Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - Trường Tiểu học số 1 Đồng Sơn

Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - Trường Tiểu học số 1 Đồng Sơn

 Tiếng Việt: Học vần: BÀI 4: ?, .

I/ Mục tiêu:

 - H nhận biết đợc các dấu hỏi, nặng.

 - Biết ghép được các tiếng bẻ, bẹ

 -Biết được các dấu thanh ? , . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:

 - HĐ bẻ của Bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh.

 - HS trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các tranh trong SGK.

II/ Chuẩn bị:

 - Các vật tựa hình dấu ?, .

 - Tranh minh họa.

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1119Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - Trường Tiểu học số 1 Đồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
 Thứ 2 ngày 29 tháng 8 năm 2011
 Tiếng Việt: Học vần: 	Bài 4: ?, .
I/ Mục tiêu:
	- H nhận biết đợc các dấu hỏi, nặng.
	- Biết ghép được các tiếng bẻ, bẹ
	-Biết được các dấu thanh ? , . ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
	- HĐ bẻ của Bà mẹ, bạn gái và Bác nông dân trong tranh.
	- HS trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các tranh trong SGK.
II/ Chuẩn bị:
	- Các vật tựa hình dấu ?, .
	- Tranh minh họa.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1.Bài mới
(30-35')
2. Dạy dấu thanh.
a. Nhận diện
b. Ghép chữ và phát âm.
c. HD viết dấu thanh.
3. Luyện tập(30-35')
a. Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Luyện nói
4.Củng cố- dặn dò.
T giới thiệu tranh vẽ: Giỏ, Thỏ, Khỉ, 
T viết ra những điểm chung của tiếng có dấu ?
T ghi bảng và nêu dấu?
T giới thiệu dấu thanh nặng tương tự dấu hỏi.
T viết mẫu dấu? và nêu đặc điểm.
T đa ra các hình, vật mẫu giống dấu thanh ?
T nhẫn xét.
T HD H dấu .( Tương tự dấu?)
HD về dấu ?
T viết lên bảng: Bẻ
T HD cho H mẫu cách ghép tiếng bẻ.
T nhận xét.
T HD phát âm mẫu: bẻ 
T theo dõi chữa lổi phát âm.
T HD dấu.( Tương tự dấu?)
H nghĩ giữa tiết.
T viết mẫu HD quy trình viết ?,., b, bẻ, bẹ.
T HD viết.
T theo dõi uốn nắn, sữa chữa.
Tiết 2
T ghi bảng HD H đọc.
T theo dõi nhận xét.
T HD H tập tô chữ bẻ, bẹ trong VTV
T theo dõi, giúp đỡ những H còn chậm.
T HD H quan sát tranh, luyện nói theo chủ đề.
T nêu câu hỏi.
T nhận xét, bổ sung.
T chốt ND.
T gọi 1 vài H đọc lại toàn bài ở SGK. 
T nhận xét giờ học.
Dặn H về nhà ôn bài, viết bài.
H quan sát.
H theo dõi.
H đọc nối tiếp.
H thực hiện.
H theo dõi, nhắc lại đặc điểm dấu ? ( lớp- cá nhân)
H quan sát.
H nhắc lại về dấu ?
H thực hiện các bớc giống nh ở dấu ?
H đọc.
H theo dõi.- H thực hiện ghép.
H đọc lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
H thực hiện.
H theo dõi.
H viết bóng.
H viết ở bảng con.
H đọc bài trên bảng ( Cá nhân, lớp)
H theo dõi, tập tô vào vở.
H quan sát tranh ở SGK.
H thảo luận, trả lời theo các gợi ý của câu hỏi.
1,2 H đọc bài.
H lắng nghe.
ĐẠO ĐỨC: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (T2)
I.Mục tiờu: Học sinh biết được: 
v Bước đầu biết trẻ em 6 tuỏi cú quyền được đi học. 
vBiết tờn trường, lớp , tờn thầy , cụ giỏo , một số bạn bố trong lớp .
vBước đầu biết giới thiệu về tờnmỡnh, những điều mỡnh thớch trước lớp. 
II.Đồ dựng dạy học: 
Vở BTĐĐ 
-Cỏc bài hỏt: Trường em, Đi học, Em yờu trường em, Đi tới trường. 
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh 
 TIẾT: 2
1.Ổn Định: hỏt, Chuẩn bị vở BTĐĐ.
