Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 đến tuần 20

Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 đến tuần 20

Tiếng việt

Bài 64: im – um

A. Mục đích yêu cầu:

- Học sinh đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn.

- C¸c tõ ng÷ øng dông.

- Đọc được các câu ứng dụng :

 Khi đi em hỏi

 Khi về em chào

 Miệng em chúm chím

 Mẹ có yêu không nào?

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

 B. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ minh họa - Bộ chữ học vần

 C. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

I. Kiểm tra bài cũ:

 - Đọc viết : em, êm, con tem, sao đêm.

 - 1 em đọc sgk bài 63 sgk.

 - Nhận xét bài cũ

II. Dạy bài mới:

 

doc 89 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 đến tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 19 th¸ng 12 năm 2011
Chào cờ
Nhận xét dưới cờ tuần 15
Triển khai kế hoạch tuần 16
______________________________________
Tiếng việt
Bài 64: im – um
A. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- C¸c tõ ng÷ øng dông.
- Đọc được các câu ứng dụng : 
 Khi đi em hỏi
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím 
 Mẹ có yêu không nào?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
 B. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ minh họa - Bộ chữ học vần
 C. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
I. Kiểm tra bài cũ: 
 - Đọc viết : em, êm, con tem, sao đêm. 
 - 1 em đọc sgk bài 63 sgk.
 - Nhận xét bài cũ 
II. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài
2. Dạy vần mới
* Vần im
a. Nhận diện vần: im
- So sánh vần im - em
b. Hướng dẫn đánh vần và đọc im: i – m – im / im
* Tạo tiếng mới: chim
* Tạo từ mới : chim câu
c. Hướng dẫn viết: im, chim câu
- Quan sát theo dõi học sinh viết bảng con. 
* Vần um (Tiến trình tương tự im)
d. Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:
 con nhím tủm tỉm 
 trốn tìm mũm mĩm
- Đọc mẫu và giảng nghĩa từ ngữ ứng dụng. 
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
* Luyện đọc bài ứng dụng
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
- Đọc mẫu và giảng nghĩa
b. Luyện viết vở bài 64
- Quan sát theo dõi hs viết vở.
c. Luyện nói theo chủ đề:
Xanh, đỏ, tím, vàng.
- Bức tranh vẽ gì?
- Những quả gì có màu tím?
- Những quả gì có màu đỏ?
- Những quả gì có màu vàng? 
- Cái gì có màu xanh ? 
d. Trò chơi
D. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Vần em được tạo bởi : i - m
- Giống nhau: m đứng sau
- Khác nhau: i, e đứng trước
- Ghép bộ chữ : im
- Đánh vần và đọc im
- Thêm âm ch vào trước im
- Ghép tiếng: chim
- Đọc : chim
- Đọc từ : chim câu
- Đọc im, chim, chim câu
- Viết bảng con: im, chim. 
- Đọc vần mới: im, um,
- Đọc tiếng mới: nhím, tìm, tủm, mũm.
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lại bài trên bảng lớp 
- Nhận xét tranh vẽ minh họa
- Đọc bài ứng dụng(cn- tt)
- Viết vở bài 64: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Q/S tranh và trả lời câu hỏi
- Vẽ quả và lá
- Quả cà 
- Quả gấc
- Quả cam
- Cái lá
- Thi tìm nhanh tiếng, từ có vần mới
- Học sinh đọc sgk bài 64
- Về nhà đọc trước bài 65: iêm, yêm.
Tự nhiên xã hội
Hoạt động ở lớp
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết được các hoạt động học tập và vui chơi ở lớp học 
- Kể được một số hoạt động học tập ở lớp.
- Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học, hợp tác, chia sẻ và giúp đỡ các bạn trong lớp.
II. Đồ dùng dạy học: Các hình vẽ trong sgk.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ 
