Giáo án Lớp 1 Tuần 20 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Giáo án Lớp 1 Tuần 20 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

HỌC VẦN

 ACH

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc và viết được ach, cuốn sách

 Nhận ra các tiếng có vần ach. Đọc được từ, câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.Học sinh có ý thức giữ gìn sách vở

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Học sinh đọc viết bài: iêc – ươc , thương tiếc, sợi cước , liếc mắt , xanh biếc , tước vỏ cây , bước đi (Kiệt, phước, Hà, Vũ, Phùng, Ánh ).

-Đọc câu ứng dụng . (Vi).

 

doc 29 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 800Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 20 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn:21 /1/2007
	Ngày dạy: Thứ hai 22/1/2007
CHÀO CỜ
š&›
HỌC VẦN
 ACH
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được ach, cuốn sách
v Nhận ra các tiếng có vần ach. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.Học sinh có ý thức giữ gìn sách vở
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết bài: iêc – ươc , thương tiếc, sợi cước , liếc mắt , xanh biếc , tước vỏ cây , bước đi (Kiệt, phước, Hà, Vũ, Phùng, Ánh ).
-Đọc câu ứng dụng . (Vi).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần
*Gắn bảng: ach. (10 phút)
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ach.
-Hướng dẫn học sinh gắn vần ach.
-Hướng dẫn phân tích vần ach.
-Hướng dẫn đánh vần vần ach.
-Đọc: ach.
-Gắn thêm âm s vào vần ach tạo thành tiếng gì ?( sách).
-Hươáng dẫn phân tích đánh vần .
-Đọc: sách.
-Treo tranh giới thiệu: cuốn sách.
-Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc.
-Đọc phần 1.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con(5 phút)
 -Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3 Đọc từ ứng dụng (5 phút)
 viên gạch	kênh rạch
 sạch sẽ	cây bạch đàn
Giảng từ
-Hướng dẫn học sinh nhận biết tiếng có ach.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài. (5 phút)
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1. (5 phút)
-Treo tranh giới thiệu câu(5 phút)
+H: Tranh vẽ gì?..........
-Đọc câu ứng dụng: 
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay.
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách ao cũng bận ngay.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết. (5 phút)
-Lưu ý nét nối các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói: (5 phút)
-Chủ đề: Giữ gìn sách vở.
-Treo tranh:
+H: Trong tranh vẽ những gì?
+H: Các bạn nhỏ đang làm gì?
+H: Tại sao cần giữ gìn sách vở?
+H: Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
+H: Trong lớp em đã biết giữ gìn sách vở chưa?
-Nêu lại chủ đề: Giữ gìn sách vở.
*Hoạt động 4: Học sinh đọc bài trong SGK. (2 phút)
Vần ach
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân
a – chờ - ach : cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
sờ – ach – sach – sắc - sách: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Hát múa
Học sinh viết bảng con.
 ach – cuốn sách. 
2 – 3 em đọc
gạch, rạch, sạch, bạch.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ach.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Bạn đang xếp sách vở, dụng cụ.
Sạch sẽ thì được mọi người yêu thích.
Bao bọc...
Có biết.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới:xách giỏ, lách chách, tùng bách , mạch máu, rách nát ...
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh học thuộc bài.
š&›
TOÁN
PHÉP CỘNG DẠNG 14+3
I/ Mục tiêu:
vBiết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
vTập cộng nhẩm (dạng 14+3)
vGiáo dục học sinh tính cẩn thận, tính nhanh, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Các bó chục que tính và các que tính rời.
vHọc sinh: Bộ đồ dùng học toán, sách.
III/Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Mai, lâm, Long).
vGắn mẫu vật 20 ngôi sao.
vGọi học sinh gắn số tương ứng. (20).
Hỏi: 20 gọi là mấy chục (2 chục).
Hỏi: 2 chục bằng mấy đơn vị? (20 đơn vị).
vHọc sinh lên viết số theo yêu cầu : 11,12,13,14,15,18,19,20
vHọc sinh lên điền số :10 = 10 +  12 = 10 + 
 16 = 10 + 19 = 10 + 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3 (12 phút)
a/ Cho học sinh lấy 14 que tính (gồm 1 chục và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
b/ Cho học sinh đặt bó 1 chục que tính qua bên trái và 4 que tính rời qua bên phải.