2.Kiểm tra bài cũ: 
-Tiết trước em học bài gỡ? 
Em hóy tự giới thiệu về em.?
-Em cảm thấy như thế nào khi tự giới thiệu về mỡnh? 
-Em cần làm gỡ để xứng đỏng là Học sinh lớp Một? 
-Nhận xột bài cũ, KTCBBM 
3.Bài mới: 
Khởi động:Hỏt bài đi tới trường
 . -Giỏo viờn nhận xột, bổ sung ý kiến. 
Kết luận: Con người ai cũng cú một tờn riờng và ai cũng cú một ngày đầu tiờn đi học. 
Việc chuẩn bị của cỏc em tuỳ thuộc vào hoàn cảnh từng gia đỡnh, nhưng cỏc em đều cú chung 1 niềm vui sướng là đó là học sinh lớp Một. 
Hoạt động 1: Quan sỏt tranh và kể chuyện theo tranh. 
. Giỏo viờn lắng nghe bổ sung ý kiến cho từng em 
Giỏo viờn kể lại chuyện (theo tranh )
+ Tranh 1: Đõy là bạn Hoa. Hoa 6 tuổi. Năm nay Hoa vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Hoa đi học. 
+ Tranh 2: Mẹ đưa Hoa đến trường. Trường Hoa thật là đẹp. Cụ giỏo tươi cười đún em và cỏc bạn vào lớp. 
+ Tranh 3: Ở lớp, Hoa được cụ giỏo dạy bảo điều mới lạ. Rồi đõy em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toỏn nữa. Em sẽ tự đọc truyện đọc bỏo cho ụng bà nghe, sẽ tự viết thư cho Bố khi bố đi xa. Hoa sẽ cố gắng học thật giỏi. Thật ngoan. 
+ Tranh 4: Hoa cú thờm nhiều bạn mới. Giờ chơi em vui đựa ở sõn trường thật vui. 
+ Tranh 5: Về nhà Hoa kể với bố mẹ về trường lớp mới, về cụ giỏo và cỏc bạn của em. Cả nhà đều vui . Hoa là Học sinh lớp 1 rồi. 
Hoạt động 2: Mỳa hỏt về trường lớp của em
Kết luận: Trẻ em cú quyền cú họ tờn, cú quyền được đi học. Chỳng ta thật vui và tự hào vỡ đó trở thành Học sinh lớp 1 Hóy cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đỏng là Học sinh lớp 1. 
4.Củng cố dặn dũ: 
-Nhận xột tiết học, khen ngợi học sinh hoạt động tớch cực. 
-Dặn học sinh ụn lại bài, tập kể lại chuyện theo tranh. 
-Chuẩn bị bài hụm sau “ Gọn gàng, sạch sẽ ”. 
Học sinh lắng nghe, nờu nhận xột. 
Học sinh họp theo nhúm, quan sỏt tranh và kể chuyện. 
Vài học sinh kể lại buổi đầu tiờn em đến lớp
-Nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày. 
-Học sinh lắng nghe, nhận xột, bổ sung. 
-Học sinh quan sỏt, lắng nghe kể chuyện. 
Cho Học sinh mở vở BTĐĐ quan/sỏt tranh ở BT4 , yờu cầu Học sinh kể chuyện theo nhúm
-Yờu cầu Học sinh lờn trỡnh bày trước lớp
+ Mỳa tập thể 
+ Hỏt cỏ nhõn 
+ Hỏt tập thể 
THỦ CễNG : Xẫ DÁN HèNH CHỮ NHẬT,HèNH TAM GIÁC
Mục tiờu:
 v Học sinh biết cỏch xộ dỏn hỡnh chữ nhật,hỡnh tam giỏc theo hướng dẫn.
 v Xộ dỏn được hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc . đường xộ cú thể chưa thẳng và bị răng cưa . H ỡnh dỏn cú thể chưa phẳng.
Đồ dựng dạy học:
 - Giỏo viờn: Bài mẫu về xộ dỏn hỡnh trờn
 Bỳt chỡ,giấy trắng vở cú kẻ ụ,hồ dỏn,khăn lau tay.
 - Học sinh : Giấy kẻ ụ trắng,hồ dỏn,bỳt chỡ,sỏch thủ cụng,khăn.
III.Hoạt động dạy – học:
 Hoạt động của giỏo viờn
 Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định lớp: Hỏt tập thể. 