2. Bài mới
a. Hoạt động 1: Quan sát tranh 
- Hướng dẫn hs quan sát và nói với bạn về các hoạt động được thực hiện ở từng hình ảnh sgk bài 16 
- Trong các hoạt động vừa nêu hoạt 
động nào được tổ chức ở sân trường? Hoạt động nào được tổ chức ở trong lớp?
KẾT LUẬN:
Ở lớp học có nhiều hoạt động học
tập khác nhau. trong đó có những
hoạt động được tổ chức trong lớp,
có những hoạt động được tổ chức ở ngoài sân.
b. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp
- Quan sát và bổ xung ý kiến cho học sinh
KẾT LUẬN: 
 Các em phải biết hợp tác chia sẻ, giúp đỡ với các bạn trong hoạt động học tập ở lớp.
 3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về ôn lại bài.
- 2 em nhắc lại tên lớp học của mình.
- Làm việc theo cặp và thảo luận các câu hỏi theo sgk
- Gọi đại diện học sinh lên trình bày trước lớp
- Lớp nhận xét bổ xung
- Giới thiệu các hoạt động của lớp học mình đang học.
- Nói với bạn bè các hoạt động của lớp học mình.
- Học sinh nói về hoạt động mình thích nhất.
Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
Tiếng việt
Bài 65: iêm – yêm
A. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Đọc được các câu ứng dụng : 
 Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh vẽ minh họa
- Bộ chữ học vần
C. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc viết : im, um, chim câu, trùm khăn. 
- 1 em đọc sgk bài 64 sgk.
- Nhận xét bài cũ 
II. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài
2. Dạy vần mới
* Vần iêm
a. Nhận diện vần: iêm 
- So sánh vần iêm - êm
b. Hướng dẫn đánh vần và đọc iêm
 i – ê - m – iêm / iêm
* Tạo tiếng mới : xiêm
* Tạo từ mới : dừa xiêm 
c. Hướng dẫn viết : iêm, dừa xiêm - Quan sát theo dõi học sinh viết bảng con.
* Vần yêm (Tiến trình tương tự iêm)
d. Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:
thanh kiếm âu yếm
quý hiếm yếm dãi 
- Đọc mẫu và giảng nghĩa từ ngữ ứng dụng. 
TIẾT 2
3. Luyện tập
 a. Luyện đọc 
* Luyện đọc bài ứng dụng 
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho 
cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian
 âu yếm đàn con.
- Đọc mẫu và giảng nghĩa 
b. Luyện viết vở bài 65
- Quan sát theo dõi hs viết vở.
c. Luyện nói theo chủ đề: 
 Điểm mười
- Bức tranh vẽ gì? 
- Em đi học đã được điểm mười nào chưa?
- Khi em được điểm mười em vui 
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập tốt.
d. Trò chơi 
D. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Vần em được tạo bởi : i - ê - m
- Giống nhau: êm đứng sau
- Khác nhau: iêm có thêm i.
- Ghép bộ chữ : iêm
- Đánh vần và đọc iêm
- Thêm âm x vào trước iêm
- Ghép tiếng: xiêm
- Đọc : xiêm
- Đọc từ : dừa xiêm
- Đọc iêm, xiêm, dừa xiêm.
- Viết bảng con: iêm, dõa xiêm 
- Đọc vần mới: iêm, yêm.
- Đọc tiếng mới: kiếm, hiếm, yếm, yếm.
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lại bài trên bảng lớp
- Nhận xét tranh vẽ minh họa
- Đọc bài ứng dụng(cn- tt)
- Viết vở bài 65: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Cô giáo chấm bài
- Gọi học sinh trả lời 
- Cã ¹
- Thi tìm nhanh tiếng, từ có vần mới.
- Học sinh đọc sgk bài 65
- Về nhà đọc trước Bài 66: uôm, ươm
Toán
Luyện tập
I. Mục đích yêu cầu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
- ThÝch häc m«n to¸n 
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
- 2 em lên bảng 
 10 – 4 – 3 = 3 10 – 6 + 2 = 6
 5 + 5 – 6 = 4 10 - 5 + 3 = 8 
- Lớp làm bảng con 9 – 6 + 7 = 10
- Nhận xét bài cũ 
2. Luyện tập
 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập
a. Bài 1: Tính
 a) 
 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7 10 – 7 = 3
