Giáo án Lớp 1 Tuần 14 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Giáo án Lớp 1 Tuần 14 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Học Vần

ENG - IÊNG

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc – viết được eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

 Nhận biết eng – iêng trong các tiếng. Đọc được từ, câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

 Học sinh viết: cây sung, rừng núi, thung lũng( Thảo, Hà , Mai).

 Đọc bài ung – ưng, phung phí, hung dữ, cây tùng, rưng rưng, . (Kiệt,Vương ).

 

doc 26 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 965Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 14 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Ngày soạn: 3/12/2006
	 Ngày dạy: Thứ hai 4 /12/2006
CHÀO CỜ
Học Vần
ENG - IÊNG
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc – viết được eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
v Nhận biết eng – iêng trong các tiếng. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
v Học sinh viết: cây sung, rừng núi, thung lũng( Thảo, Hà , Mai).
v Đọc bài ung – ưng, phung phí, hung dữ, cây tùng, rưng rưng, . (Kiệt,Vương ).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần (7 phút)
*Viết bảng: eng.
Hỏi: Đây là vần gì?
-Phát âm: eng.
-Hướng dẫn gắn vần eng.
-Hướng dẫn phân tích vần eng.
-Hướng dẫn đánh vần .
-Đọc: eng.
-Hươáng dẫn gắn: xẻng.
-Hươáng dẫn phân tích đánh vần 
-Đọc: xẻng.
-Treo tranh giới thiệu: lưỡi xẻng.
-Hướng dẫn đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: iêng. (8 phút)
-Hoỉ : Đây là vần gì?
-Phát âm: iêng.
-Hướng dẫn gắn vần iêng.
-Hướng phân tích vần iêng.
-So sánh:
+Giống: ng cuối.
+Khác: e – iê đứng đầu.
-Hướng dẫn đánh vần.
-Đọc: iêng.
-Hướng dẫn gắn tiếng chiêng.
-Hướng dẫn phân tích đánh vần .
-Treo tranh giới thiệu: Trống chiêng.
- Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc từ Trống chiêng.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con: (5 phút) 
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng(5phút)
cái kẻng	củ riềng
xà beng	bay liệng
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có eng - iêng.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc(10 phút).
-Đọc bài tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng:
+Treo tranh và nhận xét xem tranh minh hoa điều gì? 
->Giới thiệu câu:
 Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 -Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết(5 phút): eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói(6 phút):
-Chủ đề: Ao, hồ, giếng.
-Treo tranh.
-Hỏi : Trong tranh vẽ gì?
-Hỏi : Chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng?
-Hỏi : Ao thường để làm gì?
-Hỏi : Giếng thường để làm gì?
-Hỏi : Theo em lấy nước ăn ở đâu thì vệ sinh?
-Hỏi : Để giữ vệ sinh cho nguồn nước ăn, em và các bạn phải làm gì?
-Nêu lại chủ đề: Ao, hồ, giếng.
*Hoạt động 4 Học sinh đọc bài SGK. (5 phút)
Vần eng
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 Cá nhân
 cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần iêng.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân.
Iê – ngờ – iêng: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Chờ – iêng – chiêng: cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
Học sinh viết bảng con.
eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
2 – 3 em đọc
kẻng, riềng, beng, liệng.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Ba bạn rủ rê 1 bạn đang học bài đi chơi đá bóng, đá cầu nhưng bạn này nhất quyết không đi và kiên trì ngồi học. Cuối cùng bạn ấy đạt điểm 10 còn 3 bạn kia bị điểm kém.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Cảnh ao có người cho cá ăn, cảnh giếng có người múc nước.
Nuôi cá, tôm, trồng khoai nước, rửa ráy, giặt giũ...
Lấy nước ăn uống, sinh hoạt...
Giếng...
Không bỏ rác bẩn xuống giếng.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: leng keng, thiêng liêng, xiềng xích , xà beng ...
5/ Dặn dò: 
-Dặn Học sinh về học bài.
š&›
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I/ Mục tiêu:
v Học sinh biết thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
v Thực hành tính đúng trong phạm vi 8.
v Giáo dục học sinh tính cẩn thận, nhanh nhẹn.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Mẫu vật.
v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Trinh ,Khanh, Trâm)