 2. Bài cũ: 
 Kiểm tra việc chuẩn bị vật liệu,dụng cụ của học sinh đầy đủ chưa?: Học sinh lấy đồ 
 dựng để trờn bàn.
 Nhận xột.
 3.Bài mới: 
*Hoạt động 1: Giới thiệu hỡnh chữ nhật,hỡnh tam giỏc.
 - Giỏo viờn cho học sinh xem bài mẫu và hỏi: “Em hóy quan sỏt và phỏt hiện xung quanh mỡnh đồ vật nào cú dạng hỡnh chữ nhật? Đồ vật nào cú dạngù hỡnh tam giỏc? “
* Hoạt động 2: 
 Giỏo viờn vẽ và xộ dỏn hỡnh chữ nhật,hỡnh tam giỏc.
Vẽ,xộ hỡnh chữ nhật cạnh 12x6
 -Giỏo viờn hướng dẫn mẫu.
 Bước 1: Lấy 1 tờ giấy trắng kẻ ụ vuụng đếm ụ đỏnh dấu và vẽ hỡnh chữ nhật cạnh dài 12 ụ,ngắn 6 ụ.
 Bước 2: Làm cỏc thao tỏc xộ từng cạnh hỡnh chữ nhật theo đường đó vẽ,xộ xong đưa cho học sinh quan sỏt.
b) Vẽ,xộ hỡnh tam giỏc
 Bước 1: Lấy tờ giấy trắng đếm ụ đỏnh dấu và vẽ hỡnh chữ nhật cạnh dài 8 ụ,cạnh ngắn 6 ụ.
 Bước 2: Đếm từ trỏi qua phải 4 ụ,đỏnh dấu để làm 
đỉnh hỡnh tam giỏc.
 Bước 3: Xộ theo cỏc đường đó vẽ ta cú một hỡnh 
tam giỏc.
c) Dỏn hỡnh: 
 Giỏo viờn dỏn mẫu hỡnh chữ nhật trờn,chỳ ý cỏch đặt hỡnh cõn đối,hỡnh tam giỏc phớa dưới.
 4. Củng cố – Dặn dũ: 
- Nhắc lại quy trỡnh xộ dỏn hỡnh chữ nhật,hỡnh tam giỏc.
- Dặn dũ: Chuẩn bị tuần sau xộ dỏn thực hành trờn giấy màu.
- Nhận xột lớp.
Quan sỏt bài mẫu,tỡm hiểu,nhận xột cỏc hỡnh và ghi nhớ đặc điểm những hỡnh đú và tự tỡm đồ vật cú dạng hỡnh chữ nhật,hỡnh tam giỏc.
 Học sinh quan sỏt.
Lấy giấy trắng ra tập đếm ụ,vẽ và xộ hỡnh chữ nhật.
Quan sỏt và lấy giấy ra đếm ụ và đỏnh dấu rồi xộ hỡnh tam giỏc.
H. khộo tay cú thể xộ dỏn hỡnh tương đối thẳng.Xộ thờm hỡnh cú kớch thước khỏc nhau.
Học sinh dựng bỳt chỡ làm dấu và tập 
dỏn vào vở nhỏp.
Toán:	 	Luyện tập
I/Mục tiêu :
	- Khắc sâu, củng cố cho H biểu tượng về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II/Đồ dùng dạy học
Bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác và phấn màu.
Mỗi H chuẩn bị một hình vuông, 2 hình tam giác nhỏ.