 10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 10 - 1 = 9 10 – 0 = 10
 b)
 10 10 10 10 10 10
 - - - - - -
 5 4 8 3 2 6
 5 6 2 7 8 4
- Học sinh tự làm bài và chữa bài (Củng cố t/c giao hoán) của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
b. Bài 2: Điền số?( Cột 1,2)
 5 +..5... = 10 8 - ..2.. = 6 
 8 - ...7.. = 1 10 +..0. = 10 
- GV gọi học sinh đọc đề bài.
- HS làm bài và chuẩn bị chữa bài.
- Gọi 2 - 3 em lên bảng làm ; Học sinh ở dưới nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm. 
 c. Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- Học sinh quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp. 
 7 + 3 = 10
 10 - 2 = 8
 * Chấm chữa bài cho học sinh
- Nhận xét bài làm của học sinh
III. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về ôn lại bài.
___________________________________________
Đạo đức
Trật tự trong trường học (tiết 1)
I. Mục tiêu: 
* Giúp học sinh hiểu.
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. 
II. Tài liệu và phương tiện:
 - Vở bài tập đạo đức 1.
 - Một số cờ thi đua màu đỏ, màu vàng.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đi học đều và đúng giờ giúp 
- Nhận xét bài cũ.
2. Dạy bài mới
* Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài.
 a. HOẠT ĐỘNG 1: Thảo luận theo cặp.
- Ở tranh 1, các bạn vào lớp như thế nào?
- Ở tranh 2, học sinh ra khỏi lớp ra sao? 
- Các em cần thực hiện theo tranh nào? 
Vì sao?
KẾT LUẬN:
- Xếp hàng vào lớp là biết giữ trật tự, chen lẫn xô đẩy là gây mất trật tự, có khi bị ngã nguy hiểm.
- Trong trường học, các em cần phải giữ trật tự.
b. HOẠT ĐỘNG 2 : Làm việc cả lớp.
TỔNG KẾT:
Để trật tự trong trường học, các em phải thực hiện các qui định như trong lớp, thực hiện yêu cầu của cô giáo. Xếp hàng ra vào lớp, lần lượt ra khỏi lớp đi nhẹ, nói khẽ..... và không được tự tiện làm việc riêng.
c. HOẠT ĐỘNG 3:
IV. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
- Phát động phong trào thi đua giữ trật tự.
- Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận theo cặp
- Đại diện vài cặp lên trình bày trước lớp.
- Học sinh thảo luận bổ xung ý kiến cho nhau.
- Học sinh tự liên hệ thực tế, lớp bổ xung ý kiến.
Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011
Tiếng việt
Bài 66 : uôm - ươm
A. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Đọc được các câu ứng dụng :
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng dàn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
Ong, bướm, chim, cá cảnh.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ minh họa
- Bộ chữ học vần
C. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
I. Kiểm tra bài cũ:
 - Đọc viết : iêm, yêm,dừa xiêm, cái yếm. 
 - 1 em đọc sgk bài 65 sgk.
 - Nhận xét bài cũ 
II. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài
2. Dạy vần mới
* Vần uôm
a. Nhận diện vần: uôm
- So sánh vần uôm - iêm 
b.Hướng dẫn đánh vần và đọc uôm
 u –ô - m – uôm / uôm 
* Tạo tiếng mới: buồm 
c. Hướng dẫn viết: uôm, cánh buồm.
- Quan sát theo dõi học sinh viết bảng con.
* Vần ươm (Tiến trình tương tự uôm)
d. Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:
ao chuôm vườn ươm
- Đọc mẫu và giảng nghĩa từ ngữ ứng dụng.
TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc 
* Luyện đọc bài ứng dụng 
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng dàn.
- Đọc mẫu và giảng nghĩa
b. Luyện viết vở bài 65
- Quan sát theo dõi hs viết vở
c. Luyện nói theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. 
- Bức tranh vẽ gì? 
