng phụ.

 

doc 10 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1035Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 13 - Buổi sáng - Trường TH Cẩm Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 13 Gi¸o ¸n chµo mõng 20/11
 Thø hai, ngµy 16 th¸ng 11 n¨m 2009
 Chµo cê
 Häc vÇn
Ngày giảng:16.11 Bài 51: ¤N TËp
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên chuyện kể: Chia phần
II.Đồ dùng dạy – học:
 - Tranh chuyÖn, b¶ng phô.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung bài
Cách tiến hành
A.KTBC: (4 phút)
- Đọc bài 50
- Viết: cuộn dây, con lươn, vườn nhãn
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phút)
2,Ôn tập
a-Ôn tập các vần đã học: (12 phút)
n
a
an
ă
â
o
ô
ơ
u
b-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phút)
 cuồn cuộn con vượn thôn bản
Nghỉ giải lao: (5 phút)
 c-Viết bảng con: (7 phút)
cuồn cuộn, con vượn
3,Luyện tập 
a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút)
Gà mẹ dẫn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút)
 cuồn cuộn con vượn
c-Kể chuyện: Chia phần
 (10 phút)
*ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhin nhau thì vẫn hơn
4,Củng cố – dặn dò: (2 phút)
HS: Đọc bài (1 em)
- Viết bảng con ( cả lớp)
GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu trực tiếp
HS: Nêu các vần kết thúc bằng i, y đã học trong tuần
GV: Ghi bảng ôn ( bảng phụ)
HS: Đọc( cá nhân, đồng thanh)
GV: Đưa bảng ôn
HS: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu.Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhóm, cả lớp)
GV: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho học sinh
HS: Đọc từ ứng dụng (cá nhân – nhóm)
GV: Giải nghĩa từ
GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
HS: Viết bảng con
GV: Quan sát, uốn nắn
HS: Đọc bài trên bảng , quan sát T3 (Sgk)
GV: Nhận xét tranh, giải thích câu ứng dụng
HS: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhóm cá nhân – cả lớp
HS: Viết bài trong vở tập viết
GV: Quan sát, uốn nắn.
GV: Kể lần 1 cho HS nghe
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa
GV: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh 
Tranh 1: Có 2 người đi săn. từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được có 3 con sóc nhỏ
Tranh 2: Họ chia đi chia lại... vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ....
Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia
Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều...cả ba ra về đều vui vẻ.
- Kể theo từng tranh ( HS khá)
- HS khác nhắc lại lời kể của bạn, của cô
H+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa.
HS: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em)
GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2
 .
 To¸n
Bài 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố khái niệm phép cộng, thành lập và ghi nhớ bảng cộng.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy - học:
 sử dụng bộ đồ dùng.B¶ng phô.
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
6 – 3 = 6 – 4 =
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2)
 2. Nội dung: (32’)
a. Giới thiệu phép cộng trong
 phạm vi 7 
 6 + 1 = 7
 1 + 6 = 7
Khi thay đổi chỗ của các số trong
 phép cộng thì kết quả không thay đổi.
5 + 2 = 7
2 + 5 = 7
6 + 1 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7
1 + 6 = 7 5 + 2 = 7 3 + 4 = 7
 Nghỉ giải lao 
b- Luyện tập 
 Bài1: Tính
6 2 4
 + + +
1 5 3
Bài 2: Tính
7 + 0 = 1 + 6 =
0 + 7 = 6 + 1 =
Bài 3: Tính
5 + 1 + 1 = 4 + 2 + 1 =
 3 + 2 +2 = 3 + 3 + 1 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
6 +1 = 7 4 + 3 = 7
3. Củng cố, dặn dß( 3’)
HS: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: Cho HS quan sát GV sử dụng que tính để lập phép cộng.
- Có 6 que tính thêm 1 que tính được 7 que tính ( thêm thay bằng dấu +)
HS: Quan sát tranh SGK
Nêu đề toán.
Phân tích, tóm tắt
Hình thành phép tínHS: 6+1=7
GV: Quan sát, giúp đỡ. 