-Thể hiện trên bảng.
-Có 1 bó chục. Viết 1 ở cột chục; 4 que rời viết ở cột đơn vị.
-Cho học sinh lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt dưới 4 que tính rời.
-Thể hiện ở trên bảng:
+Thêm 3 que tính rời, viết dưới 4 ở cột đơn vị.
G: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được 7 que tính rời. Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính.
c/ Hướng dẫn cách đặt tính.
+Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4.
+Viết dấu +
+Kẻ gạch ngang dưới 2 số đó
	14
 + 3
-Tính:
	14 4 cộng 3 bằng 7. Viết 7
 + 3 Hạ 1. Viết 1.
	17
*14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17)
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Cho học sinh luyện tập cách cộng. (5 phút)
 Giáo viên đặt tính , gọi học sinh làm 
Bài 2: (5 phút)Cho học sinh tính nhẩm. Lưu ý: Một số cộng với 0 cũng bằng chình số đó.
Bài 3: (5 phút)Cho học sinh rèn tính nhẩm.
Treo bảng gắn 
14 + 1 = 15. Viết 15
14 + 2 = 16. Viết 16
13 + 5 = 18. Viết 18..............
Lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời, rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
14 que tính.
Làm theo.
Làm theo.
Lắng nghe.
Quan sát, theo dõi.
Múa hát.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Học sinh lần lượt làm bài .
Sửa bài.
Nêu yêu cầu ,Làm bài.
Từng nhóm thay phiên làm bài bảng lớp ,
Học sinh đổi vở sửa bài 
Nêu yêu cầu ,Làm bài.
Học sinh lên bảng gắn số vào bảng số.
Cả lớp làm bài vào vở . 
Đổi vở sửa bài 
4/ Củng cố:
vThu chấm, nhận xét.
5/ Dặn dò:
vVề ôn bài.
š&›
	Ngày soạn: 21/1/2007
	Ngày dạy: Thứ ba/ 23/1/2007
HỌC VẦN ICH – ÊCH
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch.
v Nhận ra các tiếng có vần ich - êch. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.Giáo dục học sinh yêu mến quê hương mình.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết bài: ach, viên gạch, sách vở, rách nát, xa cách, lạch bạch , ốm nhách (Nhi, Yến, Phưong, trinh ).
-Đọc câu ứng dụng . (Thảo ).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần
* Gắn bảng : ich. (7 phút)
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ich.
-Hướng dẫn học sinh gắn vần ich.
-Hướng dẫn phân tích đánh vần 
-Đọc: ich.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: lịch.
-Hươáng dẫn phân tích đánh vần.
-Đọc: lịch.
-Treo tranh giới thiệu: tờ lịch.
-Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc.
-Đọc phần 1.
* Gắn bảng : êch. (8 phút)
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: êch.
-Hướng dẫn học sinh gắn vần êch.
-Hướng dẫn phân tích vần êch.
-Hướng dẫn đánh vần vần êch.
-Đọc: êch.
-Hướng dẫn học sinh gắn tiếng ếch.
-Hướng dẫn phân tích 
-So sánh:
+Giống: ch cuối.
+Khác: i - ê đầu.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng ếch.
-Đọc: ếch.
-Treo tranh giới thiệu: con ếch.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con(5 phút)
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng(5 phút)
 vở kịch	mũi hếch
 vui thích	chênh chếch
Giảng từ
-Hướng dẫn học sinh nhận biết tiếng có ich - êch.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1. (5 phút)
-Treo tranh giới thiệu câu(5 phút)
-Đọc câu ứng dụng:
 Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh.
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều.
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích
-Đọc toàn bài.
-Giáo viên đọc mẫu
*Hoạt động 2: Luyện viết. (5 phút)
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói(5 phút)
-Chủ đề: Chúng em đi du lịch.
-Treo tranh:
+H: Tranh vẽ gì?
+H: Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì?
+H: Em hãy kể những chuyến du lịch mà em đã được đi?
-Nêu lại chủ đề: Chúng em đi du lịch.
*Hoạt động 4: Học sinh đọc bài trong SGK. (2 phút)
Vần ich
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
i – chờ – ich : cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
lờ – ich – lich – nặng - lịch : cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần êch.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
cá nhân.
ê – chờ - êch: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
cá nhân.
So sánh.
ê – chờ - ếch: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
Học sinh viết bảng con.
ich – êch – tờ lịch - con ếch.
2 – 3 em đọc
kịch, hếch, thích, chếch.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Nhận biết tiếng có ăc.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Các bạn đi du lịch.