- Tranh vẽ con gì? 
- Con ong thường thích gì? 
- Con bướm thích gì? 
- Con ong và con bướm có ích gì ...  mẫu và giảng nghĩa .
c. Luyện viết vở bái 67
- Quan sát theo dõi học sinh viết vở
d. Kể chuyện :
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
- Đọc tên truyện:
* Tranh 1: Nhà kia có một anh ......ẵm ngỗng về nhà.
* Tranh 2: trên đường anh tạt vào một quán trọ.........thế là cả 7 người kéo lên kinh đô.
* Tranh 3: Vừa lúc ở kinh đô có chuyện lạ....ai làm cho công chúa cười sẽ được lấy công chúa Ngốc được giải: Anh được cưới công chúa làm vợ
Ý nghĩa câu truyện:
 Nhờ sống tốt bụng ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, lấy được công 
chúa làm vợ.
D. Củng cố dặn dò
 - Nhận xét tiết học
- HS lên bảng chỉ và đọc âm vần.
- Ghép vần, từ âm ở cột dọc với hàng, ngang
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết bảng con: thác nước, chúc mừng.
- Nhìn bảng viết vào vở tập viết
- Đọc lại bài trên bảng tiết 1
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Đọc câu ứng dụng
- Viết vở từng dòng bài 83.
- Quan sát tranh và theo dõi giáo viên kể
- Đọc lại bài trong sgk
- Về đọc lại bài ôn tập.
- Đọc trước bài 84: op - ap.
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện được phép cộng (không nhứ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Rèn cho các em có kỹ năng tính toán chính xác
B. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
 14 + 3 = 17 12 + 5 = 17
 13 + 5 = 18 13 + 2 = 15
- Nhận xét bài cũ và cho điểm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài và ghi bảng
2. Luyện tập:
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
 12 +3 11 + 5 12 + 7 16 + 3
 13 + 4 16 + 2 7 + 2 13 + 6
- 2 em lên bảng, dưới làm vào vở.
- Bài 2: Tính nhẩm
15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 14 + 3 = 17 13 + 5 = 18
18 + 1 = 19 12 + 0 = 12 13 + 4 = 17 15 + 3 = 18
- Hướng dẫn học sinh cách làm
*Cách 1: Nhẩm 15 cộng 1 bằng 16
*Cách 2:Năm cộng 1 bằng 6, mười cộng 6 bằng 16
Bài 3: Tính
- Hướng dẫn học sinh cách tính
 10 + 1 + 3 = 14 14 + 2 + 1 = 17 11 + 2 + 3 = 16
 16 + 1 + 2 = 19 15 + 3 + 1 = 19 12 + 3 + 4 = 19
 Bài 4: Nối (theo mẫu)
12 + 2
11 + 7
17
19
13 + 3
15 + 1
12
16
14 + 3
17 + 2
14
18
 - Hướng dẫn học sinh cách nối
3. Chấm chữa bài cho học sinh
- Nhận xét bài làm
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
__________________________________________________________
Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012
Tiếng việt
Bài 84: op - ap
A. Mục đích yêu vầu:
- Học sinh đọc viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. Các từ và đoạn thơ ứng dụng:
 Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vang khô.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh vẽ minh họa
- Bộ chữ học vần
C. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc viết: thác nước .
- Một em đọc sgk bài 83.
- Nhận xét bài cũ
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài
2. Dạy vần mới
* Vần op.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Nhận diện vần : op
- So sánh vần op - oc
b. Hướng dẫn đánh vần và đọc op: o – p op / op 
* Tạo tiếng mới : họp
* Tạo từ mới: họp nhóm
- Đọc op, họp, họp nhóm.
c. Hướng dẫn viết: op, họp
- Quan sát theo dõi học sinh viết bảng con.
* Vần ap (tiến trình tương tự op)
d. Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu và giảng nghĩa từ ngữ ứng dụng.
TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
* Luyện đọc bài ứng dụng
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô
* Đọc mẫu và giảng nghĩa