 7 – 6 + 3 = 4	 4 – 3 + 5 = 6	 5..6 + 1 	
 5 + 2 – 4 = 3 3 + 4 – 7 = 0 7..4 + 2
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 8.
*Hoạt động 2: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. (10 phút) 
-Hướng dẫn Học sinh quan sát tranh vẽ và nêu đề toán
Tất cả có 8 ngôi sao , bớt đi 1 ngôi sao Hỏi còn mấy ngôi sao?
-Giáo viên viết bảng: 8 – 1 = 7.
Tất cả có 8 ngôi sao , bớt đi 2 ngôi sao Hỏi còn mấy ngôi sao?
 8 – 2 = ?	
Hướng dẫn tương tự với các hình khác 
 8 – 4 = ?	8 – 5 = ? 8 – 6 = ?
-Hướng dẫn Học sinh học thuộc công thức.
 Hình thành bảng trừ trong phạm vi 8.
-Giáo viên xóa dần.
*Nghỉ chuyển tiết:
*Hoạt động 3: Thực hành: Làm bài tập.
Bài 1: Tính(3phút):
 8	Viết số thẳng cột.
 - 1
Bài 2: Tính(4 phút):
1 + 7 = 	Tính nhẩm.
Bài 3: Tính(4 phút):
 8 – 4 = 	
 8 – 1 – 3 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp(5 phút).
-Thu chấm, sửa bài.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Học sinh học thuộc.
Hát múa.
Lấy sách.
Làm bài
1 học sinh lần lựot lên bảng hoàn thành bài tập . 
Cả lớp đổi vở sửa bài 
Làm bài
Đọc kết quả, sửa bài 
Làm bài, sửa bài.
Nhìn tranh, đặt đề toán và giải:
 8 – 4 = 4	5 – 2 = 3
 8 – 3 = 5	8 – 6 = 2
4/ Củng cố:
v Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.
5/ Dặn dò:
v Dặn học sinh về học thuộc công thức. 
š&›
 Ngày soạn:3/12/2006
	 Ngày dạy: Thứ ba05/12/2006
HỌC VẦN UÔNG - ƯƠNG
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc – viết được uông – ương, quả chuông, con đường.
v Nhận biết uông – ương trong các tiếng. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
v Học sinh đọc, bài: eng – iêng , củ riềng, siêng năng, cái xẻng, gõ kẻng, trống chiêng (Phùng, Phương, Đức).
v viết bàiCủ riềng, kiễng chân , xà beng. ( Aùnh, danh, Lực).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần(15 phút)
*Viết bảng: uông.
Hỏi : Đây là vần gì?
-Phát âm: uông.
-Hướng dẫn gắn vần uông.
-Hướng dẫn phân tích vần uông.
-Hướng dẫn đánh vần vần uông.
-Đọc: uông.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: chuông.
-Hươáng dẫn phân tích đánh vần
-Đọc: chuông.
-Treo tranh giới thiệu: quả chuông.
-Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ương.
-Hỏi : Đây là vần gì?
-Phát âm: ương.
-Hướng dẫn gắn vần ương.
-Hướng dẫn phân tích vần ương.
-So sánh: uông – ương.
+Giống: ng cuối.
+Khác: uô – ươ trước.
-Hướng dẫn đánh vần vần ương
-Đọc: ương.
-Hướng dẫn gắn tiếng đường.
-Hướng dẫn phân tích đánh vần.
-Đọc: đường
-Treo tranh giới thiệu: Con đường.
-Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn đọc .
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con(5 phút) 
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng(5 phút).
rau muống	nhà trường
luống cày	nương rẫy
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có uông, ương.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc(10 phút).
-Đọc bài tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng
 Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
-Hướng dẫn nhân biết tiếng uông – ương.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết(5 phút).
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói(6 phút):
- Chủ đề: Đồng ruộng
-Treo tranh.
-Hỏi : Tranh vẽ gì?
-Hỏi : Những người nào hay trồng lúa, khô, khoai?
-Hỏi : Ngoài ra các bác nông dân con làm việc gì khác?
-Hỏi : Nếu không có các bác nông dân thì chúng ta có thóc, gạo, các loại khoai, ngô ăn không?
-Hỏi : Đối với các bác nông dân và sản phẩm các bác làm ra chúng ta cần có thái độ như thế nào?
-Nêu lại chủ đề: Đồng ruộng.
*Hoạt động 4: Học sinh đọc bài trong SGK. (5 phút)
Vần uông
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 Cá nhân
 cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Chờ – uông – chuông: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ương ,Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân.
So sánh.
Ươ – ngờ – ương: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
Học sinh viết bảng con.
uông, ương, quả chuông, con đường
2 – 3 em đọc
muống, trường, luống, nương.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Cảnh cày cấy trên đồng ruộng.
Cacù bác nông dân.
Gieo mạ, be bờ, tát nước, cuốc ruộng, làm cỏ.
Cá nhân, lớp.
Kính trọ ... 2lần
3-5 lần
3 phút
2 phút
-Tập họp 3 hàng dọc .Điểm số
-Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu tiết học .
-Đứng vỗ tay hát 
-Giậm chân tại chỗ .
-Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm nghỉ , quay phải quay trái .
Trò chơi “Diệt con vật có hại”
Kiểm tra bài tập phối hợp 
- Tập theo đội hình vòng tròn .
-Cán sự điều khiển cho cả lớp tập , giáo viên quan sát giúp đở các em yếu.
-Tập 2 x 4 nhịp
Tương tự động tác trên 
Giáo viên nêu tên động tác vừa làm mẫu vừa giải thích .
-Học sinh tập họp 4 hàng dọc, hàng cách hàng 1m.nhóm trưởng đứng trên cùng hai tay cầm khăn .Khi có lệnh chạy nhanh vòng qua cờ rồi chạy trở về chạm tay vào bạn kế tiếp .
-Cho 1 tổ chơi thử .
Cho 4 tổ cùng chơi .
-Đithường 3 hàng dọc theo tiếng còi 
-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2
-Cho hai em thực hiện lại các động tác .
-Giáo viên nhận xét giờ học . Tuyên dương những tổ nghiêm túc .
-Về nhà chơi trò chơi, tập các động tác phối hợp .
Hỗ trợ Tiếng Việt 
š&›
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I/ Mục tiêu:
v Học sinh khắc sâu được khái niệm phép cộng.
v Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
v Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 9.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Mẫu vật.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Nhi, Yến ).
 7 + 1 = 8	5 + 2 = 7	8 – 7 = 1
 8 – 7 = 1	8 – 4 = 4	8 – 1 = 7
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
* Hoạt động 1 :Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 9.
-Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 9. (10phút)
-Giáo viên dùng mẫu vật để thành lập bảng cộng trong phạm vi 9.
8 + 1 = 9	6 + 3 = 9	1 + 8 = 9
3 + 6 = 9	7 + 2 = 9	5 + 4 = 9
2 + 7 = 9	4 + 5 = 9
-Giáo viên xóa dần.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2 :Thực hành: Làm bài trong SGK.
Bài 1: Tính(3 phút):
	1	Viết số thẳng cột.
 + 8
Bài 2: Tính: (5 phút)
	2 + 7 = 
Bài 3: Tính(5 phút):
	4 + 5 =	4 + 1 + 4 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp. (5 phút)
Cá nhân, lớp.
Học sinh sử dụng bộ đồ dùng học toán.
Đọc đồng thanh, cá nhân.
Học sinh học thuộc.
Hát múa.
Nêu yêu cầu.
Làm bài.
Đọc kết quả, sửa bài.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Quan sát tranh và đặt phép tính thích hợp:
8 + 1 = 9	1 + 8 = 9 ...
7 + 2 = 9	2 + 7 = 9 ...
4/ Củng cố:
v Chơi trò chơi: Nhìn tranh đặt đề và giải.
5/ Dặn dò:
v Dặn học sinh học thuộc bài.
	 Ngày soạn: 7/12/2006.
	 Ngày dạy: Thứ sáu 8 /12/2006.
HỌC VẦN
ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc viết 1 cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh.
v Đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Tìm được 1 số tiếng mới.
v Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Quạ và Công.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Bảng ôn, tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
v Học sinh đọc viết bài: inh – ênh ( Mai, Thắng, )
v Học sinh đọc bài SGK ( Trinh, Vy, Vi)
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài(5 phút): Ôn tập
-Học sinh nêu các vần đã học , giáo viên viết lên góc bảng.
-Gắn bảng ôn.
*Hoạt động 2: Ôn tập. (10 phút)
-Hướng dẫn học sinh đọc âm ở hàng ngang và cột dọc.
-Ghép âm ở cột dọc và âm ở hàng ngang.
-Đọc vần.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng(5 phút):
bình minh, nhà rông, nắng chang chang
-Nhận biết tiếng có vần vừa ôn.
-Giảng từ.
-Đọc từ.
* Viết bảng con: (5 phút) bình minh, nhà rông, nắng chang chang.
-Nhận xét, sửa sai.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc. (5 phút)
-Đọc bài tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng:
Trên trời mây trắng như bông. Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây. Mấy cô má đỏ hây hây. Đội bông như thể đội mây về làng.
-Giáo viên giảng nội dung, đọc mẫu.
*Hoạt động 2: Luyện viết. (5 phút)
-Chú ý nét nối các chữ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Kể chuyện: Quạ và Công. (5 phút)
-Giáo viên kể chuyện lần 1.
-Kể lần 2 có tranh minh họa.
-Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước Quạ vẽ rất khéo, thoạt đều tiên nó dùng màu xanh tô đầu, cổ và mình... óng ánh rất đẹp.
-Tranh 2: Vẽ xong, Công còn phải xòe đuôi cho thật khô.
-Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được đành làm theo lời bạn.
-Tranh 4: Cả bộ lông Quạ trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
->Ý nghĩa: Vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
*Hoạt động 4: Học sinh đọc bài trong SGK. (5 phút)