HS: Đọc phép cộng( bảng lớp)
- Quan sát 2 phép cộng đưa ra được nhận xét về vị trí của các số, kết quả
GV: Đưa tiếp phép tính thứ 2
HS: Thực hiện tương tự để hình thành bảng cộng
- Đọc thuộc bảng cộng
GV: Nêu yêu cầu.
HS: Làm bảng con
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
HS: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu miệng kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung. 
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Lên bảng làm bài (4 em)
- Làm vào vở ô li
HS+GV: Nhận xét, bổ sung. 
GV: HD học sinh quan sát tranh SGK
HS: Nêu miệng lời giải ( 2 em)
- Lên bảng làm bài( 2 em)
- Cả lớp làm vào vở
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện các bài còn lại 
 Thø t­, ngµy 18 th¸ng 11 n¨m 2009
 ThÓ dôc(bs)
 LuyÖn : BTDRLTTCB –Trß ch¬i vËn ®éng 
A:Môc tiªu:
 ¤n BTDRLTTCB , .
 	¤n trß ch¬i(VËn ®éng )
B: §Þa ®iÓm,ph­¬ng tiÖn:
1 cßi, tranh
C:Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp.
1:PhÇn më ®Çu ( 7’ )
GV nhËn líp, phæ biÕn néi dung yªu cÇu bµi häc
§øng t¹i chç vç tay vµ h¸t
GiËm ch©n,®Õm theo nhÞp 1,2
2.PhÇn c¬ b¶n:(15’)
¤n BTDRLTTCB ,GV cho c¶ líp tËp 2 lÇn.
Chia líp lµm 2 nhãm cã nhãm tr­ëng chØ ®¹o
Thi tËp tõng nhãm (HS+GV NX ®¸nh gi¸)
¤n trß ch¬i vËn ®éng .
GV nªu ®éng t¸c lµm mÉu HD HS 
Trß ch¬i : vËn ®éng líp tr­ëng chØ ®¹o líp «n trß ch¬i qua ®­¬ng léi. 
3-PhÇn kÕt thóc 7.
§øng vç tay vµ h¸t 
GV+HS hÖ thèng bµi
GVnhËn xÌt giê häc
 Häc vÇn
Ngày giảng:18.11 Bài 53: ĂNG – ÂNG
I.Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh đọc viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng 
- Đọc đúng câu: “ Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Vâng lời cha mẹ”.
II.Đồ dùng dạy – học:
Tranh nhµ tÇng.BTH.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (4 phút)
- Đọc: bài 52 (SGK)
- Viết: con ong, cây thông, công viên
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2P)
2.Dạy vần:
a)Nhận diện vần ăng - âng (3P)
b)Phát âm và đánh vần (12P)
 ăng âng
 măng tầng
 măng tre nhà tầng
Nghỉ giải lao
c)Viết bảng con (7P)
 ăng măng tre
âng nhà tầng
d)Đọc từ ứng dụng (7P)
 rặng dừa vầng trăng
 phẳng lặng nâng niu
Tiết 2
3.Luyện tập:
a) Luyện đọc bảng – SGK (19P)
“ Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”.
Nghỉ giải lao (5P)
b)Luyện viết vở tập viết (7P)
ăng măng tre
âng nhà tầng
c)Luyện nói theo chủ đề (7P)
“ Vâng lời cha mẹ’’
4.Củng cố – dặn dò: (2P)
HS: Đọc bài (2 em)
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu vần ăng – âng
*Vần ănGV:
GV: Vần ăng gồm ă - ng
HS: So sánh ăng – ong 
Giống nhau: Kết thúc bằng ng
Khác nhau: Bắt đầu bằng ă
HS: Phát âm ăng phân tích -> ghép ăng -> ghép măng đánh vần – phân tich - đọc trơn
GV: Cho học sinh quan sát tranh 
GV: Giải thích tranh vẽ
HS: Ghép từ măng tre - đọc trơn – phân tích 
* Vần ânGV: HD tương tự
GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
HS: Viết bảng con
GV: Quan sát, uốn nắn
HS: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học 
GV: Giải nghĩa từ
HS: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..)