b. Luyện viết vở bài 84
- Quan sát theo dõi hs viết vở
c. Luyện nói theo chủ đề:
 Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
- Tranh vẽ gì?
- Quan sát và xác định đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông qua hình ảnh sách giáo khoa.
*Trò chơi: Kết bạn 
Hướng dẫn:
* Chia lớp thành 3 nhóm, phát thẻ chữ có một số từ có chứa vần op, ap và vài từ không chứa vần op, ap
D. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Vần op được tạo bởi : o và p
- Giống nhau: âm o đứng trước.
- Khác nhau: p và c đứng trước.
- Ghép bộ chữ : op
- Đánh vần và đọc op
- Thêm âm h và dấu nặng vào vần op
- Ghép tiếng: họp
- Đọc : họp
- Đọc từ : họp nhóm
- Viết bảng con: op, họp
- Đọc vần mới: op, ap.
- Đọc tiếng mới: cọp, góp, nháp, đạp
- Đọc lại bài trên bảng lớp
- Nhận xét tranh vẽ minh họa
- Viết vở bài 84: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi
- Học sinh đọc và tìm đúng nhóm của mình tiếng, từ có chứa vần op, ap sẽ kết làm một nhóm. Những từ không chứa hai vần op, ap sẽ được kết thành nhóm khác.
- Học sinh đọc sgk bài 84
- Về nhà đọc trước bài 85:ăp, âp.
Toán
Phép trừ dạng 17 - 3
A. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết làm tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm dạng 17 - 3
B. Đồ dùng dạy học: Các bó que tính và que tính rời
C. Hoạt động dạy và học:
I. Kiểm tra bài cũ
- Lớp làm bảng con
 12 + 5 = 17 13 + 6 = 19
 11 + 3 = 14 16 + 2 = 1
- Nhận xét bài cũ.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3
- Cho học sinh lấy 1bó chục que tính và 7 que tính rời. ( Tách 2 phần).
- Bên trái 1 bó chục que tính và bên phải có 7 que tính
- 7 que tính lấy 3 que tính còn bao nhiêu que tính?
- Bó 1 chục que tính và 4 que tính còn lại tất cả bao nhiêu que tính?
2. Hướng dẫn đặt tính.
- Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị)
- Viết dấu ( -), kẻ gạch ngang dưới hai số đó.
- Tính từ phải sang trái
 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
 - Hạ 1 xuống viết 1
 3
 Vậy 17 trừ 3 bằng 14
 14
3. Thực hành làm bài tập
Bài 1: tính
a) 13 17 14 16 19
 - - - - -
 2 5 1 3 4
 ____ ___ ___ ___ ___
 11 12 13 13 15
b) 18 18 15 15 12
 - - - - -
 7 1 4 3 2
 ___ ____ ___ ___ ___
 11 17 11 12 10
+ Hướng dẫn học sinh cách tính
+ Gọi 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở
Bài 2: Tính( giảm cột 2)
 12 – 1 = 11 13 – 1 = 12 14 – 1 = 13
 17 – 5 = 12 18 – 2 = 16 19 – 8 = 11
 14 – 0 = 14 16 – 0 = 16 18 – 0 = 18
- 2 em lên bảng, lớp làm bảng con.
- Giáo viên quan sát theo dõi học sinh làm.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
 1 2 3 4 5
16
 15 14 13 12 11
 6 3 1 7 4
19
 13 16 18 12 15
- Hướng dẫn học sinh cách làm
- Hai em lên bảng , lớp làm vào vở
III. Chấm chữa bài cho học sinh
- Nhận xét bài làm của học sinh
IV. Củng cố dặn dò
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài 79 luyện tập.
__________________________________________________________
Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012
Tiếng việt
Bài 85: ăp - âp
A. Mục đích yêu vầu:
- Học sinh đọc viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; Các từ và đoạn thơ ứng dụng:
 Chuồn chuồn bay thấp
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em
B. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh vẽ minh họa
- Bộ chữ học vần
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: 
 TIẾT 1
 - Đọc viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Một em đọc sgk bài 84.
- Nhận xét bài cũ
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài và ghi bảng tên bài