III/Các hoạt động dạy học
ND- T. gian
 Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Kiểm tra bài cũ
(4 - 5’)
2. Bài mới
Bài 1: Tô màu vào các hình: Cùng hình hình dạng thì cùng một màu
(10 - 12’)
Bài 2: Thực hành ghép hình
(10 - 12’)
3.Củng cố - dặn dò
(3 - 4 ’)
- Yêu cầu H gọi tên (kể tên một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Nhận xét ghi điểm
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng
PP Luyện tập, thực hành
- Yêu cầu H quan sát các hình ở bài tập 1
- Đặt câu hỏi: Nêu tên các hình trong bài tập 1
*Lưu ý: Các hình cùng dạng thì tô cùng một 
màu
-Hướng dẫn HS làm bài
- Giúp H yếu 
- Kiểm tra chung, nhận xét
*Nghỉ giữa tiết
- Hướng dẫn H sử dụng các hình vuông, tam giác đã chuẩn bị để ghép hình theo mẫu trong sách giáo khoa
- Cho H quan sát mẫu, xác định các hình cần ghép
- Yêu cầu H ghép theo nhóm 2
- Theo dõi, điều chỉnh
- Nhận xét bình chọn
*Yêu cầu HS nêu tên lại các hình đã học
- Gv nhận xét
- Chốt kiến thức, nhận xét giờ học - dặn dò
- 2 H thực hiện
- Một số H khác nhận xét
- 2 H đọc đề bài
- Quan sát
- ở bài tập 1 gồm có các loại hình (hình vuông, hình tròn, hình tam giác)
- Tô màu vào các hình ở vở bài tập
- 1H lên bảng tô vào bảng phụ
Hát múa
- Đưa các hình vuông, hình tam giác đã chuẩn bị lên bàn
- Quan sát mẫu, xác định các hình cần ghép
(hình vuông, hình tam giác)
 - H thực hành ghép theo nhóm 2
 - Đại diện nhóm lên ghép, nhóm khác nhận xét
-1-2 H nêu ( hình tam giác, hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật...), HS khác nhận xét, nhắc lại.
- Lắng nghe
Tiết 3: Luyện tập mô hình khai giảng
 Thứ 3 ngày 30 tháng 8 năm 2011
 Tiếng Việt: Học vần 1: Bài 5: \ ; ~
I/ Mục tiêu:
	- H nhận biết đuợc các dấu rhanh (`); (~). 
	- Biết ghép được các tiếng bè, bẽ
	- Biết được các dấu thanh (`); (~). ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
	- Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống
	(HS TB+Y trả lời 2-3 câu đơn giản. HS KG nói được 4-5 câu)
II/ Chuẩn bị:
	-Sách giáo khoaTV 1,Tập 1.
	-Bộ chữ học vần lớp 1
	- Các vật tựa hình dấu (`); (~).
	- Tranh minh họa ( hoặc các mẫu vật) các tiếng: dừa. mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng.
	- Tranh minh họa phần luyện nói: bè
III/ Các hoạt động dạy học:
ND.Tgian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Kiểm tra bài cũ
(4-5')
2.Bài mới
1.Giới thiệu bài
(1 - 2')
2. Dạy dấu thanh (`)
a.Nhận diện dấu
(4-5')
b. Ghép chữ và phát âm.
(4-5')
c.H/D viết dấu thanh (`); (~) và tiếng b, bè, bẽ 
(8 - 10')
3.Luyện tập
a.Luyện đọc
 (7 - 8')
b.Luyện viết
(8 - 10')
c.Luyện nói
(8 - 10')
4.Củng cố- dặn dò.
(4-5')
- Gọi H đọc bài và chỉ các tiếng có dấu (?),(.)
- Nhận xét, ghi điểm
- Giờ trước các em đã học những dấu thanh nào?
- Giới thiệu dấu (`); (~) và ghi bảng
- Em hãy cho biết trong tranh vẽ gì?
- Các tiếng dừa, mèo, gà, ... n HS KG làm nếu còn thời gian
- Hướng dẫn H làm tương tự bài tập 1, 2
- Chữa chung hướng dẫn dẫn H tập chỉ vào hình và nói “ hai và một là ba”; “ một và hai là ba”; “ ba gồm haivà một” .
Hướng dẫn HS KG làm nếu còn thời gian
- Hướng dẫn H tập viết số theo thứ tự của bài
- Kiểm tra nhận xét
- Nhận xét giờ học – dặn dò
- 2 H thực hiện
- Một số H khác nhận xét
- 2 H đọc đề bài
- Quan sát, đếm số lượng trong từng hình vẽ và điền số phù hợp
- Một số H trình bày kết quả
Hát múa
- Lớp làm bài vào vở
- 1H làm ở bảng phụ
- 1H trình bày bài làm,
HS khác nhận xét, sửa sai(H1: 2; H2; 1 , 2)
- 1,2 H yếu đọc số
- Làm bài
- Một số H đọc lại, HS khác nhận xét, sửa sai
- Luyện viết số
- Điều chỉnh viết đúng các chữ số
- Lắng nghe
Ôn luyện tiếng việt: 	Luyện đọc /, ?	
I/ Mục tiêu:
	- H đọc đúng các tiếng có dấu /, ? ghép được các tiếng có dấu /,? ( tiếng đơn giản).