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Học sinh ghép và viết vào khung.
ang, anh, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng...
Hát múa.
2 – 3 em đọc.
bình minh, rông, nắng chang chang.
Học sinh viết vào bảng con 
Chơi trò chơi.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Theo dõi, quan sát.
Học sinh kể chuyện theo tranh.
1 học sinh kể toàn câu chuyện.
->Nêu ý nghĩa.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
v Tìm tiếng, từ có vần vừa ôn.
5/ Dặn dò:
v Dặn học sinh về học bài.
š&›
THỦ CÔNG
GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I/ Mục tiêu:
v Học sinh biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
v Học sinh gấp được các đoạn thẳng cách đều.
v Học sinh có tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên : Mẫu, giấy màu có kẻ ô.
v Học sinh Vở thủ công, giấy vở học sinh , giấy màu.
III/Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
v Gọi học sinh lên nêu các kí hiệu đã học. (cả lớp ).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài: Gấp các đoạn thẳng cách đều(1 phút)
Hoạt động 2 :Hướng dẫn cách gấp(10 phút) 
Cho học sinh xem mẫu.
giáo viên: gấp mẫu:
-Gấp nếp thứ nhất: Ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.
-Gấp nếp thứ hai: Ghim tờ giấy, mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ 2. Cách gấp giống như nếp gấp thứ nhất.
-Tương tự gấp các nếp tiếp theo.
* Hoạt động 3 :Hướng dẫn học sinh thực hành(14 phút).
Cho học sinh tập gấp trên giấy 
*Thu chấm.
học sinh quan sát.
Sử dụng giấy trắng có ô li. Sau khi tập gấp thành thạo học sinh sẽ gấp bằng giấy màu. Dán sản phẩm vào vở.
4/ Củng cố:
v Nhận xét về tinh thần học tập, chuẩn bị.
5/ Dặn dò:
v Dặn dò học sinh chuẩn bị giấy có kẻ ô, giấy màu để học bài sau.
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I/ Mục tiêu:
v Học sinh thành lập và ghi nhớ được bảng trừ trong phạm vi 9.
v Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 9.
v Giáo dục học sinh rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Mẫu vật.
v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
 8 + 1 = 9	2 + 7 = 9	8 – 1 < 9
 1 + 7 = 8	5 + 4 = 9	1 + 8 = 9	
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
* Họat động 1:Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 9.
*Họat động 2 :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9(10 phút):
-Giáo viên dùng mẫu vật để hình thành công thức.
9 – 1 = 8	9 – 3 = 6	9 – 2 = 7
9 – 8 = 1	9 – 6 = 3	9 – 7 = 2
9 – 4 = 5	9 – 5 = 4
-Giáo viên đọc mẫu.
-Giáo viên xóa dần.
*Nghỉ giữa tiết:
* Họat động 3:Thực hành: Làm bài tập trong SGK.
Bài 1: Tính: (5 phút)
	9
 - 1
Bài 2: Tính: (5 phút)
8 + 1 =	9 – 1 =	9 – 8 =
Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
Bài 3: Điền số: (5 phút)
9
7
3
5
1
4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp(5 phút)
-Thu chấm.
Cá nhân, lớp.
Dùng bộ đồ dùng toán 1.
Cá nhân, lớp.
Học sinh học thuộc công thức.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Lần lượt từng học sinh lên hoàn thành bài bảng lớp .
Đổi vở sửa bài 
Nêu yêu cầu, làm bài.
Trao đổi, sửa bài.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Quan sát tranh và nêu đề toán, giải.
4 + 5 = 9	5 + 4 = 9...
4/ Củng cố:
v Chơi trò chơi.
v Học thuộc lòng bài phép trừ trong phạm vi 9.
5/ Dặn dò:
v Dặn học sinh học thuộc bài.
	š&›
SINH HOẠT NGOẠI KHÓA
SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh nắm được ưu , khuyết điểm của mình trong tuần.
v Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới.
v Giáo dục học sinh mạnh dạn và biết tự quản.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên : Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
- Các em chăm ngoan, lễ phép
- Đa số đi học chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ.
-Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ.
- Có đầy đủ dụng cụ học tập.
-Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
-Thi đua giành nhiều ngôi sao chiến công .
- Biết rèn chữ giữ vở.
-Nề nếp lớp tương đối tốt.
- Còn 1 số em hay quên dụng cụ.
*Hoạt động 2: Sinh hoạt văn nghệ 
-Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột.
*Hoạt động 3: Nêu phương hướng tuần tới
- Phụ đạo học sinh yếu .
- Ôn tập thi học kì 1 .
- Giữ vở rèn chữ .
- Vệ sinh khu vực lớp : Tổ 1 và tổ 2 
-Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới.
š&›

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU 14.doc