2. Dạy vần mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Vần ăp
a. Nhận diện vần : ăp
- So sánh vần ăp - ap
b. Hướng dẫn đánh vần và đọc ăp : ă – p – ăp / ăp
* Tạo tiếng mới : bắp
* Tạo từ mới: cải bắp
- Đọc ăp, bắp, cải bắp
c. Hướng dẫn viết: ăp, bắp
- Quan sát theo dõi học sinh viết bảng con.
* Vần âp (Tiến trình tương tự ăp)
d. Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng:
gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh 
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu và giảng nghĩa từ ngữ ứng dụng.
TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc 
- Đọc lại bài trên bảng lớp
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh
* Đọc mẫu và giảng nghĩa
b. Luyện viết vở bài 85
- Quan sát theo dõi hs viết vở
c. Luyện nói theo chủ đề:
Trong cặp sách của em
- Quan sát và giới thiệu trong cặp sách có đồ dùng gì?
- Giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn trong nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày
*Trò chơi: kết bạn
Hướng dẫn:
 Chia lớp thành 3 nhóm, phát thẻ chữ có một số từ có chứa vần ăp, âp và vài từ không chứa vần ăp, âp.
D. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Vần ăp được tạo bởi : ă và p
- Giống nhau: âm p đứng sau.
- Khác nhau: ă và a đứng trước.
- Ghép bộ chữ : ăp
- Đánh vần và đọc ăp
- Thêm âm b và dấu sắc vào vần ăp
- Ghép tiếng: bắp
- Đọc : bắp
- Đọc từ : cải bắp
-Viết bảng con: ăp, bắp.
- Đọc vần mới: ăp, âp.
- Đọc tiếng mới: gặp, nắp, tập, bập.
- Đọc lại bài trên bảng lớp
- Nhận xét tranh vẽ minh họa
- Viết vở bài 85: ăp, âp, cải băp, cá mập
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi
- Học sinh đọc và tìm đúng nhóm của mình tiếng, từ có chứa vần ăp, âp sẽ kết làm một nhóm. Những từ không chứa hai vần ăp, âp sẽ được kết thành nhóm khác.
- Học sinh đọc sgk bài 85
- Về nhà đọc trước bài 86: ôp, ơp
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. 
- Trừ nhẩm dạng 17 - 3
- Rèn cho các em có kỹ năng tính toán chính xác
B. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: 
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
 12 - 1 = 11 17 - 5 = 12
 18 - 5 = 13 16 - 2 = 14
- Nhận xét bài cũ và cho điểm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài và ghi bảng
2. Luyện tập:
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
 14 - 3 17 - 5 19 - 2
 16 - 5 17 - 2 19 - 7
- 2 em lên bảng, dưới làm vào vở.
 14 16 17 17 19 19
 - - - - - -
 3 5 5 2 2 7
 11 11 12 15 17 12
 Bài 2: Tính nhẩm
 14 - 1 = 13 15 - 4 = 11 17 - 2 = 15 15 – 3 = 12
 15 – 1 = 14 19 – 8 = 10 16 - 2 = 14 15 - 2 = 13
- Hướng dẫn học sinh cách làm
 Bài 3: Tính ( giảm dòng 2)
- Hướng dẫn học sinh cách tính
 12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14 15 - 3 - 1 = 11
- Học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Bài 4: Nối (theo mẫu)
19 - 3
14 - 1
16
17 - 5
14
15 - 1
13
15
18 - 1
17 - 1
17
- Hướng dẫn học sinh cách nối
3. Chấm chữa bài cho học sinh
- Nhận xét học sinh làm bài.
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học dặn học sinh về ôn lại bài ở nhà.
_________________________________________
Thủ công
Gấp mũ ca lô ( T2)
 Học sinh thực hành gấp mũ ca lô
- Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp mũ ca lô
- Học sinh thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy màu, khi gấp xong trang trí, trình bày sản phẩm theo ý mình
- Giáo viên đánh giá nhận xét sản phẩm.
__________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI SOAN LOP 1 TU TUAN 11 DEN TUAN 15 CHUAN KIENTHUC.doc