	- Giúp H yếu đọc đúng- H K, G đọc nhanh, rõ ràng.
II/ Chuẩn bị:
	- 1 số tiếng đơn giản có dấu/ ,?
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Luyện đọc ở bảng
2. Luyện đọc ở SGK
3. HD H ghép tiếng.
4. Củng cố - dặn dò.
T viết lên bảng các tiếng có dấu thanh /,? đã học.
T theo dõi, sửa sai.
T gọi H đọc bài.
T theo dõi, giúp H Y đọc đúng
Tuyên dương những H K,G
T y/c H ghép tiếng có dấu /,? 
T theo dõi nhận xét.
T nhận xét giờ học.
H lần lợt lên bảng đọc bài.
H đọc theo nhóm đôi, cá nhân.
1,2 H đọc toàn bài.
H ghép tiếng bé, bẻ
H lắng nghe.
Ôn luyện Toán: Luyện tập	
I/Mục tiêu: 
Cũng cố về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS, giúp H có ý thức cẩn thận khi làm bài 
II/ Chuẩn bị: 
	Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T.G
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1. Thực hành
Bài1 : Điền số
(5 - 6’)
Bài 2: 
Điền số
(5 - 6’)
Bài 3: 
Điền số
(5 - 6’)
Bài 4: 
Viết số
(5 - 6’)
2.Củng cố, dặn dò
T HD H hoàn thành các bài tập ở vở BTT (Trang 9)
T HD HS quan sát vào hình vẽ điền số đúng
T huy động kết quả
T nhận xét
T y/c H làm bài
T chữa chung, nhận xét
T y/c H nhìn vào hình vẽ điền số đúng 
T kiểm tra chung, nhận xét
T HD HS tập nói:" một và một là hai"; " hai và một là ba";"một và hai là ba"
T theo dõi giúp đỡ HS yếu
T nhận xét
T nhận xét giờ học, dặn dò
H theo dõi.
H đIền số đúng số đồ vật có trong hình vẽ
H trình bày
H làm bài
1H làm ở bảng phụ
H đọc dãy số (đọc xuôi, đọc ngược) các số từ 1 3
H làm bài
H luyện nói đúng thuật ngữ toán học
H luyện viết lại các chữ số 1, 2, 3.
H theo dõi.
Tiết 3: Luyện tập khai giảng	
Thứ 5 ngày 1 tháng 9 năm 2011
 Nghỉ lễ
 Thứ 6 ngày 2 tháng 9 năm 2011
 Nghỉ lễ
Chủ nhật ngày 4 tháng 9 năm 2011
Âm nhạc: Thầy Thuyết dạy
Tiếng Việt: Học vần: Bài 7: ê – v
I/Mục tiêu: 
*Sau bài học:
	- H đọc và viết được ê, v, bê, ve.
	- Đọc được các câu ứng dụng bé vẻ bê.
	- Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
 H khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
 II/ Chuẩn bị: 
	- Vở tập viết
	- Tranh minh họa. Bê ,ve từ ứng dụng
	-Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của h
1. Kiểm tra bài cũ
(4-5')
2. Giới thiệu bài.(1-2')
1. Dạy chữ ghi âm.
aNhận diện chữ.(5-7')
b. Phát âm và đánh vần tiếng.(5-7')
c. HD viết chữ.(7-8')
2. Luyện tập
a.Luyện đọc
(8-10')
b. Luyện viết.
(14-15')
c. Luỵện nói.
(6-7')
3. Củng cố.
(4-5')
- Gọi H đọc tiếng be ghép với các dấu thanh đã học và phân tích một số tiếng
- Nhận xét, ghi điểm
T giới thiệu mẫu chữ ê, v 
T viết chữ ê lên bảng.
T y/c H so sánh ê và e.
T gọi H trình bày.
T nhận xét chốt điểm giống có nét thắt, khác chữ ê là có dấu mũ.
T phát âm mẫu: ê
T gọi H phát âm.
T sữa sai.
T giới thiệu tiếng mới, viết lên bảng: bê 
T gợi ý y/c H phân tích tiếng bê.
T H/D H đánh vần b-ê- bê.bê
T nhận xét chỉnh sữa.
T H/D viết chữ ê.
T viết mẫu.
T y/c H viết : ê
(chú ý tư thế ngồi ,cách cầm phấn khoảng cách)
T nhận xét.