Túi xách...
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: Chích thuốc, về đích , thích thú, lếch thếch 
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh học thuộc bài.
š&›
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
vGiúp học sinh rèn luyện  ... ới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3. (10phút)
a/ Thực hành trên que tính.
-Cho học sinh lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời) rồi tách thành 2 phần: Phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời.
-Từ 17 que tính rời tách lấy ra 3 que tính. 
-Hỏi: Còn lại bao nhiêu que tính?
b/ Hướng dẫn cách đặt tính trừ.
-Đặt tính (từ trên xuống dưới)
+Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị).
+Viết dấu trừ (– ).
+Kẻ vạch dưới 2 số đó.
	17
 – 3 
-Tính (từ trái sang phải).
	17 7 trừ 3 bằng 4. Viết 4
 - 3 . Hạ 1. Viết 1.
+17 trừ 3 bằng 14 (17 – 3 = 14).
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: (5 phút)Cho học sinh luyện tập cách trừ.
Bài 2: (5 phút)Cho học sinh tính nhẩm. Lưu ý: Một số trừ đi không cũng bằng chính số đó.
Bài 3: (5 phút)Cho học sinh rèn tính nhẩm:
+16 trừ 1 bằng 15
+16 trừ 2 bằng 14
+19 trừ 6 bằng 13.
Làm theo.
Còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính.
Quan sát, theo dõi.
Hát múa.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Nêu yêu cầu, làm bài.
1 học sinh làm bảng , cả lớp làm vào sách . Đổi vở chữa bài 
Nêu yêu cầu, làm bài.
4/ Củng cố:
vThu chấm, nhận xét.
5/ Dặn dò:
vVề xem lại bài.
š&›
	Ngày soạn: 24/1/2007
	Ngày dạy: Thứ sáu/ 26/1/2006
HỌC VẦN
ĂP – ÂP 
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập.
v Nhận ra các tiếng có vần ăp - âp. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết bài: móp méo , bóp chặt , tháng chạp , xe đạp , con cọp, cúi rạp người (Long, Thắng, Aùnh, )
-Đọc bài SGK. (Lực ).
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần
* Gắn bảng: ăp. (7 phút)
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ăp.
-Hướng dẫn học sinh gắn vần ăp.
-Hướng dẫn học sinh phân tích vần ăp.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần vần ăp.
-Đọc: ăp.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: bắp.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng bắp. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng bắp.
-Đọc: bắp.
-Treo tranh giới thiệu: cải bắp.
-Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc.
-Đọc phần 1.
* Gắn bảng: âp. (8 phút)
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: âp.
-Hướng dẫn học sinh gắn vần âp.
-Hướng dẫn học sinh phân tích vần âp.
-So sánh
+Giống: p cuối.
+Khác: ă - â đầu.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần vần âp
-Đọc: âp.
-Hướng dẫn học sinh gắn tiếng mập.
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng mập.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng mập.
-Đọc: mập.
-Treo tranh giới thiệu: cá mập.
-Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc từ : cá mập
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con(5 phút)
 -Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng(5 phút)
 gặp gỡ	tập múa
 ngăn nắp	bập bênh
Giảng từ
-Hướng dẫn học sinh nhận biết tiếng có ăp – âp.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1. (5 phút)
-Treo tranh .
H: Tranh vẽ gì?
-Đọc câu ứng dụng(5 phút)
 Chuồn chuồn bay thấp,
 Mưa ngập bờ ao.
 Chuồn chuồn bay cao,
 Mưa rào lại tạnh.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết(5 phút)
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói(6 phút)
-Chủ đề: Trong cặp sách của em.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H: Sách, vở, đồ dùng học tập giúp em điều gì?
H: Muốn sách vở, đồ dùng học tập dùng được lâu em phải làm gì?
-Nêu lại chủ đề: Trong cặp sách của em.
*Hoạt động 4: Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. (2 phút)
Vần ăp
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ăp có âm a đứng trước, âm p đứng sau: Cá nhân
ă – pờ - ăp: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng bắp có âm b đứng trước vần ăp đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ă.
bờ – ăp – băp – sắc – bắp : cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần âp.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần âp có âm â đứng trước, âm p đứng sau: cá nhân.
So sánh
â – pờ - âp: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng mập có âm m đứng trước, vần âp đứng sau, dấu nặng đánh dưới âm â: cá nhân.