HS: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp
HS: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh
GV: Ghi câu ứng dụng
HS: Đọc câu ứng dụng
HS: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp)
GV: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài
HS: Viết bài vào vở
GV: Quan sát, uốn nắn
HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh
GV: Đặt câu hỏi gợi ý
HS: Luyện nói theo chủ đề
GV: Nói mẫu
HS: Nói lại câu GV vừa nói
HS: Khá giỏi nói
- HS khác nhắc lại
GV: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài
HS: Đọc bài trên bảng
GV: Dặn học sinh về nhà đọc bài
 To¸n
 Bài 51: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
Giúp học sinh củng cố phép cộng và trừ trong phạm vi 7.
Biết giải bài tập.
Tập lập phép tính tương ứng hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy - học:
BTH,B¶ng phô.
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5’) 3P
7 – 4 = 2 7 – 3 = 3
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
 2. Luyện tập: (25’) 
Bài tập 1: Tính
 2 7 4
 + - +
5 3 3
Bài 2: Tính
6 + 1 = 5 + 2 =
1 + 6 = 2 + 5 =
Bài 3: Tính
1 + 3 + 2 =
3 + 1 + 2 =
 Nghỉ giải lao
Bài 4: Điền dấu thích hợp ( =)
3 + 4 ... 7 
 7 - 4 ... 4
3. Củng cố, dặn dò(5’) 
HS: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu qua KTBC
GV: Nêu yêu cầu.
HS: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào bảng con
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
GV: Nêu yêu cầu.
HS: Nêu miệng kết quả( nối tiếp)
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
HS: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
HS: Lên bảng làm bài (2 em)
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung. 
HS: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
HS: Lên bảng làm bài (2 em)
- Làm vào vở ô li( cả lớp ).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung. 
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện các bài còn lại 
 Thø s¸u, ngµy 20 th¸ng 11 n¨m 2009
 To¸n
Bài 52: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố và nắm vững phép cộng trong phạm vi 8.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
Tập lập phép tính tương ứng hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy - học:
 BTH, B¶ng phô.
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cò : ( 3’)
7 – 3 = 7 – 4 =
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2’)
 2. Nội dunGV: (32’)
a. Giới thiệu phép cộng trong
 phạm vi 8 
 7 + 1 = 8
 1 + 7 = 8 
Khi thay đổi chỗ của các số trong
 phép cộng thì kết quả không thay đổi.
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8
7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8
1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 3 + 5 = 8
 Nghỉ giải lao 
b- Luyện tập 
 Bài1: Tính
5 1 5
 + + +
3 7 2
Bài 2: Tính
1 + 7 = 2 + 6 =
7 + 1 = 6 + 2 =
Bài 3: Tính
1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 =
 2 + 3 +3 = 2 + 2 + 4 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
6 +2 = 8 4 + 4 = 8
3. Củng cố, dặn dò: 3P
HS: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: Cho HS quan sát GV sử dụng que tính để lập phép cộng.
- Có 7 que tính thêm 1 que tính được 8 que tính ( thêm thay bằng dấu +)
HS: Quan sát tranh SGK
Nêu đề toán.
Phân tích, tóm tắt
Hình thành phép tínHS: 7 +1=8
GV: Quan sát, giúp đỡ. 
HS: Đọc phép cộng( bảng lớp)
- Quan sát 2 phép cộng đưa ra được nhận xét về vị trí của các số, kết quả
GV: Đưa tiếp phép tính thứ 2
HS: Thực hiện tương tự để hình thành bảng cộng
- Đọc thuộc bảng cộng
GV: Nêu yêu cầu.
HS: Làm bảng con
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
HS: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu miệng kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung. 
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Lên bảng làm bài (4 em)
- Làm vào vở ô li
HS+GV: Nhận xét, bổ sung. 