T H/D viết chữ: bê
T theo dõi, uốn nắn.
Nghĩ giữa tiết
Dạy chữ V ( tương tự quy trình dạy chữ ê.)
 Tiết 2:
Y/c H đọc toàn bộ bài ở bảng
T y/c H dọc câu ứng dụng.bé vẽ bê
T theo dõi, sữa sai.
T HD H đọc bài ở SGK.
T nhận xét.
T viết mẫu :ê, v
T H/D H viết.
T H/D H viết vào vở- nhận xét.
T theo dõi, giúp đỡ.
- T thu 1/4 số vở, chấm
- T nhận xét kết quả chấm
Cho H quan sát tranh, nêu câu hỏi gợi ý.
Tranh vẽ gì?
T H/D H luyện nói.khuyến khích H nói theo cảm nhận của mình
T nhận xét.Biểu dương
T nhận xét giờ học.
T dặn H về nhà luyện đọc, viết.
- 3,4 H thực thực hiện
- Lớp nhận xét
H theo dõi.2H đọc ê, v
H đọc: ê
H thảo luận về điểm giống và khác nhau giữa chữ ê và e.
H trả lời
H lắng nghe.
H phát âm ê
(cá nhân,cả lớp).
H đọc bê.
H phân tích: Tiếng bê có 2 âm, âm b đứng trước, âm ê đứng sau.
H đánh vần, đọc trơn.
Cá nhân , cả lớp
H quan sát.
H viết bóng( 1-2 lần)
H viết vào bảng con.
H luyện viết vào bảng con.
- Thực hiện
H luyện đọc âm tiếng
H quan sát tranh, thảo luận.
H đọc câu ứng dụng.
H luyện đọc SGK
( lớp, cá nhân)
H theo dõi.
H viết bóng.
H viết vào vở theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe, ghi nhớ, sửa sai theo hướng dẫn của GV
H quan sát trả lời câu hỏi.
H tranh vẽ mẹ bế bé
H luyện nói theo chủ đề.
Nhận xét bổ sung bạn nói
H theo dõi.ghi nhớ.
Toán: các số 1; 2; 3; 4; 5
I/Mục tiêu :
*Sau bài học, H: 
- Có khái niệm ban đầu về số 4,5.
- Biết đọc, viết các số 4,5. Biết đếm từ 1 đến 5 và từ 5 về 1.
- Nhận biết được thứ tự của từng số trong dãy số 1,2,3,4,5(chẳng hạn 2 đứng sau 1 và trước 3).
- Nhận biết được các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật.
HS vận dụng kiến thức làm được bài tập 1,,2,3;HS khá - giỏi nắm và làm được bài tập 4 ở SGK (Nếu còn thời gian)
II/Đồ dùng dạy học
Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại; chẳng hạn 5 búp bê, 5 bông hoa...
Mẫu chữ số 1,2,3,4,5 theo chữ viết và chữ in.
III/Các hoạt động dạy học
ND- T. gian
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1. Kiểm tra bài cũ
(4 - 5’)
2. Dạy học 
bài mới
a. Giới thiệu bài(1-2’)
b. Giới thiệu số 4 và chữ số 4
(5 - 6’)
c. Giới thiệu số 5 và chữ số 5(4 - 5’)
d. Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1,2,3,4,5 
(5 - 6’)
3. Luyện tập thực hành
Bài 1: Viết số 4,5
(7 - 8’)
 Số 
Bài 2: ?
(4 - 5’)
 Số 
Bài 3: ?
(4 - 5’)
Bài 4: Nối (theo mẫu)
(4 - 5’)
4.Củng cố - dặn dò (3 - 4 ’)
- Yêu cầu H viết số dưới các nhóm đồ vật.
- Gọi một số H khác đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng
* Giới thiệu số 4: 
- Bước 1: Yêu cầu H viết số thích hợp vào ô trống ở dòng đầu tiên ở trong sách giác khoa
- Nhận xét
- Bước 2: Treo các tranh vẽ và đặt câu hỏi: Hình vẽ nào có số lượng là 4...
- Yêu cầu H lấy 4 que tính, 4 hình tam giác...
- Nêu: 4 bạn’, 4 chấm tròn, 4 hình tam giác... ta dùng số 4 để chỉ số lượng các nhóm đồ vật đó.