mờ – âp – mâp – nặng – mập : cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
Học sinh viết bảng con.
ăp – âp cải bắp - cá mập.
2 – 3 em đọc
gặp, tập, nắp, bập.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Chuồn chuồn bay cao, bay thấp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ăp – âp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Sách vở.
Học tốt.
Giữ gìn cẩn thận, không vứt bừa bãi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: lắp bắp, tập thể dục...
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh học thuộc bài.
š&›
THỦ CÔNG
GẤP MŨ CA LÔ (T2)
I/ Mục tiêu:
v Học sinh biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
v Học sinh gấp được mũ ca lô bằng giấy.
v Giáo dục học sinh rèn tính thẩm mĩ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Mẫu vật.
v Học sinh: 1 tờ giấy màu hình vuông, vở, hồ dán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra dụng cụ:
v Học sinh lấy dụng cụ để trên bàn.
v Giáo viên kiểm tra.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Cho học sinh nhắc lại qui trình gấp mũ ca lô(5phút)
-Theo dõi, lắng nghe học sinh trình bày.
*Hoạt động 2: Thực hành gấp mũ ca lô(15 phút)
-Giáo viên theo dõi, sửa sai.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: dán vào vở (2 phút)-
-Hướng dẫn học sinh dán vào vở.
+Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật.
Xé phần thừa tạo tờ giấy hình vuông.
+Gấp đôi hình vuông theođường chéo.
+Gấp đôi hình tam giác để lấy đường dấu giữa. gấp 1 phần của cạnh bên vào 
+Lật ra mặt sau và cũng gấp tương tự như trên.
+Gấp 1 lớp giấy phần dưới lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp: Gấp theo đường dấu gấp vào trong phần vừa gấp lên.
+Lật ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy.
Học sinh thực hành gấp mũ calô
Hát múa.
Dán vào vở.
4/ Củng cố:
 v Thu chấm, nhận xét.
5/ Dặn dò:
v Về xem lại bài.
š&›
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu:
vGiúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ (dạng 17 – 3).
vBiết làm tính nhẩm chính xác.
vGiáo dục học sinh yêu thích môn học, tính chính xác.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Mẫu vật.
vHọc sinh: Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Vũ, Vương, Tến)
	13	17	15	12
 – 2 	 – 5 	 – 3 	 – 2
12 – 1 =	19 – 8 =	17 – 5 =	18 – 0 =
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
Bài 1: (5 phút)Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính:
	14
 - 3 
+4 trừ 3 bằng 1. Viết 1
+Hạ 1. Viết 1
+14 trừ 3 bằng 11 (14 – 3 = 11).
Bài 2: (5 phút)
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
Bài 3: (7 phút)Cho học sinh thực hiện các phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng: 12 + 3 – 1 =
-Nhẩm 12 cộng 3 bằng 15.
+15 trừ 1 bằng 14.
-Ghi: 12 + 3 – 1 = 14
Bài 4: (5 phút)Cho học sinh trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp: 15 – 1 
-Nhẩm: 15 trừ 1 bằng 14.
-Nối: 15 – 1 với 14
+Phép trừ 17 – 5 không nối với số nào.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Học sinh làm vào bảng con .
Nêu yêu cầu.
Tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất.
Hát múa.
Nêu yêu cầu, làm bài.
1 học sinh làm cho cả lớp nhận xét ,cả lớp làm bài 
Nêu yêu cầu, 
Học sinh hoàn thành bài theo nhóm .
Trao đổi, sửa bài.
4/ Củng cố:
vThu chấm, nhận xét.
5/ Dặn dò:
vVề ôn bài.
	š&›
SINH HOẠT NGOẠI KHÓA
SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh nắm được yêu, khuyết điểm của mình trong tuần.
v Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới.
v Giáo dục học sinh mạnh dạn và biết tự quản.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
vCác em chăm ngoan, lễ phép, chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ.Nghỉ Tết đúng quy định 
vChuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ. Có đầy đủ dụng cụ học tập.
vCác em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
vThi đua giành nhiều hoa điểm 10. Biết rèn chữ giữ vở.
vNề nếp lớp tốt.
*Hoạt động 2: Ôn bài hát “Em là mầm non của Đảng”.
vChơi trò chơi: Mèo đuổi chuột.
*Hoạt động 3: Nêu phương hướng tuần tới
Thi đua học tập giành nhiều tiết học tốt
Tổng kết Hoa điểm 10
Tập văn nghệ chuẩn bị đêm diễn 3/2.
Vệ sinh lớp học 
vNhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới.

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU 20.doc