GV: HD học sinh quan sát tranh SGK
HS: Nêu miệng lời giải ( 2 em)
- Lên bảng làm bài( 2 em)
- Cả lớp làm vào vở
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện các bài còn lại 
Ngày giảng:20/11 TËp viÕt
	 NÒn nhµ, nhµ in, c¸ biÓn .
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Mẫu chữ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút)
 Chú cừu, khôn lớn
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài: (2 phút)
 2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút)
Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây
b. HD viết bảng con: ( 5 phút)
Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây
c.HD viết vào vở ( 18 phút )
Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây 
3. Chấm chữa bài: (4 phút )
4. Củng cố, dặn dò: (2 ph)
HS: Viết bảng con
H+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Nêu yêu cầu của tiết học
GV: Gắn mẫu chữ lên bảng
HS: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ.
H+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ).
HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp )
GV: Quan sát, uốn nắn.
GV: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng.
HS: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên.
GV: Quan sát, uốn nắn.
GV: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xét, chữa lỗi trước lớp,
GV: Nhận xét chung giờ học.
HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
 TËp viÕt
Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Mẫu chữ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút)
 Nền nhà, cuộn dây
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài: (2 phút)
 2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút)
Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.
 b. HD viết bảng con: ( 5 phút)
Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.
c.HD viết vào vở ( 18 phút )
 Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng.
3. Chấm chữa bài: (4 phút )
4. Củng cố, dặn dò: (2 ph)
HS: Viết bảng con
H+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Nêu yêu cầu của tiết học
GV: Gắn mẫu chữ lên bảng
HS: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ.
H+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ).
HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp )
GV: Quan sát, uốn nắn.
GV: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng.
HS: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên.
GV: Quan sát, uốn nắn.
GV: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xét, chữa lỗi trước lớp,
GV: Nhận xét chung giờ học.
HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
 Ho¹t ®éng tËp thÓ
KIÓm ®iÓm c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn 13
I . Môc tiªu : KiÖn toàn tæ chøc sao. §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng thùc hiÖn trong tuÇn 13. §Ò ra ph­¬ng h­íng cho tuÇn sau.
RÌn HS tinh thÇn ®oµn kÕt, biÕt gióp ®ì b¹n trong häc tËp.
 RÌn HS cã tinh thÇn x©y dùng tËp thÓ, tÝch cùc tham gia ho¹t ®éng chung.
II . Néi dung sinh ho¹t : 1 . TËp hîp sao : ( 5’ )
 GV chia sao, ®Æt tªn sao, h­íng dÉn tËp hîp sao. C¸c sao tr­ëng tËp hîp sao m×nh, cho ®iÓm danh, b¸o c¸o sÜ sè, kiÓm tra vÖ sinh c¸ nh©n. 
 Cho toµn sao h¸t bµi : Sao vui cña em .
 2 . KiÓm ®iÓm viÖc lµm trong tuÇn 13 ( 10’ )
 Sao tr­ëng lªn b¸o c¸o c¸c ho¹t ®éng trong sao, kÓ nh÷ng b¹n lµm ®­îc nhiÒu viÖc tèt, nh÷ng b¹n ch­a lµm ®­îc viÖc tèt . GV ghi sæ, khen .
 HS vµ GV bæ sung . 
 3 . Néi dung sinh ho¹t cña tuÇn 14.
 (7’)- ChÞ phô tr¸ch sao nªu chñ diÓm sinh ho¹t : Thi ®ua häc tËp tèt. 
- Thùc hiÖn tèt mäi nÒ nÕp qui ®Þnh .
 - Thùc hiÖn tèt luËt ATGT 
 4 . KÕt thóc buæi sinh ho¹t : ( 3’ ) - Phô tr¸ch sao nhËn xÐt, tuyªn d­¬ng.
 - GV nhËn xÐt, toµn sao ®äc lêi høa cña nhi ®ång.
 - DÆn dß : Thùc hiÖn tèt mäi nÒ nÕp.
.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan13,sang.doc