- Số 4 được biểu diễn bằng chữ số 4 in( treo hình số 4 in) và chữ số 4 viết( treo hình số 4 viết)
- Chữ số 4 được viết như sau:
- Viết lên bảng: Bốn
*Giới thiệu số 5 tương tự như số 4
- Yêu cầu H quan sát các cột hình vuông, quan sát cụm bên trái trước. Hỏi: “Em hãy cho biết số ô vuông của từng cột”.
- Hướng dẫn để H trả lời 
- Yêu cầu H đọc liền mạch các số dưới mỗi cột ô vuông
- Hướng dẫn tương tự 
- Hỏi: “ Trước khi đếm số 2 em phải đếm số nào?”
- Hỏi: “ Sau khi đếm số 2 em đếm số nào?”
Kết luận: “ Như vậy, ta nói số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3”
*Nghỉ giữa tiết
PP Luyện tập, thực hành
- Hướng dẫn H viết một dòng số 4, một dòng số 5
- Hướng dẫn H viết vào bảng con
- Nhận xét điều chỉnh
-Hướng dẫn HS viết vào vở bài tập
- Giúp H yếu viết đúng
- Kiểm tra nhận xét
* Cho H quan sát các hình vẽ ở bài tập 1 và yêu cầu H viết số
- Giúp H yếu 
- Huy động kết quả
- Nhận xét chữa chung 
* Hướng dẫn H viết số vào ô trống
- Giúp H yếu 
- Huy động kết quả
- Nhận xét chữa chung
- Gọi H đọc các số từ 1 đến 4 và từ 5 về 1.
Hướng dẫn HS KG làm nếu còn thời gian
* Hướng dẫn H cách làm: Nối các hình, các chấm tròn với các số tương ứng
- Hướng dẫn gợi ý
- Nhận xét chữa chung
* Nhận xét giờ học – dặn dò
- 1 H thực hiện 
- Một số H khác đếm số 
- 2 H đọc đề bài
- H viết số 
- Theo dõi
- Quan sát và trả lời câu hỏi (Có 4 bạn, 4 cái kèn, 4 chấm tròn)
- Lấy ở trong bộ đồ dùng các đồ vật theo yêu cầu của T có số lượng là 4
- Theo dõi, quan sát
- Chỉ số 4 và đọc “ bốn”
- Thực hiện
- Quan sát, trả lời
- Một hình vuông – một
- Hai hình vuông – hai
- Ba hình vuông – ba
- Bốn hình vuông – bốn
- Năm hình vuông – năm
- Đọc: “Một, hai, ba, bôn, năm”.
- Điền số, đọc(năm, bốn, ba, hai, một)
- Số 1
- Số 3
- Số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3
Hát múa
-Lắng nghe, ghi nhớ
- Quan sát tập viết vào bảng con
- Viết vào vở bài tập
- Quan sát, đếm số lượng trong từng hình vẽ và điền số phù hợp
- Một số H trình bày kết quả
- Lớp làm bài vào vở
- 1H làm ở bảng phụ
- 1,2 H yếu đọc số
- Theo dõi và quan sát mẫu
- Làm bài vào vở, 1 H thực hiện nối trên bảng
, HS khác nhận xét, sửa sai
- Lắng nghe
Ôn luyện Tiếng Việt: 
(Bù)Tập viết: 	 Tuần 1 + Tuần 2
I/Mục tiêu: 
	H tô đúng quy trình các nét cơ bản, các chữ e, b, bé 
	Giúp H tô đúng, đẹp không lệch nét 
II/ Chuẩn bị: 
	Bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1. HD viết bảng con (7 - 8')
2.HD luyện viết vào vở (13- 15')
3. Chấm, chữa (4 - 5')
4. Củng cố, dặn dò (2- 3')
T gọi H đọc các nét cơ bản, chữ e, b, bé 
T viết mẫu 
T HD cách tô: Điểm bắt đầu đến điểm kết thúc
T HD H tập viết các nét và chữ e, b, bé vào bảng con
T theo dõi uốn nắn giúp H yếu
T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lưu ý
T giao việc
T giúp H yếu
T thu một số bài chấm và nhận xét
T nhận xét giờ học
2 H đọc - lớp theo dõi
H quan sát
H quan sát
H luyện viết ở bảng con
H theo dõi
H thực hành tô chữ
H tự điều chỉnh sửa sai
H theo dõi
Tiết 3: Tổng duyệt khai giảng- Tổng vệ sinh
 **********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 1 Tuan 2.doc